HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/2009/NQ-HĐND |
Đồng Hới, ngày 17 tháng 7 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỚI, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, TỶ LỆ ĐỂ LẠI MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp
lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của
Chính phủ; Thông tư số 97/2006/TT-BTC, ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLB-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ:
Tài chính, Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký
và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và Thông tư liên tịch số
36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/04/2008 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
03/2007/TTLB-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ: Tài chính, Tư pháp;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1462/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy định mới, điều chỉnh mức thu; tỷ lệ để lại một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân
sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định mới, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Quy định mới mức thu các loại phí, lệ phí:
a) Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm.
b) Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
(có phụ lục số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh mức thu các loại phí, lệ phí:
a) Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.
b) Phí thu gom rác thải tại thành phố Đồng Hới.
c) Phí chợ.
d) Phí thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ.
e) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí địa chính.
(có phụ lục số 02 kèm theo)
3. Quy định tỷ lệ để lại cho cơ quan, đơn vị thu phí, lệ phí:
a) Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm được trích để lại cho đơn vị thu 80%; nộp vào ngân sách nhà nước 20%.
b) Tỷ lệ trích để lại từ khoản thu phí tham quan Khu du lịch Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng cho Trung tâm Du lịch Văn hóa và sinh thái Phong Nha - Kẻ Bàng là 53%.
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 8 năm 2009. Các quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện các quy định về phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết này và các văn bản pháp luật có liên quan khác.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 16 thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 116/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên khoản mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
1 |
Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm; tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) |
đ/lần |
10.000 |
2 |
Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) |
đ/lần |
30.000 |
II |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/lần |
60.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
đ/lần |
50.000 |
3 |
Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm |
đ/lần |
40.000 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
đ/lần |
40.000 |
5 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/lần |
10.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ,
LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số: 116/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
A |
PHÍ |
|
|
|
I |
Phí trông giữ xe: |
|
|
|
1 |
Xe máy |
đ/lượt |
2.000 |
|
2 |
Xe máy |
đ/tháng |
30.000 |
|
3 |
Xe đạp |
đ/lượt |
1.000 |
|
4 |
Xe đạp |
đ/tháng |
15.000 |
|
5 |
Phí trông giữ xe đạp tại các trường học |
đ/tháng |
6.000 |
|
6 |
Phí trông giữ xe máy tại các trường chuyên nghiệp, trung tâm dạy nghề |
đ/tháng |
15.000 |
|
7 |
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
đ/lượt |
7.000 |
|
8 |
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
đ/lượt |
10.000 |
|
9 |
Phí trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|
|
|
9.1 |
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
đ/lượt |
10.000 |
|
9.2 |
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
đ/lượt |
15.000 |
|
II |
Phí thu gom rác thải (Tại khu vực TP Đồng Hới) |
|
|
|
1 |
Hộ gia đình ở các xã |
đ/tháng |
13.000 |
|
2 |
Hộ gia đình ở các phường |
đ/tháng |
16.000 |
|
3 |
Các tàu, thuyền tại bến |
đ/thg/chiếc |
15.000 |
|
4 |
Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở doanh nghiệp |
đ/tháng |
100.000 |
|
5 |
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới |
đ/m3 |
160.000 |
|
6 |
Các chợ khác |
đ/m3 |
120.000 |
|
7 |
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã |
đ/m3 |
70.000 |
|
8 |
Trường mầm non, trườngmẫu giáo tại các phường |
đ/tháng |
100.000 |
|
9 |
Các trường học còn lại |
đ/tháng |
100.000 |
|
10 |
Bệnh viện, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố |
đ/tháng |
140.000 |
|
11 |
Trạm xá các xã, phường |
đ/tháng |
100.000 |
|
12 |
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp |
đ/m3 |
120.000 |
|
13 |
Bến xe khách |
đ/m3 |
140.000 |
|
14 |
Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng |
đ/m3 |
160.000 |
|
III |
Phí chợ, thuê địa điểm KD trong chợ |
|
|
|
1 |
Phí thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ |
|
|
|
1.1 |
Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý |
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
đ/m2/tháng |
28.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
đ/m2/tháng |
21.000 |
|
|
+ Vị trí 3 |
đ/m2/tháng |
14.000 |
|
1.2 |
Tại các chợ ở các huyện |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn |
đ/m2/tháng |
10.000 |
|
|
+ Khu vực nông thôn |
đ/m2/tháng |
5.000 |
|
2 |
Phí chợ |
|
|
|
2.1 |
Các chợ ở thành phố Đồng Hới |
|
|
|
2.1.1 |
Gạo, nông sản: |
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/lượt |
1.000 |
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
2.1.2 |
Rau củ: |
|
|
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
2.2 |
Các chợ ở các huyện |
|
|
|
2.2.1 |
Thóc gạo, nông sản |
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/gánh |
1.000 |
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
2.2.2 |
Rau, củ, quả: |
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/gánh |
1.000 |
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
2.2.3 |
Thịt lợn |
đ/con |
3.000 |
|
2.2.4 |
Thịt bò |
đ/con |
7.000 |
|
2.2.5 |
Gà, vịt, ngan, ngỗng |
đ/con |
500 |
|
2.2.6 |
Gà, vịt, ngan, ngỗng (giống) |
đ/10con |
500 |
|
2.2.7 |
Tôm, cá các loại |
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/gánh |
3.000 |
|
2.2.8 |
Trâu, bò |
đ/con |
10.000 |
|
2.2.9 |
Bún, bánh, giò chả |
đ/lượt |
3.000 |
|
2.2.10 |
Nón lá, vòng kiềng |
đ/lượt |
2.000 |
|
2.2.11 |
Đồ rèn, cuốc xẻng |
đ/lượt |
3.000 |
|
2.2.12 |
Các mặt hàng khác |
đ/lượt |
1.000 |
|
IV |
Phí thẩm định cấp QSDĐ hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn |
đ/hồ sơ |
100.000 |
|
B |
LỆ PHÍ |
|
|
|
I |
Lệ phí địa chính (Cấp giấy CN QSDĐ hộ gia đình, cá nhân) |
|
|
|
1 |
Tại các phường nội thành thuộc TP. Đồng Hới |
đ/giấy |
25.000 |
|
2 |
Tại các xã, thị trấn thuộc các khu vực còn lại |
đ/giấy |
12.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.