HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
KÉO DÀI KỲ QUY HOẠCH VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM MỎ VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ về việc ban hành danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch; Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ về các nhiệm vụ và giải pháp để nâng cao chất lượng và đẩy nhanh tiến độ các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Xét Tờ trình số 4310/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết kéo dài kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm mỏ vào quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng theo Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 cho đến khi Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt và bổ sung 152 điểm mỏ với tổng diện tích 1.137,16ha và 31,726km lòng sông, suối vào quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM
MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Vị trí |
Tọa độ |
Diện tích, chiều dài |
Loại khoáng sản |
Ghi chú |
|||||||||||
STT |
X (m) |
Y (m) |
Diện tích (ha) |
Chiều dài (km) |
||||||||||||
I |
Huyện Lạc Dương (15 điểm mỏ) |
70.65 |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương |
1 |
1,355,151 |
574,429 |
2.5 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,355,173 |
574,488 |
||||||||||||||
3 |
1,354,999 |
574,555 |
||||||||||||||
4 |
1,354,941 |
574,591 |
||||||||||||||
5 |
1,354,899 |
574,580 |
||||||||||||||
6 |
1,354,860 |
574,558 |
||||||||||||||
7 |
1,354,845 |
574,512 |
||||||||||||||
2 |
Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương |
1 |
1,355,784 |
573,745 |
9.6 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,355,764 |
573,856 |
||||||||||||||
3 |
1,355,674 |
573,817 |
||||||||||||||
4 |
1,355,531 |
573,729 |
||||||||||||||
5 |
1,355,477 |
573,751 |
||||||||||||||
6 |
1,355,283 |
573,720 |
||||||||||||||
7 |
1,355,261 |
573,512 |
||||||||||||||
8 |
1,355,514 |
573,535 |
||||||||||||||
9 |
1,355,635 |
573,605 |
||||||||||||||
3 |
Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương |
1 |
1,346,862 |
562,559 |
5.55 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,346,969 |
562,780 |
||||||||||||||
3 |
1,346,852 |
562,886 |
||||||||||||||
4 |
1,346,750 |
562,799 |
||||||||||||||
5 |
1,346,715 |
562,698 |
||||||||||||||
6 |
1,346,724 |
562,585 |
||||||||||||||
7 |
1,346,778 |
562,546 |
||||||||||||||
4 |
Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương |
1 |
1,346,712 |
562,291 |
2.14 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,346,746 |
562,360 |
||||||||||||||
3 |
1,346,723 |
562,506 |
||||||||||||||
4 |
1,346,648 |
562,512 |
||||||||||||||
5 |
1,346,629 |
562,317 |
||||||||||||||
6 |
1,346,659 |
562,269 |
||||||||||||||
5 |
Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương |
1 |
1,347,778 |
567,789 |
1.67 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,347,823 |
567,821 |
||||||||||||||
3 |
1,347,779 |
567,939 |
||||||||||||||
4 |
1,347,673 |
567,916 |
||||||||||||||
5 |
1,347,647 |
567,846 |
||||||||||||||
6 |
Xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương |
1 |
1,348,138 |
567,401 |
2.3 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,348,186 |
567,478 |
||||||||||||||
3 |
1,348,152 |
567,590 |
||||||||||||||
4 |
1,348,043 |
567,622 |
||||||||||||||
5 |
1,347,982 |
567,505 |
||||||||||||||
6 |
1,348,101 |
567,475 |
||||||||||||||
7 |
Xã Đa Nhim, huyện Lạc Dương |
1 |
1,335,379 |
592,478 |
2.97 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,335,358 |
592,514 |
||||||||||||||
3 |
1,335,183 |
592,496 |
||||||||||||||
4 |
1,335,077 |
592,429 |
||||||||||||||
5 |
1,335,212 |
592,327 |
||||||||||||||
8 |
Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
1 |
1,331,438 |
591,169 |
9.73 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,331,433 |
591,191 |
||||||||||||||
3 |
1,330,428 |
590,733 |
||||||||||||||
4 |
1,330,441 |
590,729 |
||||||||||||||
9 |
Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
1 |
1,331,340 |
591,070 |
3.8 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,331,336 |
591,149 |
||||||||||||||
3 |
1,331,176 |
591,142 |
||||||||||||||
4 |
1,331,058 |
591,152 |
||||||||||||||
5 |
1,330,977 |
591,134 |
||||||||||||||
6 |
1,330,918 |
591,195 |
||||||||||||||
7 |
1,330,888 |
591,124 |
||||||||||||||
8 |
1,330,947 |
591,073 |
||||||||||||||
9 |
1,331,149 |
591,045 |
||||||||||||||
10 |
Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
1 |
1,331,022 |
591,854 |
9.12 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,331,075 |
591,967 |
||||||||||||||
3 |
1,330,979 |
592,041 |
||||||||||||||
4 |
1,330,829 |
592,050 |
||||||||||||||
5 |
1,330,584 |
592,025 |
||||||||||||||
6 |
1,330,545 |
591,965 |
||||||||||||||
7 |
1,330,598 |
591,893 |
||||||||||||||
8 |
1,330,600 |
591,832 |
||||||||||||||
11 |
Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
1 |
1,330,513 |
591,533 |
5.01 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,330,463 |
591,519 |
||||||||||||||
3 |
1,330,445 |
591,479 |
||||||||||||||
4 |
1,330,462 |
591,383 |
||||||||||||||
5 |
1,330,342 |
591,366 |
||||||||||||||
6 |
1,330,349 |
591,313 |
||||||||||||||
7 |
1,330,244 |
591,201 |
||||||||||||||
8 |
1,330,428 |
591,145 |
||||||||||||||
9 |
1,330,499 |
591,255 |
||||||||||||||
10 |
1,330,492 |
591,333 |
||||||||||||||
11 |
1,330,546 |
591,396 |
||||||||||||||
12 |
1,330,543 |
591,474 |
||||||||||||||
12 |
Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
1 |
1,330,120 |
590,878 |
3.25 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,330,028 |
591,025 |
||||||||||||||
3 |
1,329,907 |
590,947 |
||||||||||||||
4 |
1,329,832 |
590,919 |
||||||||||||||
5 |
1,329,806 |
590,875 |
||||||||||||||
6 |
1,329,894 |
590,827 |
||||||||||||||
13 |
Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
1 |
1,330,027 |
591,069 |
3 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,330,011 |
591,113 |
||||||||||||||
3 |
1,329,758 |
591,108 |
||||||||||||||
4 |
1,329,723 |
590,999 |
||||||||||||||
5 |
1,329,816 |
590,961 |
||||||||||||||
14 |
Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
1 |
1,334,830 |
584,931 |
5.6 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,334,950 |
585,122 |
||||||||||||||
3 |
1,334,880 |
585,150 |
||||||||||||||
4 |
1,334,830 |
585,122 |
||||||||||||||
5 |
1,334,779 |
585,113 |
||||||||||||||
6 |
1,334,682 |
585,164 |
||||||||||||||
7 |
1,334,611 |
585,174 |
||||||||||||||
8 |
1,334,596 |
584,983 |
||||||||||||||
15 |
Xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
1 |
1,323,302 |
588,791 |
4.41 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,323,336 |
588,831 |
||||||||||||||
3 |
1,323,307 |
588,873 |
||||||||||||||
4 |
1,323,306 |
588,997 |
||||||||||||||
5 |
1,323,341 |
589,062 |
||||||||||||||
6 |
1,323,424 |
589,113 |
||||||||||||||
7 |
1,323,352 |
589,220 |
||||||||||||||
8 |
1,323,170 |
589,090 |
||||||||||||||
9 |
1,323,266 |
588,839 |
||||||||||||||
II |
Thành phố Đà Lạt (05 điểm mỏ) |
30.07 |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt |
Khu 1: 3,15 ha (3km) |
5.85 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||||
1 |
1,321,299 |
565,593 |
||||||||||||||
2 |
1,321,299 |
565,610 |
||||||||||||||
3 |
1,319,804 |
