HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2295/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
20.018.000 triệu đồng |
a) Thu nội địa: |
15.913.000 triệu đồng |
b) Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu: |
4.105.000 triệu đồng |
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: |
16.232.433 triệu đồng |
a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: |
14.501.118 triệu đồng |
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
1.731.315 triệu đồng |
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: |
16.306.380 triệu đồng |
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: |
14.575.065 triệu đồng |
- Chi đầu tư phát triển: |
5.577.516 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: |
8.501.356 triệu đồng |
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: |
1.800 triệu đồng |
- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: |
1.000 triệu đồng |
- Dự phòng ngân sách: |
493.393 triệu đồng |
b) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu: |
1.731.315 triệu đồng |
4. Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương: |
-73.947 triệu đồng |
(Số liệu chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
|
Biểu số 01 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
16.232.433 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
14.501.118 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
3.518.500 |
- |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) |
10.982.618 |
II |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.731.315 |
- |
Bổ sung cân đối |
- |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1.731.315 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.306.380 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
14.575.065 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.577.516 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.501.356 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.800 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
493.393 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
II |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu |
1.731.315 |
1 |
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
1.669.144 |
1.1 |
Vốn ngoài nước |
316.071 |
1.2 |
Vốn trong nước |
1.353.073 |
2 |
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định |
62.171 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
73.947 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
17.853 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
17.853 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
91.800 |
|
Biểu số 02 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
|
TỔNG THU NSNN |
20.018.000 |
14.501.118 |
I. Thu nội địa |
15.913.000 |
14.501.118 |
* Trong đó thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết |
13.184.000 |
11.772.118 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
255.000 |
234.283 |
- Thuế giá trị gia tăng |
215.000 |
196.363 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
24.000 |
21.920 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- Thuế tài nguyên |
16.000 |
16.000 |
+ Thuế tài nguyên nước |
- |
- |
+ Thuế tài nguyên khác |
16.000 |
16.000 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
33.000 |
30.140 |
- Thuế giá trị gia tăng |
27.000 |
24.660 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.000 |
5.480 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- Thuế tài nguyên |
- |
- |
+ Thuế tài nguyên nước |
- |
- |
+ Thuế tài nguyên khác |
- |
- |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
274.000 |
250.941 |
- Thuế giá trị gia tăng |
106.000 |
96.811 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
146.130 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- Thuế tài nguyên |
8.000 |
8.000 |
+ Thuế tài nguyên nước |
- |
- |
+ Thuế tài nguyên khác |
8.000 |
8.000 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
11.086.000 |
10.122.817 |
4.1. Thu từ các DN và các tổ chức NQD: |
11.059.600 |
10.098.706 |
- Thuế giá trị gia tăng |
2.274.000 |
2.076.879 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.286.000 |
1.174.524 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
7.419.600 |
6.767.303 |
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong |
10.000 |
- |
- Thuế tài nguyên |
80.000 |
80.000 |
+ Thuế tài nguyên nước |
600 |
600 |
+ Thuế tài nguyên khác |
79.400 |
79.400 |
4.2. Thu từ hộ GĐ và cá nhân KD: |
26.400 |
24.111 |
- Thuế giá trị gia tăng |
26.000 |
23.746 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
400 |
365 |
- Thuế tài nguyên |
- |
- |
+ Thuế tài nguyên nước |
- |
- |
+ Thuế tài nguyên khác |
- |
- |
5. Lệ phí trước bạ |
330.000 |
330.000 |
Tr.đó: Lệ phí trước bạ nhà đất |
32.000 |
32.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000 |
13.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
275.000 |
251.161 |
8. Thu thuế bảo vệ môi trường |
450.000 |
197.276 |
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
234.000 |
- |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
216.000 |
197.276 |
9. Thu phí và lệ phí |
117.000 |
102.000 |
9.1. Phí và lệ phí trung ương |
15.000 |
- |
9.2. Phí, lệ phí địa phương |
102.000 |
102.000 |
a) Phí bảo vệ môi trường |
68.000 |
68.000 |
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
58.000 |
58.000 |
- Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp |
- |
- |
- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt |
10.000 |
10.000 |
- Phí BVMT khác |
- |
- |
b) Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã |
22.400 |
22.400 |
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp tỉnh quản lý |
12.800 |
12.800 |
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp huyện quản lý |
4.750 |
4.750 |
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp xã quản lý |
4.850 |
4.850 |
c) Lệ phí môn bài |
11.600 |
11.600 |
- Lệ phí môn bài từ các doanh nghiệp, tổ chức SXKD |
9.720 |
9.720 |
- Lệ phí môn bài từ các cá nhân, hộ kinh doanh |
