HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 227/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 với những nội dung chính như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư công của ngân sách năm 2021:
Tổng vốn đầu tư công của ngân sách tỉnh năm 2021 là 10.710,531 tỷ đồng, bao gồm các nguồn vốn:
- Vốn ngân sách tập trung tỉnh: 5.772,731 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 979,0 tỷ đồng; vốn Xổ số kiến thiết: 1.200,58 tỷ đồng; nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 2.000,0 tỷ đồng; nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư: 150,0 tỷ đồng.
- Vốn Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu: 608,22 tỷ đồng.
2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2021:
2.1. Vốn Trung ương bổ sung là 608,22 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
2.2. Vốn ngân sách tỉnh là 10.102,311 tỷ đồng, phân bổ như sau:
a) Vốn cho các chương trình, đề án 1.445,6 tỷ đồng, bao gồm:
- Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.125,0 tỷ đồng
- Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 kéo dài sang năm 2021: 69,9 tỷ đồng.
- Đầu tư theo Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số kéo dài sang năm 2021: 23,7 tỷ đồng.
- Đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 127,0 tỷ đồng.
- Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 100 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).
b) Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện, thành phố 1.600 tỷ đồng, trong đó: Phân bổ theo tiêu chí, định mức 1.113,0 tỷ đồng và hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể 487,0 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).
c) Bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 7.056,711 tỷ đồng.
3. Nội dung bố trí vốn năm 2021 các dự án tỉnh quyết định đầu tư:
3.1. Nguyên tắc bố trí vốn:
a) Tập trung bố trí đủ vốn cho dự án đã hoàn thành các năm trước;
b) Bảo đảm tiến độ các dự án chuyển tiếp theo nguyên tắc nhóm A không quá 06 năm, nhóm B không quá 04 năm, nhóm C không quá 03 năm;
c) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn: Các dự án trọng điểm, hạ tầng giao thông kết nối, an sinh xã hội, môi trường, cấp nước, cấp điện khu vực nông thôn; các dự án phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, biến đổi khí hậu, thực hiện nhiệm vụ quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch, bố trí đủ vốn cho các Chương trình dự kiến kết thúc trong năm 2021;
d) Các dự án khởi công mới trong kế hoạch 2021 phải đảm bảo có đủ thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công;
đ) Chỉ bố trí vốn xây lắp cho các công trình khởi công mới khi đã có mặt bằng;
e) Nguồn vốn xổ số kiến thiết chỉ phân bổ cho các công trình giáo dục, y tế và chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
3.2. Phân bổ vốn năm 2021:
Tổng nguồn vốn là 7.056,711 tỷ đồng, phân bổ như sau:
3.2.1. Theo tính chất dự án:
a) Đầu tư cho các dự án trọng điểm là 755,0 tỷ đồng, bao gồm: 08 dự án chuyển tiếp, 01 dự án khởi công xây dựng mới, 01 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 08 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 04 đính kèm).
b) Đầu tư cho các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng là 735,5 tỷ đồng, bao gồm 02 dự án chuyển tiếp, 04 dự án khởi công xây dựng mới và 07 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 05 đính kèm).
c) Tỉnh quyết định đầu tư các dự án còn lại là 5.524,211 tỷ đồng, bao gồm: 51 dự án đã hoàn thành, 111 dự án chuyển tiếp, 56 dự án khởi công xây dựng mới, 24 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 193 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 06 đính kèm).
d) 16 dự án, đồ án quy hoạch 42,0 tỷ đồng.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 07 đính kèm).
3.2.2. Theo địa bàn:
Stt |
Địa bàn |
KH vốn 2021 (triệu đồng) |
Tỷ lệ % |
|
Tổng số |
7.056.711 |
100 |
1 |
TP Vũng Tàu |
1.685.400 |
23,88 |
2 |
TP Bà Rịa |
733.201 |
10,39 |
3 |
TX Phú Mỹ |
869.200 |
12,32 |
4 |
H Châu Đức |
598.680 |
8,48 |
5 |
H Long Điền |
326.230 |
4,62 |
6 |
H Đất Đỏ |
196.200 |
2,78 |
7 |
H Xuyên Mộc |
869.860 |
12,33 |
8 |
H Côn Đảo |
709.200 |
10,05 |
9 |
Công trình liên huyện |
1.068.740 |
15,15 |
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỌA |
TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Khoản mục |
KH 2021 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Cân đối NS Tỉnh |
Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu |
|||
A |
Tổng nguồn vốn |
10,710,531 |
10,102,311 |
608,220 |
|
1 |
Vốn NS tập trung |
5,772,731 |
5,772,731 |
|
|
2 |
Thu tiền SD đất và cho thuê đất |
979,000 |
979,000 |
|
|
3 |
Vốn Xổ số kiến thiết |
1,200,580 |
1,200,580 |
|
|
4 |
Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất |
2,000,000 |
2,000,000 |
|
|
5 |
Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu |
608,220 |
|
608,220 |
|
6 |
Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ DA do nhà nước đầu tư |
150,000 |
150,000 |
|
|
B |
Tổng hợp bố trí vốn |
10,710,531 |
10,102,311 |
608,220 |
|
1 |
Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết) |
1,125,000 |
1,125,000 |
|
|
2 |
Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II |
23,700 |
23,700 |
|
|
3 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III |
69,900 |
69,900 |
|
|
4 |
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
127,000 |
127,000 |
|
|
5 |
Kế hoạch bảm đảm an sinh xã hội cho 3 xã huyện Xuyên Mộc |
100,000 |
100,000 |
|
|
6 |
Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện |
1,600,000 |
1,600,000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Phân bổ theo tiêu chí, định mức |
|
1,113,000 |
|
|
|
Hỗ trợ một số dự án cụ thể |
|
487,000 |
|
|
7 |
Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư |
7,664,931 |
7,056,711 |
608,220 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Dự án trọng điểm |
|
755,000 |
|
|
|
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng |
|
735,500 |
|
|
|
Các dự án hạ tầng KT-XH còn lại |
|
5,524,211 |
|
|
|
Quy hoạch |
42,000 |
42,000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 BỔ SUNG
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Đơn vị |
KH 2021 |
Trong đó |
Ghi chú |
||||||
Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết) |
Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn 2019-2020 |
Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II |
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc |
Bổ sung vốn ngân sách cấp huyện |
|||||
Bổ sung vốn đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH theo tiêu chí, định mức |
Hỗ trợ vốn đầu tư một số dự án cụ thể (*) |
|||||||||
|
Tổng số |
3,045,600 |
1,125,000 |
69,900 |
23,700 |
127,000 |
100,000 |
1,113,000 |
487,000 |
|
1 |
TP Vũng Tàu |
222,000 |
|
|
|
|
|
222,000 |
|
|
2 |
TP Bà rịa |
139,000 |
|
|
|
|
|
139,000 |
|
|
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
245,700 |
|
|
3,700 |
|
|
165,000 |
77,000 |
|
4 |
Huyện Long Điền |
100,000 |
|
|
|
|
|
100,000 |
|
|
5 |
Huyện Đất Đỏ |
198,000 |
|
|
|
|
|
100,000 |
98,000 |
|
6 |
Huyện Châu Đức |
1,255,500 |
879,000 |
12,700 |
6,800 |
|
|
187,000 |
170,000 |
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
855,400 |
246,000 |
57,200 |
13,200 |
127,000 |
100,000 |
170,000 |
142,000 |
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
30,000 |
|
|
|
|
|
30,000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Tổng vốn hỗ trợ |
Đã bố trí đến hết năm 2020 |
KH 2021 |
Văn bản chủ trương của UBND tỉnh |
|
TỔNG SỐ |
|
|
487,000 |
|
A |
Huyện Châu Đức |
|
|
170,000 |
|
1 |
Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo nối dài thị trấn Ngãi Giao |
90,000 |
70,000 |
15,000 |
Văn bản số 9698/UBND-VP ngày 8/11/2016 của UBND tỉnh |
2 |
Trường mầm non Sơn Bình, trường THCS Quang Trung |
47,100 |
35,000 |
12,000 |
Văn bản số 10035/UBND-VP ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh |
3 |
Trường THCS Lê Lợi xã Xuân Sơn và trường THCS Nguyễn Huệ xã Cù Bị |
15,000 |
11,000 |
4,000 |
Văn bản số 8904/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh |
4 |
Đường vào TT y tế huyện Châu Đức |
45,000 |
22,000 |
20,000 |
VB số 11810 ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh |
5 |
XD các tuyến giao thông nội đồng phục vụ SX nông nghiệp |
50,000 |
20,000 |
30,000 |
VB số 10136/UBND-VP ngày 3/10/2019 của BND tỉnh |
6 |
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp |
50,000 |
47,000 |
3,000 |
Văn bản số 11486/UBND-VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh |
7 |
Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng |
32,800 |
5,000 |
15,000 |
VB số 6632/UBND-VP ngày 9/7/2019 và số 8014/UBND-VP ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh |
8 |
Đầu tư lưới điện nông thôn |
28,000 |
13,000 |
15,000 |
VB số 6384/UBND-ngày 1/7/2019 của UBND tỉnh |
9 |
Sửa chữa nâng cấp 5 trường mầm non |
27,000 |
13,000 |
14,000 |
VB số 10139/UBND-VP ngày 3/10/2019 của UBND tỉnh |
10 |
Hệ thống giao thông nông thôn trên địa bàn xã Sơn Bình |
30,000 |
8,000 |
17,000 |
VB số 10870/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh |
11 |
Mương thoát nước chống ngập úng khu vực dọc kênh chính hồ Sông Ray về hồ Đá Đen xã Suối Nghệ |
15,000 |
5,000 |
10,000 |
VB số 12403/UBND-VP ngày29/11/2019 của UBND tỉnh |
12 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lê Hồng Phong |
30,000 |
15,000 |
15,000 |
VB số 11469/UBND-VP ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
B |
Huyện Xuyên Mộc |
|
|
142,000 |
|
1 |
Hỗ trợ dự án Cải tạo sửa chữa trường THCS Bàu Lâm thành trường mầm non Bàu Lâm và dự án Cải tạo sửa chữa trường tiểu học Kim Đồng thành trường mầm non thay thế trường mầm non 19/5 xã Hoà Hội |
59,853 |
51,000 |
8,000 |
Văn bản số 4871/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Cải tạo chỉnh trang các công trình ghi công liệt sỹ |
14,881 |
7,000 |
7,000 |
VB số 10632/UBND-VP ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Nâng cấp cải tạo 12 trụ sở ấp trên địa bàn xã Bình Châu |
27,800 |
10,000 |
17,000 |
Văn bản số 11103/UBND-VP ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh |
4 |
Hỗ trợ sủa chữa cải tạo 4 trường học |
30,000 |
12,000 |
18,000 |
VB số 2995/UBND-VP ngày 1/4/2019 của UBND tỉnh |
