HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2022/NQ-HĐND |
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (sau đây gọi chung là kỳ thi) trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn:
a) Các kỳ thi cấp quốc gia do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì hoặc phối hợp tổ chức; các kỳ thi do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức: thi tuyển sinh các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi; thi chọn đội tuyển dự thi kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (cấp khu vực); thi giáo viên dạy giỏi; thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học.
b) Các kỳ thi do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức còn lại: thi giáo viên chủ nhiệm giỏi; thi khởi nghiệp; thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; ngày hội Tiếng Anh; thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng; thi sáng tạo kỹ thuật; Hội thao Giáo dục Quốc phòng An ninh; thi giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi và các kỳ thi khác theo yêu cầu của bộ, ngành trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Các kỳ thi do Phòng Giáo dục và Đào tạo hoặc trường có cấp trung học phổ thông (giáo dục thường xuyên) chủ trì tổ chức: thi chọn học sinh giỏi; thi chọn đội tuyển dự thi kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh; thi giáo viên dạy giỏi; thi giáo viên chủ nhiệm giỏi; thi khởi nghiệp; thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học; ngày hội Tiếng Anh; thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng; thi sáng tạo kỹ thuật; Hội thao Giáo dục Quốc phòng An ninh; thi giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi và các kỳ thi khác theo yêu cầu của bộ, ngành trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Quy định nội dung chi, mức chi
1. Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi đối với các kỳ thi; mức chi ra đề thi đề xuất, đề thi chính thức; mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm; tiền công tập huấn các đội tuyển: theo phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
2. Nội dung chi, mức chi khác:
a) Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại của giáo viên và học sinh đội tuyển tham dự kỳ thi cấp quốc gia (cấp khu vực); tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách); chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có), giáo viên và học sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi cấp quốc gia (cấp khu vực) thực hiện theo quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
b) Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly (tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách): mức chi bằng 150% mức chi quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
c) Chi đào tạo, bồi dưỡng cho người tham gia soạn thảo, biên tập, hoàn thiện câu hỏi trắc nghiệm thực hiện theo quy định về mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
3. Các nội dung chi và mức chi không quy định cụ thể tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
4. Mức chi quy định tại Nghị quyết này là mức chi tối đa và được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 2 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức tiền công cao nhất.
5. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề; nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp và các nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC
KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||
1 |
Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
650.000 |
455.000 |
2 |
Phó Trưởng ban Thường trực |
Đồng/người/ngày |
600.000 |
420.000 |
3 |
Phó Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
550.000 |
385.000 |
4 |
Ủy viên, thư ký |
Đồng/người/ngày |
400.000 |
280.000 |
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
1 |
Chủ tịch Hội đồng |
Đồng/người/ngày |
550.000 |
2 |
Phó Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
500.000 |
3 |
Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
400.000 |
3. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban/Tổ Thư ký
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
1 |
Trưởng ban/Tổ trưởng |
Đồng/người/ngày |
500.000 |
400.000 |
350.000 |
2 |
Phó Trưởng ban/Tổ phó |
Đồng/người/ngày |
450.000 |
320.000 |
280.000 |
3 |
Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
350.000 |
280.000 |
245.000 |
4. Chi cho Hội đồng/ Ban ra đề thi, in sao đề thi
4.1. Tiền công thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
550.000 |
440.000 |
385.000 |
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
500.000 |
400.000 |
350.000 |
c |
Tổ trưởng ra đề |
Đồng/người/ngày |
450.000 |
360.000 |
315.000 |
d |
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly |
Đồng/người/ngày |
400.000 |
320.000 |
280.000 |
e |
Công an, kỹ thuật viên, phục vụ, bảo vệ, y tế làm việc cách ly |
Đồng/người/ngày |
250.000 |
200.000 |
175.000 |
g |
Ủy viên, thư ký làm việc không cách ly |
Đồng/người/ngày |
350.000 |
280.000 |
245.000 |
h |
Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế làm việc không cách ly |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
160.000 |
140.000 |
4.2. Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
a |
Chủ trì |
Đồng/người/ngày |
600.000 |
480.000 |
420.000 |
b |
Các thành viên |
Đồng/người/ngày |
500.000 |
400.000 |
350.000 |
4.3. Mức chi ra đề đề xuất đối với đề tự luận
4.3.1 |
Đối với các kỳ thi: |
Đơn vị tính |
Mức chi |
a |
Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
Đồng/Đề theo phân môn |
500.000 |
b |
Thi tuyển sinh vào lớp 6 trung học cơ sở |
Đồng/Đề theo phân môn |
350.000 |
c |
Thi chọn học sinh giỏi văn hoá cấp tỉnh |
Đồng/Đề theo phân môn |
600.000 |
d |
Thi chọn học sinh giỏi văn hoá cấp huyện |
Đồng/Đề theo phân môn |
420.000 |
e |
Thi chọn đội tuyển văn hoá dự thi cấp quốc gia |
Đồng/Đề theo phân môn |
700.000 |
g |
Thi chọn đội tuyển văn hoá dự thi cấp tỉnh |
Đồng/Đề theo phân môn |
490.000 |
4.3.2 |
Đối với các kỳ thi còn lại thuộc: |
