HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2024/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 VÀ SỬA ĐỔI DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2023/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015:
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Ban kinh tế ngân sách - Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và sửa đổi danh mục một số dự án tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục bổ sung mới 59 dự án cần thu hồi đất năm 2024 với tổng diện tích 193,44 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Trong đó gồm: 03 danh mục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh với diện tích 8,25 ha và 56 danh mục thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội với diện tích 185,19 ha.
(phụ lục 01 kèm theo)
2. Sửa đổi 46 danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023.
(phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 11 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp) |
Tổng nguồn vốn thực hiện |
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ |
Kinh phí thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (7) + ... + (12) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh |
8,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Đồng Phú |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn huyện giai đoạn 2023 -2025 (hạng mục xây dựng nhà ở doanh trại và trụ sở làm việc 11 xã, thị trấn) |
0,70 |
CLN, SON và các loại đất khác |
xã Tân Tiến, xã Thuận Lợi, xã Thuận Phú |
58,800 |
|
|
|
|
58,800 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện |
II |
Huyện Bù Đốp |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Hưng Phước |
0,25 |
CLN |
xã Hưng Phước |
|
|
|
|
|
x |
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh |
III |
Huyện Bù Đăng |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khối Trụ sở UBND xã, Công an xã và Ban CHQS xã Đăng Hà |
7,30 |
CLN ONT |
Đăng Hà |
28.000 |
|
x |
|
|
x |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện |
B |
Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội |
185,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Đồng Xoài |
81,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2 |
0,73 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Các phường: Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân |
101.848.803 |
|
|
Vốn vay AFD và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam |
|
|
Vốn vay AFD và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam |
Công văn số 4295/UBND-TH ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Đường dây 110kV Đồng Xoài - Phú Giáo |
0,42 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Các xã: Tiến Hưng, Tân Thành |
214.527.088 |
|
|
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam |
|
|
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam |
Công văn số 83/UBND-TH ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh |
3 |
Nâng cấp, mở rộng Hẻm 461 |
0,57 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Xã Tiến Hưng |
5.900.000 |
|
|
|
|
5.900.000 |
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố |
4 |
Vận động GPMB đường Vành đai 1 (đoạn từ KCN Đồng Xoài III đến dự án KDC Tiến Hưng II) |
0,71 |
ONT + CLN |
Xã Tiến Hưng |
210.000 |
|
|
|
|
210.000 |
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố |
5 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường vành đai 32m đến đường Võ Văn Tần) |
1,41 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Phường Tân Bình |
1.500.000 |
|
|
|
|
1.500.000 |
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố |
6 |
Vận động GPMB đường quy hoạch Tân Bình 3 |
0,78 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Phường Tân Bình |
570.000 |
|
|
|
|
570.000 |
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố |
7 |
Dự án đo vẽ, cắm mốc, nạo vét, mở rộng và làm đường sỏi đỏ hai bên suối (từ Phú Riềng Đỏ đến Suối Rạt) |
4,27 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Phường Tân Đồng |
5.500.000 |
|
|
|
|
5.500.000 |
|
Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND thành phố |
8 |
Vận động GPMB đường QH số 41 |
5,00 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Xã Tân Thành |
577.831 |
|
|
|
|
577.831 |
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND thành phố |
9 |
Vận động GPMB- đường ĐH Tân Phú - Quốc lộ 14 |
20,00 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Xã Tân Thành |
571.347 |
|
|
|
|
571.347 |
|
|
10 |
Vận động GPMB dự án đường nối vòng quanh hồ Phước Hòa với Khu công nghiệp Đồng Xoài I |
14,10 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Xã Tân Thành |
1.104.005 |
|
|
|
|
1.104.005 |
|
|
11 |
