HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2 NĂM 2022; ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT, LOẠI ĐẤT THU HỒI, DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT SỐ 44/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2016; SỐ 192/NQ-HĐND NGÀY 30/7/2019; SỐ 60/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2021 VÀ SỐ 86/NQ-HĐND NGÀY 31/3/2022.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét các Tờ trình số 3788/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022, số 3799/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022, số 3800/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022, số 3967/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022, số 3976/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 và số 3998/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Các Báo cáo thẩm tra số 139/BC-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2022, số 142/BC-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2022, số 143/BC- HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận, thống nhất của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 2 năm 2022 gồm:
1. Danh mục 18 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích đất cần thu hồi là 54,24 ha.
(Biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục 28 dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích đất cần chuyển mục đích là 85,62ha, trong đó diện tích đất lúa là 43,3 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 42,32 ha.
(Biểu số 02 kèm theo)
3. Danh mục 11 dự án, công trình quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Luật Lâm nghiệp năm 2017 với tổng diện tích 55,61 ha, trong đó gồm 14,1 ha đất rừng phòng hộ và 41,51 ha đất rừng sản xuất.
(Biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh tên, diện tích thu hồi đất, loại đất thu hồi và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016; số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019; số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 và số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022, cụ thể:
1. Điều chỉnh tên, diện tích thu hồi đất, loại đất thu hồi đối với 09 dự án, công trình trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố: Bình Liêu, Quảng Yên, Ba Chẽ và Uông Bí.
(Biểu số 04 kèm theo)
2. Điều chỉnh tên, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với 04 dự án, công trình trên địa bàn các huyện, thành phố: Hải Hà, Uông Bí.
(Biểu số 05 kèm theo)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, đồng thời:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân tỉnh và pháp luật về tính pháp lý, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu, kết quả báo cáo thẩm định của các cơ quan chức năng và các nội dung trình Hội đồng nhân dân tỉnh (nhất là thông tin về nguồn gốc đất, nguồn gốc hình thành rừng (rừng tự nhiên, rừng trồng), loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất), vị trí, diện tích, ranh giới rừng, hiện trạng rừng... đảm bảo sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, phù hợp với chỉ tiêu đất, đất rừng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Chỉ đạo rà soát, bổ sung danh mục dự án, công trình vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch lâm nghiệp bảo đảm sự thống nhất, phù hợp với quy định; chỉ đạo chủ đầu tư thực hiện nghiêm nghĩa vụ trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo đúng quy định của pháp luật.
Việc quyết định cho phép thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, sử dụng đất chỉ được tổ chức thực hiện sau khi đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện và cập nhật đầy đủ hồ sơ, thủ tục, thực hiện đúng các quy trình (nhất là các thủ tục liên quan đến đất quốc phòng an ninh, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng v.v...) đảm bảo theo các quy định của pháp luật, phù hợp với chỉ tiêu thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất đã được phê duyệt và đảm bảo tiến độ sử dụng đất thực hiện dự án.
c) Theo dõi chặt chẽ, thường xuyên, liên tục, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và xử lý nghiêm trách nhiệm các trường hợp để xảy ra vi phạm pháp luật đất đai, lâm nghiệp; đảm bảo mục tiêu sử dụng đất, rừng tiết kiệm, hiệu quả không làm thất thoát tài sản, ngân sách nhà nước; không để xảy ra tham nhũng tiêu cực, lãng phí và gây khiếu kiện mất trật tự xã hội. Thực hiện chế độ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nghị quyết theo quy định.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỢT
II NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||||
Đất trồng lúa LUA |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
|||||||
I |
ĐẦM HÀ: 03 dự án, công trình |
|
4.31 |
4.31 |
1.83 |
|
|
0.79 |
1.27 |
0.42 |
|
|
1 |
Hạ tầng khu tái định cư và phát triển quỹ đất thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà |
Thị trấn Đầm Hà |
3.39 |
3.39 |
1.23 |
|
|
0.79 |
0.97 |
0.40 |
(1) Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Hạ tầng khu tái định cư và phát triển quỹ đất thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà; (2) Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư, bố trí vốn một số dự án đầu tư công giai đoạn 2023-2025 |
|
2 |
Mở rộng trường mầm non xã Đầm Hà |
Xã Đầm Hà |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