5 |
Nâng cấp dường giao thông nông thôn 3 xã Hòa Hiệp, Hòa Hội và Xuyên Mộc |
72,200 |
24,000 |
30,000 |
VB số 12916/UBND-VP ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh |
6 |
Đầu tư lưới điện nông thôn |
34,800 |
12,000 |
22,000 |
VB số 7369/UBND-VP ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh |
7 |
Tuyến mương thoát nước chông ngập úng khu vực Hồ tràm xã Phước Thuận |
78,000 |
15,000 |
40,000 |
VB số 12577/UBND-VP ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh |
C |
Huyện Đất Đỏ |
|
|
98,000 |
|
1 |
Hỗ trợ cải tạo nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện Đất Đỏ |
44,395 |
32,000 |
12,000 |
Văn bản số 11489/UBND-VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ và xã Long Tân |
66,000 |
25,000 |
30,000 |
VB số 11693A/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn và xã Phước Long Thọ |
32,000 |
12,000 |
15,000 |
VB số 11788/UBND-VP ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh |
4 |
XD tuyến mương Bà Lá-Sông Đăng xã Phước Long Thọ |
60,000 |
15,000 |
25,000 |
VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh |
5 |
XD trụ sở UBND xã Phước Hội |
27,500 |
8,000 |
16,000 |
VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
D |
Thị xã Phú Mỹ |
|
|
77,000 |
|
1 |
Nạo vét chỉnh trang suối Thị Vải |
56,000 |
22,000 |
20,000 |
VB số 9379/UBND-VP ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ nông nghiệp |
17,000 |
14,000 |
3,000 |
VB số 11185/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Đường D10 khu QH dân cư 3A phường Mỹ Xuân |
50,000 |
20,000 |
26,000 |
VB số 11225/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
4 |
Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Công Trứ và trường tiểu học Châu Pha A |
28,000 |
14,000 |
14,000 |
VB số11787/UBND-VP ngày 12/11/2019 của BND tỉnh |
5 |
Đường QH R đoạn đi qua khu dân cư XD đợt đầu đô thị mới Phú Mỹ |
29,000 |
15,000 |
14,000 |
VB số 990/UBND-VP ngày 30/1/2019 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 |
KL còn lại chuyển sang 2021 |
KH 2021 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó BTGPMB |
|
|||||||||
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
755,000 |
295,000 |
|
|
A |
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
600,000 |
175,000 |
|
|
1 |
Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
2540/QĐ-TTg-3/8/2016 |
9,73 km |
4,035,601 |
780,960 |
20,000 |
20,000 |
|
NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng |
|
2 |
Đường Long Sơn-Cái Mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
434/HĐND-VP-30/10/2017 |
3,75 km |
1,200,398 |
349,000 |
851,398 |
150,000 |
20,000 |
|
|
3 |
Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình |
BQLDA chuyên ngành GT |
12/NQ-HĐND-26/3/2019 |
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh; |
1,489,093 |
151,600 |
1,337,493 |
200,000 |
100,000 |
|
|
4 |
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
|
1.268 m |
187,709 |
138,577 |
49,132 |
30,000 |
25,000 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
124/HĐND-VP-17/5/2017 |
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha |
542,839 |
370,516 |
172,323 |
60,000 |
30,000 |
|
|
6 |
Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 |
UBND TP Bà rịa |
443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018 |
31,5 ha |
495,742 |
428,652 |
67,090 |
40,000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
55/NQ-HĐND-18/7/2019 |
10,9 ha; 118 hộ dân |
75,252 |
30,000 |
45,252 |
30,000 |
|
|
|
8 |
Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023 |
Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
71/NQ-HĐND-12/9/2019 |
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m |
151,402 |
40,000 |
111,402 |
70,000 |
|
|
|
B |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
70,000 |
40,000 |
|
|
1 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ |
UBND TP Bà rịa |
40/NQ-HĐND-18/7/2019 |
542 m kè; 556,5m đường dọc kè |
179,155 |
20,000 |
159,155 |
70,000 |
40,000 |
|
|
C |
Dự án thực hiện BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
80,000 |
80,000 |
|
|
1 |
Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải) |
UBND H.Long điền |
56/NQ-HĐND-04/8/2020 |
3.687 m |
358,882 |
|
|
80,000 |
80,000 |
|
|
D |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
1 |
Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
35/NQ-HĐND-04/8/2020 |
Cầu 3.513,5m; đường 853m |
4,879,000 |
|
4,879,000 |
3,000 |
|
NS tỉnh 2.879 tỷ đồng |
|
2 |
Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
248,5 ha |
9,863,000 |
|
9,863,000 |
1,000 |
|
|
|
3 |
Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
3,2 km |
200,000 |
|
200,000 |
100 |
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh |
UBND TP Vũng Tàu |
|
1078,03m |
471,892 |
|
|
200 |
|
|
|
5 |
Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
40,8 ha |
192,291 |
|
|
100 |
|
|
|
6 |
HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nạo vét kênh Bến Đình |
UBND TP Vũng Tàu |
|
24,24ha |
577,448 |
|
|
200 |
|
|
|
7 |
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
|
|
560,000 |
|
|
200 |
|
|
|
8 |
Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
2,5 ha |
112,664 |
|
|
200 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 |
KL còn lại chuyển sang 2021 |
KH 2021 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó BTGPMB |
|
|||||||||
|
|||||||||||
|
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
600,000 |
175,000 |
|
|
1 |
Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
2540/QĐ-TTg-3/8/2016 |
9,73 km |
4,035,601 |
780,960 |
20,000 |
20,000 |
|
NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng |
|
2 |
Đường Long Sơn-Cái Mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
434/HĐND-VP-30/10/2017 |
3,75 km |
1,200,398 |
349,000 |
851,398 |
150,000 |
20,000 |
|
|
3 |
Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình |
BQLDA chuyên ngành GT |
12/NQ-HĐND-26/3/2019 |
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh |
1,489,093 |
151,600 |
1,337,493 |
200,000 |
100,000 |
|
|
4 |
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
|
1.268 m |
187,709 |
138,577 |
49,132 |
30,000 |
25,000 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
124/HĐND-VP-17/5/2017 |
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha |
542,839 |
370,516 |
172,323 |
60,000 |
30,000 |
|
|
6 |
Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 |
UBND TP Bà rịa |
443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018 |
31,5 ha |
495,742 |
428,652 |
67,090 |
40,000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
55/NQ-HĐND-18/7/2019 |
10,9 ha; 118 hộ dân |
75,252 |
30,000 |
45,252 |
30,000 |
|
|
|
8 |
Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023 |
Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
71/NQ-HĐND-12/9/2019 |
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m |
151,402 |
40,000 |
111,402 |
70,000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM MỞ MỚI VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 |
KL còn lại chuyển sang 2021 |
KH 2021 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó BTGPMB |
|
|||||||||
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
155,000 |
120,000 |
|
|
A |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
70,000 |
40,000 |
|
|
1 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ |
UBND TP. Bà rịa |
40/NQ-HĐND-18/7/2019 |
542 m kè; 556,5m đường dọc kè |
179,155 |
20,000 |
159,155 |
70,000 |
40,000 |
|
|
B |
Dự án thực hiện BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
80,000 |
80,000 |
|
|
1 |
Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải) |
UBND H. Long điền |
56/NQ-HĐND-04/8/2020 |
3.687 m |
358,882 |
|
|
80,000 |
80,000 |
|
|
C |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
1 |
Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
35/NQ-HĐND-04/8/2020 |
Cầu 3.513,5m; đường 853m |
4,879,000 |
|
4,879,000 |
3,000 |
|
NS tỉnh 2.879 tỷ đồng |
|
2 |
Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
248,5 ha |
9,863,000 |
|
9,863,000 |
1,000 |
|
|
|
3 |
Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu |
UBND TP. Vũng Tàu |
|
3,2 km |
200,000 |
|
200,000 |
100 |
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh |
UBND TP. Vũng Tàu |
|
1078,03m |
471,892 |
|
|
200 |
|
|
|
5 |
Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu |
UBND TP. Vũng Tàu |
|
40,8 ha |
192,291 |
|
|
100 |
|
|
|
6 |
HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình |
UBND TP. Vũng Tàu |
|
24,24ha |
577,448 |
|
|
200 |
|
|
|
7 |
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT |
UBND TP. Vũng Tàu |
|
|
560,000 |
|
|
200 |
|
|
|
8 |
Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
2,5 ha |
112,664 |
|
|
200 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 |
KL còn lại chuyển sang 2021 |
KH 2021 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó BTGPMB |
|
|||||||||
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
735,500 |
300,000 |
|
|
A |
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
190,000 |
10,000 |
|
|
1 |
Đường Phước hoà-Cái mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
4.438,78m |
1,243,089 |
987,619 |
255,470 |
120,000 |
|
Nguồn huy động doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp |
|
2 |
Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
433/HĐND-VP-30/10/2017 |
2,9 km |
406,698 |
169,500 |
237,198 |
70,000 |
10,000 |
|
|
B |
DA khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
540,000 |
290,000 |
|
|
1 |
Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
79/NQ-HĐND-25/10/2019 |
1.825m |
850,338 |
200,000 |
650,338 |
130,000 |
100,000 |
|
|
2 |
Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997) |
BQLDA chuyên ngành GT |
84/NQ-HĐND-25/10/2019 |
21,473 km |
731,310 |
35,000 |
696,310 |
110,000 |
40,000 |
|
|
3 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành GT |
66/NQ-HĐND-14/12/2018 |
8,6 km |
423,643 |
26,200 |
397,443 |
100,000 |
50,000 |
|
|
4 |
Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
33,532 km |
1,497,793 |
|
1,497,793 |
200,000 |
100,000 |
|
|
C |
DA chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
5,500 |
0 |
|
|
1 |
