HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2015/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 7 năm 2015 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA VIII, NHIỆM KỲ 2011 – 2016, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 4802/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2015 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá đất tại các tuyến đường, khu vực sau:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
Tên đường |
Tại Phụ lục số 2 |
Sửa đổi thành |
|||||
|
Loại đường |
Hệ số |
Đơn giá |
Loại đường |
Hệ số |
Đơn giá |
|
An Đồn 3 |
|
4 |
1,0 |
4.400 |
5 |
1,2 |
3.840 |
An Đồn 4 |
|
5 |
1,2 |
3.840 |
4 |
1,0 |
4.400 |
Lê Lộ |
|
4 |
1,4 |
6.160 |
4 |
1,1 |
4.840 |
Lý Thiên Bảo |
|
6 |
1,1 |
2.420 |
6 |
0,9 |
1.980 |
Nguyễn Bảo |
|
6 |
1,0 |
2.200 |
6 |
0,9 |
1.980 |
Nguyễn Huy Oánh |
|
6 |
0,8 |
1.760 |
6 |
0,9 |
1.980 |
Nguyễn Thúy |
|
4 |
1,1 |
4.840 |
4 |
0,8 |
3.520 |
Phan Liêm |
|
5 |
1,3 |
4.160 |
4 |
1,2 |
5.280 |
Khu vực |
Tại Phụ lục số 3 |
Sửa đổi thành |
||||||
Vị trí |
Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá |
Vị trí |
Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá |
|
VI. Xã Hòa Khương 5. Các thôn: - Đường từ 2m đến dưới 3,5m |
4 |
III |
0,9 |
180 |
4 |
III |
1,0 |
200 |
2. Sửa đổi tên “đường ĐT 604” thành “đường Quốc lộ 14G” tại Bảng giá đất được thông qua tại Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố.
3. Sửa đổi tên “Đường Hoàng Văn Thái (cũ) nối dài (đoạn từ Đà Sơn đi thôn Phú Hạ, Phú Thượng)” thành “Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ (đoạn thuộc địa phận thôn Phú Hạ và thôn Phú Thượng)” tại Bảng giá đất được thông qua tại Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố
4. Bãi bỏ giá đất đối với đường Thích Phước Huệ, quận Sơn Trà.
Điều 2. Bổ sung một số nội dung về giá đất tại Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thi hành Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ 14 thông qua, ngày 09 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở
ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số: ….../2015/QĐ-UBND ngày
09/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đường loại |
Hệ số đường |
Đơn giá |
1 |
An Bắc 4 |
5 |
0,9 |
2.880 |
2 |
An Thượng 29 (đoạn tiếp theo) |
4 |
1,1 |
4.840 |
3 |
An Trung 4 |
4 |
1,1 |
4.840 |
5 |
Âu Dương Lân |
5 |
0,8 |
2.560 |
6 |
Bá Giáng 12 |
7 |
0,9 |
1.440 |
7 |
Bá Giáng 14 |
7 |
0,9 |
1.440 |
8 |
Bàu Gia Thượng 1 |
5 |
0,9 |
2.880 |
9 |
Bàu Gia Thượng 2 |
5 |
0,9 |
2.880 |
10 |
Bàu Gia Thượng 3 |
5 |
0,9 |
2.880 |
11 |
Bàu Năng 1 |
6 |
1,0 |
2.200 |
12 |
Bàu Năng 2 |
6 |
1,0 |
2.200 |
13 |
Bàu Năng 3 |
5 |
0,8 |
2.560 |
14 |
Bình Kỳ (đoạn tiếp theo) |
7 |
1,0 |
1.600 |
15 |
Bình Thái 4 |
6 |
0,9 |
1.980 |
16 |
Bùi Cầm Hổ |
6 |
0,8 |
1.760 |
17 |
Bùi Huy Đáp |
6 |
0,8 |
1.760 |
18 |
Cao Bá Đạt |
6 |
0,8 |
1.760 |
19 |
Đặng Huy Trứ |
5 |
1,1 |
3.520 |
20 |
Đặng Văn Kiều |
6 |
0,8 |
1.760 |
21 |
Đào Trinh Nhất |
6 |
0,9 |
1.980 |