(1) Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Đề án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất ngành giáo dục tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2022-2026; (2) Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Mở rộng, cải tạo trường mầm non xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà; (3) Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư, bố trí vốn một số dự án đầu tư công giai đoạn 2023-2025 |
|
3 |
Trường mầm non xã Quảng Lâm |
Xã Quảng Lâm |
0.52 |
0.52 |
0.20 |
|
|
|
0.30 |
0.02 |
(1) Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Đề án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất ngành giáo dục tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2022-2026; (2) Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình xây mới trường mầm non xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà; (3) Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư, bố trí vốn một số dự án đầu tư công giai đoạn 2023-2025; |
|
II |
HẢI HÀ 05 dự án, công trình |
|
4.44 |
4.25 |
1.60 |
|
|
0.18 |
1.68 |
0.79 |
|
|
1 |
Nâng cấp Trường mầm non xã Quảng Sơn (Điểm trường Tài Chi) |
xã Quảng Sơn |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
0.18 |
|
|
(1) Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt bản đồ tổng mặt bằng sử dụng đất mở rộng dự án; (2) Nghị quyết số 302/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 của HĐND huyện Hải Hà về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong Chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh Quảng Ninh; |
|
2 |
Nâng cấp Trường tiểu học (Điểm trường Lý Quáng) - xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Sơn |
0.1 |
0.1 |
0.07 |
|
|
|
|
0.03 |
(1) Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt bản đồ tổng mặt bằng sử dụng đất mở rộng dự án; (2) Nghị quyết số 302/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 của HĐND huyện Hải Hà về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong Chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế-xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
3 |
Nâng cấp trường mầm non Quảng Sơn (Điểm trường Lý Quáng) |
xã Quảng Sơn |
0.14 |
0.14 |
0.01 |
|
|
|
0.03 |
0.10 |
(1) Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt bản đồ tổng mặt bằng sử dụng đất mở rộng dự án; (2) Nghị quyết số 302/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 của HĐND huyện Hải Hà về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong Chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế-xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
4 |
Nâng cấp trưởng tiểu học xã Quảng Đức (Điểm trường Pạc Này) |
xã Quảng Đức |
0.27 |
0.27 |
0.19 |
|
|
|
0.02 |
0.06 |
(1) Quyết định số 2832/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt bản đồ tổng mặt bằng sử dụng đất mở rộng dự án; (2) Nghị quyết số 302/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 của HĐND huyện Hải Hà về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong Chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
5 |
Trường trung học cơ sở Hải Hà |
Thị trấn Quảng Hà |
3.75 |
3.56 |
1.33 |
|
|
|
1.63 |
0.60 |
(1) Quyết định 170/QĐ-KKT ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư KCN Texhong Hải Hà; 2) Quyết định số 46/QĐ-KKT ngày 29/2/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư KCN Texhong Hải Hà; (3) Nghị Quyết số 97/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách. |
|
III |
BÌNH LIÊU: 1 Công trình, dự án |
|
1.35 |
135 |
0.37 |
|
|
|
0.46 |
0.52 |
|
|
1 |
Điểm dừng chân, bến xe khách thị trấn Bình Liêu |
Xã Vô Ngại |
1.35 |
1.35 |
0.37 |
|
|
|
0.46 |
0.52 |
(1) Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dừng chân, bến xe khách tại thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu. (2) Tờ trình số 1618/TTr-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Bình Liêu, về việc điều chỉnh ranh giới, diện tích dự án Điểm dừng chân, bến xe khách tại thị trấn Bình Liêu trong QHSDĐ thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Liêu |
|
IV |
VÂN ĐỒN: 1 Công trình, dự án |
|
8.22 |
3.00 |
1.02 |
|
|
|
1.72 |
0.26 |
|
|
1 |
Dự án: Chỉnh trang khu dân cư tại khu 5 thị trấn Cái Rồng và thôn 15, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn |
TT Cái Rồng, xã Hạ Long |
8.22 |
3.00 |
1.02 |
|
|
|
1.72 |
0.26 |
(1) Quyết định số 2345/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND huyện Vân Đồn "V/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ Lệ 1/500 Chỉnh trang khu dân cư tại khu 5 thị trấn Cái Rồng và thôn 15, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn"; (2) Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Vân Đồn "v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công (trong đó điều chỉnh thời gian thực hiện đến hết năm 2023) (3) Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND huyện Vân Đồn "V/v phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chỉnh trang khu dân cư tại khu 5 thị trấn Cái Rồng và thôn 15, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn"; (4) Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 Vân Đồn phê duyệt tại Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh |
|
V |
CẨM PHẢ: 02 dự án, công trình |
|
42.88 |
35.18 |
|
|
|
1.68 |
27.00 |
6.50 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng sân phơi bùn và hành lang cây xanh nhà máy nước Diễn Vọng tại phường Quang Hanh |
Quang Hanh |
4.58 |
1.68 |
|
|
|
1.68 |
|
|
(1) Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; (2) Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh, về cho thuê đất diện tích 2,9 ha. (3) Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 17/6/2022 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc hoán đổi chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và bổ sung danh mục công trình tại kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cẩm Phả; |
