HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2012/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG
YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước; Công văn 2210/BYT-KHTC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 981/TTr-UBND ngày 20/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên như sau
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm cả các trạm y tế xã và tương đương.
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
MỨC THU |
1 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
3.000.000 |
2 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
3.000.000 |
3 |
Cắt ½ dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
3.000.000 |
4 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên |
2.500.000 |
5 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
2.500.000 |
6 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
2.500.000 |
7 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
2.500.000 |
8 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
2.500.000 |
9 |
Cắt chi và vét hạch |
2.500.000 |
10 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
2.500.000 |
11 |
Cắt ung thư thận |
2.500.000 |
12 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
2.600.000 |
13 |
Cắt âm hộ vét sạch bẹn 2 bên |
2.600.000 |
14 |
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
2.800.000 |
15 |
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catather động mạch lưỡi để truyền hóa chất |
3.000.000 |
16 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
2.500.000 |
17 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
1.850.000 |
18 |
Phẫu thuật khoét hạch nách |
1.800.000 |
19 |
Cắt u giáp trạng |
1.800.000 |
20 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
3.500.000 |
21 |
Cắt u bán cầu đại não |
2.500.000 |
22 |
Phẫu thuật áp xe não |
2.500.000 |
23 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
2.500.000 |
24 |
Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
2.500.000 |
25 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
2.500.000 |
26 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
2.000.000 |
27 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
2.000.000 |
28 |
Dẫn lưu não thất |
2.000.000 |
29 |
Ghép khuyết xương sọ |
1.500.000 |
30 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
1.200.000 |
31 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
1.200.000 |
32 |
Phẫu thuật cắt amidan gây mê |
500.000 |
33 |
Nắn sống mũi sau chấn thương |
1.000.000 |
34 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
1.000.000 |
35 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
1.000.000 |
36 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
1.200.000 |
37 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
1.200.000 |
38 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 -5 cm |
1.200.000 |
39 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới |
1.200.000 |
40 |
Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2 -5 cm |
1.200.000 |
41 |
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
1.200.000 |
42 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
1.200.000 |
43 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
1.000.000 |
44 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 0 |
700.000 |
45 |
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
700.000 |
46 |
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ |
1.000.000 |
47 |
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng |
1.000.000 |
48 |
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
1.000.000 |
49 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng có một xương gãy |
1.000.000 |
50 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
1.000.000 |
51 |
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm |
1.000.000 |
52 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm |
1.000.000 |
53 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
2.000.000 |
54 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
2.000.000 |
55 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
2.000.000 |
56 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
2.000.000 |
57 |
Cắt lại đại tràng |
2.000.000 |
58 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
2.000.000 |
59 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
2.000.000 |
60 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
2.000.000 |
61 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
2.000.000 |
62 |
Cắt u sau phúc mạc |
2.000.000 |
63 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
2.000.000 |
64 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
2.000.000 |
65 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
2.000.000 |
66 |
Cắt túi thừa tá tràng |
2.000.000 |
67 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
2.000.000 |
68 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
2.000.000 |
69 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
2.000.000 |
70 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
2.000.000 |
71 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
2.000.000 |
72 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
2.000.000 |
73 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
1.850.000 |
74 |
Cắt đoạn ruột non |
2.500.000 |
75 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
2.600.000 |
76 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
2.000.000 |
77 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
2.000.000 |
78 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
2.000.000 |
79 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
2.000.000 |
80 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
2.000.000 |
81 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
1.900.000 |
82 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
2.100.000 |
83 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
1.500.000 |
84 |
Nối vị tràng |
1.500.000 |
85 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
1.500.000 |
86 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
1.500.000 |
87 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
1.500.000 |
88 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
1.600.000 |
89 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
1.800.000 |
90 |
Làm hậu môn nhân tạo |
1.500.000 |
91 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
1.650.000 |
92 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
1.600.000 |
93 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
1.600.000 |
94 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
1.500.000 |
95 |
Dẫn lưu ép xe dưới cơ hoành |
1.350.000 |
96 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
1.350.000 |
97 |