22 |
Đinh Đức Thiện |
5 |
1,0 |
3.200 |
23 |
Đỗ Đăng Tuyển (đoạn tiếp theo 5m) |
5 |
1,0 |
3.200 |
24 |
Đỗ Đức Dục |
6 |
1,0 |
2.200 |
25 |
Đỗ Thúc Tịnh (đoạn tiếp theo 5,5m) |
5 |
1,1 |
3.520 |
26 |
Hà Kỳ Ngộ |
3 |
1,0 |
7.800 |
27 |
Hòa Minh 18 (đoạn tiếp theo) |
5 |
0,8 |
2.560 |
28 |
Hòa Minh 19 (đoạn tiếp theo) |
5 |
0,8 |
2.560 |
29 |
Hòa Minh 23 (đoạn tiếp theo) |
5 |
0,8 |
2.560 |
30 |
Hoàng Văn Thái (đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến đường tránh Nam Hải Vân |
|
|
|
|
- Đoạn 2x10,5m |
5 |
0,9 |
2.880 |
|
- Đoạn 15m |
5 |
0,8 |
2.560 |
31 |
Huỳnh Lắm |
5 |
0,8 |
2.560 |
32 |
Huỳnh Tịnh Của |
6 |
1,0 |
2.200 |
33 |
Kha Vạng Cân |
6 |
1,0 |
2.200 |
34 |
Khái Đông 4 |
7 |
0,9 |
1.440 |
35 |
Khuê Bắc 1 |
6 |
1,0 |
2.200 |
36 |
Khuê Bắc 2 |
6 |
1,0 |
2.200 |
37 |
Khuê Bắc 3 |
6 |
1,0 |
2.200 |
38 |
Khuê Mỹ Đông 5 |
5 |
1,1 |
3.520 |
39 |
Khuê Mỹ Đông 6 |
5 |
1,1 |
3.520 |
40 |
Lê Thước (đoạn tiếp theo) |
4 |
1,1 |
4.840 |
41 |
Lê Trực |
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
6 |
1,0 |
2.200 |
|
- Đoạn 5,5m |
6 |
0,8 |
1.760 |
42 |
Liêm Lạc 12 |
7 |
1,0 |
1.600 |
43 |
Liêm Lạc 14 |
7 |
1,0 |
1.600 |
44 |
Liêm Lạc 15 |
7 |
1,0 |
1.600 |
45 |
Liêm Lạc 16 |
7 |
1,0 |
1.600 |
46 |
Liêm Lạc 17 |
7 |
1,0 |
1.600 |
47 |
Liêm Lạc 18 |
7 |
1,0 |
1.600 |
48 |
Liêm Lạc 19 |
7 |
1,0 |
1.600 |
49 |
Liêm Lạc 20 |
7 |
1,0 |
1.600 |
50 |
Liêm Lạc 21 |
7 |
1,0 |
1.600 |
51 |
Lương Trúc Đàm |
4 |
1,2 |
5.280 |
52 |
Lưu Đình Chất |
7 |
0,9 |
1.440 |
53 |
Lý Thái Tông (đoạn từ đường Nguyễn Xí đến giáp đường Bàu Năng 3) |
4 |
0,9 |
3.960 |
54 |
Mai An Tiêm |
6 |
0,8 |
1.760 |
55 |
Mộc Bài 7 |
5 |
0,9 |
2.880 |
56 |
Mộc Bài 8 |
5 |
0,9 |
2.880 |
57 |
Mộc Bài 9 |
5 |
0,9 |
2.880 |
58 |
Nại Thịnh 5 |
5 |
0,9 |
2.880 |
59 |
Nại Thịnh 6 |
5 |
0,9 |
2.880 |
60 |
Nại Thịnh 7 |
5 |
0,9 |
2.880 |
61 |
Nại Thịnh 8 |
5 |
0,9 |
2.880 |
62 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước |
5 |
1,0 |
3.200 |
|
- Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A |
6 |
0,9 |
1.980 |
63 |
Nguyễn Hàm Ninh |
6 |
0,8 |
1.760 |
64 |
Nguyễn Hữu Thận |
6 |
1,0 |
2.200 |
65 |
Nguyễn Huy Oánh |
6 |
0,9 |
1.980 |
66 |
Nguyễn Khả Trạc |
6 |
0,9 |
1.980 |
67 |
Nguyễn Như Đổ |
7 |
0,9 |
1.440 |
68 |
Nguyễn Thiện Kế |
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
4 |
1,1 |
4.840 |
|
- Đoạn 5m |
5 |
1,3 |
4.160 |
69 |
Nguyễn Trọng Hợp |
6 |
0,8 |
1.760 |
70 |
Nguyễn Tuyển |
7 |
1,0 |
1.600 |
71 |
Nguyễn Văn Tỵ |
6 |
0,8 |
1.760 |
72 |
Nguyễn Văn Vĩnh |
6 |
1,0 |
2.200 |
73 |
Phạm Hữu Nhật |
4 |
1,0 |
4.400 |
74 |
Phạm Ngọc Mậu |
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
5 |
0,8 |
2.560 |
|
- Đoạn 5,5m |
6 |
1,0 |
2.200 |
75 |
Phạm Quang Ảnh |
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
4 |
1,1 |
4.840 |
|
- Đoạn 5m |
5 |
1,3 |
4.160 |
76 |
Phạm Vấn (đoạn tiếp theo) |
4 |
0,8 |
3.520 |
77 |
Phạm Viết Chánh |
4 |
0,8 |
3.520 |
78 |
Phan Sĩ Thực |
5 |
0,8 |
2.560 |
79 |
Phan Thúc Trực |
6 |
0,8 |
1.760 |