1.880 |
1.880 |
10. Tiền sử dụng đất |
2.680.000 |
2.680.000 |
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
70.000 |
70.000 |
12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
40.000 |
40.000 |
- Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản |
16.000 |
16.000 |
- Thu tiền hỗ trợ khi thu hồi đất công ích của xã, phường, thị trấn |
24.000 |
24.000 |
13. Thu khác ngân sách |
180.000 |
94.000 |
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
58.000 |
33.500 |
Trong đó: + Do Trung ương cấp quyền khai thác |
35.000 |
10.500 |
+ Do địa phương cấp quyền khai thác |
23.000 |
23.000 |
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
49.000 |
49.000 |
16. Thu cổ tức, LNĐC và LNST NSĐP hưởng 100% |
3.000 |
3.000 |
II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu |
4.105.000 |
- |
1. Thuế xuất khẩu |
158.000 |
- |
2. Thuế nhập khẩu |
1.720.000 |
|
3. Thuế bảo vệ môi trường |
5.500 |
|
4. Thuế giá trị gia tăng |
2.221.500 |
|
|
Biểu số 03 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Ninh Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Dự toán năm 2022 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.306.380 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
14.575.065 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.577.516 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
5.482.066 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
1.1 |
Vốn đầu tư XDCB tập trung |
2.180.966 |
1.2 |
Chi từ nguồn vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại |
91.800 |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.680.000 |
a |
Chi đầu tư XDCB cho các công trình |
2.350.900 |
- |
Kinh phí cấp lại tiền đất cho các xã xây dựng nông thôn mới |
80.000 |
- |
Các công trình dự án đầu tư XDCB khác |
2.270.900 |
b |
Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh và kinh phí cấp lại cho các xã xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết của HĐND tỉnh. |
268.000 |
c |
Kinh phí đo đạc bản đồ địa chính |
61.100 |
1.4 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
49.000 |
1.5 |
Từ tiền hỗ trợ khi thu hồi đất công ích của xã, phường, thị trấn |
24.000 |
1.6 |
Chi bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản cho các huyện, thành phố |
456.300 |
2 |
Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát triển khác |
95.450 |
II |
Chi thường xuyên |
8.501.356 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.002.363 |
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
353.556 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo |
3.445.122 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
691.766 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
47.500 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
181.190 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
64.456 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
103.333 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
591.685 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.618.410 |
11 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
110.453 |
12 |
Chi quốc phòng |
185.739 |
13 |
Chi khác ngân sách |
105.783 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
493.393 |
V |
Chi trả nợ lãi vay |
1.800 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
B |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu |
1.731.315 |
1 |
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
1.669.144 |
1.1 |
Vốn ngoài nước |
316.071 |
1.2 |
Vốn trong nước |
1.353.073 |
2 |
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định |
62.171 |
|
CHÊNH LỆCH THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
-73.947 |
|
Biểu số 04 |
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
4.350.335 |
B1 |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
73.947 |
B2 |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
239.184 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
5,5% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
239.184 |
- |
Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng |
104.951 |
- |
Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA ) |
119.480 |
- |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA ) |
11.070 |
- |
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB) |
3.683 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
17.853 |
1.1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
1.2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
17.853 |
- |
Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng |
14.164 |
- |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA ) |
2.231 |
- |
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB) |
1.458 |
2 |
Nguồn trả nợ |
17.853 |
- |
Từ nguồn vay |
|
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
17.853 |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
91.800 |
1 |
Theo mục đích vay |
- |
- |
Vay bù đắp bội chi |
|
- |
Vay trả nợ gốc |
|
2 |
Theo nguồn vay |
91.800 |
2.1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
2.2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
91.800 |
- |
Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA) |
16.430 |
- |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA ) |
17.900 |
- |
Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA) |
42.000 |
- |
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB) |
15.470 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
313.131 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
7,2% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
313.131 |
- |
Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng |
90.787 |
- |
Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA ) |
135.910 |
- |
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA ) |
26.739 |
- |
Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA) |
42.000 |
- |
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB) |
17.695 |
D |
Trả nợ lãi, phí |
1.800 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.