HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/2009/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỨC THU VÀ QUY ĐỊNH PHÂN CHIA TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) SỐ THU PHÍ, LỆ PHÍ CHO BAN QUẢN LÝ CHỢ HÀ TĨNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 về hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 305/TTr-UBND ngày 02/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu và phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho các cấp ngân sách về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) nguồn thu phí để lại cho Ban quản lý Chợ Hà Tĩnh; báo cáo thẩm tra của các ban HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung mức thu và quy định phân chia tỷ lệ phần trăm (%) cho các cấp ngân sách về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ phân chia cho các cấp ngân sách (%) |
|||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||||
1 |
Đá |
|
|
|
|
|
|
a |
Đá ốp lát làm kỹ nghệ |
m3 |
50.000 |
40 |
20 |
40 |
|
b |
Đá làm vật liệu XD thông thường |
m3 |
1.000 |
|
40 |
60 |
|
c |
Đá khác (làm xi măng, khoáng chất, CN) |
m3 |
2.000 |
40 |
20 |
40 |
|
2 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
4.000 |
|
|
100 |
|
3 |
Cát |
|
|
|
|
|
|
a |
Cát vàng (cát xây thô) |
m3 |
3.000 |
|
|
100 |
|
b |
Cát thủy tinh |
m3 |
5.000 |
|
|
100 |
|
c |
Cát các loại |
m3 |
2.000 |
|
|
100 |
|
4 |
Đất |
|
|
|
|
|
|
a |
Đất sét làm gạch, ngói |
m3 |
1.500 |
|
20 |
80 |
|
b |
Đất làm thạch cao |
m3 |
2.000 |
|
20 |
80 |
|
c |
Đất làm cao lanh |
m3 |
5.000 |
|
20 |
80 |
|
d |
Các loại đất khác |
m3 |
1.000 |
|
|
100 |
|
5 |
Than |
|
|
|
|
|
|
a |
Than đá |
tấn |
6.000 |
40 |
20 |
40 |
|
b |
Than bùn |
tấn |
2.000 |
40 |
20 |
40 |
|
c |
Các loại than khác |
tấn |
4.000 |
40 |
20 |
40 |
|
6 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.000 |
40 |
20 |
40 |
|
7 |
Sa khoáng titan (ilmetnit) |
tấn |
50.000 |
40 |
20 |
40 |
|
8 |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
|
a |
Quặng mangan |
tấn |
30.000 |
40 |
20 |
40 |
|
b |
Quặng sắt |
tấn |
40.000 |
40 |
20 |
40 |
|
c |
Quặng chì |
tấn |
180.000 |
40 |
20 |
40 |
|
d |
Quặng kẽm |
tấn |
180.000 |
40 |
20 |
40 |
|
e |
Quặng đồng |
tấn |
35.000 |
40 |
20 |
40 |
|
h |
Quặng bô xít |
tấn |
30.000 |
40 |
20 |
40 |
|
i |
Quặng thiếc |
tấn |
180.000 |
40 |
20 |
40 |
|
k |
Quặng Cromit |
tấn |
40.000 |
40 |
20 |
40 |
|
m |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
tấn |
10.000 |
40 |
20 |
40 |
|
9 |
Quặng apatit |
tấn |
3.000 |
40 |
20 |
40 |
|
10 |
Vàng Sa khoáng |
(m3/đất đá đào đãi) |
10.000 |
40 |
20 |
40 |
|
Ghi chú: - Bổ sung mức thu đối với khai thác vàng sa khoáng; mức thu các loại khoáng sản còn lại đã được quy định tại Nghị quyết số 97/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh và Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh. - Phân chia nguồn thu trên cơ sở số phí môi trường phát sinh trên từng địa bàn |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Thời gian thực hiện hai loại phí trên từ ngày 01/01/2010.
Điều 4. Quy định này thay thế quy định tại Mục 19 phụ lục kèm theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Mục 19, Điều 2 Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh về Quy định phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và điều chỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu phí chợ Hà Tĩnh theo Nghị quyết số 80/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 của HĐND tỉnh và Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh.
Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XV, kỳ họp thứ 16 thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.