80 |
Phan Văn Đáng |
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
5 |
0,8 |
2.560 |
|
- Đoạn 7,5m |
6 |
1,0 |
2.200 |
81 |
Phan Xích Long |
5 |
0,9 |
2.880 |
82 |
Phùng Hưng (đoạn tiếp theo) |
4 |
1,2 |
5.280 |
83 |
Phước Trường 10 |
4 |
0,9 |
3.960 |
84 |
Phước Trường 11 |
5 |
1,1 |
3.520 |
85 |
Phước Trường 12 |
5 |
1,1 |
3.520 |
86 |
Phước Trường 14 |
5 |
1,1 |
3.520 |
87 |
Phước Trường 15 |
5 |
1,1 |
3.520 |
88 |
Sơn Thủy 12 |
6 |
1,0 |
2.200 |
89 |
Tân Hòa 1 |
6 |
1,0 |
2.200 |
90 |
Tân Hòa 2 |
6 |
1,0 |
2.200 |
91 |
Tân Hòa 3 |
6 |
1,0 |
2.200 |
92 |
Tân Hòa 4 |
6 |
1,0 |
2.200 |
93 |
Tân Hòa 5 |
6 |
1,0 |
2.200 |
94 |
Tân Hòa 6 |
6 |
1,0 |
2.200 |
95 |
Thành Vinh 2 |
5 |
0,8 |
2.560 |
96 |
Thành Vinh 3 |
5 |
0,8 |
2.560 |
97 |
Thành Vinh 4 |
5 |
0,8 |
2.560 |
98 |
Thành Vinh 5 |
5 |
0,8 |
2.560 |
99 |
Thích Phước Huệ |
6 |
0,8 |
1.760 |
100 |
Trần Đình Tri |
4 |
0,8 |
3.520 |
101 |
Trần Hữu Tước |
4 |
1,4 |
6.160 |
102 |
Trần Quý Khoách |
5 |
0,8 |
2.560 |
103 |
Trần Tử Bình |
5 |
0,8 |
2.560 |
104 |
Trần Văn Giàu |
6 |
0,8 |
1.760 |
105 |
Trần Xuân Hòa |
6 |
0,9 |
1.980 |
106 |
Triệu Quốc Đạt |
5 |
1,0 |
3.200 |
107 |
Trịnh Quang Xuân |
6 |
0,8 |
1.760 |
108 |
Trung Nghĩa 7 (đoạn tiếp theo) |
6 |
1,0 |
2.200 |
109 |
Trung Nghĩa 8 |
6 |
1,0 |
2.200 |
110 |
Trung Nghĩa 9 |
5 |
1,2 |
3.840 |
111 |
Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
5 |
0,8 |
2.560 |
|
- Đoạn 7,5m |
6 |
1,0 |
2.200 |
112 |
Võ Văn Đặng (đoạn tiếp theo) |
5 |
0,8 |
2.560 |
113 |
Vũ Hữu Lợi |
6 |
0,8 |
1.760 |
114 |
Vùng Trung 6 |
6 |
0,8 |
1.760 |
115 |
Vùng Trung 7 |
6 |
0,8 |
1.760 |
116 |
Vùng Trung 8 |
6 |
0,8 |
1.760 |
117 |
Vùng Trung 9 |
6 |
0,8 |
1.760 |
118 |
Vùng Trung 10 |
6 |
0,9 |
1.980 |
119 |
Vùng Trung 11 |
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
6 |
0,9 |
1.980 |
|
- Đoạn 5,5m |
6 |
0,8 |
1.760 |
120 |
Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu) |
6 |
0,8 |
1.760 |
121 |
Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên) |
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn |
2 |
0,8 |
10.800 |
|
- Đoạn 10,5m |
3 |
1,1 |
8.580 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: ….../2015/QĐ-UBND ngày
….../…./2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Ranh giới, vị trí |
Vị trí |
Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá |
I |
Xã Hòa Nhơn |
|
|
|
|
1 |
Đường Bà Nà - Suối Mơ |
1 |
II |
1,2 |
1.368 |
2 |
Đường tránh Nam Hải Vân |
1 |
II |
1,1 |
1.254 |
II |
Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
1 |
Đường Bà Nà - Suối Mơ |
1 |
II |
1,3 |
1.482 |
2 |
Đường tránh Nam Hải Vân |
1 |
II |
1,0 |
1.140 |
III |
Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
1 |
Đường Bà Nà - Suối Mơ |
1 |
I MN |
1,5 |
749 |
IV |
Xã Hòa Liên |
|
|
|
|
1 |
Đường tránh Nam Hải Vân |
1 |
II |
1,0 |
1.140 |
V |
Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
1 |
Đường Bà Nà - Suối Mơ |
1 |
I MN |
1,5 |
749 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.