HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2014/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 14 tháng 10 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ và thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ và thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp.
(Đính kèm Phụ lục 1, 2).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang giao Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang triển khai thực hiện việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Long Mỹ và huyện Phụng Hiệp theo tinh thần Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII kỳ họp thứ Mười thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LONG MỸ,
HUYỆN LONG MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đường |
Dài (m) |
Chỉ số kỹ thuật |
Cấp đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Tên đường đề nghị đặt |
Ghi chú |
1 |
Đường Nguyễn Huệ |
903 |
15-14-15 (44m) |
Cấp IV |
Đường Cách Mạng tháng Tám |
Đường dự mở |
Đường Nguyễn Huệ |
|
2 |
Đường Phạm Văn Nhờ |
2.116 |
5-18-5 (28m) 5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nước Đục |
Đường Phạm Văn Nhờ |
|
3 |
Đường Cách Mạng tháng Tám |
3.300 |
7-7-8 (22m) 7-7 (14m) 7-14-7 (28m) |
Cấp IV |
Đường 3 tháng 2 |
Sông Cái Lớn |
Đường Cách Mạng tháng Tám |
|
4 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
1.508 |
5-7-3 (15m) 5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường Hai Bà Trưng |
Bến đò Sông Cái Lớn |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
5 |
Đường 30 tháng 4 |
1.345 |
5-14-5 (24m) 6-10,5-6 (22,5m) |
Cấp IV |
Quốc lộ 61B |
Tỉnh lộ 930 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
6 |
Đường 3 tháng 2 |
795 |
6-10,5-6 (22,5m) 5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Cầu Trà Ban |
Cầu Ba Nghiệp |
Đường 3 Tháng 2 |
|
7 |
Đường Trần Hưng Đạo |
832 |
5-14-5 (24m) |
Cấp IV |
Đường Trần Hưng Đạo |
Cầu Ba Ly |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
8 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
219 |
5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường Chiêm Thành Tấn |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
9 |
Đường Hai Bà Trưng |
249 |
5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Cách Mạng tháng Tám |
Đường Hai Bà Trưng |
|
10 |
Đường Chiêm Thành Tấn |
1.890 |
5-14-5 (24m) |
Cấp V |
Cầu Trà Ban |
Cầu Quan Ba |
Đường Chiêm Thành Tấn |
|
11 |
Đường Trần Phú |
1.074 |
5-14-5 (24m) |
Cấp IV |
Cầu Trà Ban (30/4) |
Giáp Quốc lộ 61B |
Đường Trần Phú |
|
12 |
Đường Võ Thị Sáu |
311 |
5-12-1 (18m) |
Cấp V |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Cách Mạng tháng Tám |
Đường Võ Thị Sáu |
|
13 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
311 |
1-12-5 (18m) |
Cấp V |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Cách Mạng tháng Tám |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
14 |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
309 |
1-12-5 (18m) |
Cấp V |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Cách Mạng tháng Tám |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
|
15 |
|
277 |
5-14-5 (24m) 5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường Cách Mạng tháng Tám |
Đường 3 tháng 2 |
Đường Nguyễn Quốc Thanh |
|
DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CÂY
DƯƠNG, HUYỆN PHỤNG HIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đường |
Dài (m) |
Chỉ số kỹ thuật |
Cấp đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Tên đường đề nghị đặt |
Ghi chú |
1 |
Đường số 3 |
440 |
5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường số 34 |
Đường số 25 |
Đường Nguyễn Thị Phấn |
|
2 |
Đường số 4 |
716 |
5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường số 17 |
Đường số 25 |
Đường 3 tháng 2 |
|
3 |
Đường số 7 |
2.000 |
5-6-5 (16m) |
Cấp IV |
Chợ Cây Dương |
Giáp xã Hòa Mỹ |
Đường Đoàn Văn Chia |
|
4 |
Đường số 9 |
2.000 |
5-7-10 (22m) |
Cấp IV |
TT. Bồi dưỡng chính trị |
Cầu kênh Châu Bộ |
Đường Nguyễn Văn Nết |
|
5 |
Đường số 12 |
914 |
5-15-5 (25m) |
Cấp IV |
Đường số 9 |
Đường số 25 |
Đường Nguyễn Minh Quang |
|
6 |
Đường số 16 |
289 |
5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường số 29 |
Đường số 20 |
Đường Lê Tấn Quốc |
|
7 |
Đường số 17 |
617 |
5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường số 35 |
Đường số 22 |
Đường Nguyễn Văn Quang |
|
8 |
Đường số 19 |
268 |
5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường số 35 |
Đường số 29 |
Đường Trần Văn Sơn |
|
9 |
Đường số 21 |
120 |
5-7-5 (17m) |
Cấp IV |
Đường số 17 |
Đường số 16 |
Đường Nguyễn Văn Thép |
|
10 |
Đường số 30 |
609 |
5-6-5 (16m) |
Cấp IV |
Đường số 12 |
Đường số 22 |
Đường Triệu Vĩnh Tường |
|
11 |
Đường số 31 |
1.953 |
5-7-2-7-5 (26m) |
Cấp III |
Đường số 6 |
Đường số 22 |
Đường Hùng Vương |
|
5-11-2-11-5 (34m) |
Cấp III |
|||||||
5-7-2-7-5 (26m) |
Cấp III |
|||||||
12 |
Đường số 34 |
5.000 |
5-7-10 (22m) |
Cấp IV |
Cầu T82 |
Cầu Kênh Tây |
Đường 30 tháng 4 |
|
Đường số 35 |
5-7-10 (22m) |
Cấp IV |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.