Mổ bụng thăm dò |
1.350.000 |
98 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
1.500.000 |
99 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
1.800.000 |
100 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
1.450.000 |
101 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
1.400.000 |
102 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
1.200.000 |
103 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
1.500.000 |
104 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
1.000.000 |
105 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
1.000.000 |
106 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
2.500.000 |
107 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
2.500.000 |
108 |
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
2.500.000 |
109 |
Lấy sỏi ống mật chủ và nối mật ruột |
2.500.000 |
110 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
2.500.000 |
111 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
2.500.000 |
112 |
Nối ống mật chủ-tá tràng |
2.500.000 |
113 |
Cắt lách do chấn thương |
3.000.000 |
114 |
Nối túi mật-hỗng tràng |
3.000.000 |
115 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
2.500.000 |
116 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
2.200.000 |
117 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
3.150.000 |
118 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
1.550.000 |
119 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
1.750.000 |
120 |
Dẫn lưu áp xe gan |
850.000 |
121 |
Lấy sỏi san hô thận |
3.000.000 |
122 |
Lấy sỏi thận qua da |
2.000.000 |
123 |
Cắt thận đơn thuần |
3.000.000 |
124 |
Cắt thận bán phần |
3.200.000 |
125 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
3.000.000 |
126 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
3.000.000 |
127 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
3.000.000 |
128 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
3.000.000 |
129 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
2.000.000 |
130 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
2.500.000 |
131 |
Lấy sỏi niệu quản |
1.500.000 |
132 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
1.500.000 |
133 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
1.500.000 |
134 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
1.400.000 |
135 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
1.600.000 |
136 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
1.300.000 |
137 |
Dẫn lưu thận qua da |
1.200.000 |
138 |
Lấy sỏi bàng quang |
1.800.000 |
139 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
1.600.000 |
140 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
950.000 |
141 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
780.000 |
142 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
950.000 |
143 |
Cắt u nang thừng tinh |
1.000.000 |
144 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
950.000 |
145 |
Cắt u dương vật lành |
950.000 |
146 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
950.000 |
147 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật |
1.150.000 |
148 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
3.000.000 |
149 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắt sâu trong tiểu khung |
3.000.000 |
150 |
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
3.000.000 |
151 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
2.800.000 |
152 |
Cắt tử cung bán phần |
2.700.000 |
153 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo |
2.800.000 |
154 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
2.800.000 |
155 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
2.800.000 |
156 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
2.800.000 |
157 |
Phẫu thuật LeFort |
1.500.000 |
158 |
Lấy thai triệt sản |
1.500.000 |
159 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
1.500.000 |
160 |
Cắt cụt cổ tử cung |
1.500.000 |
161 |
Phẫu thuật treo tử cung |
1.500.000 |
162 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
1.500.000 |
163 |
Làm lại thành âm đạo |
1.500.000 |
164 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
1.500.000 |
165 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
1.000.000 |
166 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
1.500.000 |
167 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
1.500.000 |
168 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
1.500.000 |
169 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
1.000.000 |
170 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
1.950.000 |
171 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
1.500.000 |
172 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
1.700.000 |
173 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
1.500.000 |
174 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
2.000.000 |
175 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
2.200.000 |
176 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
2.700.000 |
177 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
2.700.000 |
178 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
1.600.000 |
179 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
1.800.000 |
180 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
1.600.000 |
181 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
1.800.000 |
182 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
1.600.000 |
183 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
1.600.000 |
184 |
Lấy sỏi niệu đạo |
1.250.000 |
185 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
1.500.000 |
186 |
Mở thông bàng quang |
1.200.000 |
187 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
1.500.000 |
188 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
3.200.000 |
189 |
Dẫn lưu ép xe cơ đái chậu |
1.700.000 |
190 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
1.300.000 |
191 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
1.200.000 |
192 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
2.500.000 |
193 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
2.500.000 |
194 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
2.100.000 |
195 |
Cố định nẹp vít gẫy hai xương cẳng tay |
2.500.000 |
196 |
Thay chỏm xương đùi |
2.500.000 |
197 |
Đặt đinh nẹp gẫy xương đùi (Xuôi dòng) |
2.500.000 |
198 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
2.500.000 |
199 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
2.500.000 |
200 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
3.000.000 |
201 |
Ghép trong mất đoạn xương |
2.300.000 |
202 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
2.500.000 |
203 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
2.500.000 |
204 |