564,530 |
||||||||||||||
4 |
1,319,812 |
564,526 |
||||||||||||||
Khu II: 1,27 ha (1,5km) |
||||||||||||||||
5 |
1,319,809 |
564,369 |
||||||||||||||
6 |
1,319,802 |
564,364 |
||||||||||||||
7 |
1,318,812 |
563,908 |
||||||||||||||
8 |
1,318,813 |
563,898 |
||||||||||||||
Khu III: 0,39 ha (0,47km) |
||||||||||||||||
9 |
1,318,620 |
563,905 |
||||||||||||||
10 |
1,318,622 |
563,913 |
||||||||||||||
11 |
1,318,276 |
563,706 |
||||||||||||||
12 |
1,318,280 |
563,698 |
||||||||||||||
Khu IV: 1,04 ha (1,32km) |
|
|
|
|
||||||||||||
13 |
1,318,151 |
563,617 |
||||||||||||||
14 |
1,318,149 |
563,624 |
||||||||||||||
15 |
1,317,640 |
563,639 |
||||||||||||||
16 |
1,317,636 |
563,628 |
||||||||||||||
2 |
Xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt |
1 |
1,316,874 |
565,837 |
6.83 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,316,857 |
565,998 |
||||||||||||||
3 |
1,316,580 |
565,932 |
||||||||||||||
4 |
1,316,488 |
565,878 |
||||||||||||||
5 |
1,316,500 |
565,744 |
||||||||||||||
6 |
1,316,686 |
565,751 |
||||||||||||||
3 |
Xã Xuân Thọ, Thành phố Đà Lạt |
1 |
1,320,904 |
588,498 |
3.33 |
|
Cát xây dựng |
Điều chỉnh quy hoạch từ đá xây dựng sang cát xây dựng |
||||||||
2 |
1,320,871 |
588,548 |
||||||||||||||
3 |
1,320,838 |
588,542 |
||||||||||||||
4 |
1,320,802 |
588,553 |
||||||||||||||
5 |
1,320,784 |
588,623 |
||||||||||||||
6 |
1,320,575 |
588,519 |
||||||||||||||
7 |
1,320,580 |
588,472 |
||||||||||||||
8 |
1,320,687 |
588,432 |
||||||||||||||
4 |
Xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt |
1 |
1,318,842 |
562,250 |
11.42 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,318,589 |
562,551 |
||||||||||||||
3 |
1,318,400 |
562,269 |
||||||||||||||
4 |
1,318,337 |
562,234 |
||||||||||||||
5 |
1,318,293 |
562,253 |
||||||||||||||
6 |
1,318,288 |
562,137 |
||||||||||||||
7 |
1,318,405 |
562,063 |
||||||||||||||
8 |
1,318,575 |
562,131 |
||||||||||||||
9 |
1,318,650 |
562,266 |
||||||||||||||
5 |
Phường 5 và xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt |
1 |
1,321,790 |
563,822 |
|
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,321,628 |
563,963 |
||||||||||||||
3 |
1,321,549 |
563,899 |
||||||||||||||
4 |
1,321,572 |
563,851 |
||||||||||||||
5 |
1,321,524 |
563,792 |
||||||||||||||
6 |
1,321,525 |
563,757 |
||||||||||||||
7 |
1,321,639 |
563,841 |
||||||||||||||
8 |
1,321,710 |
563,749 |
||||||||||||||
III |
Huyện Đam Rông (13 điểm mỏ) |
65.18 |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
1 |
1,346,321 |
547,181 |
2.19 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,346,263 |
547,397 |
||||||||||||||
3 |
1,346,247 |
547,515 |
||||||||||||||
4 |
1,346,197 |
547,505 |
||||||||||||||
5 |
1,346,224 |
547,372 |
||||||||||||||
6 |
1,346,193 |
547,367 |
||||||||||||||
7 |
1,346,196 |
547,279 |
||||||||||||||
8 |
1,346,281 |
547,174 |
||||||||||||||
2 |
Xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
1 |
1,346,786 |
546,806 |
8.65 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,347,455 |
546,602 |
||||||||||||||
3 |
1,347,373 |
546,767 |
||||||||||||||
4 |
1,347,270 |
546,764 |
||||||||||||||
5 |
1,346,743 |
546,984 |
||||||||||||||
3 |
Xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
1 |
1,346,549 |
547,865 |
2.95 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,346,610 |
548,049 |
||||||||||||||
3 |
1,346,592 |
548,162 |
||||||||||||||
4 |
1,346,603 |
548,245 |
||||||||||||||
5 |
1,346,570 |
548,283 |
||||||||||||||
6 |
1,346,483 |
548,337 |
||||||||||||||
7 |
1,346,467 |
548,327 |
||||||||||||||
8 |
1,346,498 |
548,241 |
||||||||||||||
9 |
1,346,503 |
548,181 |
||||||||||||||
10 |
1,346,527 |
548,172 |
||||||||||||||
11 |
1,346,562 |
548,100 |
||||||||||||||
12 |
1,346,559 |
548,013 |
||||||||||||||
13 |
1,346,476 |
547,864 |
||||||||||||||
4 |
Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông |
1 |
1,346,966 |
550,870 |
4.47 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,346,861 |
550,963 |
||||||||||||||
3 |
1,346,774 |
550,995 |
||||||||||||||
4 |
1,346,643 |
551,000 |
||||||||||||||
5 |
1,346,578 |
550,993 |
||||||||||||||
6 |
1,346,766 |
550,837 |
||||||||||||||
7 |
1,346,850 |
550,751 |
||||||||||||||
5 |
Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông |
1 |
1,346,169 |
548,995 |
1.74 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,346,053 |
549,037 |
||||||||||||||
3 |
1,346,002 |
549,087 |
||||||||||||||
4 |
1,345,976 |
549,050 |
||||||||||||||
5 |
1,346,000 |
548,897 |
||||||||||||||
6 |
1,346,068 |
548,934 |
||||||||||||||
7 |
1,346,144 |
548,966 |
||||||||||||||
6 |
Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông |
1 |
1,346,021 |
549,451 |
0.58 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,346,041 |
549,525 |
||||||||||||||
3 |
1,346,057 |
549,546 |
||||||||||||||
4 |
1,346,069 |
549,596 |
||||||||||||||
5 |
1,346,100 |
549,675 |
||||||||||||||
6 |
1,346,034 |
549,581 |
||||||||||||||
7 |
1,346,002 |
549,525 |
||||||||||||||
8 |
1,345,994 |
549,462 |
||||||||||||||
7 |
Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông |
1 |
1,346,859 |
550,759 |
9.56 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,347,033 |
550,446 |
||||||||||||||
3 |
1,347,242 |
550529 |
||||||||||||||
4 |
1,347,272 |
550604 |
||||||||||||||
5 |
1,347,023 |
550881 |
||||||||||||||
8 |
Xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông |
1 |
1,346,441 |
549,994 |
9.04 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,346,422 |
549,885 |
||||||||||||||
3 |
1,346,717 |
549,859 |
||||||||||||||
4 |
1,346,823 |
549,925 |
||||||||||||||
5 |
1,346,990 |
550,084 |
||||||||||||||
6 |
1,346,923 |
550,195 |
||||||||||||||
7 |
1,346,705 |
550,055 |
||||||||||||||
9 |
Xã Đạ Tông, huyện Đam Rông |
1 |
1,349,033 |
555,381 |
4.13 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,348,927 |
555,424 |
||||||||||||||
3 |
1,348,549 |
555,419 |
||||||||||||||
4 |
1,348,486 |
555,393 |
||||||||||||||
5 |
1,348,784 |
555,316 |
||||||||||||||
6 |
1,349,034 |
555,333 |
||||||||||||||
10 |
Xã Đạ Tông, huyện Đam Rông |
1 |
1,332,908 |
562,334 |
7.04 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,332,862 |
562,482 |
||||||||||||||
3 |
1,332,795 |
562,458 |
||||||||||||||
4 |
1,332,753 |
562,369 |
||||||||||||||
5 |
1,332,717 |
562,476 |
||||||||||||||
6 |
1,332,701 |
562,473 |
||||||||||||||
7 |
1,332,674 |
562,441 |
||||||||||||||
8 |
1,332,659 |
562,382 |
||||||||||||||
9 |
1,332,619 |
562,353 |
||||||||||||||
10 |
1,332,572 |
562,399 |
||||||||||||||
11 |
1,332,508 |
562,361 |
||||||||||||||
12 |
1,332,517 |
562,323 |
||||||||||||||
13 |
1,332,473 |
562,318 |
||||||||||||||
14 |
1,332,449 |
562,333 |
||||||||||||||
15 |
1,332,444 |
562,309 |
||||||||||||||
16 |
1,332,397 |
562,308 |
||||||||||||||
17 |
1,332,466 |
562,178 |
||||||||||||||
11 |
Xã Đạ Tông, huyện Đam Rông |
1 |
1,345,472 |
553,872 |
2.13 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,345,324 |
554,030 |
||||||||||||||
3 |
1,345,208 |
554,060 |
||||||||||||||
4 |
1,345,200 |
554,033 |
||||||||||||||
5 |
1,345,224 |
554,020 |
||||||||||||||
6 |
1,345,214 |
553,998 |
||||||||||||||
7 |
1,345,224 |
553,978 |
||||||||||||||
8 |
1,345,434 |
553,850 |
||||||||||||||
12 |
Xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông |
1 |
1,332,561 |