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
20 km |
500,000 |
|
|
500 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
18,5 km |
1,505,000 |
|
|
1,500 |
|
|
|
3 |
Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
3,72 km |
975,971 |
|
975,971 |
1,000 |
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
4,19 km |
1,109,000 |
|
1,109,000 |
1,000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
4,0 km |
475,141 |
|
|
500 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
12,0 km |
485,000 |
|
|
600 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
14,1 km |
364,573 |
|
|
400 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
chuyển tiếp
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 |
KL còn lại chuyển sang 2021 |
KH 2021 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó BTGPMB |
|
|||||||||
|
|||||||||||
|
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
190,000 |
10,000 |
|
|
1 |
Đường Phước hoà-Cái mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
4.438,78m |
1,243,089 |
987,619 |
255,470 |
120,000 |
|
Nguồn huy động doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp |
|
2 |
Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
433/HĐND-VP-30/10/2017 |
2,9 km |
406,698 |
169,500 |
237,198 |
70,000 |
10,000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
mở mới
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 |
KL còn lại chuyển sang 2021 |
KH 2021 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó BTGPMB |
|
|||||||||
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
545,500 |
290,000 |
|
|
A |
DA khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
540,000 |
290,000 |
|
|
1 |
Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
79/NQ-HĐND-25/10/2019 |
1.825m |
850,338 |
200,000 |
650,338 |
130,000 |
100,000 |
|
|
2 |
Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997) |
BQLDA chuyên ngành GT |
84/NQ-HĐND-25/10/2019 |
21,473 km |
731,310 |
35,000 |
696,310 |
110,000 |
40,000 |
|
|
3 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành GT |
66/NQ-HĐND-14/12/2018 |
8,6 km |
423,643 |
26,200 |
397,443 |
100,000 |
50,000 |
|
|
4 |
Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
33,532 km |
1,497,793 |
|
1,497,793 |
200,000 |
100,000 |
|
|
B |
DA chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
5,500 |
0 |
|
|
1 |
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
20 km |
500,000 |
|
|
500 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
18,5 km |
1,505,000 |
|
|
1,500 |
|
|
|
3 |
Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
3,72 km |
975,971 |
|
975,971 |
1,000 |
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
4,19 km |
1,109,000 |
|
1,109,000 |
1,000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
4,0 km |
475,141 |
|
|
500 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
12,0 km |
485,000 |
|
|
600 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2) |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
14,1 km |
364,573 |
|
|
400 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng kinh tế-xã hội
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 |
KL còn lại chuyển sang 2021 |
KH 2021 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Vốn SXKT |
BTGPMB |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
5,524,211 |
75,580 |
1,374,095 |
|
A |
TTKL dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
494,961 |
|
|
|
1 |
Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
100,000 |
|
100,000 |
42,800 |
|
42,800 |
Thu hồi tạm ứng ngân sach chi trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND TP Vũng Tàu |
2 |
Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
495/HĐND-VP-8/12/2015 |
2.439,33 m |
77,909 |
62,378 |
15,531 |
8,200 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp đê Hải Đăng |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
3.437 m |
161,086 |
131,773 |
29,313 |
5,000 |
|
|
|
4 |
Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
554/HĐND-VP-28/12/2016 |
28 phòng học |
49,622 |
35,000 |
14,622 |
5,300 |
5,300 |
|
|
5 |
Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
36 phòng học |
164,892 |
120,628 |
44,264 |
10,000 |
10,000 |
|
|
6 |
XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng Tàu |
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT |
81/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.500 học viên |
155,674 |
155,000 |
674 |
600 |
600 |
|
|
7 |
Trường THCS phường 11 |
UBND TP Vũng Tàu |
490/HĐND-VP-8/12/2015 |
40 phòng học |
130,890 |
110,200 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
8 |
Nhà bảo tàng Tỉnh |
Sở VH và TT |
|
12.500m2 |
269,370 |
246,790 |
22,580 |
22,000 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT |
Sở LĐ-TBXH |
372/HĐND-VP-11/10/2016 |
100 giường |
74,861 |
50,000 |
24,861 |
9,000 |
|
|
|
10 |
Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài) |
UBND TP Bà rịa |
|
12,12 ha |
218,602 |
214,676 |
3,926 |
3,926 |
|
|
|
11 |
Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT |
Trường Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
9,217 |
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách |
12 |
Trang thiết bị y tế BV Bà rịa |
Sở Y tế |
|
|
637,277 |
622,513 |
14,764 |
14,000 |
|
|
|
13 |
Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
434/HĐND-VP-24/10/2016 |
|
99,966 |
94,000 |
5,966 |
4,000 |
|
|
|
14 |
Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu |
Ban biên tập báo BR-VT |
454/HĐND-VP-27/10/2016 |
3.399 m2 |
62,153 |
53,000 |
9,153 |
6,000 |
|
|
|
15 |
Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2868/QĐ-UBND-19/10/2016 |
993m2 |
21,124 |
15,000 |
6,124 |
4,000 |
|
|
|
16 |
Xây dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc) |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019 |
5 ha, 13.800m2 |
228,870 |
220,000 |
8,870 |
8,000 |
|
|
|
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long |
UBND TP Bà rịa |
115/NQ-HĐND-13/12/2019 |
9,9 ha |
157,614 |
141,156 |
16,458 |
16,458 |
|
|
|
18 |
Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
497/HĐND-VP ngày 8/12/2015 |
2.614m |
191,062 |
137,500 |
53,562 |
40,000 |
|
|
|
19 |
Tỉnh lộ 765 |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
12,036km |
435,086 |
405,369 |
29,717 |
10,000 |
|
|
|
20 |
Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức |
UBND H.Châu đức |
|
8.086 m |
137,970 |
125,898 |
12,072 |
12,000 |
|
|
|
21 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2316/QĐ-UBND-21/8/2018 |
|
10,601 |
5,413 |
5,188 |
5,000 |
|
|
|
22 |
Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1 |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
1401/QĐ-UBND-30/5/2018 |
|
23,848 |
20,677 |
3,171 |
3,000 |
|
|
|
23 |
Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
416/HĐND-VP-18/10/2016 |
178.743 m |
71,357 |
56,804 |
14,553 |
14,000 |
|
|
|
24 |
Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức |
UBND H.Châu đức |
2205/QĐ-UBND-8/8/2017 |
10 nhóm lớp |
29,942 |
22,129 |
7,813 |
7,680 |
7,680 |
|
|
25 |
Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức |
UBND H.Châu đức |
385/HĐND-VP-11/10/2016 |
12 phòng học |
46,218 |
30,207 |
16,011 |
16,000 |
16,000 |
|
|
26 |
Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
557/HĐND-VP-28/12/2016 |
8 nhóm lớp |
33,657 |
27,532 |
4,469 |
3,080 |
|
|
|
27 |
Trường mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải |
UBND H.Long điền |
555/HĐND-VP-28/12/2016 |
12 nhóm lớp |
44,213 |
40,494 |
3,719 |
3,700 |
|
|
|
28 |
Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ |
UBND H.Đất đỏ |
2615/QĐ-UBND-26/9/2016 |
3.367 m |
37,281 |
27,079 |
11,221 |
10,000 |
|
|
|
29 |
Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2038/UBND-VP-09/8/2019 |
|
5,416 |
3,500 |
1,916 |
1,500 |
|
|
|
30 |
Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm |
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT |
|
2.264 m |
20,552 |
18,000 |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
31 |
HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
458/HĐND-28/10/2016 |
7,83 km |
80,502 |
69,520 |
12,852 |
10,000 |
|
|
|
32 |
Trường mầm non Đất Đỏ |
UBND H.Đất đỏ |
225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018 |
12 nhóm lớp |
60,034 |
43,763 |
16,271 |
10,000 |
10,000 |
|
|
33 |
XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm |
BCHQS Tỉnh |
3119/QĐ-UBND-27/10/2017 |
|
28,046 |
22,318 |
5,728 |
5,000 |
|
|
|
34 |
Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ |
UBND H.Đất đỏ |
50/NQ-HĐND-4/8/2020 |
38,05 ha |
240,026 |
216,762 |
23,264 |
10,000 |
|
|
|
35 |
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao |
UBND TX Phú Mỹ |
2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020 |
1.016 m |
48,661 |
39,500 |
9,161 |
9,000 |
|
|
|
36 |
Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
489/HĐND-VP ngày 8/12/2015 |
1.906 m |
181,272 |
143,190 |
38,082 |
20,000 |
|
|
|
37 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
|
954,4 ha |
1,722,700 |
1,631,039 |
91,661 |
5,000 |
|
5,000 |
|
38 |
Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
417/HĐND-VP-18/10/2016 |
211.270 m |
108,509 |
66,493 |
42,016 |
20,000 |
|
|
|
39 |
Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2063/QĐ-UBND-26/7/2017 |
39 căn hộ |
25,067 |
20,000 |
5,067 |
3,000 |
3,000 |
|
|
40 |
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
419/HĐND-VP-18/10/2016 |
|
123,442 |
110,700 |
12,742 |
12,000 |
12,000 |
|
|
41 |
Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
2374/QĐ-UBND-30/8/2016 |
8 nhóm lớp |
29,965 |
25,055 |
4,910 |
4,000 |
4,000 |
|
|
42 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2965/QĐ-UBND-28/10/2016 |
1.302 m2 |
14,728 |
8,994 |
5,734 |
4,000 |
|
|
|
43 |
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu |
UBND H.Xuyên mộc |
|
15 trụ neo và 48 bộ phao neo |
0 |
248,989 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
44 |
HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
459/HĐND-VP-28/10/2016 |
9,7ha |
139,761 |
123,670 |
16,091 |
16,000 |
|
|
|
45 |
Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo |
Vườn QG Côn đảo |
2951/QĐ-UBND-31/12/2015 |
9 bể |
14,096 |
11,300 |
2,796 |
2,700 |
|
|
|
46 |
Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 |
Vườn QG Côn đảo |
226/HĐND-VP-22/6/2016 |
|
56,426 |
55,000 |
1,426 |
1,400 |
|
|
|
47 |
Trường mầm non Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
409/HĐND-VP-23/10/2017 |
10 nhóm lớp |
52,255 |
44,600 |
7,655 |
7,000 |
7,000 |
|
|
48 |
Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo |
BCHQS Tỉnh |
486/HĐND-VP-8/12/2015 |
64 căn hộ |
92,443 |
77,007 |
15,436 |
12,000 |
|
|
|
49 |
Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
461/HĐND-VP-28/10/2016 |
296,2 km hạ thế; 13.712 KVA |
114,356 |
76,600 |
37,756 |
15,000 |
|
|
|
50 |
Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
242/HĐND-VP-6/7/2017; 72/NQ-HĐND-12/9/2019 |
32,225 km |
99,904 |
63,000 |
36,904 |
15,000 |
|
|
|
51 |
Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới |
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
8,900 |
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
2,550,200 |
|
|
|
1 |
HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
457/HĐND-VP-28/10/2016 |
4,58 ha; |
75,605 |
39,229 |
36,376 |
15,000 |
|
10,000 |
|
2 |
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
98/HĐND-VP-12/4/2018 |
XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha |
18,113 |
0 |
18,113 |
10,000 |
|
|
|
3 |
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) |
UBND TP Vũng Tàu |
55/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.199,1 m+ 1.260,88 m |
213,166 |
66,858 |
146,308 |
60,000 |
|
50,000 |
|
4 |
Đường Ngô quyền phường 10 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
70/NQ-HĐND-12/9/2019 |
1.487m |
102,347 |
58,790 |
43,557 |
7,000 |
|
5,000 |
|
5 |
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
112/HĐND-VP-14/3/2016 |
504 căn hộ |
586,096 |
387,929 |
198,167 |
50,000 |
|
|
|
6 |
HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
456/HĐND-VP-28/10/2016 |
10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ |
190,040 |
108,000 |
82,040 |
20,000 |
|
5,000 |
|
7 |
Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư |
511,752 |
297,778 |
213,974 |
50,000 |
|
40,000 |
|
8 |
Trường mầm non phường 10 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
369/HĐND-VP-11/10/2016 |
20 nhóm lớp |
47,447 |
36,650 |
10,797 |
8,000 |
|
|
|
9 |
Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
367/HĐND-VP-11/10/2016 |
17 nhóm lớp |
44,217 |
23,310 |
20,907 |
12,000 |
|
|
|
10 |
Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa |
UBND TP Vũng Tàu |
|
18 nhóm lớp |
120,719 |
52,338 |
68,381 |
8,000 |
|
8,000 |
|
11 |
Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
500/HĐND-VP-20/12/2017 |
30 phòng học |
126,214 |
76,748 |
49,466 |
12,000 |
|
|
|
12 |
Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
370/HĐND-VP-11/10/2016 |
30 phòng học |
58,482 |
30,100 |
28,382 |
15,000 |
|
|
|
13 |
Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An) |
UBND TP Vũng Tàu |
54/NQ-HĐND-14/12/2018 |
30 phòng học |
74,829 |
23,100 |
51,729 |
15,000 |
|
|
|
14 |
Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
371/HĐND-VP-11/10/2016 |
30 phòng học |
64,142 |
48,000 |
16,142 |
8,000 |
|
|
|
15 |
Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020 |
30 phòng học |
110,309 |
62,000 |
48,309 |
15,000 |
|
|
|
16 |
Trường THCS Hàn Thuyên TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
tháng 4/2012 |
36 phòng học |
114,285 |
42,691 |
71,594 |
10,000 |
|
10,000 |
|
17 |
BTGPMB TT Hành chính TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
90.394m2 |
237,402 |
130,773 |
106,629 |
70,000 |
|
70,000 |
|
18 |
Khu TĐC phường Phước Hưng |
UBND TP Bà rịa |
2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019 |
5,35 ha |
67,844 |
49,050 |
18,794 |
18,000 |
|
|
|
19 |
Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) |
UBND TP Bà rịa |
460/HĐND-VP-28/10/2016 |
5 tuyến đường; 10 km |
471,118 |
266,867 |
204,251 |
100,000 |
|
70,000 |
|
20 |
Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR |
UBND TP Bà rịa |
445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018 |
6 km |
491,333 |
356,413 |
134,920 |
60,000 |
|
|
|
21 |
Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường |
UBND TP Bà rịa |
2811/QĐ-UBND-23/10/2019 |
300 HS |
18,256 |
10,100 |
8,156 |
6,000 |
|
|
|
22 |
Trường THCS Phước Hưng TPBR |
UBND TP Bà rịa |
380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018 |
24 phòng học |
99,150 |
72,688 |
26,462 |
20,000 |
|
|
|
23 |
Trường mầm non Long Phước 2 TPBR |
UBND TP Bà rịa |
381/HĐND-VP-11/10/2016 |
11 nhóm lớp |
50,517 |
34,870 |
15,647 |
10,000 |
|
|
|
24 |
Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước |
UBND TP Bà rịa |
337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018 |
735 m |
105,137 |
72,837 |
32,300 |
18,000 |
|
|
|
25 |
Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
453/HĐND-VP-27/10/2016 |
6,83 km |
420,704 |
309,742 |
110,962 |
50,000 |
|
|
|
26 |
Trường mần non Hắc Dịch 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
422/HĐND-VP-18/10/2016 |
10 nhóm lớp |
36,641 |
21,200 |
15,441 |
12,000 |
|
|
|
27 |
Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray |
UBND H.Xuyên mộc |
13/NQ-HĐND-26/3/2019; 18/NQ-HĐND-20/4/2020 |
21,8 km |
83,129 |
23,564 |
59,565 |
15,000 |
|
|
|
28 |
Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu |
UBND H.Xuyên mộc |
421/HĐND-VP-18/10/2016; 84/NQ-HĐND-29/10/2020 |
2.370,9 m |
194,403 |
139,250 |
55,153 |
20,000 |
|
|
|
29 |
Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM |
UBND H.Xuyên mộc |
452/HĐND-VP-27/10/2016 |
1.645,6 m |
87,522 |
47,063 |
40,522 |
25,000 |
|
|
|
30 |
Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm |
UBND H.Xuyên mộc |
423/HĐND-VP-19/10/2016 |
11,3 km |
294,986 |
59,181 |
235,805 |
50,000 |
|
|
|
31 |
Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp; |
UBND H.Xuyên mộc |
377/HĐND-VP-11/10/2016 |
15 nhóm lớp |
51,739 |
32,470 |
19,269 |
12,000 |
|
|
|
32 |
Trường tiểu học Bông Trang |
UBND H.Xuyên mộc |
407/HĐND-VP-14/10/2016 |
12 phòng học |
35,289 |
30,000 |
5,289 |
5,000 |
|
|
|
33 |
Trường tiểu học Hồ Tràm. |
UBND H.Xuyên mộc |
|
16 phòng học |
85,925 |
73,300 |
12,625 |
8,000 |
|
|
|
34 |
Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 |
UBND H.Xuyên mộc |
2067/QĐ-UBND-1/6/2016 |
4 phòng học |
26,383 |
20,050 |
6,333 |
6,000 |
|
|
|
35 |
Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM |
UBND H.Xuyên mộc |
378/HĐND-VP-11/10/2016 |
20 phòng học |
57,867 |
43,000 |
14,867 |
10,000 |
|
|
|
36 |
Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
375/HĐND-VP-11/10/2016 |
18 phòng học |
63,126 |
27,626 |
35,500 |
15,000 |
|
|
|
37 |
Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
376/HĐND-VP-11/10/2016 |
200 giường |
75,558 |
50,013 |
25,545 |
15,000 |
|
|
|
38 |
Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
538/HĐND-VP-30/11/2016 |
4,58 ha |
56,231 |
18,100 |
38,131 |
20,000 |
|
|
|
39 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi |
UBND H.Long điền |
129/HĐND-24/3/2016 |
8.415 m |
397,975 |
249,811 |
148,164 |
50,000 |
|
|
|
40 |
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
123/HĐND-VP-12/4/2017 |
16 phòng học |
39,029 |
25,050 |
13,979 |
10,000 |
|
|
|
41 |
Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
53/NQ-HĐND-14/12/2018 |
24 phòng học |
56,168 |
20,100 |
36,068 |
10,000 |
|
|
|
42 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
127/HĐND-VP-24/3/2016 |
1.925 m2 |
45,219 |
35,202 |
10,017 |
7,000 |
|
|
|
43 |
Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ |
UBND H.Đất đỏ |
426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020 |
12 nhóm lớp |
46,644 |
20,031 |
26,613 |
15,000 |
|
|
|
44 |
Trường mầm non xã Long Mỹ |
UBND H.Đất đỏ |
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020 |
8 nhóm lớp |
31,367 |
15,050 |
16,317 |
9,000 |
|
|
|
45 |
Đường Bình Ba-Bình Trung |
UBND H.Châu đức |
45/HĐND-VP-22/2/2017 |
5,2km |
82,280 |
68,500 |
13,780 |
13,000 |
|
|
|
46 |
Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 |
UBND H.Châu đức |
56/NQ-HĐND-18/7/2019 |
7,2 km |
175,388 |
94,000 |
81,388 |
60,000 |
|
|
|
47 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
UBND H.Châu đức |
39/QĐ-UBND-18/7/2019 |
|
44,918 |
24,500 |
20,418 |
18,000 |
|
|
|
48 |
Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao |
UBND H.Châu đức |
383/HĐND-VP-11/10/2016 |
12 phòng học |
45,393 |
31,500 |
13,893 |
10,000 |
|
|
|
49 |
Trường THCS Kim Long, xã Kim Long |
UBND H.Châu đức |
339/HĐND-VP-13/9/2017 |
12 phòng học |
47,189 |
27,100 |
20,089 |
18,000 |
|
|
|
50 |
Hồ chứa nước Suối Ớt |
UBND H.Côn đảo |
2589/QĐ-UBND-17/9/2018 |
70.000m3 |
31,923 |
18,200 |
13,723 |
10,000 |
|
|
|
51 |
Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào) |
UBND H.Côn đảo |
1671/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 |
Đường vào dài 16m và hàng rào 550m |
9,108 |
232 |
8,876 |
2,000 |
|
|
|
52 |
Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
51/NQ-HĐND-18/7/2019 |
2,7km |
142,234 |
25,485 |
116,749 |
45,000 |
|
|
|
53 |
Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
3.495 m |
47,973 |
10,000 |
37,973 |
25,000 |
|
|
|
54 |
Nạo vét mở rộng hồ An Hải |
UBND H.Côn đảo |
48/NQ-HĐND-18/7/2019 |
21,23 ha; 614,62 ngàn m3 |
197,954 |
3,000 |
194,954 |
60,000 |
|
|
|
55 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm |
UBND H.Côn đảo |
75/NQ-HĐND-14/12/2018 |
500m3/ngày đêm |
71,156 |
25,000 |
46,156 |
30,000 |
|
|
|
56 |
Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm |
UBND H.Côn đảo |
78/NQ-HĐND-14/12/2018 |
3.000 m3/ngày đêm |
94,884 |
35,000 |
59,884 |
30,000 |
|
|
|
57 |
HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
2955/QĐ-UBND-19/10/2018 |
102 lô đất |
34,891 |
21,000 |
13,891 |
5,000 |
|
|
|
58 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1) |
UBND H.Côn đảo |
56/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.000m3/ngày đêm |
167,735 |
58,992 |
108,743 |
35,000 |
|
|
|
59 |
XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
375 ha |
36,136 |
26,346 |
9,790 |
7,000 |
|
|
|
60 |
Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3093/QĐ-UBND-27/10/2017 |
|
3,780 |
243 |
3,537 |
2,000 |
|
|
|
61 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