Chuyển vạt da có cuốn mạch |
2.750.000 |
205 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
2.500.000 |
206 |
Đóng đinh nội tủy gẫy 2 xương cẳng tay |
2.500.000 |
207 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
2.000.000 |
208 |
Cắt cụt mấu dưới chuyển xương đùi |
2.000.000 |
209 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
2.000.000 |
210 |
Đặt nẹp vít mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytre |
2.500.000 |
211 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
2.500.000 |
212 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
2.000.000 |
213 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
2.500.000 |
214 |
Nối gân gấp |
3.000.000 |
215 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
2.800.000 |
216 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
2.800.000 |
217 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
2.100.000 |
218 |
Phẫu thuật gẫy xương đòn |
2.500.000 |
219 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
2.900.000 |
220 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
2.900.000 |
221 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
2.900.000 |
222 |
Đóng đinh xương chày mở |
2.900.000 |
223 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
2.500.000 |
224 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
2.500.000 |
225 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
2.500.000 |
226 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
2.500.000 |
227 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
2.300.000 |
228 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
1.950.000 |
229 |
Cắt u xương sụn |
2.500.000 |
230 |
Nối gân duỗi |
2.800.000 |
231 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
2.800.000 |
232 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
1.550.000 |
233 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
1.550.000 |
234 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1.550.000 |
235 |
Cắt cụt cánh tay |
1.400.000 |
236 |
Tháo khớp khuỷu |
1.000.000 |
237 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
1.700.000 |
238 |
Tháo khớp cổ tay |
1.000.000 |
239 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1.650.000 |
240 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1.700.000 |
241 |
Tháo khớp gối |
1.700.000 |
242 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
1.800.000 |
243 |
Cắt cụt cẳng chân |
1.750.000 |
244 |
Phẫu thuật co gân Achille |
1.300.000 |
245 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
1.300.000 |
246 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
1.300.000 |
247 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
1.500.000 |
248 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
1.500.000 |
249 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
1.300.000 |
250 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
1.550.000 |
251 |
Cắt u xương sụn lành tính |
1.800.000 |
252 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
1.350.000 |
253 |
Tháo đốt bàn |
1.350.000 |
Người lớn |
||
254 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
2.500.000 |
255 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể |
1.500.000 |
256 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể |
1.500.000 |
257 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
1.300.000 |
Trẻ em |
||
258 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
1.500.000 |
259 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể |
1.500.000 |
260 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
1.350.000 |
Ghép da |
||
261 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể |
2.900.000 |
262 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích cơ thể |
1.500.000 |
263 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
2.800.000 |
264 |
Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
2.900.000 |
265 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
2.500.000 |
266 |
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
2.500.000 |
267 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
2.800.000 |
268 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
3.000.000 |
269 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
3.000.000 |
270 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
1.500.000 |
271 |
Cắt polyp đại tràng qua nội soi |
1.500.000 |
272 |
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
2.300.000 |
273 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
1.500.000 |
274 |
Cắt polyp dạ dày qua nội soi |
1.500.000 |
275 |
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi |
1.500.000 |
276 |
Cắt polyp trực tràng qua nội soi |
1.500.000 |
277 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
1.500.000 |
STT |
TÊN THỦ THUẬT |
MỨC THU |
1 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
370.000 |
2 |
Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
330.000 |
3 |
Đặt ống thông khí vòm tai |
400.000 |
4 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
140.000 |
5 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
330.000 |
6 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
160.000 |
7 |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
115.000 |
8 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
750.000 |
9 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
760.000 |
10 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
400.000 |
11 |
Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
500.000 |
12 |
Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi |
1.200.000 |
13 |
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
1.000.000 |
14 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
1.000.000 |
15 |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
730.000 |
16 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
730.000 |
17 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
500.000 |
18 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
300.000 |
19 |
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
300.000 |
20 |
Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang |
2.000.000 |
21 |
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
1.000.000 |
22 |
Chọc dò tuỷ sống sơ sinh |
1.000.000 |
23 |
Nạo, phá thai trên 12 tuần |
300.000 |
24 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
500.000 |
25 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
1.000.000 |
26 |
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
800.000 |
27 |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
800.000 |
28 |
Sinh thiết buồng tử cung |
350.000 |
29 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
800.000 |
30 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
800.000 |