542,464 |
5.28 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,332,564 |
542,511 |
||||||||||||||
3 |
1,332,495 |
542,577 |
||||||||||||||
4 |
1,332,425 |
542,603 |
||||||||||||||
5 |
1,332,352 |
542,606 |
||||||||||||||
6 |
1,332,286 |
542,527 |
||||||||||||||
7 |
1,332,237 |
542,507 |
||||||||||||||
8 |
1,332,231 |
542,459 |
||||||||||||||
9 |
1,332,276 |
542,462 |
||||||||||||||
10 |
1,332,379 |
542,377 |
||||||||||||||
11 |
1,332,524 |
542,381 |
||||||||||||||
13 |
Xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
1 |
1,343,806 |
542,036 |
7.42 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,343,770 |
542,072 |
||||||||||||||
3 |
1,343,761 |
542,071 |
||||||||||||||
4 |
1,343,729 |
542,030 |
||||||||||||||
5 |
1,343,671 |
542,058 |
||||||||||||||
6 |
1,343,615 |
542,070 |
||||||||||||||
7 |
1,343,544 |
542,061 |
||||||||||||||
8 |
1,343,508 |
542,084 |
||||||||||||||
9 |
1,343,499 |
542,127 |
||||||||||||||
10 |
1,343,460 |
542,134 |
||||||||||||||
11 |
1,343,424 |
542,054 |
||||||||||||||
12 |
1,343,394 |
541,824 |
||||||||||||||
13 |
1,343,444 |
541,830 |
||||||||||||||
14 |
1,343,484 |
541,800 |
||||||||||||||
15 |
1,343,531 |
541,829 |
||||||||||||||
16 |
1,343,566 |
541,937 |
||||||||||||||
17 |
1,343,625 |
541,927 |
||||||||||||||
18 |
1,343,674 |
541,879 |
||||||||||||||
19 |
1,343,781 |
541,922 |
||||||||||||||
IV |
Huyện Lâm Hà (18 điểm mỏ) |
187.26 |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà |
1 |
1,296,460 |
533,116 |
7.62 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,296,474 |
533,372 |
||||||||||||||
3 |
1,296,426 |
533,377 |
||||||||||||||
4 |
1,296,359 |
533,356 |
||||||||||||||
5 |
1,296,293 |
533,306 |
||||||||||||||
6 |
1,296,088 |
533,312 |
||||||||||||||
7 |
1,296,074 |
533,128 |
||||||||||||||
8 |
1,296,265 |
533,145 |
||||||||||||||
2 |
Xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà |
1 |
1,295,905 |
533,828 |
16.16 |
|
Cát xây dựng |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,296,212 |
534,062 |
||||||||||||||
3 |
1,295,885 |
534,255 |
||||||||||||||
4 |
1,295,745 |
534,206 |
||||||||||||||
5 |
1,295,803 |
534,137 |
||||||||||||||
6 |
1,295,523 |
534,140 |
||||||||||||||
7 |
1,295,478 |
534,046 |
||||||||||||||
3 |
Xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà |
1 |
1,307,071 |
560,689 |
6.09 |
|
Cát xây dựng |
Điều chỉnh quy hoạch từ đá xây dựng sang cát xây dựng |
||||||||
2 |
1,307,085 |
560,714 |
||||||||||||||
3 |
1,307,102 |
560,847 |
||||||||||||||
4 |
1,307,063 |
560,904 |
||||||||||||||
5 |
1,306,746 |
560,908 |
||||||||||||||
6 |
1,306,735 |
560,826 |
||||||||||||||
7 |
1,306,776 |
560,801 |
||||||||||||||
8 |
1,306,790 |
560,763 |
||||||||||||||
9 |
1,306,851 |
560,735 |
||||||||||||||
4 |
Xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,314,091 |
552,204 |
3.94 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,314,176 |
552,319 |
||||||||||||||
3 |
1,314,234 |
552,355 |
||||||||||||||
4 |
1,314,239 |
552,425 |
||||||||||||||
5 |
1,314,331 |
552,505 |
||||||||||||||
6 |
1,314,298 |
552,594 |
||||||||||||||
7 |
1,314,175 |
552,534 |
||||||||||||||
8 |
1,314,056 |
552,240 |
||||||||||||||
5 |
Xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,309,094 |
548,215 |
23 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,309,044 |
548,537 |
||||||||||||||
3 |
1,308,891 |
548,527 |
||||||||||||||
4 |
1,308,450 |
548,856 |
||||||||||||||
5 |
1,308,333 |
548,547 |
||||||||||||||
6 |
1,308,739 |
548,284 |
||||||||||||||
6 |
Xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà |
1 |
1,296,966 |
533,493 |
3.11 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,296,885 |
533,627 |
||||||||||||||
3 |
1,296,797 |
533,570 |
||||||||||||||
4 |
1,296,797 |
533,444 |
||||||||||||||
5 |
1,296,824 |
533,436 |
||||||||||||||
6 |
1,296,872 |
533,361 |
||||||||||||||
7 |
1,296,924 |
533,344 |
||||||||||||||
7 |
Xã Liên Hà, huyện Lâm Hà |
1 |
1,289,700 |
543,853 |
13.34 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,289,455 |
544,102 |
||||||||||||||
3 |
1,289,269 |
543,807 |
||||||||||||||
4 |
1,289,413 |
543,614 |
||||||||||||||
5 |
1,289,571 |
543,546 |
||||||||||||||
8 |
Xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,322,517 |
550,532 |
4.02 |
|
Đá chẻ |
|
||||||||
2 |
1,322,559 |
550,631 |
||||||||||||||
3 |
1,322,629 |
550,658 |
||||||||||||||
4 |
1,322,638 |
550,722 |
||||||||||||||
5 |
1,322,711 |
550,740 |
||||||||||||||
6 |
1,322,622 |
550,864 |
||||||||||||||
7 |
1,322,528 |
550,880 |
||||||||||||||
8 |
1,322,504 |
550,730 |
||||||||||||||
9 |
1,322,462 |
550,651 |
||||||||||||||
9 |
Xã Nam Hà và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,306,815 |
558,691 |
4.89 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,306,825 |
558,616 |
||||||||||||||
3 |
1,306,770 |
558,522 |
||||||||||||||
4 |
1,306,623 |
558,476 |
||||||||||||||
5 |
1,306,559 |
558,587 |
||||||||||||||
6 |
1,306,693 |
558,776 |
||||||||||||||
10 |
Xã Đạ Đờn và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,305,970 |
553,388 |
6.9 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,305,943 |
553,525 |
||||||||||||||
3 |
1,305,686 |
553,494 |
||||||||||||||
4 |
1,305,750 |
553,341 |
||||||||||||||
5 |
1,305,908 |
553,339 |
||||||||||||||
6 |
1,305,552 |
553,603 |
||||||||||||||
7 |
1,305,458 |
553,721 |
||||||||||||||
8 |
1,305,311 |
553,667 |
||||||||||||||
9 |
1,305,421 |
553,532 |
||||||||||||||
11 |
Xà Đạ Đờn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,307,557 |
550,891 |
10.39 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,307,726 |
551,025 |
||||||||||||||
3 |
1,307,792 |
551,234 |
||||||||||||||
4 |
1,307,672 |
551,376 |
||||||||||||||
5 |
1,307,381 |
551,070 |
||||||||||||||
12 |
Thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,303,085 |
557,251 |
13.96 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,303,005 |
557,616 |
||||||||||||||
3 |
1,302,885 |
557,565 |
||||||||||||||
4 |
1,302,793 |
557,440 |
||||||||||||||
5 |
1,302,648 |
557,369 |
||||||||||||||
6 |
1,302,566 |
557,210 |
||||||||||||||
7 |
1,302,644 |
557,117 |
||||||||||||||
8 |
1,302,757 |
557,197 |
||||||||||||||
9 |
1,302,995 |
557,175 |
||||||||||||||
13 |
Thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,303,603 |
557,722 |
13.96 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,303,615 |
557,795 |
||||||||||||||
3 |
1,303,518 |
557,922 |
||||||||||||||
4 |
1,303,266 |
557,834 |
||||||||||||||
5 |
1,303,260 |
557,780 |
||||||||||||||
6 |
1,303,439 |
557,780 |
||||||||||||||
14 |
Thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà |
Khu I: 8,07ha |
19.54 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||||
1 |
1,304,911 |
556,830 |
||||||||||||||
2 |
1,304,892 |
556,806 |
||||||||||||||
3 |
1,304,759 |
556,842 |
||||||||||||||
4 |
1,304,633 |
556,784 |
||||||||||||||
5 |
1,304,446 |
556,637 |
||||||||||||||
6 |
1,304,392 |
556,688 |
||||||||||||||
7 |
1,304,554 |
556,817 |
||||||||||||||
8 |
1,304,531 |
556,860 |
||||||||||||||
9 |
1,304,428 |
556,888 |
||||||||||||||
10 |
1,304,350 |
556,888 |
||||||||||||||
11 |
1,304,316 |
556,980 |
||||||||||||||
12 |
1,304,578 |
556,991 |
||||||||||||||
13 |
1,304,871 |
556,871 |
||||||||||||||
Khu II: 11,49ha |
||||||||||||||||
14 |
1,304,225 |