181/QĐ-UBND-24/1/2019 |
|
6,174 |
1,894 |
4,280 |
2,000 |
|
|
|
62 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3003/QĐ-UBND-25/10/2018 |
|
46,826 |
25,362 |
21,464 |
15,000 |
|
|
|
63 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3718/QĐ-UBND-27/12/2018 |
|
6,791 |
3,693 |
3,098 |
3,000 |
|
|
|
64 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019 |
200 chiếc/ 200cv |
223,483 |
167,043 |
56,440 |
20,000 |
|
|
|
65 |
Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
1590/QĐ-UBND-25/6/2019 |
35,94 m |
25,927 |
17,100 |
8,827 |
7,000 |
|
|
|
66 |
Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2830/QĐ-UBND-25/10/2019 |
|
29,296 |
10,100 |
19,196 |
12,000 |
|
|
|
67 |
Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
432/HĐND-VP-27/10/2017 |
5,5 km |
59,827 |
23,332 |
36,495 |
10,000 |
|
|
|
68 |
Hồ chứa nước Lò Vôi |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
1569/QĐ-UBND-14/6/2018 |
62.790m3 |
38,969 |
23,650 |
15,319 |
10,000 |
|
|
|
69 |
Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
431/HĐND-VP-27/10/2017 |
17,45 ha |
122,970 |
41,896 |
81,074 |
25,000 |
|
|
|
70 |
Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3011/UBND-VP-26/10/2018 |
12 bể chứa |
23,084 |
8,100 |
14,984 |
10,000 |
|
|
|
71 |
HTKT khu tái định cư Long Sơn |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
60,79 ha; 909 lô đất |
722,567 |
683,404 |
39,163 |
20,000 |
|
|
|
72 |
Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc |
BQLDA chuyên ngành GT |
453A/HĐND-VP-27/10/2016 |
10,4 km |
396,805 |
216,501 |
180,304 |
55,000 |
|
|
|
73 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành GT |
452A/HĐND-VP-27/10/2016 |
15,115 km |
583,522 |
242,043 |
341,479 |
70,000 |
|
|
|
74 |
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo |
BQLDA chuyên ngành GT |
411/HĐND-VP-23/10/2017 |
5,8 km |
547,264 |
225,100 |
322,164 |
70,000 |
|
|
|
75 |
Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm |
BQLDA chuyên ngành GT |
410/HĐND-VP-23/10/2017 |
3.000DWT |
135,248 |
75,000 |
60,248 |
30,000 |
|
|
|
76 |
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình |
BQLDA chuyên ngành GT |
560/QĐ-UB-07/02/05; 2071/QĐ-UB-28/6/05 |
20,7 km |
421,156 |
383,811 |
37,345 |
15,000 |
|
|
|
77 |
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
397/HĐND-VP-12/10/2017 |
|
98,391 |
40,000 |
58,391 |
20,000 |
|
|
|
78 |
Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
51/NQ-HĐND-14/12/2018 |
100 giường |
86,987 |
25,100 |
61,887 |
15,000 |
|
|
|
79 |
Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
3804/QĐ-UBND-30/12/2016 |
1.262 m2 |
22,899 |
12,829 |
10,070 |
5,000 |
|
|
|
80 |
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2879/QĐ-UBND-21/10/2016 |
958m2 |
27,996 |
11,350 |
16,646 |
5,000 |
|
|
|
81 |
Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
45/NQ-HĐND-18/7/2019 |
8.588,6 m2 |
192,189 |
15,100 |
177,089 |
30,000 |
|
|
|
82 |
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
12.000m3/ ngày đêm |
473,484 |
185,472 |
288,012 |
30,000 |
|
|
|
83 |
Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
83/NQ-HĐND-25/10/2019 |
|
36,595 |
12,000 |
24,595 |
8,000 |
|
|
|
84 |
XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020 |
100 giường |
301,048 |
92,498 |
208,550 |
40,000 |
|
|
|
85 |
Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
297/HĐND-VP-19/9/2018 |
24.200 m2 |
102,526 |
65,080 |
37,446 |
15,000 |
|
|
|
86 |
Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
338/HĐND-VP-13/9/2017 |
30 phòng học |
80,288 |
21,780 |
58,508 |
20,000 |
|
|
|
87 |
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
14,47 ha, 1.012 căn hộ |
173,595 |
122,514 |
51,081 |
500 |
|
|
|
88 |
Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
29.700m3/ngày; 123.886 m cống |
536,708 |
166,784 |
369,924 |
50,000 |
|
|
|
89 |
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2840/QĐ-UBND-28/10/2019 |
|
29,409 |
12,000 |
17,409 |
8,000 |
|
|
|
90 |
Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị Tỉnh |
2846/QĐ-UBND-17/10/2016 |
1.290m2 |
15,472 |
7,000 |
8,472 |
7,000 |
|
|
|
91 |
XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT |
TT Quản lý và Phát triển nhà ở |
|
440 căn hộ |
238,458 |
31,864 |
206,594 |
1,000 |
|
|
|
92 |
Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT |
TT Phát triển quỹ đất |
|
1.121,8m |
44,111 |
30,000 |
14,111 |
20,000 |
|
|
Nguồn huy động doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp |
93 |
Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành |
Sở Y tế |
|
100 giường |
67,729 |
50,690 |
17,039 |
6,000 |
|
|
|
94 |
Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú) |
Sở VH và TT |
|
2.274m2 |
12,885 |
10,973 |
1,912 |
1,500 |
|
|
|
95 |
Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
454/HĐND-VP ngày 17/11/2015 |
|
157,000 |
137,000 |
20,000 |
10,000 |
|
|
|
96 |
Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc |
Sở LĐ-TBXH |
85/NQ-HĐND-25/10/2019 |
41ha |
206,107 |
41,000 |
165,107 |
50,000 |
|
|
|
97 |
Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động |
Đài PTTH tỉnh |
2837A/QĐ-UBND-28/10/2019 |
|
13,016 |
5,550 |
7,466 |
5,000 |
|
|
|
98 |
Dự án thiết bị lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
86/NQ-HĐND-25/10/2019 |
|
44,366 |
12,596 |
31,770 |
25,000 |
|
|
|
99 |
Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép |
Công an Tỉnh |
3837/QĐ-UBND-30/12/2016 |
2.696 m2 |
25,721 |
21,551 |
4,170 |
2,400 |
|
|
|
100 |
Trụ sở công an phường 7 TPVT |
Công an Tỉnh |
3835/QĐ-UBND-30/12/2016 |
687 m2 |
6,522 |
4,489 |
2,033 |
1,800 |
|
|
|
101 |
Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu |
Công an Tỉnh |
63/NQ-HĐND-14/12/2018 |
|
133,625 |
20,100 |
113,525 |
50,000 |
|
|
|
102 |
Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC |
Công an Tỉnh |
373/HĐND-VP-11/10/2016 |
|
236,963 |
197,000 |
39,963 |
25,000 |
|
|
|
103 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo |
BQL Cảng Bến đầm |
|
|
170,584 |
154,179 |
16,405 |
15,000 |
|
|
|
104 |
Cảng tàu khách Côn đảo |
BQL Cảng Bến đầm |
|
50md |
125,406 |
93,519 |
31,887 |
20,000 |
|
|
|
105 |
Trụ sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa |
BCHQS Tỉnh |
395/HĐND-VP-12/10/2017 |
5.240 m2 |
79,669 |
57,000 |
22,669 |
15,000 |
|
|
|
108 |
Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray. |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
83,24 km; tưới 7.340 ha |
417,942 |
217,314 |
200,628 |
40,000 |
|
|
|
109 |
XD mới BV thành phố Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
350 giừơng |
1,094,441 |
767,871 |
326,570 |
70,000 |
|
|
|
110 |
Trang thiết bị BV đa khoa Vũng Tàu |
Sở Y tế |
460/HĐND-VP-10/11/2017 |
|
465,130 |
200,000 |
265,130 |
200,000 |
|
|
|
111 |
XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
126/HĐND-VP-24/3/2016 |
2.742 m2 |
32,366 |
18,050 |
14,316 |
14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
1,762,300 |
|
|
|
|
|
DA đã bố trí vốn BTGPMB năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 |
UBND TP Vũng Tàu |
485/HĐND-VP-8/12/2015 |
18 nhóm lớp |
67,955 |
29,437 |
38,518 |
15,000 |
|
|
|
2 |
Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn) |
UBND TP Vũng Tàu |
368/HĐND-VP-11/10/2016 |
30 phòng học |
78,233 |
17,100 |
61,133 |
15,000 |
|
|
|
3 |
Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) |
UBND TP Vũng Tàu |
74/NQ-HĐND-12/9/2019 |
2.130 m |
467,237 |
75,250 |
391,987 |
50,000 |
|
30,000 |
|
4 |
Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) |
UBND TP Vũng Tàu |
73/NQ-HĐND-12/9/2019 |
2.173 m |
443,101 |
65,250 |
377,851 |
50,000 |
|
30,000 |
|
5 |
Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới |
UBND TP Bà rịa |
427/HĐND-VP-20/10/2016 |
1.386 m |
110,907 |
32,300 |
78,607 |
30,000 |
|
|
|
6 |
Khu tái định cư Hòa Long |
UBND TP Bà rịa |
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
849 lô đất |
317,383 |
48,000 |
269,383 |
70,000 |
|
40,000 |
|
7 |
Đường 81 nối dài |
UBND TX Phú Mỹ |
75/NQ-HĐND-12/9/2019 |
577,2 m |
73,194 |
20,000 |
53,194 |
40,000 |
|
20,000 |
|
8 |
Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
537/HĐND-VP-30/11/2016 |
1.051 m |
106,796 |
69,250 |
37,546 |
30,000 |
|
|
|
9 |
Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. |
UBND TX Phú Mỹ |
67/NQ-HĐND-14/12/2018 |
5,3 km |
323,257 |
50,300 |
272,957 |
100,000 |
|
60,000 |
|
10 |
HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành |
UBND TX Phú Mỹ |
340/HĐND-VP-13/9/2017 |
251 lô đất |
63,009 |
33,150 |
29,859 |
15,000 |
|
|
|
11 |
HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
68/NQ-HĐND-14/12/2018 |
37,12 ha |
534,785 |
60,200 |
474,585 |
100,000 |
|
60,000 |
|
12 |
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre) |
UBND TX Phú Mỹ |
69/NQ-HĐND-14/12/2018 |
7,57 km |
293,486 |
30,150 |
263,336 |
50,000 |
|
20,000 |
|
13 |
Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) |
UBND H.Xuyên mộc |
46/NQ-HĐND-18/7/2019 |
17,3km |
223,513 |
20,000 |
203,513 |
50,000 |
|
10,000 |
|
14 |
Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu |
UBND H.Xuyên mộc |
1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 |
|
39,145 |
4,150 |
34,995 |
15,000 |
|
|
|
15 |
Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên mộc |
71/NQ-HĐND-14/12/2018 |
2,8 km |
160,088 |
42,300 |
117,788 |
30,000 |
|
|
|
16 |
Đường QH số 14 thị trấn Long hải |
UBND H.Long điền |
475/HĐND-VP-31/10/2016 |
751,74 m |
77,493 |
27,926 |
49,567 |
15,000 |
|
|
|
17 |
Trường mẩm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
122/HĐND-VP-12/4/2012 |
12 nhóm lớp |
47,944 |
24,211 |
23,733 |
12,000 |
|
|
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù |
UBND H.Đất đỏ |
53/NQ-HĐND-18/7/2019 |
5.581 m |
238,375 |
55,724 |
182,165 |
60,000 |
|
10,000 |
|
19 |
Đường Long Tân - Láng Dài |
UBND H.Đất Đỏ |
642/QĐ-UBND-22/3/2017 |
3.322m |
34,963 |
5,343 |
29,620 |
20,000 |
|
|
|
20 |
Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất đỏ |
501/HĐND-VP-9/11/2016 |
2.710 m |
117,301 |
84,541 |
32,760 |
20,000 |
|
|
|
21 |
Đường B xã Kim Long |
UBND H.Châu đức |
501/HĐND-VP-20/12/2017 |
2.786,92 m |
164,577 |
40,200 |
124,377 |
60,000 |
|
|
|
22 |
Đường trung tâm xã Kim Long |