31 |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
800.000 |
32 |
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
700.000 |
33 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
700.000 |
34 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
700.000 |
35 |
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật |
200.000 |
36 |
Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
900.000 |
37 |
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
840.000 |
38 |
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
300.000 |
39 |
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
300.000 |
40 |
Đặt ống thông bàng quang |
300.000 |
41 |
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ. |
1.000.000 |
42 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
250.000 |
43 |
Chụp niệu đạo ngược dòng |
600.000 |
800.000 |
||
45 |
Siêu âm, X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
600.000 |
46 |
Siêu âm, X quang tại giường |
50.000 |
47 |
Siêu âm Doppler mạch máu |
300.000 |
48 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
1.100.000 |
2.3. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
MỨC THU |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
||
|
Bệnh viện hạng I |
16.000 |
|
Bệnh viện hạng II |
10.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
7.000 |
|
Trạm y tế xã |
3.000 |
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
200.000 |
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100.000 |
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100.000 |
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
300.000 |
|
- Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
200.000 |
|
- Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
Bệnh viện hạng I |
120.000 |
|
Bệnh viện hạng II |
70.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
50.000 |
|
- Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
Bệnh viện hạng I |
60.000 |
|
Bệnh viện hạng II |
50.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
30.000 |
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ. |
|
|
Bệnh viện hạng I |
50.000 |
|
Bệnh viện hạng II |
35.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
25.000 |
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
Bệnh viện hạng I |
40.000 |
|
Bệnh viện hạng II |
25.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
18.000 |
|
- Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
Bệnh viện hạng I |
120.000 |
|
Bệnh viện hạng II |
90.000 |
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
Bệnh viện hạng I |
90.000 |
|
Bệnh viện hạng II |
55.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
40.000 |
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
Bệnh viện hạng I |
75.000 |
|
Bệnh viện hạng II |
60.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
Bệnh viện hạng I |
60.000 |
|
Bệnh viện hạng II |
35.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
25.000 |
|
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
- Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
8.000 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
||
SIÊU ÂM |
||
1 |
Siêu âm |
30.000 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
250.000 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
||
3 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
30.000 |
4 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
30.000 |
5 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
35.000 |
6 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
30.000 |
7 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
35.000 |
8 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
35.000 |
9 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
35.000 |
10 |
Khung chậu |
35.000 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
||
11 |
Xương sọ (một tư thế) |
30.000 |
12 |
Xương chũm, mỏm châm |
30.000 |
13 |
Xương đá (một tư thế) |
30.000 |
14 |
Khớp thái dương-hàm |
30.000 |
15 |
Chụp ổ răng |
30.000 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
16 |
Các đốt sống cổ |
30.000 |
17 |
Các đốt sống ngực |
35.000 |
18 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
35.000 |
19 |
Cột sống cùng-cụt |
35.000 |
20 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
35.000 |
21 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
30.000 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
||
22 |
Tim phổi thẳng |
35.000 |
23 |
Tim phổi nghiêng |
35.000 |
24 |
Xương ức hoặc xương sườn |
35.000 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
||
25 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
35.000 |
26 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
300.000 |
27 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
250.000 |
28 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
35.000 |
29 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
70.000 |
30 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
80.000 |
31 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
100.000 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
||
32 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
200.000 |
33 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
230.000 |
34 |
Chụp vòm mũi họng |
35.000 |
35 |
Chụp ống tai trong |
35.000 |
36 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
35.000 |
37 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
410.000 |
38 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
715.000 |
39 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA |
2.000.000 |
40 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
45.000 |
41 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
70.000 |
42 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
90.000 |
43 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
250.000 |
44 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
300.000 |
45 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
300.000 |
46 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
115.000 |
47 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
115.000 |
48 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
140.000 |
49 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
310.000 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
||
50 |
Thông đái |
40.000 |
51 |
Thụt tháo phân |
30.000 |
52 |
Chọc hút hạch hoặc u |
40.000 |
53 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
65.000 |
54 |
Chọc rửa màng phổi |
90.000 |
55 |
Chọc hút khí màng phổi |
60.000 |
56 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
40.000 |
57 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
80.000 |
58 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
100.000 |
59 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