556,976 |
||||||||||||||
15 |
1,304,186 |
556,973 |
||||||||||||||
16 |
1,304,114 |
556,809 |
||||||||||||||
17 |
1,304,060 |
556,515 |
||||||||||||||
18 |
1,304,192 |
556,364 |
||||||||||||||
19 |
1,304,226 |
556,454 |
||||||||||||||
20 |
1,304,175 |
556,661 |
||||||||||||||
21 |
1,304,198 |
556,676 |
||||||||||||||
22 |
1,304,253 |
556,637 |
||||||||||||||
23 |
1,304,390 |
556,433 |
||||||||||||||
24 |
1,304,438 |
556,486 |
||||||||||||||
25 |
1,304,446 |
556,637 |
||||||||||||||
26 |
1,304,341 |
556,736 |
||||||||||||||
15 |
Xã Tân Văn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,305,369 |
550,421 |
9.49 |
|
Đất san lấp |
Điều chỉnh quy hoạch từ sét gạch ngói sang đất san lấp |
||||||||
2 |
1,305,309 |
550,560 |
||||||||||||||
3 |
1,305,054 |
550,658 |
||||||||||||||
4 |
1,304,988 |
550,470 |
||||||||||||||
5 |
1,305,121 |
550,231 |
||||||||||||||
16 |
Xã Tân Văn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,304,678 |
550,175 |
26.77 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,304,153 |
550,729 |
||||||||||||||
3 |
1,303,907 |
550,477 |
||||||||||||||
4 |
1,304,208 |
550,181 |
||||||||||||||
5 |
1,304,287 |
549,909 |
||||||||||||||
17 |
Xã Tân Văn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,300,120 |
551,445 |
4.58 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,300,116 |
551,619 |
||||||||||||||
3 |
1,299,836 |
551,506 |
||||||||||||||
4 |
1,299,887 |
551,347 |
||||||||||||||
18 |
Xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà |
1 |
1,316,375 |
548,105 |
9.68 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,316,276 |
547,974 |
||||||||||||||
3 |
1,316,200 |
547,902 |
||||||||||||||
4 |
1,315,916 |
548,249 |
||||||||||||||
5 |
1,316,040 |
548,367 |
||||||||||||||
V |
Huyện Đức Trọng (19 điểm mỏ) |
199.8 |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng |
1 |
1,303,649 |
568,361 |
6.39 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,303,819 |
568,398 |
||||||||||||||
15 |
1,303,634 |
568,705 |
||||||||||||||
16 |
1,303,440 |
568,599 |
||||||||||||||
2 |
Xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng |
1 |
1,302,572 |
565,920 |
11 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,302,576 |
566,167 |
||||||||||||||
3 |
1,302,160 |
566,204 |
||||||||||||||
4 |
1,302,201 |
565,891 |
||||||||||||||
3 |
Xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng |
1 |
1,303,177 |
567,950 |
17.13 |
|
Đá xây dựng |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,303,300 |
568,057 |
||||||||||||||
3 |
1,303,240 |
568,388 |
||||||||||||||
4 |
1,302,992 |
568,512 |
||||||||||||||
5 |
1,302,766 |
568,238 |
||||||||||||||
4 |
Xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
1 |
1,291,459 |
556,467 |
10.03 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,291,403 |
556,645 |
||||||||||||||
3 |
1,291,197 |
556,657 |
||||||||||||||
4 |
1,291,020 |
556,427 |
||||||||||||||
5 |
1,291,167 |
556,281 |
||||||||||||||
5 |
Xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
1 |
1,287,996 |
550,930 |
10.54 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,288,020 |
551,225 |
||||||||||||||
3 |
1,287,676 |
551,215 |
||||||||||||||
4 |
1,287,680 |
550,868 |
||||||||||||||
6 |
Xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
1 |
1,282,326 |
553,217 |
9.83 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,282,160 |
553,288 |
||||||||||||||
3 |
1,282,107 |
553,107 |
||||||||||||||
4 |
1,282,164 |
553,023 |
||||||||||||||
5 |
1,282,258 |
553,029 |
||||||||||||||
6 |
1,282,298 |
552,853 |
||||||||||||||
7 |
1,282,430 |
552,791 |
||||||||||||||
8 |
1,282,507 |
552,964 |
||||||||||||||
7 |
Xã Tân Thành, huyện Đức Trọng |
1 |
1,294,802 |
554,993 |
25.9 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,294,410 |
555,462 |
||||||||||||||
3 |
1,294,357 |
555,416 |
||||||||||||||
4 |
1,294,173 |
555,649 |
||||||||||||||
5 |
1,293,971 |
555,471 |
||||||||||||||
6 |
1,294,587 |
554,808 |
||||||||||||||
8 |
Xã Hiệp An, huyện Đức Trọng |
1 |
1,309,723 |
578,882 |
4.59 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,309,583 |
579,108 |
||||||||||||||
3 |
1,309,454 |
579,098 |
||||||||||||||
4 |
1,309,395 |
579,025 |
||||||||||||||
5 |
1,309,501 |
578,916 |
||||||||||||||
6 |
1,309,674 |
578,852 |
||||||||||||||
9 |
Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng |
1 |
1,275,594 |
565,113 |
2.5 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,275,530 |
565,052 |
||||||||||||||
3 |
1,275,382 |
565,011 |
||||||||||||||
4 |
1,275,345 |
565,098 |
||||||||||||||
5 |
1,275,418 |
565,153 |
||||||||||||||
6 |
1,275,550 |
565,156 |
||||||||||||||
10 |
Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng |
1 |
1,277,700 |
564,935 |
3.62 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,277,683 |
564,797 |
||||||||||||||
3 |
1,277,516 |
564,732 |
||||||||||||||
4 |
1,277,463 |
564,865 |
||||||||||||||
5 |
1,277,498 |
564,938 |
||||||||||||||
11 |
Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng |
1 |
1,276,158 |
564,487 |
8.43 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,275,886 |
564,425 |
||||||||||||||
3 |
1,275,835 |
564,633 |
||||||||||||||
4 |
1,275,877 |
564,673 |
||||||||||||||
5 |
1,275,860 |
564,716 |
||||||||||||||
6 |
1,276,093 |
564,806 |
||||||||||||||
12 |
Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng |
1 |
1,275,832 |
566,046 |
5.12 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,275,896 |
566,160 |
||||||||||||||
3 |
1,276,219 |
565,965 |
||||||||||||||
4 |
1,276,162 |
565,841 |
||||||||||||||
13 |
Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng |
1 |
1,275,578 |
563,489 |
7.06 |
|
Đất san lấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,275,623 |
563,406 |
||||||||||||||
3 |
1,275,400 |
563,193 |
||||||||||||||
4 |
1,275,276 |
563,241 |
||||||||||||||
5 |
1,275,200 |
563,343 |
||||||||||||||
6 |
1,275,416 |
563,473 |
||||||||||||||
14 |
Xã Tà Hine, huyện Đức Trọng |
1 |
1,283,568 |
565,690 |
9.2 |
|
Đất san lấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,283,670 |
565,711 |
||||||||||||||
3 |
1,283,797 |
565,648 |
||||||||||||||
4 |
1,283,875 |
565,722 |
||||||||||||||
5 |
1,283,848 |
565,814 |
||||||||||||||
6 |
1,283,858 |
565,907 |
||||||||||||||
7 |
1,283,671 |
566,070 |
||||||||||||||
8 |
1,283,518 |
565,820 |
||||||||||||||
15 |
Xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng |
1 |
1,302,922 |
568,428 |
17.85 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,302,970 |
568,758 |
||||||||||||||
3 |
1,302,672 |
568,676 |
||||||||||||||
4 |
1,302,464 |
568,679 |
||||||||||||||
5 |
1,302,469 |
568,562 |
||||||||||||||
6 |
1,302,404 |
568,346 |
||||||||||||||
7 |
1,302,828 |
568,314 |
||||||||||||||
16 |
Xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
1 |
1,287,543 |
559,889 |
2.34 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,287,593 |
559,825 |
||||||||||||||
3 |
1,287,676 |
559,858 |
||||||||||||||
4 |
1,287,707 |
559,811 |
||||||||||||||
5 |
1,287,812 |
559,760 |
||||||||||||||
6 |
1,287,854 |
559,680 |
||||||||||||||
7 |
1,287,883 |
559,689 |
||||||||||||||
8 |
1,287,826 |
559,805 |
||||||||||||||
9 |
1,287,743 |
559,884 |
||||||||||||||
10 |
1,287,611 |
559,932 |
||||||||||||||
17 |
Xã N'thôn Hạ, huyện Đức Trọng |
1 |
1,300,128 |