Vận động GPMB đường QH số 21 (đường vành đai 32m), đoạn 1 từ ranh phường Tiến Thành đến đường ĐH Tân Phú -Quốc lộ 14, dài 2.340m, rộng 32m; đoạn 2 từ đường ĐH Tân Phú-Quốc lộ 14 đến đường Vành đai 2 |
17,88 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Xã Tân Thành |
2.760.104 |
|
|
|
|
2.760.104 |
|
|
12 |
Vận động GPMB đường QH D5 |
2,10 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Xã Tân Thành |
730.000 |
|
|
|
|
730.000 |
|
|
13 |
Vận động GPMB đường vòng quanh hồ suối Cam 2 |
15,50 |
CLN + ODT và các loại đất khác |
Xã Tân Thành |
1.510.093 |
|
|
|
|
1.510.093 |
|
|
14 |
Mương cống thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài II |
0,12 |
ODT, CLN |
Tiến Thành |
8.627 |
1.992 |
|
|
6.635 |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
15 |
Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III |
0,12 |
ODT, CLN |
Tiến Thành, Tiến Hưng |
10.203 |
403 |
|
|
9.800 |
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh |
16 |
Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài I |
0,06 |
LUK |
Tân Thành |
15.000 |
6.000 |
|
|
9.000 |
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh |
II |
Thị xã Phước Long |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Thống Nhất (đoạn từ UBND phường Phước Bình đến ngã 3 Phước Quả) |
0,10 |
CLN |
phường Phước Bình, xã Phước Tín |
22.500 |
|
500 |
|
|
22.000 |
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã |
2 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lý Thái Tổ (từ cầu An Lương đến đường Lê Hồng Phong) |
0,83 |
CLN |
phường Long Thủy |
18.000 |
|
300 |
|
|
17.700 |
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã |
3 |
Xây dựng khu điều trị cách ly tại Trung tâm y tế |
0,04 |
CLN, SKC |
phường Long Thủy |
7.900 |
|
200 |
|
|
7.900,000 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND thị xã |
III |
Thị xã Bình Long |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn tổ 4, ấp Thanh Trung, xã Thanh Lương |
0,02 |
CLN |
xã Thanh Lương |
170,35 |
|
Không thực hiện bồi thường về đất |
|
|
103,58 |
66,95 |
Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND thị xã |
IV |
Thị xã Chơn Thành |
12,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường kết nối Hớn Quản ra Quốc lộ 14 (xã Nha Bích, thị xã Chơn Thành) |
2,55 |
CLN, ONT, DGT, SON và các loại đất khác |
Minh Thắng, Nha Bích |
78.750 |
78.750 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Thảo |
1,00 |
CLN |
Hưng Long |
7.500 |
|
|
|
|
7.500 |
|
Quyết định 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND thị xã |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường liên khu phố 10 phường Hưng Long |
2,00 |
CLN |
Hưng Long |
14.900 |
|
|
|
|
14900 |
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND thị xã |
4 |
Trường Trung học cơ sở Thành Tâm |
6,10 |
|
Thành Tâm |
90.000 |
|
|
|
21.000 |
|
69.000 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND thị xã |
5 |
Mở rộng, nâng cấp đường DH10 (đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng) |
0,45 |
ONT, CLN |
Minh Lập |
80.000 |
|
|
|
80.000 |
|
|
Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh |
V |
Huyện Đồng Phú |
28,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường vòng quanh trũng Đồng Ca, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú |
3,25 |
ODT, CLN, DGT và loại đất khác |
Thị trấn Tân Phú |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện |
2 |
Xây dựng cống thoát nước tại ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú |
0,20 |
ODT, CLN, DGT và loại đất khác |
xã Thuận Phú |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện |
3 |
Nâng cấp láng nhựa đường từ dốc 5 tầng đi nhà văn hóa ấp 2, xã Đồng Tiến |
4,60 |
ODT, CLN, DGT và loại đất khác |
xã Đồng Tiến |
8.500 |
|
|
|
|
8.500 |
|
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện |
4 |
Nâng cấp láng nhựa Đường Cây Điệp - Nam Đô (từ đường Lam Sơn - Tân Phước đến điểm trường tiểu học ấp Nam Đô) |
3,50 |
ODT + CLN và loại đất khác |
xã Tân Phước |
6.500 |
|
|
|
|
6.500 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện |
5 |
Xây dựng cống thoát nước tại ấp Thuận Thành, xã Thuận Lợi |
0,20 |
ODT, CLN, DGT và loại đất khác |
xã Thuận Lợi |
800 |
|
|
|
|
800 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện |
6 |
Xây dựng đường quy hoạch số 7, huyện Đồng Phú (Đoạn từ ĐT.753 đến đường Đồng Phú - Bình Dương, xã Tân Lợi) |
10,50 |
ONT + CLN và loại đất khác |
xã Tân Lợi |
14,900 |
|
|
|
|
14,900 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện |
7 |
Đường Bắc - Nam 1 - Từ ĐT.741 kết nối với tuyến 3 |
1,87 |
ODT+ CLN và loại đất khác |
thị trấn Tân Phú |
11,000 |
|
|
|
|
11,000 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện |
8 |
Nâng cấp mở rộng đường tổ 21, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú (đoạn từ đường ĐT. 741 đến đường Phú Riềng Đỏ nối dài lên KCN Bắc Đồng Phú |