UBND H.Châu đức |
502/HĐND-VP-20/12/2017 |
1.567,35 m |
161,403 |
40,250 |
121,153 |
60,000 |
|
|
|
23 |
Trường Tiểu học Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
57/NQ-HĐND-14/12/2018 |
17 phòng học |
54,771 |
19,000 |
35,771 |
25,000 |
|
|
|
24 |
Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
87/NQ-HĐND-25/10/2019 |
9.330 m |
68,217 |
30,000 |
38,217 |
10,000 |
|
|
|
25 |
XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
|
39,857 |
1,502 |
38,355 |
20,000 |
|
10,000 |
|
26 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 992 đến đường Quảng Phú-Phước An huyện Châu Đức (Đường vào KCN Đá Bạc huyện Châu Đức) |
BQLDA chuyên ngành GT |
65/NQ-HĐND-14/12/2018 |
2,733 km |
87,279 |
15,200 |
72,079 |
40,000 |
|
10,000 |
|
27 |
Đường Suối Sỏi - cánh đồng Don |
BQLDA chuyên ngành GT |
64/NQ-HĐND-14/12/2018 |
4,687 km |
148,569 |
15,200 |
133,369 |
50,000 |
|
10,000 |
|
28 |
Tuyến tránh quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành GT |
44/NQ-HĐND-18/7/2019 |
7,89km |
504,885 |
25,000 |
479,885 |
100,000 |
|
50,000 |
|
29 |
Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2505/QĐ-UBND-7/9/2018 |
2.383 m2 |
29,884 |
8,770 |
21,114 |
4,000 |
|
|
|
30 |
Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
52/NQ-HĐND-14/12/2018 |
100 giường |
105,423 |
3,481 |
101,942 |
20,000 |
|
|
|
31 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM |
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
120/HĐND-VP-12/4/2017 |
26.156 m |
40,000 |
15,300 |
24,700 |
15,000 |
|
|
|
32 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh |
Công an Tỉnh |
269/HĐND-VP-31/7/2017 |
6.118 m2 |
88,550 |
24,000 |
64,550 |
20,000 |
|
|
|
33 |
Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
58/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.577 m2 |
52,527 |
9,100 |
43,427 |
15,000 |
|
|
|
|
Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
82/NQ-HĐND-29/10/2020 |
|
44,241 |
|
44,241 |
10,000 |
|
|
|
2 |
Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
52/NQ-HĐND-18/7/2019 |
182 căn hộ |
180,443 |
|
180,443 |
30,000 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
87/NQ-HĐND-29/10/20209 |
|
42,348 |
|
42,348 |
10,000 |
|
|
|
4 |
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức |
UBND H.Châu đức |
49/NQ-HĐND-04/8/2020 |
12 phòng học |
41,434 |
|
41,434 |
25,000 |
|
311 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
90/NQ-HĐND-29/10/2020 |
23,98 ha |
225,595 |
|
225,595 |
80,000 |
|
7,584 |
|
6 |
Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2) |
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT |
62/NQ-HĐND-04/8/2020 |
2,8km |
28,945 |
|
28,945 |
12,000 |
|
2,600 |
|
7 |
Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
60/NQ-HĐND-04/8/2020 |
30 phòng học |
73,432 |
|
73,432 |
16,000 |
|
|
|
8 |
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
418/HĐND-VP-18/10/2016 |
2.360m |
114,448 |
|
114,448 |
20,000 |
|
|
|
9 |
Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
520 m kè bảo vệ |
27,607 |
|
27,607 |
10,000 |
|
|
|
10 |
Trường mầm non Xuyên Mộc 2 |
UBND H.Xuyên mộc |
17/NQ-HĐND-20/4/2020 |
8 nhóm lớp |
45,352 |
|
45,352 |
10,000 |
|
300 |
|
11 |
Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
89/NQ-HĐND-29/10/2020 |
12 nhóm lớp |
60,585 |
|
|
12,000 |
|
3,300 |
|
12 |
Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn |
Vườn QG Côn đảo |
43/NQ-HĐND-18/7/2019 |
3 cầu tàu dài 35m |
65,048 |
|
65,048 |
40,000 |
|
|
|
13 |
04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo |
Vườn QG Côn đảo |
3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4x250m3 |
7,596 |
|
7,596 |
7,000 |
|
|
|
14 |
Hồ chứa nước Đất Dốc |
Vườn QG Côn đảo |
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
170,78 ngàn m3 |
89,029 |
|
89,029 |
35,000 |
|
|
|
15 |
Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo |
Sở VH và TT |
25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 |
|
142,980 |
|
142,980 |
70,000 |
|
|
|
16 |
Trạm kiểm lâm Đất Thắm |
Vườn QG Côn đảo |
3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
209m2 |
13,232 |
|
13,232 |
5,000 |
|
|
Vốn NS 5,0 tỷ đồng |
17 |
Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540) |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
2.933m2 + HTKT |
60,000 |
|
60,000 |
20,000 |
|
|
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh |
18 |
Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo |
Công an Tỉnh |
54/NQ-HĐND-04/8/2020 |
901 m2 |
41,316 |
|
41,316 |
15,000 |
|
4,200 |
|
19 |
Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Sở NN và PTNT |
65/NQ-HĐND-04/8/2020 |
|
4,391 |
|
4,391 |
4,300 |
|
|
|
20 |
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dich-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
47/NQ-HĐND-04/8/2020 |
39,4km |
119,801 |
|
119,801 |
35,000 |
|
|
|
21 |
Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh |
TTNSH&VSMT |
41/NQ-HĐND-04/8/2020 |
55.240 m; cấp nước 890 hộ |
28,598 |
|
28,598 |
20,000 |
|
|
|
22 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ |
TTNSH&VSMT |
53/NQ-HĐND-04/8/2020 |
54,14km |
27,303 |
|
27,303 |
20,000 |
|
|
|
23 |
Mở rông tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
TTNSH&VSMT |
52/NQ-HĐND-04/8/2020 |
137,545km |
55,414 |
|
55,414 |
30,000 |
|
|
|
D |
Dự án thực hiện BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
683,200 |
|
|
|
|
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Bình Giả (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
80/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1,29km |
421,856 |
80,300 |
341,556 |
80,000 |
|
80,000 |
|
2 |
Đường quy hoạch A III |
UBND TP Vũng Tàu |
59/NQ-HĐND-14/12/2018 |
2,29 km |
345,616 |
30,300 |
315,316 |
40,000 |
|
40,000 |
|
3 |
Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
61/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.314 m |
177,964 |
20,300 |
157,664 |
40,000 |
|
40,000 |
|
4 |
Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
62/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1,33 km |
168,707 |
30,300 |
138,407 |
25,000 |
|
25,000 |
|
5 |
XD nhà tang lễ thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
195/HĐND-VP-22/6/2018 |
4.016 m2 |
86,021 |
6,150 |
79,871 |
15,000 |
|
15,000 |
|
6 |
Trường tiểu học Phước Trung TPBR |
UBND TP Bà rịa |
268/HĐND-VP; 31/7/2017 |
24 phòng học |
78,622 |
32,450 |
46,172 |
5,000 |
|
5,000 |
|
7 |
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018 |
4.825m |
121,648 |
2,150 |
119,498 |
15,000 |
|
15,000 |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) |
UBND H.Xuyên mộc |
74/NQ-HĐND-14/12/2018 |
2.300 m |
131,249 |
20,300 |
110,949 |
20,000 |
|
20,000 |
|
9 |
Đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765 |
UBND H.Châu đức |
50/NQ-HĐND-18/7/2019 |
5,5 km |
250,417 |
3,300 |
247,117 |
50,000 |
|
50,000 |
|
10 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
533/HĐND-28/11/2016 |
5ha; 75.789m3 |
83,192 |
40,953 |
42,239 |
500 |
|
500 |
|
11 |
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
69/NQ-HĐND-14/12/2018 |
7,3 km |
278,142 |
3,150 |
274,992 |
30,000 |
|
30,000 |
|
12 |
Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu |
Công an Tỉnh |
267/HĐND-VP-31/7/2017 |
3,06 ha |
169,570 |
65,000 |
104,570 |
60,000 |
|
60,000 |
|
13 |
Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng |
BCHQS Tỉnh |
50/NQ-HĐND-14/12/2018 |
10.493 m2 |
208,625 |
7,000 |
|
2,000 |
|
2,000 |
|
|
DA mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
60/NQ-HĐND-14/12/2018 |
602 m |
106,270 |
|
|
20,000 |
|
20,000 |
|
2 |
Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
48/NQ-HĐND-04/8/2020 |
6,19 km |
706,351 |
|
|
50,000 |
|
50,000 |
|
3 |
Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
43/NQ-HĐND-04/8/2020 |
2.029,47 m |
208,511 |
|
|
40,000 |
|
40,000 |
|
4 |
Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
63/NQ-HĐND-04/8/2020 |
30 lớp học |
93,095 |
|
|
19,000 |
|
18,500 |
|
5 |
Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
55/NQ-HĐND-04/8/2020 |
12 nhóm lớp |
73,077 |
|
|
20,000 |
|
19,000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
88/NQ-HĐND-29/10/2020 |
30 phòng học |
121,358 |
|
|
35,000 |
|
35,000 |
|
7 |
Trường mầm non Tân Lâm 2 |
UBND H.Xuyên mộc |
86/NQ-HĐND-29/10/2020 |
10 nhóm lớp |
53,802 |
|
|
10,000 |
|
10,000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
85/NQ-HĐND-29/10/2020 |
30 phòng học |
105,765 |
|
|
13,000 |
|
13,000 |
|
9 |
Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
59/NQ-HĐND-04/8/2020 |
1.410,7m |
167,656 |
|
|
39,700 |
|
39,000 |
|
10 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) |
UBND H.Côn đảo |
70/NQ-HĐND-14/12/2018 |
4 tuyến đường; 3.252 m |
540,548 |
|
|
40,000 |
|
40,000 |
|
11 |
Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
39/NQ-HĐND-4/8/2020 |
120 căn hộ |
165,442 |
|
|
14,000 |
|
13,000 |
|
Đ |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
33,550 |
|
|
|
1 |
Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
7,3 km |
278,142 |
|
|
300 |
|
|
|
2 |
Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
9,55 km |
3,083,000 |
|
3,083,000 |
2,500 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2, thành phố Bà Rịa |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
3,17 km |
273,017 |
|
|
300 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo đường 965 |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
8,5 km |
167,000 |
|
|
200 |
|
|
|
5 |
Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT |
Sở GTVT |
|
|
500,000 |
|
|
300 |
|
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và Tượng đài dầu khí TPVT |
Sở GTVT |
|
|
450,000 |
|
|
200 |
|
|
|
7 |
Nút giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT |
Sở GTVT |
|
Cầu vượt 200m |
175,000 |
|
|
200 |
|
|
|
8 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2 |
UBND H.Côn đảo |
|
Đầu tư xây dựng 09 tuyến đường, tổng chiều dài 3.624m |
295,832 |
|
|
400 |
|
|
|
9 |
Đường Kim Long-Bình Giã |
UBND H.Châu Đức |
|
8 km |
180,000 |
|
|
200 |
|
|
|
10 |
Đường Kim Long-Láng Lớn |
UBND H.Châu Đức |
|
7,2 km |
150,000 |
|
|
200 |
|
|
|
11 |
Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành |
UBND H.Châu Đức |