562,514 |
10.19 |
|
Đất san lấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,300,266 |
562,720 |
||||||||||||||
3 |
1,300,180 |
562,953 |
||||||||||||||
4 |
1,299,998 |
562,983 |
||||||||||||||
5 |
1,299,959 |
562,572 |
||||||||||||||
18 |
Xã Tân Hội, huyện Đức Trọng |
1 |
1,291,753 |
561,437 |
19.81 |
|
Đất san lấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,291,967 |
561,467 |
||||||||||||||
3 |
1,292,198 |
561,476 |
||||||||||||||
4 |
1,292,245 |
561,016 |
||||||||||||||
5 |
1,291,837 |
560,993 |
||||||||||||||
19 |
Xã Đà Loan, huyện Đức Trọng |
1 |
1,277,242 |
568,148 |
18.27 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,277,483 |
568,290 |
||||||||||||||
3 |
1,277,237 |
568,524 |
||||||||||||||
4 |
1,277,115 |
568,508 |
||||||||||||||
5 |
1,277,141 |
568,425 |
||||||||||||||
6 |
1,277,021 |
568,333 |
||||||||||||||
7 |
1,276,961 |
568,342 |
||||||||||||||
8 |
1,276,941 |
568,489 |
||||||||||||||
9 |
1,276,683 |
568,460 |
||||||||||||||
10 |
1,276,797 |
568,118 |
||||||||||||||
11 |
1,276,867 |
568,187 |
||||||||||||||
12 |
1,277,150 |
568,191 |
||||||||||||||
VI |
Huyện Đơn Dương (15 điểm mỏ) |
121.63 |
1.6 |
|
|
|||||||||||
1 |
Thị trấn D’ran, huyện Đơn Dương |
1 |
1,309,901 |
596,357 |
|
1.6 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,311,154 |
596,505 |
||||||||||||||
2 |
Xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương |
1 |
1,304,229 |
583,473 |
0.87 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,304,212 |
583,479 |
||||||||||||||
3 |
1,304,181 |
583,404 |
||||||||||||||
4 |
1,304,156 |
583,384 |
||||||||||||||
5 |
1,304,155 |
583,368 |
||||||||||||||
6 |
1,304,131 |
583,350 |
||||||||||||||
7 |
1,304,238 |
583,268 |
||||||||||||||
8 |
1,304,210 |
583,416 |
||||||||||||||
3 |
Xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương |
1 |
1,300,297 |
575,560 |
40.47 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,300,205 |
575,820 |
||||||||||||||
3 |
1,300,340 |
576,232 |
||||||||||||||
4 |
1,300,749 |
576,260 |
||||||||||||||
5 |
1,300,797 |
576,105 |
||||||||||||||
6 |
1,300,644 |
576,060 |
||||||||||||||
7 |
1,300,675 |
575,967 |
||||||||||||||
8 |
1,300,822 |
575,990 |
||||||||||||||
9 |
1,300,926 |
575,710 |
||||||||||||||
10 |
1,300,743 |
575,528 |
||||||||||||||
4 |
Xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương |
1 |
1,299,312 |
573,881 |
13.11 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,299,706 |
573,778 |
||||||||||||||
3 |
1,299,686 |
574,197 |
||||||||||||||
4 |
1,299,316 |
574,147 |
||||||||||||||
5 |
Xã Ka Đô, huyện Đơn Dương |
1 |
1,300,926 |
588,521 |
4.34 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,300,792 |
588,630 |
||||||||||||||
3 |
1,300,984 |
588,778 |
||||||||||||||
4 |
1,301,159 |
588,596 |
||||||||||||||
5 |
1,300,993 |
588,585 |
||||||||||||||
6 |
Xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương |
1 |
1,295,009 |
580,400 |
13.79 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,295,107 |
580,698 |
||||||||||||||
3 |
1,295,200 |
580,799 |
||||||||||||||
4 |
1,295,554 |
580,492 |
||||||||||||||
5 |
1,295,493 |
580,377 |
||||||||||||||
7 |
Xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương |
1 |
1,302,561 |
588,571 |
4.9 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,302,471 |
588,746 |
||||||||||||||
3 |
1,302,689 |
588,861 |
||||||||||||||
4 |
1,302,774 |
588,669 |
||||||||||||||
8 |
Xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương |
1 |
1,302,167 |
588,826 |
9.75 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,302,244 |
588,793 |
||||||||||||||
3 |
1,302,425 |
588,826 |
||||||||||||||
4 |
1,302,557 |
589,021 |
||||||||||||||
5 |
1,302,394 |
589,135 |
||||||||||||||
6 |
1,302,262 |
589,105 |
||||||||||||||
7 |
1,302,122 |
588,954 |
||||||||||||||
9 |
Xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương |
1 |
1,301,990 |
589,331 |
2.1 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,302,011 |
589,288 |
||||||||||||||
3 |
1,301,890 |
589,157 |
||||||||||||||
4 |
1,301,793 |
589,207 |
||||||||||||||
5 |
1,301,857 |
589,333 |
||||||||||||||
6 |
1,301,926 |
589,300 |
||||||||||||||
10 |
Xã Pró, huyện Đơn Dương |
1 |
1,294,335 |
585,186 |
5.39 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,294,464 |
585,308 |
||||||||||||||
3 |
1,294,667 |
585,343 |
||||||||||||||
4 |
1,294,700 |
585,237 |
||||||||||||||
5 |
1,294,566 |
585,137 |
||||||||||||||
6 |
1,294,395 |
585,099 |
||||||||||||||
11 |
Xã Pró, huyện Đơn Dương |
1 |
1,310,005 |
595,822 |
4.25 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,309,890 |
595,852 |
||||||||||||||
3 |
1,309,938 |
596,108 |
||||||||||||||
4 |
1,310,140 |
596,048 |
||||||||||||||
12 |
Thị trấn D’ran, huyện Đơn Dương |
1 |
1,309,833 |
595,460 |
2.47 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,309,924 |
595,579 |
||||||||||||||
3 |
1,309,846 |
595,664 |
||||||||||||||
4 |
1,309,745 |
595,673 |
||||||||||||||
5 |
1,309,723 |
595,596 |
||||||||||||||
13 |
Xã Tu Tra, huyện Đơn Dương |
1 |
1,294,467 |
572,623 |
4.82 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,294,526 |
572,778 |
||||||||||||||
3 |
1,294,423 |
572,887 |
||||||||||||||
4 |
1,294,336 |
572,728 |
||||||||||||||
5 |
1,294,197 |
572,671 |
||||||||||||||
6 |
1,294,220 |
572,612 |
||||||||||||||
7 |
1,294,343 |
572,590 |
||||||||||||||
14 |
Xã Tu Tra, huyện Đơn Dương |
1 |
1,296,686 |
577,115 |
2.88 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,296,723 |
577,209 |
||||||||||||||
3 |
1,296,706 |
577,250 |
||||||||||||||
4 |
1,296,751 |
577,278 |
||||||||||||||
5 |
1,296,778 |
577,351 |
||||||||||||||
6 |
1,296,747 |
577,397 |
||||||||||||||
7 |
1,296,638 |
577,365 |
||||||||||||||
8 |
1,296,612 |
577,103 |
||||||||||||||
15 |
Xã Tu Tra, huyện Đơn Dương |
1 |
1,293,949 |
576,964 |
12.49 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,294,282 |
577,082 |
||||||||||||||
3 |
1,294,392 |
576,850 |
||||||||||||||
4 |
1,294,062 |
576,577 |
||||||||||||||
VII |
Huyện Di Linh (15 điểm mỏ) |
174.77 |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Hòa Nam, huyện Di Linh |
1 |
1,269,773 |
515,414 |
3.14 |
|
Đá chẻ |
|
||||||||
2 |
1,269,817 |
515,568 |
||||||||||||||
3 |
1,269,679 |
515,621 |
||||||||||||||
4 |
1,269,612 |
515,456 |
||||||||||||||
5 |
1,269,676 |
515,380 |
||||||||||||||
2 |
Xà Hòa Nam, huyện Di Linh |
1 |
1,269,334 |
515,002 |
4.66 |
|
Đá chẻ |
|
||||||||
2 |
1,269,217 |
515,191 |
||||||||||||||
3 |
1,269,119 |
515,217 |
||||||||||||||
4 |
1,269,051 |
514,979 |
||||||||||||||
3 |
Xã Tân Châu, huyện Di Linh |
1 |
1,290,268 |
533,044 |
31.6 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,290,418 |
533,353 |
||||||||||||||
3 |
1,290,306 |
533,507 |
||||||||||||||
4 |
1,289,506 |
533,185 |
||||||||||||||
5 |
1,289,705 |
532,868 |
||||||||||||||
4 |
Xã Tân Châu, huyện Di Linh |
1 |
1,285,619 |
533,204 |
7.89 |
|
Đá xây dựng |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,285,722 |
533,506 |
||||||||||||||
3 |
1,285,469 |
533,600 |
||||||||||||||
4 |
1,285,384 |
533,351 |
||||||||||||||
5 |
Xã Đinh Lạc, huyện Di Linh |
1 |
1,287,250 |
542,136 |
13.7 |
|
Đá xây dựng |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,287,379 |
542,467 |
||||||||||||||
3 |
1,287,144 |
542,566 |
||||||||||||||