0,50 |
ODT + CLN và loại đất khác |
thị trấn Tân Phú |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện |
9 |
Dự án bố trí TĐC Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
3,95 |
CLN |
xã Đồng Tâm |
|
X |
|
|
X |
|
|
Công văn số 837/UBND-TH ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh |
VI |
Huyện Bù Đốp |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện khí hoá xã Thiện Hưng |
1,04 |
CLN |
xã Thiện Hưng |
|
|
|
|
|
|
x |
Quyết định số 20262/QĐ-TCKT ngày 19/12/2005 |
VII |
Huyện Bù Đăng |
25,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các tuyến đường khu quy hoạch Trường PTDTNT THCS và THPT Điểu Ong |
1,00 |
CLN |
Đoàn Kết |
12.000 |
|
x |
|
|
x |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Lê Quý Đôn đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Đức Phong |
1,03 |
CLN, ODT |
Đức Phong |
10.000 |
|
x |
|
|
x |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện |
3 |
Xây dựng các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong (thuộc Dự án Khu dân cư Lý Thường Kiệt) |
10,64 |
CLN ODT |
Đức Phong |
109.000 |
|
x |
|
|
x |
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện |
4 |
Xây dựng Trạm Y tế thị trấn Đức Phong |
0,06 |
CLN ODT |
Đức Phong |
6.000 |
|
x |
|
|
x |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện |
5 |
Xây dựng Khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam, phía Tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước), đoạn qua địa phận huyện Bù Đăng |
6,00 |
CLN ODT |
Đức Phong |
56.000 |
x |
|
|
x |
|
|
Công văn số 1422/UBND-KT ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh |
6 |
Xây dựng một số tuyến đường TTHC xã Đăng Hà |
3,10 |
CLN |
Đăng Hà |
16.000 |
|
x |
|
|
x |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện |
7 |
Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung |
0,50 |
CLN |
Nghĩa Trung |
18.600 |
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện |
8 |
Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 3, xã Nghĩa Trung (vào Trường Mẫu giáo Sao Mai mới) |
0,90 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện |
9 |
Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 2, xã Nghĩa Trung (Nhà bà Hằng đến đường ĐT 753B) |
1,20 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện |
10 |
Xây dựng đường bê tông xi măng tổ 8, thôn 3, xã Nghĩa Trung (Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Trường Mẫu giáo Sao Mai mới) |
0,30 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện |
11 |
Xây dựng đường bê tông xi măng tổ 4, thôn 3, xã Nghĩa Trung (Đường BTXM tổ 3, thôn 3 - Trường Mẫu giáo Sao Mai |
0,10 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện |
12 |
Xây dựng đường bê tông xi măng tổ 10, thôn 3, xã Nghĩa Trung (đoạn từ Chùa Trúc Lâm xuống đập Hồ ông Thoại) |
0,20 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện |
13 |
Đường bê tông xi măng tổ 4, thôn 2, xã Nghĩa Trung (nối tiếp) |
0,15 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện |
VIII |
Huyện Phú Riềng |
32,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình xây dựng đường dọc Sông Bé (giai đoạn 3) |
8,50 |
CLN |
xã Long Hà và Long Bình |
25.000 |
|
1.000 |
|
|
24.000 |
|
Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND huyện |
2 |
Ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình xây dựng đường dọc Sông Bé (giai đoạn 4) |
14,50 |
CLN; ONT; |
xã Long Bình |
40.000 |
|
500 |
|
|
39.500 |
|
Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND huyện |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Long Hưng - Đakia |
3,50 |
CLN |
xã Long Hưng, Long Bình |
25.000 |
|
600 |
|
|
24.400 |
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn cuối tuyến đường Long Hưng - Đakia đi Long Bình |
0,80 |
CLN |
xã Long Hưng, Long Bình |
3.000 |
|
Không bồi thường về đất |
|
|
3.000 |
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Thôn Phu Mang 1 đi đường dọc Sông Bé |
2,00 |
CLN; ONT |
Long Hà |
3.000 |
|
Không bồi thường về đất |
|
|
3.000 |
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tuyến chính thôn Phước Thịnh, xã Bình Tân |
0,90 |
CLN; ONT |
xã Bình Tân |
6.000 |
|
Không bồi thường về đất |
|
|
6.000 |
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường nối từ Trung tâm xã Long Tân đến đường dọc Sông Bé |
2,00 |
CLN |
xã Long Tân |
6.000 |
|
Không bồi thường về đất |
|
|
6.000 |
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện |
IX |
Huyện Hớn Quản |
3,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Tân Khai II |
3,53 |
CLN, ONT, SKC, SON |
Tân khai |
15.000 |
550 |
|
|
550 |
|
|
Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh |
Tổng cộng |
193,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
ODT: Đất ở tại đô thị