|
12,5 km |
145,000 |
|
|
200 |
|
|
|
12 |
Đường Suối Rao - Sơn Bình |
UBND H.Châu Đức |
|
7,5 km |
110,000 |
|
|
100 |
|
|
|
13 |
Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3 |
UBND H.Châu Đức |
|
3 km |
250,000 |
|
|
300 |
|
|
|
14 |
Đường số 7-8 thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
2,5 km |
130,000 |
|
|
200 |
|
|
|
15 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị |
UBND H.Châu Đức |
91/NQ-H ĐND-29/10/2020 |
9,32km |
453,205 |
|
|
250 |
|
|
|
16 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành |
UBND H.Châu Đức |
92/NQ-H ĐND-29/10/2020 |
6,9km |
286,771 |
|
|
200 |
|
|
|
17 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn |
UBND H.Châu Đức |
93/NQ-H ĐND-29/10/2020 |
4,85km |
194,083 |
|
|
200 |
|
|
|
18 |
Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
8,85 km |
566,068 |
|
|
200 |
|
|
Vốn TW đầu tư |
19 |
Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
|
850m; Mc 5+10,5+5=20,5m |
87,000 |
|
|
100 |
|
|
|
20 |
Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
1.150m |
78,000 |
|
|
100 |
|
|
|
21 |
Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
3.150m; MC 4+10,5+4=18,5 |
241,400 |
|
|
300 |
|
|
|
22 |
Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
|
700m; MC 3+9+3=15m |
96,000 |
|
|
100 |
|
|
|
23 |
Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc |
UBND H.Đất Đỏ |
|
900m , MC 6+12+6=24m |
85,400 |
|
|
100 |
|
|
|
24 |
Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) |
UBND H.Long điền |
|
800m |
97,000 |
|
|
100 |
|
|
|
25 |
Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1) |
UBND H.Long điền |
|
370m, quảng trường 9.500m2 |
151,000 |
|
|
200 |
|
|
|
26 |
Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng |
UBND H.Long Điền |
|
7,600m |
500,000 |
|
|
500 |
|
|
|
27 |
Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
2,95 km |
180,000 |
|
|
200 |
|
|
|
28 |
Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
1,86 km |
156,000 |
|
|
200 |
|
|
|
29 |
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
61/NQ-HĐND-04/8/2020 |
1,792,27 m |
177,202 |
|
|
200 |
|
|
|
30 |
Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
1,167 km |
160,000 |
|
|
200 |
|
|
|
31 |
Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
1,4 km |
140,000 |
|
|
200 |
|
|
|
32 |
Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc – Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
5,4 km |
110,000 |
|
|
200 |
|
|
|
33 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước |
UBND TP Bà rịa |
|
- Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt ngang 24m |
156,447 |
|
|
200 |
|
|
|
34 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước |
UBND TP Bà rịa |
|
- Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt ngang: |
181,872 |
|
|
200 |
|
|
|
35 |
Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều dài 10.047,91m |
608,536 |
|
|
200 |
|
|
|
36 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài |
UBND TP Bà rịa |
|
Chiều dài tuyến 1.500m |
344,126 |
|
|
200 |
|
|
|
37 |
Đường Võ Văn Kiệt nối dài |
UBND TP Bà rịa |
|
Chiều dài tuyến 5.360m |
359,286 |
|
|
200 |
|
|
|
38 |
Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo |
UBND TP Vũng Tàu |
|
3,2km |
241,870 |
|
|
200 |
|
|
|
39 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
865,81m |
672,000 |
|
|
200 |
|
|
|
40 |
Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
2.127m |
610,731 |
|
|
100 |
|
|
|
41 |
Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
1.235m |
244,070 |
|
|
200 |
|
|
|
42 |
Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
2848m |
455,819 |
|
|
200 |
|
|
|
43 |
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
2.052m |
441,895 |
|
|
200 |
|
|
|
44 |
Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
|
1,236km |
87,340 |
|
|
100 |
|
|
|
45 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn |
UBND TP Vũng Tàu |
|
9km |
788,878 |
|
|
300 |
|
|
|
46 |
Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân |
UBND TP Vũng Tàu |
|
1.890m |
|
|
|
100 |
|
|
|
47 |
Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị |
UBND TX Phú Mỹ |
|
1650m |
162,431 |
|
|
200 |
|
|
|
48 |
Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài) |
UBND TX Phú Mỹ |
|
900m |
126,228 |
|
|
200 |
|
|
|
49 |
Đường quy hoạch T - giai đoạn 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
6 km |
356,520 |
|
|
200 |
|
|
|
50 |
Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha) |
UBND TX Phú Mỹ |
|
4.750m |
891,602 |
|
|
500 |
|
|
|
51 |
Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch |
UBND H.Côn đảo |
|
Tổng chiều dài tuyến 603m |
148,220 |
|
|
100 |
|
|
|
52 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
32 km |
450,000 |
|
|
200 |
|
|
|
53 |
Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
40,000 |
|
|
200 |
|
|
|
54 |
Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
55 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
5,7 km |
120,000 |
|
|
100 |
|
|
|
56 |
Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo) |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
57 |
Hồ chứa nước sông Cầu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
212,516 |
|
|
200 |
|
|
|
58 |
Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
3 km |
80,000 |
|
|
100 |
|
|
|
59 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
Ngăn mặn 3.900ha |
184,971 |
|
|
200 |
|
|
|
60 |
Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
12,080 km |
100,000 |
|
|
200 |
|
|
|
61 |
Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
14Km |
55,000 |
|
|
100 |
|
|
|
62 |
Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
2,6 km |
117,515 |
|
|
100 |
|
|
|
63 |
Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
1,200,000 |
|
|
500 |
|
|
|
64 |
Xây dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
3.871 m |
421,000 |
|
|
200 |
|
|
|
65 |
XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
30,000 |
|
|
100 |
|
|
|
66 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa |
Chi cục Thủy lợi |
|
3,0 km |
70,000 |
|
|
100 |
|
|
|
67 |
Đường tuần tra kết nối hệ thống cột móc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo |
Vườn QG Côn đảo |
|
17,2 km |
50,000 |
|
|
200 |
|
|
|
68 |
Hồ chứa nước Ông Câu |
Vườn QG Côn đảo |
|
83.800m3 |
74,000 |
|
|
200 |
|
|
|
69 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025 |
UBND TP Vũng Tàu |
33/NQ-HĐND-04/8/2020 |
|
201,728 |
|
|
100 |
|
|
|
70 |
Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế |
300,000 |
|
|
200 |
|
|
|
71 |
Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
10 km |
120,000 |
|
|
100 |
|
|
|
72 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
53,6 km |
187,600 |
|
|
100 |
|
|
Văn bản số 13237/UBND-VP ngày 19/12/2019 của UBND Tỉnh |
73 |
Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
250,000 |
|
|
100 |
|
|
|
74 |
Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn |
TTNSH&VSMT |
|
398.028 m ống (D63 - D110) |
226,000 |
|
|
200 |
|
|
|
75 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha |
TTNSH&VSMT |
|
20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450) |
41,000 |
|
|
100 |
|
|
|
76 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa |
TTNSH&VSMT |
|
4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350) |
40,000 |
|
|
100 |
|
|
|
77 |
Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước |
TTNSH&VSMT |
|
49.100 m ống (D200 - D400) |
102,000 |
|
|
100 |
|
|
|
78 |
Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc |
TTNSH&VSMT |
|
32.600 m ống (D150 - D500) |
124,000 |
|
|
100 |
|
|
|
79 |
Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long. |
TTNSH&VSMT |
|
19.200 m ống (D150 - D300) |
40,000 |
|
|
50 |
|
|
|
80 |
Nâng công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm |
UBND H.Côn đảo |
|
Công suất nâng thêm 3.000 m3/ngày đêm |
70,000 |
|
|
100 |
|
|
|
81 |
Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
6,6 km |
300,000 |
|
|
200 |
|
|
|
82 |
Bãi đậu xe công viên Tao Phùng |
UBND TP Vũng Tàu |
|
4,3 ha |
89,822 |
|
|
100 |
|
|
|
83 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH) |
UBND H.Côn đảo |
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha |
138,690 |
|
|
100 |
|
|
|
84 |
Chung cư tái định cư |
UBND H.Côn đảo |
|
50 căn hộ |
83,000 |
|
|
100 |
|
|
|
85 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm |
UBND H.Côn đảo |
|
Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm |
303,320 |
|
|
300 |
|
|
|
86 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng |
UBND H.Long điền |
|
111,1ha |
761,800 |
|
|
200 |
|
|
|
87 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1) |
UBND H.Long điền |
|
16 ha |
180,000 |
|
|
200 |
|
|
|
88 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng |
UBND H.Long điền |
|
80 ha |
900,000 |
|
|
300 |
|
|
|
89 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền |
UBND H.Long điền |
|
28 ha |
588,000 |
|
|
200 |
|
|
|
90 |
HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh |
UBND H.Long điền |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
91 |
Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) |
UBND H.Long Điền |
|
16 ha |
180,000 |
|
|
100 |
|
|
|
92 |
Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
9,9 ha |
80,000 |
|
|
100 |
|
|
|
93 |
Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước) |
UBND TP Bà rịa |
|
|
148,677 |
|
|
100 |
|
|
|
94 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước |
UBND TP Bà rịa |
|
Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng 1.760m. |
1,305,603 |
|
|
200 |
|
|
|
95 |
Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
- Tổng diện tích: 3,25 ha; |
162,417 |
|
|
200 |
|
|
|
96 |
Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
- Tổng diện tích: 11,4 ha; |
503,093 |
|
|
200 |
|
|
|
97 |
Khu Tái định cư phường Long Toàn |
UBND TP Bà rịa |
|
- Tổng diện tích: 6,78 ha; |
249,160 |
|
|
200 |
|
|
|
98 |
Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
- Tổng diện tích: 7,8 ha; |
262,985 |
|
|
200 |
|
|
|
99 |
Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất |
UBND TP Vũng Tàu |
|
306 căn hộ |
357,963 |
|
|
200 |
|
|
|
100 |
Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