4 |
1,286,892 |
542,349 |
||||||||||||||
5 |
1,286,974 |
542,158 |
||||||||||||||
6 |
Xã Gia Hiệp, huyện Di Linh |
1 |
1,289,551 |
550,544 |
6 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,289,409 |
550,748 |
||||||||||||||
3 |
1,289,267 |
550,782 |
||||||||||||||
4 |
1,289,181 |
550,676 |
||||||||||||||
5 |
1,289,271 |
550,558 |
||||||||||||||
6 |
1,289,424 |
550,501 |
||||||||||||||
7 |
Xã Tân Lâm, huyện Di Linh |
1 |
1,294,673 |
525,637 |
4.47 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,294,849 |
525,659 |
||||||||||||||
3 |
1,294,844 |
525,898 |
||||||||||||||
4 |
1,294,661 |
525,893 |
||||||||||||||
8 |
Xã Gung Ré, huyện Di Linh |
1 |
1,280,384 |
538,007 |
15.31 |
|
Đất san lấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,280,327 |
538,267 |
||||||||||||||
3 |
1,280,089 |
538,282 |
||||||||||||||
4 |
1,279,872 |
538,098 |
||||||||||||||
5 |
1,279,970 |
537,874 |
||||||||||||||
6 |
1,280,208 |
537,892 |
||||||||||||||
9 |
Xã Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh |
1 |
1,275,802 |
521,994 |
7.49 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,275,934 |
522,340 |
||||||||||||||
3 |
1,275,766 |
522,359 |
||||||||||||||
4 |
1,275,645 |
522,318 |
||||||||||||||
5 |
1,275,603 |
522,279 |
||||||||||||||
6 |
1,275,720 |
521,996 |
||||||||||||||
10 |
Xã Gia Hiệp, huyện Di Linh |
1 |
1,288,971 |
547,549 |
18.21 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,289,142 |
547,579 |
||||||||||||||
3 |
1,289,554 |
548,110 |
||||||||||||||
4 |
1,289,501 |
548,183 |
||||||||||||||
5 |
1,289,364 |
548,263 |
||||||||||||||
6 |
1,289,177 |
548,094 |
||||||||||||||
7 |
1,288,979 |
547,697 |
||||||||||||||
11 |
Xã Gia Hiệp, huyện Di Linh |
1 |
1,287,279 |
547,801 |
17.75 |
|
Đất san lấp |
Điều chỉnh quy hoạch từ sét gạch ngói sang đất san lấp (Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương) |
||||||||
2 |
1,287,081 |
548,243 |
||||||||||||||
3 |
1,286,787 |
548,062 |
||||||||||||||
4 |
1,286,874 |
547,634 |
||||||||||||||
12 |
Xã Liên Đầm, huyện Di Linh |
1 |
1,278,657 |
526,157 |
11.7 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,278,471 |
526,275 |
||||||||||||||
3 |
1,278,252 |
526,419 |
||||||||||||||
4 |
1,278,359 |
526,558 |
||||||||||||||
5 |
1,278,614 |
526,517 |
||||||||||||||
6 |
1,278,728 |
526,394 |
||||||||||||||
13 |
Xã Liên Đầm, huyện Di Linh |
1 |
1,280,155 |
524,905 |
16.87 |
|
Đất san lấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,280,241 |
525,231 |
||||||||||||||
3 |
1,279,815 |
525,438 |
||||||||||||||
4 |
1,279,690 |
525,106 |
||||||||||||||
14 |
Xã Tân Lâm, huyện Di Linh |
1 |
1,294,321 |
528,827 |
5.05 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,294,506 |
529,074 |
||||||||||||||
3 |
1,294,387 |
529,176 |
||||||||||||||
4 |
1,294,233 |
529,043 |
||||||||||||||
5 |
1,294,249 |
528,920 |
||||||||||||||
15 |
Xã Hòa Bắc, huyện Di Linh |
1 |
1,266,064 |
521,382 |
10.93 |
|
Sét gạch ngói |
|
||||||||
2 |
1,266,138 |
521,701 |
||||||||||||||
3 |
1,265,892 |
521,724 |
||||||||||||||
4 |
1,265.748 |
512,652 |
||||||||||||||
5 |
1,265,755 |
521,406 |
||||||||||||||
VIII |
Huyện Bảo Lâm (9 điểm mỏ) |
41.12 |
1.8 |
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
1 |
1,279,093 |
499,206 |
1.35 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,279,019 |
499,276 |
||||||||||||||
3 |
1,278,983 |
499,234 |
||||||||||||||
4 |
1,278,925 |
499,207 |
||||||||||||||
5 |
1,278,936 |
499,179 |
||||||||||||||
6 |
1,278,978 |
499,132 |
||||||||||||||
7 |
1,279,053 |
499,151 |
||||||||||||||
2 |
Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
1 |
1,275,182 |
495,822 |
1.04 |
|
Cát xây dựng |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Tân Phú-Bảo Lộc |
||||||||
2 |
1,275,097 |
495,838 |
||||||||||||||
3 |
1,275,139 |
495,803 |
||||||||||||||
4 |
1,275,087 |
495,779 |
||||||||||||||
5 |
1,274,972 |
495,864 |
||||||||||||||
6 |
1,274,963 |
495,880 |
||||||||||||||
7 |
1,274,981 |
495,904 |
||||||||||||||
8 |
1,275,076 |
495,867 |
||||||||||||||
9 |
1,275,108 |
495,879 |
||||||||||||||
3 |
Xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm |
1 |
1,302,875 |
492,050 |
|
1.8 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,303,460 |
490,886 |
||||||||||||||
4 |
Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
1 |
1,275,636 |
496,420 |
6.81 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,275,676 |
496,345 |
||||||||||||||
3 |
1,275,768 |
496,310 |
||||||||||||||
4 |
1,275,968 |
496,412 |
||||||||||||||
5 |
1,275,931 |
496,569 |
||||||||||||||
6 |
1,275,924 |
497,141 |
||||||||||||||
7 |
1,275,998 |
497,235 |
||||||||||||||
8 |
1,275,918 |
497,350 |
||||||||||||||
9 |
1,275,792 |
497,179 |
||||||||||||||
5 |
Xã Lộc An, huyện Bảo Lâm |
1 |
1,280,440 |
514,786 |
18 |
|
Đá xây dựng |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,280,720 |
515,047 |
||||||||||||||
3 |
1,280,512 |
515,394 |
||||||||||||||
4 |
1,280,147 |
515,189 |
||||||||||||||
6 |
Xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm |
1 |
1,288,629 |
518,141 |
1.92 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,288,678 |
518,203 |
||||||||||||||
3 |
1,288,548 |
518,353 |
||||||||||||||
4 |
1,288,478 |
518,253 |
||||||||||||||
7 |
Xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm |
1 |
1,287,673 |
518,984 |
3.45 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,287,714 |
519,212 |
||||||||||||||
3 |
1,287,540 |
519,245 |
||||||||||||||
4 |
1,287,523 |
519,139 |
||||||||||||||
5 |
1,287,602 |
518,996 |
||||||||||||||
8 |
Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
1 |
1,278,369 |
499,231 |
2.3 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,278,278 |
499,375 |
||||||||||||||
3 |
1,278,221 |
499,346 |
||||||||||||||
4 |
1,278,215 |
499,241 |
||||||||||||||
5 |
1,278,292 |
499,115 |
||||||||||||||
9 |
Xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
1 |
1,294,207 |
489,303 |
6.25 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,294,055 |
489,491 |
||||||||||||||
3 |
1,293,865 |
489,346 |
||||||||||||||
4 |
1,294,031 |
489,130 |
||||||||||||||
IX |
Thành phố Bảo Lộc (6 điểm mỏ) |
43.5 |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc |
1 |
1,281,032 |
511,820 |
7.4 |
|
Đá chẻ |
|
||||||||
2 |
1,281,119 |
511,994 |
||||||||||||||
3 |
1,280,954 |
512,039 |
||||||||||||||
4 |
1,280,951 |
512,096 |
||||||||||||||
5 |
1,280,905 |
512,104 |
||||||||||||||
6 |
1,280,884 |
512,042 |
||||||||||||||
7 |
1,280,600 |
512,118 |
||||||||||||||
8 |
1,280,570 |
512,044 |
||||||||||||||
2 |
Xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
1 |
1,271,115 |
496,732 |
10.27 |
|
Đá xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,271,119 |
496,795 |
||||||||||||||
3 |
1,271,035 |
497,064 |
||||||||||||||
4 |
1,270,804 |
497,099 |
||||||||||||||
5 |
1,270,744 |
496,770 |
||||||||||||||
3 |
Xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc |
1 |
1,282,166 |
514,862 |
5.9 |
|
Đất san Cấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,282,260 |
515,264 |
||||||||||||||
3 |
1,282,206 |
515,288 |
||||||||||||||
4 |
1,282,082 |
515,071 |
||||||||||||||
5 |
1,281,952 |
514,939 |
||||||||||||||
4 |
Xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc |
1 |
1,272,822 |
511,812 |
6.68 |
|