ONT: Đất ở tại nông thôn
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SON: Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
DGT: Đất giao thông
DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC SỬA ĐỔI MỘT
SỐ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
21/2023/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Tại Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước: |
|||||||||||||
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp) |
Tổng nguồn vốn thực hiện (triệu đồng) |
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ |
Kinh phí thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác |
||||||||
I |
Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 753 giai đoạn I (đoạn từ ngã 4 Sóc Miên thành phố Đồng Xoài đến đường Đồng Phú - Bình Dương) |
5,74 |
ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác |
Tân Thiện, Tân Xuân |
480.000 |
40.000 |
|
|
207.266 |
|
232.734 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Trụ sở Công an thành phố Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình |
14,40 |
CLN, ODT và các loại đất khác |
Tân Bình |
200.000,0 |
200.000,0 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
148,00 |
ODT, CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác |
Tiến Hưng Tân Xuân Tân Thành |
3.000.000 |
587.380 |
|
|
646.120 |
|
1.766.500 |
Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
|
II |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến. |
4,50 |
CLN |
An Lộc, Hưng Chiến |
|
|
5.000 |
|
|
X |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương |
22,68 |
CLN |
Hưng Chiến, Thanh Phú, Thanh Lương |
12.340 |
|
|
11.340 |
|
1.000 |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng Đường HCT3 từ ngã ba phường Hưng Chiến đến ngã ba Sóc Bình Ninh 1 |
5,72 |
CLN |
Hưng Chiến |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Bồi thường GPMB Dự án nạo vét kênh, xây dựng đường giao thông và cống thoát nước tại các điểm ngập úng trên địa bàn thị xã Bình Long |
1,05 |
ODT, CLN, HNK |
An Lộc, Phú Đức |
|
|
X |
|
|
4.050 |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
III |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long |
11,00 |
CLN, ODT |
Phường Phước Bình |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long Phước) |
12,50 |
CLN, ODT |
Phường Long Phước |
10 000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng đường từ đường ĐT759 phường Phước Bình đến đường Bàu Nghé xã Phước Tín (song song đường ĐT759) |
24,10 |
CLN, ODT, ONT |
Phường Phước Bình, xã Phước Tín |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak Tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang) |
6,00 |
CLN, ODT, ONT |
Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, xã Long Giang, xã Phước Tín |
140.000 |
8.000 |
|
|
132.000 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
5 |
GPMB, xây dựng hàng rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá |
6,17 |
CLN |
Phường Sơn Giang, xã Long Giang |
10.000 |
|
4.000 |
|
|
6.000 |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Xây dựng cầu bắt qua Sông Bé và đường kết nối đến huyện Bù Gia Mập (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) |
9,00 |
CLN, ONT |
Xã Long Giang |
8000,0 |
8.000,0 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Nâng cấp mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường trên địa bàn phường Phước Bình |
0,12 |
CLN |
Phường Phước Bình |
4.400 |
|
135 |
|
|
4.265 |
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2023 của HĐND thị xã |
|
IV |
Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 110 KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu |
0,8 |
CLN |
Phú Trung |
172800 |
|
|
9.600 |
|
|
163200 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
V |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cụm hồ tỉnh Bình Phước |
15,00 |
CLN, SON, ONT, DGT LUK, HNK |
An Khương |
240.000 |
|
|
20.000 |
|
|
220.000 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Cụm hồ tỉnh Bình Phước |
2,40 |
CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK |
An Khương |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
Quyết định số 1247/QĐ-BNN-XD ngày 31/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở rộng |
4,87 |
CLN, LUK, SON, DGT |
Đồng Nơ |
50.000 |
6.563 |
|
|
43.437 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
3,50 |
RSX |
||||||||||||
4 |
Xây dựng mương cống thoát nước ngoài KCN Tân Khai II (nối tiếp) |
3,58 |
CLN, DTL, NTS |
Tân Khai |
50.000 |
8.570 |
|
|
41.430 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
2,29 |
LUK |
Tân Khai |
|||||||||||
5 |
TBA 110kV Tân Hưng và Đường dây 110kV Nhánh sẽ đấu nối TBA 110kV Tân Hưng |
0,91 |
CLN |
Phước An, Tân Quan |
|
|
|
3.888,00 |
|
|