Đây là hạng mục phụ trợ, bổ sung của Nhà máy nước Diễn Vọng sau khi được phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND Thành phố Cẩm Phả |
2 |
Dự án Cảng số 01 thuộc cụm cảng Mông Dương - Khe Dây tại phường Mông Dương |
Mông Dương |
38.30 |
33.50 |
|
|
|
|
27.00 |
6.50 |
(1) Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cảng số 01 thuộc cụm cảng Mông Dương - Khe Dây tại phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. (3) Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 17/6/2022 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc hoán đổi chi tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và bổ sung danh mục công trình tại kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cẩm Phả |
|
VI |
HẠ LONG 02 dự án, công trình |
|
0.92 |
1.36 |
0.13 |
|
|
0.16 |
0.67 |
0.40 |
|
|
1 |
Đường dây 110kv Hoành Bồ - NR Hùng Thắng, tỉnh Quảng Ninh |
Phường Việt Hưng, Hà Khẩu, Hùng Thắng |
0.92 |
0.75 |
0.13 |
|
|
0.11 |
0.27 |
0.24 |
(1) Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v chấp thuận sơ đồ hướng tuyến đường dây của dự án: Đường dây 110kv Hoành Bồ - NR Hùng Thắng, tỉnh Quảng Ninh; (2) Quyết định số 2255/QĐ-EVNPC ngày 06/9/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án đường dây 110kv Hoành Bồ - NR Hùng Thắng, tỉnh Quảng Ninh; (3) Quyết định số 12593/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án Đường dây 110kv Hoành Bồ - NR Hùng Thắng, tỉnh Quảng Ninh; |
|
2 |
Dự án Xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh |
Hà Khẩu |
0.61 |
0.61 |
|
|
|
0.05 |
0.40 |
|
(1) Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ V/v giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vấn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2015; Công văn số 5866/BCT-KH ngày 24/9/2021 của Bộ Công thương "V/v thông báo giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2021-2025“; Công văn số 3114/TCQLTT-THKHTC ngày 31/12/2020 của Tổng cục Quản lý thị trường “V/v giao kế hoạch đầu tư công nguồn NSNN năm 2021 (đợt 1)"; (2) Quyết định số 1993/TCQLTT-THKHTC ngày 20/11/2020 của Tổng cục Quản lý thị trường “V/v phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh”; (3) Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND thành phố Hạ Long "V/v phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 (kèm theo phương án thiết kế kiến trúc công trình) Trụ sở làm việc mới của Chi Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh, tại phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long |
|
VII |
QUẢNG YÊN: 04 dự án, công trình |
|
6.18 |
4.79 |
1.93 |
|
|
|
0.63 |
2.23 |
|
|
1 |
Khu tái định cư tại khu phố Chùa Bằng, khu phố 8, phường Quảng Yên |
phường Quảng Yên |
1.79 |
1.79 |
1.12 |
|
|
|
0.02 |
0.65 |
(1) Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác; (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022; |
|
2 |
Trường THPT Bạch Đằng tại phường Quảng Yên (điều chỉnh quy hoạch) |
phường Quảng Yên |
2.89 |
1.5 |
0.35 |
|
|
|
0.57 |
0.58 |
(1) Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác; (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022; |
|
3 |
Đường nội đồng phục vụ sản xuất thôn Cẩm Liên, xã Cẩm La |
xã Cẩm La |
0.4 |
0.4 |
0.36 |
|
|
|
|
0.04 |
(1) Bản đồ Mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 đã được UBND thị xã phê duyệt; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác; (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022; |
|
4 |
Nạo vét, kè kênh tiêu thoát nước từ đường 338 đi cống Miếu, phường Yên Giang |
phường Yên Giang |
1.10 |
1.10 |
0.1 |
|
|
|
0.04 |
0.96 |
(1) Mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 đã được UBND thị xã phê duyệt; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác; (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022; |
|
Tổng số 18 công trình, dự án. |
|
68.30 |
54.24 |
6.88 |
|
|
2.81 |
33.43 |
11.12 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỢT 2 NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||||
Tổng đất trồng lúa (LUA) |
Đất chuyên trồng lúa (LUC) |
Đất trồng lúa khác (LUK) |
||||||||||
I |
Huyện Cô Tô (02 công trình, dự án) |
13.16 |
4.64 |
0.76 |
0.62 |
0.14 |
3.88 |
|
|
|
||
1 |
Công trình quốc phòng tại đảo Thanh Lân, huyện Cô Tô |
Xã Thanh Lân |
6.00 |
2.42 |
|
|
|
2.42 |
|
(1) Quyết định số 1688/QK3-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Tư lệnh Quân khu 3 về phê duyệt chủ trương đầu tư. (2) Quyết định số 5507/QĐ-BTL ngày 14/11/2020 của Bộ Tư lệnh Quân khu 3 về việc phê duyệt vị trí xây dựng. |
|
|
Đường lưỡng dụng kết nối phía Đông - Tây Đảo Cô Tô lớn, đoạn Nam Đồng - Nam Hà |
Xã Đồng Tiến |
7.16 |
2.22 |
0.76 |
0.62 |
0.14 |
1.46 |
|
(1) Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 23/02/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cô Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (2) Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 1 năm 2022. (3) Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt tổng mặt bằng hướng tuyến dự án: Đường lưỡng dụng kết nối phía Đông - Tây đảo Cô Tô lớn, đoạn Nam Đồng - Nam Hà, xã Đồng Tiến, huyện Cô Tô. |
|
||
II |
Huyện Vân Đồn (04 công trình, dự án) |
62.92 |
21.05 |
5.00 |
|
5.00 |
16.05 |
|
|
|
||
1 |
Dự án Nhà máy sản xuất nội thất cao cấp (thuộc Khu F - Chu sản xuất công nghiệp, logistics phía Nam Khu vực sân bay, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh) |
xã Đoàn Kết |
