HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 05 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 188/BC-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Biểu số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Thủ tướng Chính phủ giao dự kiến tại Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02/4/2021 |
Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo dự kiến kế hoạch của TTCP |
Tăng (+)/Giảm (-) so với dự kiến kế hoạch vốn của TTCP giao |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
5.842.720 |
5.842.720 |
|
|
|
VỐN NSTW |
5.842.720 |
5.842.720 |
|
|
I |
Vốn trong nước |
5.340.420 |
5.340.420 |
|
|
1 |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
4.440.420 |
4.440.420 |
|
Biểu số 2 |
- |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
490.920 |
490.920 |
|
|
2 |
Các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng |
900.000 |
900.000 |
|
Biểu số 3 |
II |
Vốn nước ngoài |
502.300 |
502.300 |
|
Biểu số 4 |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
9.507.387 |
7.228.960 |
1.783.450 |
1.640.493 |
6.124.000 |
4.440.420 |
490.920 |
|
|
A |
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
5.579.248 |
4.410.228 |
1.507.546 |
1.386.589 |
3.271.690 |
2.632.055 |
435.293 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
3.840.948 |
2.918.928 |
1.507.546 |
1.386.589 |
1.765.394 |
1.362.759 |
435.293 |
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
3.840.948 |
2.918.928 |
1.507.546 |
1.386.589 |
1.765.394 |
1.362.759 |
435.293 |
|
|
1 |
Dự án Đường NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y |
BQL Khu Kinh tế tỉnh |
Ngọc Hồi |
2008-2010 |
57-28/4/2007 |
484.665 |
484.665 |
183.244 |
183.244 |
295.418 |
295.418 |
295.418 |
|
|
2 |
Dự án Đường N5 (đoạn nối từ đường NT18 đến đường HCM) Khu KTCKQT Bờ Y |
BQL Khu Kinh tế tỉnh |
Ngọc Hồi |
2008-2010 |
207-06/10/2008 |
478.960 |
478.960 |
309.715 |
309.715 |
114.883 |
114.883 |
114.883 |
|
|
3 |
Đường giao thông tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi, huyện Đắk Hà đi thôn 2 xã Diên Bình, huyện Đăk Tô |
UBND huyện Đắk Hà |
Đắk Hà |
2010- |
1083-15/11/2012 |
275.969 |
275.969 |
211.956 |
176.899 |
24.992 |
24.992 |
24.992 |
|
|
4 |
Đường và cầu từ Tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 |
BQL các dự án 98 |
Kon Tum |
2017-2020 |
1185-10/10/2016; 321-09/4/2019 |
249.997 |
150.000 |
98.011 |
12.111 |
126.986 |
112.886 |
|
|
|
5 |
Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24 |
BQL các dự án 98 |
Kon Tum |
2017-2020 |
695-20/7/2017 |
760.723 |
685.000 |
616.500 |
616.500 |
144.000 |
68.500 |
|
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường ĐĐT02, ĐĐT03, ĐĐT08 khu trung tâm huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia HDrai |
Ia H'Drai |
2016-2019 |
478-14/7/2015 305-31/3/2016 |
98.034 |
98.034 |
60.000 |
60.000 |
28.200 |
28.200 |
|
|
|
7 |
Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum |
BQL các dự án 98 |
Kon Tum |
2021- |
1020-18/10/2020 |
1.492.600 |
746.300 |
28.120 |
28.120 |
1.030.915 |
717.880 |
|
|
|
II |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km0 - Km17+00; Km42+400-Km49+500 |
Sở Giao thông vận tải |
Kon Tum |
|
NQ 25-29/4/2021 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 24 đi Tỉnh lộ 675 |
Sở Giao thông vận tải |
Kon Tum |
|
NQ 26-29/4/2021 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
III |
Dự án Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.738.300 |
1.491.300 |
|
|
1.504.296 |
1.267.296 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.196.693 |
1.009.300 |
|
|
1.196.693 |
1.009.300 |
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy |
Sở Giao thông vận tải |
Kon Tum |
2022-2025 |
NQ 23-29/4/2021 |
169.234 |
152.000 |
|
|
169.234 |
152.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 -Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh) |
Sở Giao thông vận tải |
Kon Tum |
2022-2025 |
NQ 24-29/4/2021 |
128.940 |
115.000 |
|
|
128.940 |
115.000 |
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24 |
Sở Giao thông vận tải |
Kon Tum, Sa Thầy |
2021-2024 |
NQ 27-29/4/2021 |
129.773 |
116.800 |
|
|
129.773 |
116.800 |
|
|
|
4 |
Đường giao thông từ xã Đắk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