157.751,00 |
Công văn số 2780/QĐ-EVNSPC ngày 31/12/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
6 |
Đường dây 110kV trạm 220kV Bình Long 2 - Bình Long |
0,80 |
CLN |
Phước An, Tân Lợi, Thanh Bình, TT. Tân Khai |
|
|
|
32.301,00 |
|
|
156.808,00 |
Công văn số 2780/QĐ-EVNSPC ngày 31/12/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
|
7 |
Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9) |
7,70 |
CLN, ONT, DGT, DTL |
Tân Hiệp |
604.000 |
3.000 |
|
4.000 |
153.000 |
|
444.000 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước. |
7,60 |
CLN, ONT, DGT, DTL |
Đồng Nơ |
7.000 |
3.000 |
|
4.000 |
|
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh |
|
VI |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 giai đoạn I (đoạn từ ngã tư Sóc Miên, thành phố Đồng Xoài đến đường Đồng Phú Bình Dương) |
27,26 |
ONT, ODT, CLN, DGT, DTL |
Tân Phước, Tân Hưng |
480.000 |
15.000 |
|
|
232.266 |
|
232.734 |
Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
|
2 |
Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
188,00 |
CLN, ONT, DGT, DTL, và các loại khác |
Tân Hưng, Tân Phước, Đồng Tiến, Đồng Tâm |
3.000.000 |
436.000 |
- |
- |
797.500 |
|
1.766.500 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Đường Đồng Tiến- Tân Phú |
11,30 |
CLN, ONT, DGT, DTL |
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú |
180.000 |
33.000 |
0 |
|
147.000 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt |
60,00 |
ODT, CLN, DGT, SON, ONT, CCC, CSK, HNK |
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú |
646.000 |
186.000 |
|
|
460.000 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài |
10,00 |
CLN, ONT |
Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập |
220.000 |
|
|
20.000 |
|
|
180.000 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
VII |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 110kV Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù Đăng - 110kV Đức Liễu |
1,32 |
CLN |
Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu |
8.000,0 |
|
|
|
|
|
x |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch) |
0,04 |
CLN |
Nghĩa Trung |
9.712,0 |
|
|
|
|
|
x |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
3 |
Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
500,00 |
CLN, ONT, DGT, DTL, RSX và các loại đất khác |
Nghĩa Trang, Nghĩa Bình, Đức Liễu, Thống Nhất, Phước Sơn, Đoàn Kết, Thọ Sơn, Phú Sơn |
590.000 |
|
|
|
x |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/2/2022 của HĐND tỉnh |
|
VIII |
Thị xã Chơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex Bình Phước (Giai đoạn II) |
12,27 |
ODT, DGD, CLN, DGT, SON, TMD, RSX |
Minh Thành |
100.000 |
17.400 |
|
|
82.600 |
|
|
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài |
5,00 |
ODT, ONT; CLN, DGT, LUA |
Minh Hưng |
50.000 |
8.000 |
|
|
42.000 |
|
|
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III mở rộng |
6,00 |
ODT, CLN, ONT, DGT, LUA |
Minh Hưng |
50.000 |
5.000 |
|
|
45.000 |
|
|
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
122,81 |
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác |
Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng, |
3.000.000 |
335.000 |
- |
- |
898.500 |
- |
1.776.500 |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9) |
6,00 |
CLN, DGT, ONT, ODT, LUA |
Minh Long; Minh Tâm |
604.000 |
7.000 |
|
|
149.000 |
|
488.000 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành: |
92,80 |
CLN, ONT, ODT, CQP, DTL |
Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, Hưng Long |
1.450.000 |
450.000 |
|
|
1.000.000 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Xây dựng đường phía Tây quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng |
44,00 |
ONT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK |
Minh Long; Thành Tâm |
470.444 |
52.444 |
|
|
418.000 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu Nàm |
12,08 |
ONT, CLN, DGT, DTL, NTS |
Minh Thành, Nha Bích |
70.000 |
13.190 |
|
|
56.810 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
9 |
Xây dựng đường giao thông phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
55,34 |
ONT, CLN, DGT |
Minh Hưng, Minh Long |
1.450.000 |
22.040 |
|
|
322.960 |
|
1.105.000 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Dự án GPMB Cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành |
64,00 |
ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK, SON, BHK, DCK và các loại đất khác |
Nha Bích, Minh Thành |
314.000,0 |
64.000,0 |
|
|
250.000,0 |
|
|
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Dự án GPMB Cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành (đăng ký bổ sung thêm 17,0 ha) |
17,00 |
ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK và các loại đất khác |