34.52 |
5.55 |
2.87 |
|
2.87 |
2.68 |
|
(1) Quyết định số: 1104/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất nội thất cao cấp tại Khu kinh tế Vân Đồn. (2) Quyết định số 203/QĐ-BQLKKTVĐ ngày 01/9/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu sản xuất công nghiệp, logistics phía Nam Khu vực sân bay, Khu kinh tế Vân Đồn. |
|
|
2 |
Dự án: Chỉnh trang khu dân cư tại khu 5 thị trấn Cái Rồng và thôn 15, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn |
TT Cái Rồng, xã Hạ Long |
8.22 |
1.02 |
1.02 |
|
1.02 |
|
|
(1) Quyết định số 2345/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND huyện Vân Đồn về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Chỉnh trang khu dân cư tại khu 5 thị trấn Cái Rồng và thôn 15, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn. (2) Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Vân Đồn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư cống (trong đó điều chỉnh thời gian thực hiện đến hết năm 2023). (3) Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND huyện Vân Đồn về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chỉnh trang khu dân cư tại khu 5 thị trấn Cái Rồng và thôn 15, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn.. |
|
|
3 |
Trường Mầm non Quan Lạn, xã Quan Lạn |
xã Quan Lạn |
1.15 |
1.11 |
1.11 |
|
1.11 |
|
|
(1) Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Vân Đồn “về việc phê duyệt chủ trương các dự án khởi công mới năm 2022”. (2) Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Vân Đồn "Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trường Mầm non Quan Lạn, xã Quan Lạn, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh". (3) Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 1 năm 2022. |
|
|
4 |
Quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Phượng Hoàng I tại đảo Phượng Hoàng, xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
xã Ngọc Vừng |
19.03 |
13.37 |
|
|
|
13.37 |
|
(1) Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt chủ trương đầu tư Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Phượng Hoàng I tại đảo Phượng Hoàng, xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn. (2) Quyết định 190/QĐ-BQLKKTVD ngày 05/8/2021 của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. |
|
|
III |
Huyện Bình Liêu (07 công trình, dự án) |
138.10 |
31.22 |
8.83 |
6.87 |
1.96 |
22.39 |
|
|
|
||
1 |
Đường ra biên giới tuyến Nà Làng - Khe Và đến khu vực Mốc 1301, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
33.08 |
5.55 |
|
|
|
5.55 |
|
(1) Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư trung tâm xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh. (2) Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 24/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Liêu về chủ trương đầu tư các dự án, công trình triển khai trong kế hoạch đầu tư công năm 2022. (3) Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt cuối năm 2021. |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua nhu cầu chuyển mục đích đất lúa là 0.88 ha tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2016; nay đề xuất thông qua chuyển mục đích bổ sung diện tích đất rừng phòng hộ là 5,55 ha do cập nhật theo đúng hiện trạng ranh giới thi công dự án |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tràn vượt lũ trên địa bàn huyện Bình Liêu (Giai đoạn 1) |
Huyện Bình Liêu |
6.00 |
0.74 |
0.74 |
0.74 |
|
|
|
(1) Quyết định số 4456/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. (2) Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. (3) Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 1 năm 2022. |
|
|
2.1 |
Cống hộp Khe Và |
thị trấn Bình Liêu |
0.75 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cống hộp Pắc Liềng |
thị trấn Bình Liêu |
0.90 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Cống hộp Bản Chuồng |
xã Lục Hồn |
1.20 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Cống hộp Ngàn Vàng Dưới |
xã Đồng Tâm |
0.75 |
0.18 |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Cống hộp Loòng Vài |
xã Hoành Mô |
0.75 |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Cống hộp Khe Tiền |
xã Đồng Văn |
0.75 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Cống hộp Mó Túc |
xã Húc Động |
0.90 |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn; Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh |
Xã Húc Động, xã Hoành Mô, xã Đồng Văn |
90.00 |
20.24 |
3.40 |
3.40 |
|
16.84 |
|
(1) Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. (2) Nghị Quyết số 264/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Bình Liêu. (3) Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 1 năm 2022. |
|
|
3.1 |
Tuyến đường liên xã Húc Động - Đồng Văn |
xã Húc Động, xã Hoành Mô, xã Đồng Văn |
46.00 |
6.25 |
1.2 |
1.2 |
|
5.05 |
|
|
|
|
3.2 |
Tuyến đường Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C |
Xã Đồng Văn |
44.00 |
13.99 |
2.2 |
2.2 |
|
11.79 |
|
|
|
|
4 |
Trường THPT Bình Liêu, huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
3.37 |
1.86 |
1.86 |
|
1.86 |
|
|
(1) Quyết định 359/QĐ-UBND ngày 12/02/2022 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trường THPT Bình Liêu, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu; Văn bản số 34/VPĐP-NV ngày 07/02/2022 của VP Điều phối NTM Tỉnh (2) Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công hình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 1 năm 2022. |
Thông qua nhu cầu bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 1,86ha do phê duyệt lại quy hoạch và nhu cầu đất mở rộng trường đảm bảo các tiêu chí hoàn thành nông thôn mới |