UBND huyện Kon Rẫy |
Kon Rẫy |
2021-2024 |
NQ 08-12/3/2021 |
150.000 |
135.000 |
|
|
150.000 |
135.000 |
|
|
|
5 |
Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Ngọc Hồi |
2022-2024 |
NQ 11-12/3/2021 |
246 000 |
200.000 |
|
|
246.000 |
200.000 |
|
|
|
6 |
Đường từ Quốc lộ 24 đi khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam |
UBND huyện Kon Plong |
Kon Plong |
2022-2024 |
NQ 34-29/4/2021 |
109.484 |
98.500 |
|
|
109.484 |
98.500 |
|
|
|
7 |
Đường từ Trung tâm thị trấn Đắk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đắk Glei |
UBND huyện Đắk Glei |
Đắk Glei |
2022-2025 |
NQ 21-29/4/2021 |
263.262 |
192.000 |
|
|
263.262 |
192.000 |
|
|
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
541.607 |
482.000 |
|
|
307.603 |
257.996 |
|
|
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đắk Hà) |
UBND huyện Đắk Hà |
Đắk Hà |
Từ 2023- |
NQ 33-29/4/2021 |
171.725 |
149.000 |
|
|
121.725 |
105.000 |
|
|
|
2 |
Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đắk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Tu Mơ Rông) |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
Từ 2023- |
NQ 32-29/4/2021 |
220.000 |
198.000 |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
|
|
3 |
Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi |
UBND huyện Ia H'Drai |
Ia H’Drai |
Từ 2023- |
NQ 36-29/4/2021 |
149.882 |
135.000 |
|
|
65.878 |
52.996 |
|
|
|
B |
NGÀNH/ LĨNH VỰC CẤP NƯỚC THOÁT NƯỚC |
|
|
|
|
400.984 |
356.484 |
81.022 |
81.022 |
222.927 |
198.927 |
55.627 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
215.984 |
189.984 |
81.022 |
81.022 |
112.927 |
98.927 |
55.627 |
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
215.984 |
189.984 |
81.022 |
81.022 |
112.927 |
98.927 |
55.627 |
|
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy |
BQL các dự án 98 |
Sa Thầy |
2017-2020 |
1333-31/10/2016 |
116.000 |
90.000 |
34.373 |
34.373 |
69.627 |
55.627 |
55.627 |
|
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện Ia H’Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
Ia H’Drai |
2016-2019 |
476-14/7/2015 279-30/3/2016 |
99.984 |
99.984 |
46.649 |
46.649 |
43.300 |
43.300 |
|
|
|
II |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
185.000 |
166.500 |
|
|
110.000 |
100.000 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
185.000 |
166.500 |
|
|
110.000 |
100.000 |
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
Kon Tum |
Từ 2023- |
NQ 35-29/4/2021 |
185.000 |
166.500 |
|
|
110.000 |
100.000 |
|
|
|
C |
NGÀNH/ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
111.765 |
95.000 |
75.000 |
75.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
111.765 |
95.000 |
75.000 |
75.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
111.765 |
95.000 |
75.000 |
75.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 |
Sở Công thương |
Toàn tỉnh |
2017- |
1072-21/10/2014 1128-24/10/2018 |
111.765 |
95.000 |
75.000 |
75.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
D |
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
2.244.978 |
1.403.541 |
31.537 |
11.537 |
1.932.024 |
1.110.587 |
|
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
522.941 |
493.441 |
31.537 |
11.537 |
444.885 |
435.385 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
522.941 |
493.441 |
31.537 |
11.537 |
444.885 |
435.385 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ suối Đắk Ter |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
2020-2021 |
733-31/7/2020 |
49.500 |
20.000 |
30.000 |
10.000 |
19.500 |
10.000 |
|
|
|
2 |
Dự án Kè chống lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đắk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến bờ Bắc - đoạn từ làng KonHraChót đi làng Kon Tum Kơ Năm, KonKlor 1 và Kon Tum Kơ Pơng) |
BQL các dự án 98 |
Kon Tum |
2021-2024 |
1106-10/11/2020 |
473.441 |
473.441 |
1.537 |
1.537 |
425.385 |
425.385 |
|
|
|
II |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Thủy lợi Kon Braih 3, huyện Kon Plông |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
Kon Plong |
|
NQ 38-29/4/2021 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
II |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.722.037 |
910.100 |
|
|
1.486.139 |
674.202 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