Minh Thành, Nha Bích |
314.000,0 |
314.000,0 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng |
44,00 |
ONT, CLN, DGT, DTL NTS, LUK (0,6 ha) |
Minh Long, Thành Tâm |
470.444,0 |
52.444,0 |
|
|
418.000,0 |
|
|
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
IX |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9) |
10,60 |
CLN, SON, ONT, LUK |
Lộc Thạnh, Lộc Quang, Lộc An, Lộc Hòa |
605.000 |
186.000 |
|
|
|
|
419.000 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
X |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9) |
8,00 |
LUK, CLN |
Thị trấn Thanh Bình, xã Thanh Hoà, xã Tân Tiến, xã Tân Thành |
604.000 |
8.000 |
|
|
148.000 |
|
448.000 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9) |
7,00 |
LUK, CLN và các loại đất khác |
Thị trấn Thanh Bình, xã Thanh Hoà, xã Tân Tiến, xã Tân Thành |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
Quyết định 1310/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của UBND tỉnh |
|
Nay sửa đổi thành: |
|||||||||||||
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ |
Kinh phí thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác |
||||||||
I |
Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu |
5,74 |
ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác |
Tân Thiện, Tân Xuân |
480.000 |
40.000 |
|
|
207.266 |
|
232.734 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tên dự án cho phù hợp với tên tại Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
GPMB, san lấp mặt bằng khu quy hoạch Trụ sở làm việc Công an thành phố, Trường tiểu học Tân Binh và khu dân cư hỗn hợp phường Tân Bình |
14,40 |
CLN, ODT và các loại đất khác |
Tân Bình |
200.000,0 |
200.000,0 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tên cho phù hợp |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
148,00 |
ODT, CLN, ONT, DGT, DTL, LUK và các loại đất khác |
Tiến Hưng Tân Xuân Tân Thành |
3.000.000 |
587.380 |
|
|
646.120 |
|
1.766.500 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Thống nhất lại tên gọi theo văn bản của các cấp thẩm quyền; Bổ sung loại đất LUK theo Báo cáo 379/BC-BCSĐ ngày 14/5/2024 của Ban cán sự đảng UBND tỉnh |
II |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến. |
4,50 |
CLN |
An Lộc |
|
|
5.000 |
|
|
X |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Bỏ địa điểm phường Hưng Chiến do phường Hưng Chiến đã thực hiện và không phải thu hồi đất |
2 |
Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương |
22,68 |
CLN |
Phường An Lộc, Phường Hưng Chiến, Xã Thanh Phú |
12.340 |
|
|
11.340 |
|
1.000 |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Bỏ tên địa điểm xã Thanh Lương, thay bằng phường An Lộc. Do tuyến đường thực hiện trong giai đoạn này không thực hiện đoạn trên xã Thanh Lương và bổ sung phần diện tích thu hồi nằm trên phường An Lộc. |
3 |
Xây dựng đường HCT3 (đoạn từ ĐT 752 đến HCT4) |
0,57 |
CLN |
Hưng Chiến |
14.900 |
|
0 |
|
|
14.900 |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tên để phù hợp với QĐ ghi vốn và điều chỉnh diện tích do sai chính tả. |
4 |
Bồi thường GPMB Dự án nạo vét kênh, xây dựng đường giao thông và cống thoát nước tại các điểm ngập úng trên địa bàn thị xã Bình Long |
1,05 |
ODT, CLN, HNK |
Phường An Lộc Phường Hưng Chiến |
|
|
x |
|
|
4.050 |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh địa điểm thu hồi từ phường Phú Đức sang phường Hưng Chiến, do không phải thực hiện thu hồi đất tại phường Phú Đức. |
III |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long |
11,00 |
CLN, SKC, ODT |
Phường Phước Bình |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Bổ sung thêm loại đất thu hồi SKC |
2 |
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long Phước) |
12,50 |
CLN, SKC, ODT |
Phường Long Phước |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Bổ sung thêm loại đất thu hồi SKC |
3 |
Xây dựng đường từ đường ĐT759 phường Phước Bình đến đường Bàu Nghé xã Phước Tín (song song đường ĐT759) |
24,10 |
CLN, SKC, ONT, ODT |
Phường Phước Bình, xã Phước Tín |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Bổ sung thêm loại đất thu hồi SKC |
4 |
Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak Tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang) |
6,00 |
CLN, ODT, ONT |
Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, xã Long Giang |
140.000 |
8.000 |
|
|
132.000 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Bỏ địa điểm thực hiện tại xã Phước Tín |
5 |
GPMB, xây dựng hàng rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá |
6,17 |
CLN |
Phường Sơn Giang |
10.000 |
|
4.000 |
|
|
6.000 |
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Bỏ địa điểm thực hiện tại xã Long Giang |
6 |
Xây dựng cầu bắt qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) |