|
5 |
Chỉnh trang đô thị, vườn hoa cây xanh trên địa bàn huyện Bình Liêu: Vườn hoa, cây xanh Ngã ba Tình Húc |
Thị trấn Bình Liêu |
0.60 |
0.1 |
0.1 |
|
0.1 |
|
|
(1) Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 14/2/2022 phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 34/VPĐP-NV ngày 07/02/2022 của VP Điều phối NTM Tỉnh. (2) Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 1 năm 2022. |
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Lục Hồn |
Xã Lục Hồn |
3.70 |
2.36 |
2.36 |
2.36 |
|
|
|
(1) Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư trung tâm xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh. (2) Quyết định số 4400/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: HTKT khu dân cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Bình Liêu. (3) Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 24/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Liêu về chủ trương đầu tư các dự án, công trình triển khai trong kế hoạch đầu tư công năm 2022. (4) Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt cuối năm 2021. (5) Đã có trong KHSD đất 2022 của huyện Bình Liêu. |
|
|
7 |
Điểm dừng chân, bến xe khách thị trấn Bình Liêu |
Xã Vô Ngại |
1.35 |
0.37 |
0.37 |
0.37 |
|
|
|
(1) Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dừng chân, bến xe khách tại thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu (2) Tờ trình số 1618/TTr-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Bình Liêu, về việc điều chỉnh ranh giới, diện tích dự án Điểm dừng chân, bến xe khách tại thị trấn Bình Liêu trong QHSDĐ thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Liêu. |
UBND tỉnh chỉ quyết định chuyển mục đích sử dụng đất khi dự án đã đảm bảo thành phần hồ sơ theo quy định |
|
IV |
Huyện Hải Hà (04 công trình, dự án) |
20.40 |
11.63 |
11.63 |
11.61 |
0.02 |
|
|
|
|
||
1 |
Thảm nhựa, lát vỉa hè đoạn đường từ Toà án huyện đến đường trục số 1 và GPMB khu hạ tầng LK8 đến LK15 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ triển khai đầu tư xây dựng KCN Texhong Hải Hà, giai đoạn 1, huyện Hải Hà |
xã Quảng Trung cũ (Nay thuộc thị trấn Quảng Hà) |
8.01 |
3.22 |
3.22 |
3.22 |
|
|
|
(1) Quyết định 170/QĐ-KKT ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. (2) Quyết định số 46/QĐ-KKT ngày 29/2/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết 1/500. (3) Nghị Quyết số 220/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công năm 2022. (4) Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt dự án. (5) Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt cuối năm 2021. |
|
|
2 |
Xây dựng tuyến đường kết nối đường trục số 1 với đường trục 2 và GPMB hạ tầng LK6 đến LK25, LK32-33, TM2 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ triển khai đầu tư xây dựng KCN Texhong Hải Hà, giai đoạn 1, huyện Hải Hà |
xã Quảng Trung cũ (Nay thuộc thị trấn Quảng Hà) |
12.01 |
8.39 |
8.39 |
8.39 |
|
|
|
(1) Quyết định 170/QĐ-KKT ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. (2) Quyết định số 46/QĐ-KKT ngày 29/2/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết 1/500. (3) Nghị Quyết số 220/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công năm 2022. (4) Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt dự án. (5) Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt cuối năm 2021. |
|
|
3 |
Trụ sở công an Cái Chiên thuộc công an huyện Hải Hà |
xã Cái Chiên |
0.186 |
0.006 |
0.006 |
|
0.006 |
|
|
(1) Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Cái Chiên, thuộc Công an huyện Hải Hà. (2) Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh khởi công mới năm 2022. (3) Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 0.186 ha (trong đó: diện tích đất lúa đã thông qua danh mục dự án chuyển mục đích là 0.16 ha đất lúa tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; nay đề xuất thông qua bổ sung 0,006 ha đất lúa) |
|
4 |
Trụ sở công an xã Quảng Chính, thuộc Công an huyện Hải Hà |
xã Quảng Chính |
0.189 |
0.017 |
0.017 |
|
0.017 |
|
|
(1) Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Quảng Chính, thuộc Công an huyện Hải Hà. (2) Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh khởi công mới năm 2022. (3) Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh. (4) Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Hải Hà về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng. |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 0.189 ha (trong đó: diện tích đất lúa đã thông qua danh mục dự án chuyển mục đích là 0.13 ha đất lúa tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; nay đề xuất thông qua bổ sung 0,017 ha đất lúa) do điều chỉnh quy hoạch |
|
V |
Thị xã Quảng Yên (11 công trình, dự án) |
37.36 |
17.08 |
17.08 |
17.08 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm biến áp 110KV và đường dây đấu nối tại xã Tiền Phong |
xã Tiền Phong |
7.52 |
6.86 |
6.86 |
6.86 |
|
|
|
(1) Quyết định số 3645/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết. (2) Quyết định số 361/QĐ-EVNPC ngày 22/02/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. (3) Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 26/7/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất. |
UBND tỉnh chỉ quyết định chuyển mục đích sử dụng đất khi dự án đã đảm bảo thành phần hồ sơ theo quy định |
|
2 |
Khu tái định cư tại phường Yên Hải |
phường Yên Hải |
8.20 |
2.56 |
2.56 |
2.56 |
|
|
|