Đơn vị tính |
Mức chi |
a |
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Đồng/Đề |
550.000 |
b |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Đồng/Đề |
440.000 |
c |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
Đồng/Đề |
380.000 |
4.4. Mức chi ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm
4.4.1 |
Đối với các kỳ thi: |
Đơn vị tính |
Mức chi |
a |
Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
Đồng/người/ngày |
600.000 |
b |
Thi tuyển sinh vào lớp 6 trung học cơ sở |
Đồng/người/ngày |
420.000 |
c |
Thi chọn học sinh giỏi văn hoá cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói) |
Đồng/người/ngày |
650.000 |
d |
Thi chọn học sinh giỏi văn hoá cấp huyện (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói) |
Đồng/người/ngày |
450.000 |
e |
Thi chọn đội tuyển văn hoá dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, khu vực (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói) |
Đồng/người/ngày |
700.000 |
g |
Thi chọn đội tuyển văn hoá dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói) |
Đồng/người/ngày |
490.000 |
4.4.2 |
Đối với các kỳ thi còn lại thuộc: |
Đơn vị tính |
Mức chi |
a |
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Đồng/người/ngày |
600.000 |
b |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Đồng/người/ngày |
480.000 |
c |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
Đồng/người/ngày |
420.000 |
4.5. Mức chi đối với xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
a |
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô |
Đồng/câu |
45.000 |
36.000 |
31.500 |
b |
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi |
Đồng/câu |
30.000 |
24.000 |
21.000 |
c |
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm |
Đồng/câu |
25.000 |
20.000 |
17.500 |
d |
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi |
Đồng/câu |
20.000 |
16.000 |
14.000 |
e |
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa |
Đồng/câu |
5.000 |
4.000 |
3.500 |
4.6. Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
a |
Chủ trì |
Đồng/người/ngày |
600.000 |
480.000 |
420.000 |
b |
Thành viên |
Đồng/người/ngày |
450.000 |
360.000 |
315.000 |
5. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban Vận chuyển và bàn giao đề thi, bài thi
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
1 |
Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
550.000 |
440.000 |
385.000 |
2 |
Phó Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
450.000 |
360.000 |
315.000 |
3 |
Ủy viên, công an |
Đồng/người/ngày |
400.000 |
280.000 |
245.000 |
6. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban Coi thi
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
1 |
Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
550.000 |
440.000 |
385.000 |
2 |
Phó Trưởng ban Thường trực |
Đồng/người/ngày |
500.000 |
400.000 |
350.000 |
3 |
Phó Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
450.000 |
360.000 |
315.000 |
4 |
Ủy viên, Thư ký Ban Coi thi |
Đồng/người/ngày |
400.000 |
320.000 |
280.000 |
5 |
Trưởng điểm |
Đồng/người/ngày |
400.000 |
320.000 |
280.000 |
6 |
Phó Trưởng Điểm |
Đồng/người/ngày |
350.000 |
280.000 |
245.000 |
7 |
Thư ký Điểm thi, Cán bộ coi thi, cán bộ giám sát |
Đồng/người/ngày |
300.000 |
240.000 |
210.000 |
8 |
Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế, kỹ thuật viên |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
160.000 |
140.000 |
7. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban/Tổ Làm phách
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
1 |
Trưởng ban/Tổ trưởng |
Đồng/người/ngày |
550.000 |
440.000 |
385.000 |
2 |
Phó Trưởng ban/Tổ phó |
Đồng/người/ngày |
500.000 |
400.000 |
350.000 |
3 |
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly |
Đồng/người/ngày |
400.000 |
320.000 |
280.000 |
4 |
Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ làm việc cách ly |
Đồng/người/ngày |
250.000 |
200.000 |
175.000 |
5 |
Ủy viên, thư ký làm việc không cách ly |
Đồng/người/ngày |
350.000 |
280.000 |
245.000 |
6 |
Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế làm việc không cách ly |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
160.000 |
140.000 |
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
1 |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
550.000 |
440.000 |
385.000 |
2 |
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực |
Đồng/người/ngày |
500.000 |
400.000 |
350.000 |
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
450.000 |
360.000 |
315.000 |
4 |
Trưởng môn, Tổ trưởng |
Đồng/người/ngày |
400.000 |
320.000 |
280.000 |
5 |
Ủy viên/cán bộ chấm thi, chấm kiểm tra, thư ký, giám sát, kỹ thuật viên |
Đồng/người/ngày |
350.000 |
280.000 |
245.000 |
6 |
Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
160.000 |
140.000 |
9. Chi tiền công tập huấn các đội tuyển
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi cho kỳ thi thuộc |
||
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
|||
9.1 |
Tiền công tập huấn các đội tuyển (trừ cấp quốc gia, cấp khu vực) |
||||
a |
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Đồng/người/ngày |
75.000 |
67.500 |
60.000 |
b |
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy) |
Đồng/người/ngày |
450.000 |
405.000 |
360.000 |
c |
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy) |
Đồng/người/ngày |
500.000 |
450.000 |
400.000 |
d |
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
90.000 |
80.000 |
9.2 |
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi cấp quốc gia (cấp khu vực) |
||||
a |
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
|
|
b |
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy) |
Đồng/người/ngày |
850.000 |
|
|
c |
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 thời gian biên soạn, 1/2 thời gian giảng dạy) |
Đồng/người/ngày |
900.000 |
|
|
d |
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Đồng/người/ngày |
300.000 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.