9,00 |
CLN, ONT, SKC |
Xã Long Giang |
80.000,0 |
4.000,0 |
|
|
76.000,0 |
|
|
NQ số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Bổ sung thêm loại đất thu hồi SKC |
7 |
Nâng cấp mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường trên địa bàn phường Phước Bình |
0,12 |
CLN, ODT |
Phường Phước Bình |
4.400 |
|
135 |
|
|
4.265 |
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2023 của HĐND thị xã |
Bổ sung thêm loại đất thu hồi ODT |
IV |
Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 110 KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu |
0,8 |
CLN |
Phước Tân |
172800 |
|
|
9.600 |
|
|
163200 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh địa chỉ khu đất do trước đây Công ty Điện lực Bình Phước đăng ký sai địa chỉ |
V |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cụm hồ tỉnh Bình Phước |
15,00 |
CLN, SON, ONT, DGT, HNK |
An Khương |
240.000 |
|
|
20.000 |
|
|
220.000 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh loại đất theo đề nghị của BQL dự án tỉnh tại Công văn số 565/BQLDA-ĐHDANN&PTNT ngày 31/5/2024 |
2 |
Dự án Cụm hồ tỉnh Bình Phước |
2,40 |
CLN, SON, ONT, DGT, HNK |
An Khương |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh loại đất theo đề nghị của BQL dự án tỉnh tại Công văn số 565/BQLDA-ĐHDANN&PTNT ngày 31/5/2024 |
3 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở rộng |
4,87 |
CLN, SON, DGT |
Đồng Nơ |
50.000 |
6.563 |
|
|
43.437 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh loại đất theo đề nghị của BQL dự án tỉnh tại công văn số 565/BQLDA-ĐHDANN&PTNT ngày 31/5/2024 |
3,50 |
RSX |
||||||||||||
4 |
Xây dựng mương cống thoát nước ngoài KCN Tân Khai II (nối tiếp) |
3,58 |
CLN, DTL, NTS |
Tân Khai |
50.000 |
8.570 |
|
|
41.430 |
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh diện tích theo đề nghị của BQL dự án tỉnh tại Công văn số 565/BQLDA-ĐHDANN&PTNT ngày 31/5/2024 |
1,49 |
LUK |
Tân Khai |
|||||||||||
5 |
TBA 110kV Tân Hưng và Đường dây 110kV Nhánh sẽ đấu nối TBA 110kV Tân Hưng |
0,29 |
CLN |
Phước An, Tân Quan, TT Tân Khai |
157.752 |
|
|
3.889 |
|
|
153.863 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh. |
Điều chỉnh diện tích và bổ sung thêm địa điểm khu đất thu hồi (xã Tân Khai) |
6 |
Đường dây 110kV trạm 220kV Bình Long 2 - Bình Long |
0,80 |
CLN |
Phước An, Tân Lợi, Thanh Bình, TT. Tân Khai |
133.589 |
|
|
11.573 |
|
|
122.016 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh. |
Điều chỉnh nguồn vốn thực hiện |
7 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB9) |
15,30 |
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác |
Tân Hiệp, Đồng Nơ |
587.139 |
25.000 |
|
|
196.394 |
|
390.745 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh. |
Điều chỉnh diện tích |
VI |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu |
27,26 |
ONT, ODT, CLN, DGT, DTL |
Tân Phước, Tân Hưng |
480.000 |
15.000 |
|
|
232.266 |
|
232.734 |
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; Quyết định phê duyệt dự án số 2118/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 |
Điều chỉnh tên dự án |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
188,00 |
CLN, ONT, DGT, DTL, (LUK 7,87ha) và các loại khác |
Tân Hưng, Tân Phước, Đồng Tiến, Đồng Tâm |
3.000.000 |
436.000 |
0 |
0 |
797.500 |
|
1.766.500 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Thống nhất lại tên gọi theo văn bản của các cấp thẩm quyền; Bổ sung loại đất LUK |
3 |
Xây dựng Đường Đồng Tiến-Tân Phú |
11,30 |
CLN, ONT, DGT, DTL, LUK |
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú |
180.000 |
33.000 |
0 |
|
147.000 |
|
|
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung loại đất LUK |
4 |
Tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt |
60,00 |
ODT, CLN, DGT, SON, ONT, CCC, SKC, HNK, LUK |
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú |
646.000 |
186.000 |
|
|
- |
|
460.000 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung loại đất LUK; Điều chỉnh lại loại đất CSK thành SKC |
5 |
Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài |
10,00 |
CLN, ONT, DTL, ODT |
Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập |
220.000 |
|
|
20.000 |
|
|
180.000 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung loại đất DTL, ODT |
VII |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 110kV Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù Đăng - 110kV Đức Liễu |
1,45 |
CLN |
Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu |
8.000,0 |
|
|
|
|
|
x |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước |
Điều chỉnh diện tích |
2 |
Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch) |
0,04 |
CLN |
Nghĩa Bình |
9.712,0 |
|
|
|
|
|
x |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước |
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
500,00 |
CLN, ONT, DGT, DTL, SON, RSX, TSC, DNL, NTD và các loại đất khác |
Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đức Liễu, thống nhất, Phước Sơn, Đoàn Kết, Thọ Sơn, Phú Sơn, Đồng Nai |
3.000.000 |
590.000 |
|
|
2.410.000 |
|
- |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung xã Đồng Nai; Bổ sung loại đất TSC, DNL, NTD, SON; Thống nhất lại tên gọi |
VIII |
Thị xã Chơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex Bình Phước (Giai đoạn II) |
12,27 |
ODT, DGD, CLN, DGT, SON, TMD RPH, DTL, LUK (0,214 ha), NTS |
Minh Thành |
100.000 |
17.400 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Do sai sót trong quá trình tổng hợp. Bổ sung thêm loại đất LUK, DTL, NTS, RPH; Bỏ loại đất RSX |
2 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài |
5,00 |
ODT, CLN, LUK (1,226 ha, SON, DGT |
Minh Hưng |
50.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Do sai sót trong quá trình tổng hợp. Điều chỉnh loại đất LUA thành loại đất LUK; Bỏ loại đất ONT; thêm loại đất SON |
3 |
Xáy dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III mở rộng |
6,00 |
ODT, CLN, LUK (0,123 ha) HNK, SON, DGT |
Minh Hưng |
50.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Do thiếu sót trong quá trình tổng hợp. Bổ sung thêm loại đất HNK, SON; Bỏ loại đất ONT; Điều chỉnh loại đất LUA thành loại đất LUK |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
122,81 |
CLN, ONT, DGT, DTL, ODT, LUK và các loại đất khác |
Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Lập |
3.000.000 |
- |
- |
335.000 |
- |
- |
2.665.000 |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Do thiếu sót trong quá trình tổng hợp. Thống nhất lại tên gọi; Bổ sung thêm loại đất LUK, ODT; Bổ sung thêm địa điểm xã Minh Lập |
5 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB9) |
6,00 |
ONT, ODT, CLN, DGT, CHN, DTL và các loại đất khác |
Minh Long; Thành Tâm |
587.139 |
9.000 |
|
|
196.394 |
|
390.745 |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh xã Minh Tâm thành phường Thành Tâm; Đổi tên dự án theo mục số 14 của Báo cáo số 2590/BC-BKHĐT ngày 20/4/2022 của Bộ kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Xây dựng đường phía Tây quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng |
44,00 |
ONT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK, ODT |
Minh Long; Thành Tâm |
470.444 |
52.444 |
|
|
418.000 |
|
|
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Thêm loại đất ODT |
7 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành |
92,80 |
CLN, ONT, ODT, CQP, DTL, DTG |
Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, Hưng Long |
1.450.000 |
450.000 |
|
|
1.000.000 |
|
|
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Thêm loại đất DGT |
8 |
Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu Nàm |
12,08 |
ONT, CLN, DGT, DTL, NTS, ODT |
Minh Thành, Nha Bích |
70.000 |
13.190 |
|
|
56.810 |
|
|
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Thêm loại đất ODT do huyện Chơn Thành lên Thị xã và xã Minh Thành lên Phường nên loại đất ở chuyển là đất ODT |
9 |
Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
55,34 |
ONT, CLN, DGT, ODT |
Minh Hưng, Minh Long |
1.450.000 |
22.040 |
|
|
322.960 |
|
1.105.000 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Thêm loại đất ODT |
10 |
Xây dựng đường cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Phước |
81,00 |
ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS, SON, LUK, BHK, DCK, RSN và các loại đất khác |
Minh Thành, Nha Bích |
1.474.000,0 |
64.000,0 |
|
|
141.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tên cho phù hợp và tăng diện tích (do gộp 02 danh mục) |
11 |
Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng |
44,00 |
ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK |
Minh Long, Thành Tâm |
470.444,0 |
52.444,0 |
|
|
418.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung loại đất thu hồi (ODT) |
IX |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB9) |
10,60 |
CLN, SON, ONT, LUK và các loại đất khác |
Lộc Thạnh, Lộc Quang, Lộc An, Lộc Hòa |
587.139 |
10.800 |
|
|
196.394 |
|
390.745 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Đổi tên dự án theo mục số 14 của Báo cáo số 2590/BC-BKHĐT ngày 20/4/2022 của Bộ kế hoạch và Đầu tư |
X |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB9) |
15,00 |
LUK, CLN, CHN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác |
TT Thanh Bình, xã Thanh Hoà, xã Tân Tiến, xã Tân Thành |
587.139 |
20.000 |
|
|
196.394 |
|
390.745 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Đổi tên dự án theo mục số 14 của Báo cáo số 2590/BC-BKHĐT ngày 20/4/2022 của Bộ kế hoạch và Đầu tư |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.