(1) Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND thị xã về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; (2) Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; (3) Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021. |
Tổng diện tích đất lúa dự án chiếm dụng là 6.68 ha (diện tích đã được chuyển mục đích tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 là 4.16 ha; nay đề xuất diện tích chuyển mục đích bổ sung đất lúa là 2.56 ha) để cập nhật theo đúng hiện trạng |
|
3 |
Đường khu hành chính mới thị xã Quảng Yên, tại phường Quảng Yên |
phường Quảng Yên |
1.41 |
1.17 |
1.17 |
1.17 |
|
|
|
(1) Nghị Quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục Nhà nước thu hồi đất. (2) Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thị xã về phê duyệt mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500. (3) Nghị quyết số 68/QĐ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư. (4) Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Quảng Yên. |
|
|
4 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Cộng Đồng đi trung tâm xã Hiệp Hoà |
xã Hiệp Hòa, phường Quảng Yên |
1.99 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
(1) Nghị Quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục Nhà nước thu hồi đất. (2) Quyết định số 4005/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thị xã về phê duyệt mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500. (3) Nghị quyết số 79/QĐ-HĐND ngày 05/11/2021 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư. (4) Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Quảng Yên. |
|
|
5 |
Nhà văn hóa khu phố 6 phường Phong Hải |
xã Phong Hải |
0.1 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
(1) Nghị Quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục Nhà nước thu hồi đất. (2) Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. (3) Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh khởi công năm 2022. (4) Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Quảng Yên. |
|
|
6 |
Khu tái định cư tại phường Minh Thành |
phường Minh Thành |
8.56 |
4.28 |
4.28 |
4.28 |
|
|
|
(1) Nghị Quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục Nhà nước thu hồi đất. (3) Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND thị xã về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. (4) Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư. (5) Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 thị xã Quảng Yên và Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa tỉnh Quảng Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 24/9/2021. (6) Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Quảng Yên. |
|
|
7 |
Khu tái định cư tại khu phố Chùa Bằng, khu phố 8, phường Quảng Yên |
phường Quảng Yên |
1.79 |
1.12 |
1.12 |
1.12 |
|
|
|
(1) Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500. (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác. (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022. (4) Tờ trình điều chỉnh quy mô, vị trí dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất số 52/TTr-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên. |
UBND tỉnh chỉ quyết định chuyển mục đích sử dụng đất khi dự án đã được cập nhật, bổ sung trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất thị xã Quảng Yên năm 2022 theo quy định |
|
8 |
Trường THPT Bạch Đằng tại phường Quảng Yên (Quy hoạch điều chỉnh) |
phường Quảng Yên |
2.89 |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
(1) Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500. (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác. (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022. (4) Tờ trình điều chỉnh quy mô, vị trí dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất số 52/TTr-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên. |
UBND tỉnh chỉ quyết định chuyển mục đích sử dụng đất khi dự án đã được cập nhật, bổ sung trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất thị xã Quảng Yên năm 2022 theo quy định |
|
9 |
Đường nội đồng phục vụ sản xuất thôn Cẩm Liên, xã Cẩm La |
xã Cẩm La |
0.4 |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
(1) Mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 đã được UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác. (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022. (4) Tờ trình điều chỉnh quy mô, vị trí dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất số 52/TTr-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên. |
UBND tỉnh chỉ quyết định chuyển mục đích sử dụng đất khi dự án đã được cập nhật, bổ sung trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất thị xã Quảng Yên năm 2022 theo quy định
|
|
10 |
Nạo vét, kè kênh tiêu thoát nước từ đường 338 đi cống Miếu, phường Yên Giang |
phường Yên Giang |
1.1 |
0.10 |
0.1 |
0.1 |
|
|
|
(1) Mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 đã được UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác. (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022. (4) Tờ trình điều chỉnh quy mô, vị trí dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất số 52/TTr-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên. |
UBND tỉnh chỉ quyết định chuyển mục đích sử dụng đất khi dự án đã được cập nhật, bổ sung trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất thị xã Quảng Yên năm 2022 theo quy định |
|
11 |
Khu tái định cư tại phường Hà An, thị xã Quảng Yên |
phường Hà An |
3.4 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