Đất san lấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,272,696 |
512,067 |
||||||||||||||
3 |
1,272,426 |
511,727 |
||||||||||||||
4 |
1,272,623 |
511,716 |
||||||||||||||
5 |
Xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
1 |
1,269,780 |
500,899 |
6.57 |
|
Đất san lấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương |
||||||||
2 |
1,269,684 |
501,186 |
||||||||||||||
3 |
1,269,394 |
501,081 |
||||||||||||||
4 |
1,269,654 |
500,861 |
||||||||||||||
6 |
Xã Đam Bri, thành phố Bảo Lộc |
1 |
1,283,625 |
504,450 |
6.68 |
|
Đất san lấp |
Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Tân Phú-Bảo Lộc |
||||||||
2 |
1,283,670 |
504,176 |
||||||||||||||
3 |
1,283,611 |
504,114 |
||||||||||||||
4 |
1,283,473 |
504,088 |
||||||||||||||
5 |
1,283,413 |
504,393 |
||||||||||||||
X |
Huyện Đạ Huoai (7 điểm mỏ) |
47.39 |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai |
1 |
1,262,890 |
473,554 |
5.3 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,262,899 |
473,500 |
||||||||||||||
3 |
1,263,121 |
473,499 |
||||||||||||||
4 |
1,263,121 |
473,749 |
||||||||||||||
5 |
1,262,941 |
473,754 |
||||||||||||||
2 |
Xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai |
1 |
1,263,663 |
473,612 |
6.97 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,263,757 |
473,617 |
||||||||||||||
3 |
1,263,771 |
473,719 |
||||||||||||||
4 |
1,263,756 |
473,814 |
||||||||||||||
5 |
1,263,879 |
473,864 |
||||||||||||||
6 |
1,263,817 |
474,024 |
||||||||||||||
7 |
1,263,674 |
474,078 |
||||||||||||||
8 |
1,263,626 |
473,892 |
||||||||||||||
3 |
Xã Đạ Oai, huyện Đa Huoai |
1 |
1,263,776 |
473,584 |
4.14 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,263,998 |
473,489 |
||||||||||||||
3 |
1,264,000 |
473,723 |
||||||||||||||
4 |
1,263,805 |
473,752 |
||||||||||||||
5 |
1,263,803 |
473,624 |
||||||||||||||
4 |
Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
1 |
1,260,941 |
476,764 |
7.07 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,260,870 |
476,473 |
||||||||||||||
3 |
1,260,656 |
476,539 |
||||||||||||||
4 |
1,260,694 |
476,791 |
||||||||||||||
5 |
1,260,799 |
476,822 |
||||||||||||||
5 |
Xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
1 |
1,261,282 |
473,359 |
6.8 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,261,215 |
473,342 |
||||||||||||||
3 |
1,261,001 |
473,322 |
||||||||||||||
4 |
1,260,859 |
473,381 |
||||||||||||||
5 |
1,260,861 |
473,478 |
||||||||||||||
6 |
1,261,027 |
473,553 |
||||||||||||||
7 |
1,261,282 |
473,544 |
||||||||||||||
8 |
1,261,297 |
473,510 |
||||||||||||||
6 |
Xã Đạ P’loa, huyện Đạ Huoai |
1 |
1,259,264 |
489,677 |
14.52 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,259,473 |
489,729 |
||||||||||||||
3 |
1,259,528 |
489,912 |
||||||||||||||
4 |
1,259,470 |
490,104 |
||||||||||||||
5 |
1,259,315 |
490,201 |
||||||||||||||
6 |
1,259,129 |
490,009 |
||||||||||||||
7 |
1,259,158 |
489,822 |
||||||||||||||
7 |
Xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai |
1 |
1,253,530 |
490,416 |
2.59 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,253,601 |
490,539 |
||||||||||||||
3 |
1,253,433 |
490,595 |
||||||||||||||
4 |
1,253,366 |
490,441 |
||||||||||||||
XI |
Huyện Đạ Tẻh (16 điểm mỏ) |
85.6 |
14.126 |
|
|
|||||||||||
1 |
Xã Mỹ Đức và xã Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,278,152 |
475,714 |
3.25 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,278,151 |
475,729 |
||||||||||||||
3 |
1,276,224 |
475,843 |
||||||||||||||
4 |
1,276,226 |
475,832 |
||||||||||||||
2 |
Xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,280,900 |
490,413 |
6.55 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,280,906 |
490,822 |
||||||||||||||
3 |
1,280,776 |
490,848 |
||||||||||||||
4 |
1,280,742 |
490,634 |
||||||||||||||
5 |
1,280,749 |
490,398 |
||||||||||||||
3 |
Xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,280,720 |
491,161 |
3 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,280,702 |
491,150 |
||||||||||||||
3 |
1,280,564 |
489,924 |
||||||||||||||
4 |
1,280,581 |
489,914 |
||||||||||||||
4 |
Xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,264,265 |
466,326 |
6.22 |
|
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,264,331 |
466,514 |
||||||||||||||
3 |
1,263,984 |
466,824 |
||||||||||||||
4 |
1,263,931 |
466,769 |
||||||||||||||
5 |
1,264,132 |
466,518 |
||||||||||||||
6 |
1,264,142 |
466,488 |
||||||||||||||
5 |
Xã Đa Kho, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,267,281 |
467,343 |
|
0.96 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,267,604 |
468,249 |
||||||||||||||
3 |
1,267,845 |
468,472 |
0.45 |
|||||||||||||
4 |
1,268,254 |
468,295 |
||||||||||||||
5 |
1,264,901 |
464,815 |
3.18 |
|||||||||||||
6 |
1,266,703 |
466,918 |
||||||||||||||
7 |
1,263,564 |
464,936 |
0.89 |
|||||||||||||
8 |
1,264,377 |
465,050 |
||||||||||||||
6 |
Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,269,532 |
469,313 |
|
1.656 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,270,700 |
468,183 |
||||||||||||||
7 |
Xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,272,386 |
466,735 |
|
0.59 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,272,800 |
466,316 |
||||||||||||||
8 |
Xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,273,261 |
466,152 |
|
3.1 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,273,559 |
464,357 |
||||||||||||||
3 |
1,275,046 |
462,083 |
|
3.3 |
||||||||||||
4 |
1,273,080 |
463,964 |
||||||||||||||
9 |
Xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,279,013 |
473,964 |
3.79 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,278,967 |
474,045 |
||||||||||||||
3 |
1,278,878 |
474,031 |
||||||||||||||
4 |
1,278,853 |
474,067 |
||||||||||||||
5 |
1,278,652 |
473,976 |
||||||||||||||
6 |
1,278,675 |
473,892 |
||||||||||||||
7 |
1,278,846 |
473,936 |
||||||||||||||
8 |
1,278,934 |
473,902 |
||||||||||||||
10 |
Xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,283,971 |
477,497 |
7.3 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,283,900 |
477,814 |
||||||||||||||
3 |
1,283,816 |
477,851 |
||||||||||||||
4 |
1,283,675 |
477,390 |
||||||||||||||
11 |
Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,271,430 |
470,071 |
7.48 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,271,472 |
470,266 |
||||||||||||||
3 |
1,271,551 |
470,333 |
||||||||||||||
4 |
1,271,527 |
470,414 |
||||||||||||||
5 |
1,271,471 |
470,408 |
||||||||||||||
6 |
1,271,322 |
470,436 |
||||||||||||||
12 |
1,271,261 |
470,408 |
||||||||||||||
13 |
1,271,253 |
470,232 |
||||||||||||||
14 |
1,271,267 |
470,171 |
||||||||||||||
15 |
1,271,360 |
470,057 |
||||||||||||||
12 |
Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,277,497 |
471,538 |
2.08 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,277,416 |
471,664 |
||||||||||||||
3 |
1,277,388 |
471,607 |
||||||||||||||
4 |
1,277,307 |
471,566 |
||||||||||||||
5 |
1,277,404 |
471,430 |
||||||||||||||
13 |
Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,277,686 |
472,351 |
14.45 |
|
Đất san lắp |
|
||||||||
2 |
1,277,750 |
472,435 |
||||||||||||||
3 |
1,277,722 |
472,566 |
||||||||||||||
4 |
1,277,620 |
472,644 |
||||||||||||||
5 |
1,277,594 |
472,830 |
||||||||||||||
6 |
1,277,519 |
472,869 |