80.000 |
60 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
450.000 |
61 |
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
750.000 |
62 |
Sinh thiết hạch, u |
80.000 |
63 |
Sinh thiết màng phổi |
250.000 |
64 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
100.000 |
65 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
150.000 |
66 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
130.000 |
67 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
180.000 |
68 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
85.000 |
69 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
145.000 |
70 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
350.000 |
71 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
350.000 |
72 |
Mở khí quản |
400.000 |
73 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
850.000 |
74 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
650.000 |
75 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
300.000 |
76 |
Đặt nội khí quản |
300.000 |
77 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
2.000.000 |
78 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
200.000 |
79 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
80.000 |
80 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
50.000 |
81 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
300.000 |
82 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
500.000 |
83 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1.500.000 |
84 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
60.000 |
85 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
600.000 |
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
||
86 |
Hồng ngoại |
15.000 |
87 |
Điện phân |
15.000 |
88 |
Sóng ngắn |
15.000 |
89 |
Tử ngoại |
15.000 |
90 |
Điện xung |
15.000 |
91 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
12.000 |
92 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
12.000 |
93 |
Siêu âm điều trị |
25.000 |
94 |
Điện từ trường |
15.000 |
95 |
Bó Farafin |
35.000 |
96 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
18.000 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
||
NGOẠI KHOA |
|
|
97 |
Cắt chỉ |
30.000 |
98 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
40.000 |
99 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
55.000 |
100 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
70.000 |
101 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
75.000 |
102 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
120.000 |
103 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
140.000 |
104 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
30.000 |
105 |
Tháo bột khác |
25.000 |
106 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
110.000 |
107 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm |
150.000 |
108 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
150.000 |
109 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm |
160.000 |
110 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
140.000 |
111 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
70.000 |
112 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
65.000 |
113 |
Cắt phymosis |
130.000 |
114 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
150.000 |
115 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
40.000 |
116 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
150.000 |
117 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
50.000 |
118 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
170.000 |
119 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
50.000 |
120 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
120.000 |
121 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
120.000 |
122 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
400.000 |
123 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
130.000 |
124 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
400.000 |
125 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
50.000 |
126 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
130.000 |
127 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
50.000 |
128 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
120.000 |
129 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
40.000 |
130 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
120.000 |
131 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
40.000 |
132 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
100.000 |
133 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
200.000 |
134 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
300.000 |
SẢN PHỤ |
|
|
135 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
70.000 |
136 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
150.000 |
137 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
350.000 |
138 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
400.000 |
139 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
450.000 |
140 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
400.000 |
141 |
Soi cổ tử cung |
35.000 |
142 |
Soi ối |
25.000 |
143 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
40.000 |
144 |
Chích apxe tuyến vú |
90.000 |
145 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
150.000 |
146 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.000.000 |
147 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.200.000 |
148 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
500.000 |
149 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
120.000 |
150 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
300.000 |
MẮT |
||
151 |
Đo nhãn áp |
10.000 |
152 |
Đo Javal |
10.000 |
153 |
Đo thị trường, ám điểm |
10.000 |
154 |
Thử kính loạn thị |
8.000 |
155 |
Soi đáy mắt |
15.000 |
156 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
12.000 |
157 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
12.000 |
158 |
Thông lệ đạo một mắt |
25.000 |
159 |
Thông lệ đạo hai mắt |
40.000 |
160 |
Chích chắp/ lẹo |
35.000 |
161 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
20.000 |
162 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
20.000 |
163 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
150.000 |
164 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối kết mạc – gây tê |
400.000 |
165 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
400.000 |
166 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
300.000 |
167 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
470.000 |
168 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
500.000 |
169 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
700.000 |
TAI - MŨI - HỌNG |
||
170 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
