HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2011/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai năm 2003; Nghị định số 69/2009/Nđ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch, giao đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Sau khi xem xét Tờ trình số 902/TTr-UBND ngày 13/7/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm 2010 (ha) |
Diện tích năm 2020 (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
86.049 |
86.049 |
1 |
Đất nông nghiệp |
55.644 |
43.855 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
36.429 |
29.605 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
5.136 |
3.183 |
1.3 |
Đất nông nghiệp còn lại |
14.079 |
11.067 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
26.642 |
39.900 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
899 |
2.077 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.321 |
14.839 |
2.3 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
14.422 |
22.984 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.763 |
2.294 |
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
STT |
Chỉ tiêu |
Chia ra các năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
86.049 |
86.049 |
86.049 |
86.049 |
86.049 |
1 |
Đất nông nghiệp |
53.489 |
52.394 |
51.189 |
49.974 |
48.657 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
34.828 |
34.258 |
33.658 |
33.058 |
32.300 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.946 |
4.756 |
4.566 |
4.366 |
4.160 |
1.3 |
Đất nông nghiệp còn lại |
13.715 |
13.380 |
12.965 |
12.550 |
12.197 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
28.942 |
30.182 |
31.532 |
32.892 |
34.354 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
1357 |
1557 |
1707 |
1857 |
1.994 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
12.610 |
12.746 |
12.882 |
13.018 |
13.124 |
2.3 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
14.975 |
15.879 |
16.943 |
18.017 |
19.236 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.618 |
3.473 |
3.328 |
3.183 |
3.038 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Quy hoạch, thực hiện các thủ tục pháp lý cần thiết để trình Chính phủ phê duyệt.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2011./.
|
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.