(1) Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thị xã về phê duyệt mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500; (2) Nghị quyết số 79/QĐ-HĐND ngày 05/11/2021 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư; (3) Nghị Quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục Nhà nước thu hồi đất; (4) Nghị Quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 3.4 ha (trong đó: diện tích đất lúa đã thông qua danh mục dự án chuyển mục đích là 1.08 ha đất lúa tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh; nay đề xuất thông qua bổ sung 0,24 ha đất lúa) |
|
Tổng cộng: 28 công trình, dự án |
271.94 |
85.62 |
43.30 |
36.18 |
7.12 |
42.32 |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH, ĐỢT 2
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên Dự án, Công trình |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích quy hoạch dự án (ha) |
Diện tích rừng quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha) |
Thành phần hồ dự án |
Ghi chú |
||||
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
|||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|
|
|||||
|
I |
Thành phố Hạ Long (01 dự án, công trình) |
73.24 |
0 |
1.79 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
1 |
Dự án Khu đô thị ngành Than tại phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long |
phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long |
73.24 |
|
1.79 |
|
0 |
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 74/TT-BQLDAQN của Công ty CP ĐTPT nhà và hạ tầng -TKCV về việc chuyển mục đích sử dụng rừng đối với Dự án Khu đô thị ngành Than tại phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long; (2) Thông báo số 145-TB/TU ngày 10/02/2021 của Tỉnh ủy về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị ngành Than tại phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long (giai đoạn 1, 2); Quyết định số 831/QĐ-UBND (chứng nhận điều chỉnh lần thứ 3: ngày 18/03/2021) của tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng Khu đô thị ngành Than (giai đoạn 1) tại phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long; Quyết định số 830/QĐ-UBND (chứng nhận điều chỉnh lần thứ 2: ngày 18/03/2021) của tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị ngành Than (giai đoạn 2) tại phường Hà Khánh, thanh phố Hạ Long; (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu đô thị ngành than (giai đoạn 1) tại phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu đô thị ngành than (giai đoạn 2) tại phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000) kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). |
UBND tỉnh chỉ quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác khi dự án đã được cập nhật, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất thành phố Hạ Long năm 2022 |
|
II |
Huyện Bình Liêu (01 dự án, công trình) |
5.29 |
0.00 |
5.29 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
2 |
1 |
Dự án Đường hầm phân đội bộ binh số 3/Cụm điểm tựa số 3/Bình Liêu/Quảng Ninh |
xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu |
5.29 |
|
5.29 |
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 358/BCH-TM ngày 11/4/2022 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh v/v đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án Đường hầm phân đội bộ binh số 3/Cụm điểm tựa số 3/Bình Liêu/Quảng Ninh. (2) Quyết định số 1181/QĐ-BQP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án, nhiệm vụ xây dựng công trình chiến đấu mở mới và chuẩn bị đầu tư năm 2021 thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách quốc phòng 5 năm 2021 - 2025; Quyết định số 1687/QĐ-QK3 ngày 18/6/1021 của Quân khu 3 V/v phê duyệt vị trí đường hầm Phân đội bộ binh số 3 thuộc cụm điểm tựa số 3 Bình Liêu, Quảng Ninh; (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Giấy xác nhận số 2322/GXN-UBND ngày 7/8/2021 của UBND Bình Liêu Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000) kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). |
|
|
III |
Huyện Đầm Hà (01 dự án, công trình) |
0.88 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
3 |
1 |
Dự án DZ và TBA 110kv Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh |
Xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà |
0.88 |
|
0.5 |
|
|
- Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 1732/BDAĐL-LCT3 ngày 09/5/202 của Ban quản lý dự án Phát triển Điện lực v/v chuyển đổi mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án ĐZ và TBA 110kv Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh. - Quyết định số 2262/QĐ-EVNNPC ngày 25/02/2021 của Tổng công ty Điện lực Miền bắc về việc phê duyệt dự án ĐZ và TBA 110kV Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 3696/QĐ-EVNNPC ngày 30/12/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng Công trình: Đường dây và trạm biến áp 110kv Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 vị trí xây dựng mới tuyến đường dây và TBA 110kv Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh; - Đánh giá tác động môi trường: Dự án không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Báo cáo thuyết minh, Bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2000) kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
|
IV |
Huyện Hải Hà (02 dự án, công trình) |
4.84 |
0.00 |
2.23 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
4 |
1 |
Dự án Khu chế biến đá Cao Lanh- pyrophilit Tấn Mài xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
xã Quảng Đức, huyện Hải Hà |
1.19 |
|
0.47 |