34/NQ-HĐND-04/8/2020 |
646 căn hộ |
615,609 |
|
|
200 |
|
|
|
101 |
Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
|
10,2ha |
450,000 |
|
|
200 |
|
|
|
102 |
Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp |
UBND TX Phú Mỹ |
|
28ha |
200,000 |
|
|
100 |
|
|
|
103 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
25ha |
650,000 |
|
|
200 |
|
|
|
104 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
58/NQ-HĐND-04/8/2020 |
36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất |
910,276 |
|
|
300 |
|
|
|
105 |
Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương |
UBND H.Côn đảo |
|
|
50,000 |
|
|
100 |
|
|
|
106 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
45,000 |
|
|
100 |
|
|
|
107 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
48,000 |
|
|
100 |
|
|
|
108 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
36,000 |
|
|
100 |
|
|
|
109 |
Trường THPT phường Tân Phước, Phước Hòa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
30 phòng học |
95,000 |
|
|
100 |
|
|
|
110 |
Trường THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
30 phòng học |
95,000 |
|
|
100 |
|
|
|
111 |
Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ |
Sở GD và ĐT |
|
|
160,219 |
|
|
100 |
|
|
|
112 |
Trường Mầm non khu dân cư số 3 |
UBND H.Côn đảo |
|
|
60,000 |
|
|
100 |
|
|
|
113 |
Trường THCS khu dân cư số 3 |
UBND H.Côn đảo |
|
|
70,000 |
|
|
100 |
|
|
|
114 |
Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm |
UBND H.Côn đảo |
|
|
40,000 |
|
|
100 |
|
|
|
115 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Kim Long, Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Trường Tiểu học Quảng Thành, Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn, Trường THCS Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
2 ha |
80,000 |
|
|
100 |
|
|
|
116 |
Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2 |
UBND H.Châu Đức |
|
|
40,000 |
|
|
100 |
|
|
|
117 |
Trường Mầm non xã Suối Nghệ |
UBND H.Châu Đức |
|
|
30,000 |
|
|
100 |
|
|
|
118 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
UBND H.Châu Đức |
|
|
55,000 |
|
|
100 |
|
|
|
119 |
Trường Mầm non Phước Hải 4 |
UBND H.Đất Đỏ |
|
|
60,000 |
|
|
100 |
|
|
|
120 |
Trường Tiểu học Phước Hải 4 |
UBND H.Đất Đỏ |
|
|
45,000 |
|
|
100 |
|
|
|
121 |
Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
45,000 |
|
|
100 |
|
|
|
122 |
Trường mầm non Bình Châu 3 |
UBND H.Xuyên mộc |
|
10 nhóm lớp |
60,000 |
|
|
100 |
|
|
|
123 |
Trường mầm non Hoà Hiệp 3 |
UBND H.Xuyên mộc |
|
10 nhóm lớp |
60,000 |
|
|
100 |
|
|
|
124 |
Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
|
12 nhóm lớp |
73,077 |
|
|
100 |
|
|
|
125 |
Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
|
30 phòng học |
100,000 |
|
|
100 |
|
|
|
126 |
Trường Tiểu học Phường 2 |
UBND TP Vũng Tàu |
|
30 phòng học |
100,000 |
|
|
100 |
|
|
|
127 |
Trường THCS Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
|
40 phòng học |
182,046 |
|
|
100 |
|
|
|
128 |
Trường Tiểu học Khu dân cư số 9 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
20 lớp |
37,500 |
|
|
100 |
|
|
|
129 |
Trường Tiểu học Phước Hòa |
UBND TX Phú Mỹ |
|
20 lớp |
45,882 |
|
|
100 |
|
|
|
130 |
Trường Tiểu học Tân Phước 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
20 lớp |
47,482 |
|
|
100 |
|
|
|
131 |
Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch |
UBND TX Phú Mỹ |
|
20 phòng học |
141,000 |
|
|
150 |
|
|
|
132 |
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
05 tầng, 150 giường |
300,000 |
|
|
200 |
|
|
|
133 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
100 giường bệnh |
100,000 |
|
|
100 |
|
|
|
134 |
Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
30,000 |
|
|
50 |
|
|
|
135 |
Trang thiết bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc; dự án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế huyện Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Sở Y tế |
|
|
150,000 |
|
|
100 |
|
|
|
136 |
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
|
50,000 |
|
|
100 |
|
|
|
137 |
Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
|
90,000 |
|
|
100 |
|
|
|
138 |
Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
200,000 |
|
|
100 |
|
|
|
139 |
Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha |
42,960 |
|
|
100 |
|
|
|
140 |
Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
3 ha |
55,000 |
|
|
100 |
|
|
|
141 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
02 ha |
67,000 |
|
|
100 |
|
|
|
142 |
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời… |
33,000 |
|
|
50 |
|
|
|
143 |
Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
|
2ha |
42,545 |
|
|
100 |
|
|
|
144 |
Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch |
UBND TX Phú Mỹ |
|
21,02ha |
189,848 |
|
|
100 |
|
|
|
145 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR-VT (đổi tên thành Khu liên hợp TDTT tỉnh BR-VT) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
Diện tích khoảng 45ha |
2,000,000 |
|
|
500 |
|
|
|
146 |
Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
7000 m2 sàn |
117,000 |
|
|
200 |
|
|
|
147 |
Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2) |
Đài PTTH tỉnh |
|
|
78,300 |
|
|
100 |
|
|
|
148 |
Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh |
Đài PTTH tỉnh |
|
|
27,500 |
|
|
50 |
|
|
|
149 |
Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
800 đối tượng |
50,000 |
|
|
100 |
|
|
|
150 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
21 ha |
20,000 |
|
|
100 |
|
|
|
151 |
Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
1.232,7 m2 |
25,651 |
|
|
50 |
|
|
|
152 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
30.080 m2 sàn |
798,000 |
|
|
200 |
|
|
|
153 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
2 ha |
63,000 |
|
|
100 |
|
|
|
154 |
Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
80,000 |
|
|
100 |
|
|
|
155 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
|
134,981 |
|
|
200 |
|
|
|
156 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha |
87,000 |
|
|
100 |
|
|
|
157 |
Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
DT sàn khoảng 40.843 m3 |
812,000 |
|
|
500 |
|
|
|
158 |
HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn |
UBND TX Phú Mỹ |
81/NQ-HĐND-25/10/2019 |
296.814 m2; 2.673,27m đường giao thông |
558,242 |
|
|
500 |
|
|
|
159 |
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
|
|
350,824 |
|
|
500 |
|
|
|
160 |
Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha |
271,080 |
|
|
200 |
|
|
|
161 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
350m2 & HTKT |
15,000 |
|
|
50 |
|
|
|
162 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
350m2 & HTKT |
15,000 |
|
|
50 |
|
|
|
163 |
Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
2 chiếc |
10,000 |
|
|
50 |
|
|
|
164 |
Đóng mới tàu tuần tra kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trên biển |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
số lượng: 01 chiếc |
60,000 |
|
|
50 |
|
|
|
165 |
Đồn biên phòng Bến Đá |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
1.500m2 & HTKT |
30,000 |
|
|
50 |
|
|
|
166 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
560m2 & HTKT |
30,000 |
|
|
50 |
|
|
|
167 |
Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ |
BCHQS tỉnh |
|
|
45,000 |
|
|
50 |
|
|
|
168 |
Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực |
BCHQS tỉnh |
|
|
80,000 |
|
|
100 |
|
|
|
169 |
Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo |
BCHQS tỉnh |
|
|
70,000 |
|
|
100 |
|
|
|
170 |
Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc |
BCHQS tỉnh |
|
|
35,000 |
|
|
50 |
|
|
|
171 |
Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP) |
BCHQS tỉnh |
|
|
75,000 |
|
|
100 |
|
|
|
172 |
Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị) |
BCHQS tỉnh |
|
|
240,000 |
|
|
100 |
|
|
|
173 |
Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh |
Công an tỉnh |
|
|
603,400 |
|
|
300 |
|
|
|
174 |
Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo |
Công an Tỉnh |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
175 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức |
Công an tỉnh |
|
|
20,000 |
|
|
50 |
|
|
|
176 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Môc |
Công an tỉnh |
|
|
20,000 |
|
|
50 |
|
|
|
177 |
Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Công an tỉnh |
|
|
276,660 |
|
|
100 |
|
|
|
178 |
Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ |
Công an tỉnh |
|
|
48,445 |
|
|
50 |
|
|
|
179 |
Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa |
Công an tỉnh |
|
|
84,173 |
|
|
100 |
|
|
|
180 |
Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh |
Công an tỉnh |
|
|
34,000 |
|
|
50 |
|
|
|
181 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH |
Công an Tỉnh |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
182 |
Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
330,000 |
|
|
300 |
|
|
|
183 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
112,65 ha |
275,000 |
|
|
200 |
|
|
|
184 |
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
4,63 ha |
362,227 |
|
|
200 |
|
|
|
185 |
Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
400 quầy sạp |
200,000 |
|
|
100 |
|
|
|
186 |
Khu khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
370,000 |
|
|
100 |
|
|
|
187 |
Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
13.200m3/ngày đêm |
260,171 |
|
|
500 |
|
|
|
188 |
Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
22.000 m3/ng.đ |
1,878,000 |
|
|
500 |
|
|
|
189 |
Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Sở TNMT |
54/NQ-HĐND-18/7/2019 |
23 trạm quan trắc |
352,669 |
|
|
100 |
|
|
|
190 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 |
UBND H.Côn đảo |
|
Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt 3.500 m3/ngày đêm |
122,000 |
|
|
150 |
|
|
|
191 |
HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
9 ha |
90,000 |
|
|
100 |
|
|
|
192 |
Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng |
UBND TP Bà rịa |
|
4,26 ha |
36,537 |
|
|
200 |
|
|
|
193 |
Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km |
32,000 |
|
|
50 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.