||||||||||||||
7 |
1,277,264 |
472,538 |
||||||||||||||
8 |
1,277,455 |
472,365 |
||||||||||||||
14 |
Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,272,132 |
468,815 |
11.49 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,272,185 |
469,047 |
||||||||||||||
3 |
1,272,439 |
469,199 |
||||||||||||||
4 |
1,272,428 |
469,307 |
||||||||||||||
5 |
1,272,344 |
469,366 |
||||||||||||||
6 |
1,272,058 |
469,268 |
||||||||||||||
7 |
1,272,131 |
469,078 |
||||||||||||||
8 |
1,272,066 |
469,007 |
||||||||||||||
9 |
1,271,957 |
469,022 |
||||||||||||||
10 |
1,271,995 |
468,813 |
||||||||||||||
15 |
Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,271,824 |
468,509 |
4.3 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,271,881 |
468,587 |
||||||||||||||
3 |
1,271,822 |
468,713 |
||||||||||||||
4 |
1,271,800 |
468,812 |
||||||||||||||
5 |
1,271,696 |
468,782 |
||||||||||||||
6 |
1,271,625 |
468,716 |
||||||||||||||
7 |
1,271,693 |
468,596 |
||||||||||||||
16 |
Xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh |
1 |
1,276,335 |
465,345 |
15.69 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,276,342 |
465,576 |
||||||||||||||
3 |
1,276,145 |
465,587 |
||||||||||||||
4 |
1,276,023 |
465,487 |
||||||||||||||
5 |
1,275,966 |
465,245 |
||||||||||||||
6 |
1,275,978 |
465,170 |
||||||||||||||
7 |
1,276,040 |
465,103 |
||||||||||||||
8 |
1,276,199 |
465,065 |
||||||||||||||
9 |
1,276,197 |
465,254 |
||||||||||||||
10 |
1,276,248 |
465,274 |
||||||||||||||
11 |
1,276,353 |
465,161 |
||||||||||||||
12 |
1,276,397 |
465,149 |
||||||||||||||
13 |
1,276,450 |
465,316 |
||||||||||||||
XII |
Huyện Cát Tiên (14 điểm mỏ) |
70.19 |
14.2 |
|
|
|||||||||||
1 |
Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên |
1 |
1,279,465 |
450,988 |
|
0.6 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,279,660 |
451,492 |
||||||||||||||
2 |
Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên |
1 |
1,279,880 |
451,979 |
|
2.4 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,281,966 |
450,870 |
||||||||||||||
3 |
Xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
1 |
1,292,858 |
448,608 |
|
2.3 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,295,345 |
449,197 |
||||||||||||||
4 |
Xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
1 |
1,277,580 |
454,444 |
|
0.8 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,276,852 |
454,762 |
||||||||||||||
5 |
Xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
1 |
1,278,059 |
456,755 |
|
2.6 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,280,589 |
457,005 |
||||||||||||||
6 |
Xã Phù Mỹ và xã Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên |
1 |
1,278,070 |
458,693 |
|
0.9 |
Cát xây dựng |
|
||||||||
2 |
1,277,180 |
458,957 |
||||||||||||||
3 |
1,276,074 |
459,245 |
|
0.5 |
||||||||||||
4 |
1,275,593 |
459,031 |
||||||||||||||
5 |
1,274,591 |
459,041 |
|
4.1 |
||||||||||||
6 |
1,274,410 |
460,129 |
||||||||||||||
7 |
Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên |
1 |
1,280,236 |
452,986 |
2.26 |
|
Đất san lắp |
|
||||||||
2 |
1,280,177 |
453,118 |
||||||||||||||
3 |
1,280,103 |
453,129 |
||||||||||||||
4 |
1,280,041 |
453,109 |
||||||||||||||
5 |
1,280,012 |
453,047 |
||||||||||||||
6 |
1,280,043 |
453,004 |
||||||||||||||
7 |
1,280,105 |
453,009 |
||||||||||||||
8 |
1,280,203 |
452,969 |
||||||||||||||
8 |
Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên |
1 |
1,282,016 |
454,756 |
4.43 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,281,872 |
454,984 |
||||||||||||||
3 |
1,281,822 |
455,008 |
||||||||||||||
4 |
1,281,784 |
454,981 |
||||||||||||||
5 |
1,281,783 |
454,939 |
||||||||||||||
6 |
1,281,817 |
454,837 |
||||||||||||||
7 |
1,281,837 |
454,715 |
||||||||||||||
8 |
1,281,933 |
454,652 |
||||||||||||||
9 |
Xã Đức Phổ và Thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên |
1 |
1,278,242 |
454,849 |
2.78 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,278,185 |
454,931 |
||||||||||||||
3 |
1,278,141 |
454,929 |
||||||||||||||
4 |
1,278,130 |
454,875 |
||||||||||||||
5 |
1,278,175 |
454,784 |
||||||||||||||
6 |
1,278,229 |
454,795 |
||||||||||||||
7 |
1,278,103 |
454,750 |
||||||||||||||
8 |
1,277,957 |
454,749 |
||||||||||||||
9 |
1,277,973 |
454,623 |
||||||||||||||
10 |
1,278,040 |
454,612 |
||||||||||||||
11 |
1,278,091 |
454,642 |
||||||||||||||
10 |
Xã Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên |
1 |
1,277,096 |
459,772 |
3.54 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,277,043 |
459,898 |
||||||||||||||
3 |
1,276,920 |
459,863 |
||||||||||||||
4 |
1,276,879 |
459,802 |
||||||||||||||
5 |
1,276,778 |
459,757 |
||||||||||||||
6 |
1,276,760 |
459,726 |
||||||||||||||
7 |
1,276,829 |
459,690 |
||||||||||||||
8 |
1,276,875 |
459,696 |
||||||||||||||
9 |
1,276,915 |
459,730 |
||||||||||||||
10 |
1,276,988 |
459,718 |
||||||||||||||
11 |
1,277,038 |
459,761 |
||||||||||||||
11 |
Xã Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên |
1 |
1,278,107 |
460,434 |
1.88 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,278,109 |
460,476 |
||||||||||||||
3 |
1,278,060 |
460,508 |
||||||||||||||
4 |
1,278,002 |
460,564 |
||||||||||||||
5 |
1,277,991 |
460,547 |
||||||||||||||
6 |
1,277,931 |
460,485 |
||||||||||||||
7 |
1,277,993 |
460,386 |
||||||||||||||
8 |
1,278,030 |
460,382 |
||||||||||||||
12 |
Xã Nam Ninh, huyện Cát Tiên |
1 |
1,283,832 |
462,149 |
1.76 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,283,845 |
462,293 |
||||||||||||||
3 |
1,283,760 |
462,323 |
||||||||||||||
4 |
1,283,718 |
462,282 |
||||||||||||||
5 |
1,283,737 |
462,187 |
||||||||||||||
6 |
1,283,783 |
462,134 |
||||||||||||||
7 |
1,283,809 |
462,129 |
||||||||||||||
13 |
Xã Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên |
1 |
1,291,607 |
460,425 |
3.71 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,291,618 |
460,515 |
||||||||||||||
3 |
1,291,494 |
460,599 |
||||||||||||||
4 |
1,291,371 |
460,555 |
||||||||||||||
5 |
1,291,366 |
460,503 |
||||||||||||||
6 |
1,291,447 |
460,383 |
||||||||||||||
14 |
Thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên |
1 |
1,278,447 |
458,876 |
49.83 |
|
Đất san lấp |
|
||||||||
2 |
1,278,400 |
458,767 |
||||||||||||||
3 |
1,278,434 |
458,707 |
||||||||||||||
4 |
1,278,372 |
458,661 |
||||||||||||||
5 |
1,278,188 |
458,681 |
||||||||||||||
6 |
1,277,989 |
458,838 |
||||||||||||||
7 |
1,277,983 |
458,900 |
||||||||||||||
8 |
1,278,144 |
458,982 |
||||||||||||||
9 |
1,278,367 |
458,956 |
||||||||||||||
10 |
1,278,431 |
458,984 |
||||||||||||||
11 |
1,278,457 |
459,081 |
||||||||||||||
12 |
1,278,482 |
458,230 |
||||||||||||||
13 |
1,278,568 |
458,270 |
||||||||||||||
14 |
1,278,607 |
459,250 |
||||||||||||||
15 |
1,278,628 |
459,283 |
||||||||||||||
16 |
1,278,778 |
459,325 |
||||||||||||||
17 |
1,279,419 |
459,602 |
||||||||||||||
18 |
1,279,601 |
459,713 |
||||||||||||||
19 |
1,279,691 |
459,629 |
||||||||||||||
20 |
1,279,824 |
459,615 |
||||||||||||||
21 |
1,279,822 |
459,552 |
||||||||||||||
22 |
1,279,394 |
459,217 |
||||||||||||||
23 |
1,279,018 |
459,156 |
||||||||||||||
24 |
1,278,542 |
458,949 |
||||||||||||||
25 |
1,278,517 |
458,947 |
||||||||||||||
152 điểm mỏ |
1137.16 |
31.726 |
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.