552.740 |
500.100 |
|
|
552.740 |
500.100 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp Đập Đắk Cấm, thành phố Kon Tum |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
Kon Tum |
2021-2024 |
NQ 07-12/3/2021; 215-24/3/2021 |
299.000 |
269.100 |
|
|
299.000 |
269.100 |
|
|
|
2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
Sa Thầy |
2022-2024 |
NQ 19-29/4/2021 |
62.500 |
57.000 |
|
|
62.500 |
57.000 |
|
|
|
3 |
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
Kon Tum |
2022-2025 |
NQ 28-29/4/2021 |
73.240 |
67.000 |
|
|
73.240 |
67.000 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đắk Sia II, huyện Sa Thầy |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
Sa Thầy |
2022-2025 |
NQ 20-29/42021 |
118.000 |
107.000 |
|
|
118.000 |
107.000 |
|
|
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
1.169.297 |
410.000 |
|
|
933.399 |
174.102 |
|
|
|
1 |
Bảo vệ,khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Kon Tum |
Từ 2023- |
NQ 31-29/4/2021 |
985.797 |
230.000 |
|
|
855.797 |
100.000 |
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42), huyện Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
Đăk Tô |
Từ 2023- |
NQ 22-29/4/2021 |
183.500 |
180.000 |
|
|
77.602 |
74.102 |
|
|
|
E |
NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
507.638 |
493.205 |
88.345 |
86.345 |
374.766 |
368.531 |
|
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
438.403 |
430.205 |
88.345 |
86.345 |
305.531 |
305.531 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
438.403 |
430.205 |
88.345 |
86.345 |
305.531 |
305.531 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông kết nối phục vụ phát triển KTXH và đảm bảo QPAN từ xa Rờ Kơi huyện Sa Thầy đi xã Sa Loong huyện Ngọc Hồi (giai đoạn 1) |
UBND huyện Sa Thầy |
Sa Thầy |
2017-2021 |
1086-30/10/2015 |
101.744 |
101.744 |
68.152 |
68.152 |
20 257 |
20.257 |
|
|
|
2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum |
UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đắk Glei |
Tu Mơ Rông, Đắk Glei |
2020-2023 |
278-31/10/2016 |
86.721 |
78.523 |
15.193 |
13.193 |
65.330 |
65.330 |
|
|
|
3 |
Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
Sa Thầy |
2020-2023 |
1293-31/10/2016; 1193-02/12/2020 |
249.938 |
249.938 |
5.000 |
5.000 |
219.944 |
219.944 |
|
|
|
II |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
69.235 |
63.000 |
|
|
69.235 |
63.000 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
69.235 |
63.000 |
|
|
69.235 |
63.000 |
|
|
|
1 |
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 - 2025 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Toàn tỉnh |
2022-2025 |
NQ 18-29/4/2021 |
69.235 |
63.000 |
|
|
69.235 |
63.000 |
|
|
|
F |
NGÀNH/LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
112.775 |
70.502 |
|
|
112.775 |
70.502 |
|
|
|
I |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
112.775 |
70.502 |
|
|
112.775 |
70.502 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
112.775 |
70.502 |
|
|
112.775 |
70.502 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia HDrai (Hạng mục: Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện 60 giường bệnh) |
Sở Y tế |
Ia H’Drai |
2021-2024 |
NQ 71-09/12/2020 |
112.775 |
70.502 |
|
|
112.775 |
70.502 |
|
|
|
G |
NGÀNH/LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Tôn tạo, phục dựng Di tích lịch sử Nhà ngục Kon Tum |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Kon Tum |
|
NQ 37-29/4/2021 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
H |
NGÀNH/LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
|
|
550.000 |
400.000 |
|
|
188.818 |
38.818 |
|
|
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
1 |
Xây dựng môi Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Đắk Hà |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đắk Hà |
|
NQ 30-29/4/2021 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
II |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
550.000 |
400.000 |
|
|
188.318 |
38.318 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
550.000 |
400.000 |
|
|
188.318 |
38.318 |
|
|
|
1 |
Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn tỉnh |
Từ 2023- |
NQ 29-29/4/2021 |
550.000 |
400.000 |
|
|
188.318 |