90.000 |
171 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
90.000 |
172 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
120.000 |
173 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
120.000 |
174 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
50.000 |
175 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
100.000 |
176 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
90.000 |
177 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
350.000 |
178 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
100.000 |
179 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
130.000 |
180 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
110.000 |
181 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
150.000 |
182 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
150.000 |
183 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
300.000 |
184 |
Nạo VA gây mê |
350.000 |
185 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
350.000 |
186 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
360.000 |
187 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
350.000 |
188 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
300.000 |
189 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
400.000 |
190 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
450.000 |
191 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
500.000 |
192 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
350.000 |
193 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
500.000 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
||
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
194 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
10.000 |
195 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
70.000 |
196 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
150.000 |
197 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
35.000 |
198 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
40.000 |
199 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
20.000 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
200 |
Một răng |
150.000 |
Răng giả cố định |
|
|
201 |
Răng chốt đơn giản |
150.000 |
202 |
Mũ chụp nhựa |
150.000 |
203 |
Mũ chụp kim loại |
200.000 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
204 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
100.000 |
205 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
150.000 |
206 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
150.000 |
207 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
180.000 |
XÉT NGHIỆM |
||
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
208 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
40.000 |
209 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
20.000 |
210 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
12.000 |
211 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
20.000 |
212 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
15.000 |
213 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
20.000 |
214 |
Tìm tế bào Hargraves |
25.000 |
215 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
8.000 |
216 |
Co cục máu đông |
10.000 |
217 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
40.000 |
218 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
100.000 |
219 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
25.000 |
220 |
Định lượng Ca++ máu |
15.000 |
221 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
18.000 |
222 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
25.000 |
223 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
20.000 |
224 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
20.000 |
225 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
20.000 |
226 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
60.000 |
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
227 |
Đường máu mao mạch |
15.000 |
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
228 |
HbA1C |
70.000 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
229 |
Calci niệu |
15.000 |
230 |
Phospho niệu |
15.000 |
231 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
30.000 |
232 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
8.000 |
233 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
40.000 |
234 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
12.000 |
235 |
Amylase niệu |
26.000 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
236 |
Tìm Bilirubin |
4.000 |
237 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
20.000 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
||
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
238 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
25.000 |
239 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
40.000 |
240 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
100.000 |
241 |
Kháng sinh đồ |
110.000 |
242 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
150.000 |
243 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
150.000 |
244 |
RPR định tính |
25.000 |
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
245 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
35.000 |
246 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
55.000 |
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
247 |
Protein dịch |
8.000 |
248 |
Glucose dịch |
9.000 |
249 |
Clo dịch |
10.000 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
250 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
150.000 |
251 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
150.000 |
252 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
125.000 |
253 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . |
220.000 |
254 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
70.000 |
255 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
110.000 |
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
256 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
80.000 |
257 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
90.000 |
258 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý |
300.000 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||
259 |
Điện tâm đồ |
25.000 |
260 |
Điện não đồ |
50.000 |
261 |
Lưu huyết não |
25.000 |
262 |
Đo chức năng hô hấp |
90.000 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
||
263 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
60.000 |
264 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
60.000 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2012.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV - kỳ họp thứ ba thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2012./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.