38.318 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.300.000 |
900.000 |
1.300.000 |
900.000 |
|
|
|
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1.300.000 |
900.000 |
1.300.000 |
900.000 |
|
|
|
I |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.300.000 |
900.000 |
1.300.000 |
900.000 |
|
|
|
a) |
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.300.000 |
900.000 |
1.300.000 |
900.000 |
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Plong |
2021- |
NQ 17-29/4/2021 |
1.300.000 |
900.000 |
1.300.000 |
900.000 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian thực hiện |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
QĐ đầu tư vốn ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
NSTW |
NSĐP |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ (nghìn USD) |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Cấp phát từ NSTW |
Vay lại |
Tổng số |
Trong đó Thu hồi các khoản ứng trước |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.130.197 |
144.887 |
|
43.107 |
985.310 |
840.206 |
145.104 |
645.482 |
42.393 |
|
|
42.393 |
603.089 |
502.300 |
100.789 |
|
L |
Dự án đã được bố trí vốn trong giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
1.130.197 |
144.887 |
|
43.107 |
985.310 |
840.206 |
145.104 |
645.482 |
42.393 |
|
|
42.393 |
603.089 |
502.300 |
100.789 |
|
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
566.052 |
75.155 |
|
20.936 |
490.897 |
444.676 |
45.221 |
196.456 |
20.663 |
|
|
20.663 |
177.783 |
164.912 |
12.881 |
|
(1) |
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Kon Tum |
2016-2022 |
WB |
10/03/2016 |
3060-04/09/2015; 3102- 21/7/2016 1476-6/4/2021 |
207.103 |
23.282 |
|
7.399 |
183.821 |
166.111 |
17.710 |
40.392 |
|
|
|
|
40.392 |
35.904 |
4.488 |
|
(2) |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) |
Kon Tum |
2016-2022 |
WB |
9/7/2015 |
1992- 29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020; 2988-6/8/2020 |
158.299 |
41.296 |
|
5.087 |
117.001 |
117.001 |
|
100.894 |
19.444 |
|
|
19.444 |
81.450 |
81.450 |
|
|
(3) |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WBB) |
Kon Tum |
2017-2022 |
WB |
08/04/2016 |
4638- 9/11/2015; 786 30/7/2018 |
200.650 |
10.575 |
|
8.450 |
190.075 |
161.564 |
28.511 |
57.170 |
1.219 |
|
|
1.219 |
55.961 |
47.558 |
8.393 |
|
2 |
Giao thông kết hợp thương mại, du lịch |
|
|
|
|
|
564.145 |
69.732 |
|
22.171 |
494.413 |
395.530 |
98.883 |
447.026 |
21.730 |
|
|
21.730 |
425.296 |
337.388 |
87.908 |
|
(1) |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu Dự án tỉnh Kon Tum |
Ia H’drai, Kon Plong, thành phố Kon Tum |
2019-2022 |
ADB |
04/05/2017 |
669-14/7/2017 |
564.145 |
69.732 |
|
22.171 |
494.413 |
395.530 |
98.883 |
447.026 |
21.730 |
|
|
21.730 |
425.296 |
337.388 |
87.908 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian thực hiện |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||||||
Trong đó |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
NSTW |
NSĐP |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Cấp phát từ NSTW |
Vay lại |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
463.511 |
97.019 |
|
|
366.492 |
265.621 |
100.871 |
417.110 |
50.618 |
|
|
50.618 |
366.492 |
265.621 |
100.871 |
|
I |
Dự án mới |
|
|
|
|
|
463.511 |
97.019 |
|
|
366.492 |
265.621 |
100.871 |
417.110 |
50.618 |
|
|
50.618 |
366.492 |
265621 |
100.871 |
|
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
463.511 |
97.019 |
|
|
366.492 |
265.621 |
100.871 |
417.110 |
50.618 |
|
|
50.618 |
366.492 |
265 621 |
100.871 |
|
(1) |
Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 2) |
tỉnh Kon Tum |
Sau năm 2020 khi cân đối được nguồn vốn |
|
|
1211-31/10/2018 |
118.654 |
21.757 |
|
|
96.897 |
96.897 |
|
117.515 |
20.618 |
|
|
20.618 |
96.897 |
96.897 |
|
|
(2) |
Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum |
tỉnh Kon Tum |
2022-2025 |
|
|
|
344.857 |
75.262 |
|
|
269.595 |
168.724 |
100.871 |
299.595 |
30.000 |
|
|
30.000 |
269.595 |
168.724 |
100.871 |
Dự án đã được phê duyệt Đề xuất Dự án tại Quyết định số 148/TTg-QHQT ngày 2/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ. UBND tỉnh trình phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 31/3/2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.