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 32/VB-XNK ngày 18/4/2022 của Công ty cổ phần đầu tư và Xuất nhập khẩu Quảng Ninh đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng; (2) Quyết định số 73/QĐ-HĐQT ngày 30/11/2020 của Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần đầu tư và Xuất nhập khẩu Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư khu chế biến đá caolanh- pyrophilit Tấn Mài tại xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 264/QĐ-BQLKKT ngày 12/11/2020 của Ban quản lý KKT Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Dự án khu chế biến caolanh-pyrophilit Tấn Mài, xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án khu chế biến caolanh-pyrophilit Tấn Mài, xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt cuối năm 2021. (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 71/GXN-UBND ngày 08/04/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
UBND tỉnh chỉ quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác khi dự án được điều chỉnh ra khỏi quy hoạch đất quốc phòng và kiểm tra, xử lý các vi phạm về hoạt động xây dựng công trình trên đất (nếu đủ điều kiện) |
5 |
2 |
Dự án khai thác bổ sung Kaolin- pyrophilit thân quặng IV tại xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
Xã Quảng Đức, huyện Hải Hà |
3.65 |
|
1.76 |
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 31/VB-XNK ngày 18/4/2022 của Công ty cổ phần đầu tư và Xuất nhập khẩu Quảng Ninh đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng; (2) Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án khai thác bổ sung Kaolanh-pyrophilit thân quặng IV tại xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 200/QĐ-BQLKKT ngày 25/08/2021 của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án khai thác Kaolin - pyrophilit thân quặng IV tại xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 03/03/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và đề án cải tạo phục hồi môi trường. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
|
V |
Thành phố Móng Cái (03 dự án, công trình) |
10.07 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
7.63 |
|
|
|
6 |
1 |
Dự án Xây mới trụ sở Công an xã Bắc Sơn, xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái |
xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái |
0.17 |
|
|
|
0.024 |
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 1555/UBND-VP ngày 29/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái v/v đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định của Luật lâm năm 2017 Dự án Xây mới trụ sở Công an xã Bắc Sơn, xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái. (2) Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Móng Cái V/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách TP Móng Cái khởi công mới năm 2022 (đợt 2); Quyết định số 9452/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND TP Móng Cái về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Dự án không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ một trường. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
7 |
2 |
Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất liền xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái |
xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 359/BCH-TM ngày 11/4/2022 của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh về việc đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất liền tại xã Hoành Mô, huyện Bình Liêu; xã Quảng Đức, huyện Hải Hà; xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái (2) Quyết định số 4201/QĐ-BQP ngày 29/11/2021 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất liền tại xã Hoành Mô, huyện Bình Liêu; xã Quảng Đức, huyện Hải Hà; xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái; Quyết định số 21/QĐ-UBND-m ngày 28/01/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất liền xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái. (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 190/QĐ-QK3 ngày 27/01/2022 của Quân khu 3 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất liền tại xã Hoành Mô, huyện Bình Liêu; xã Quảng Đức, huyện Hải Hà; xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
8 |
3 |
Dự án Xây dựng kè bảo vệ khu vực cột mốc 1348(2)+150m đến mốc 1348(2)+950m và khu vực cột mốc 1352(2)+200m đến mốc 1352(2)+700m thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
xã Bắc Sơn, xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái |
6.90 |
|
|
|
4.61 |
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 529/BQLDA.NN-KTTĐ ngày 13/5/022 của BQL Dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT V/v đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác dự án Xây dựng kè bảo vệ khu vực cột mốc 1348(2)+150m đến mốc 1348(2)+950m và khu vực cột mốc 1352(2)+200m đến mốc 1352(2)+700m thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. (2) Quyết định số 4879/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh ngày 31/12/2021 về việc Phê duyệt dự án Xây dựng kè bảo vệ khu vực cột mốc 1348(2)+150m đến mốc 1348(2)+950m và khu vực cột mốc 1352(2)+200m đến mốc 1352(2)+700m thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phân bổ chi tiết nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2021 cho Dự án xây dựng kè bảo vệ khu vực cột mốc 1348(2)+150m đến mốc 1348(2)+950m và khu vực cột mốc 1352(2)+200m đến mốc 1352(2)+700m thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Xây dựng kè bảo vệ khu vực cột mốc 1348(2)+150m đến mốc 1348(2)+950m và khu vực cột mốc 1352(2)+200m đến mốc 1352(2)+700m, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
|
VI |
Huyện Cô Tô (02 dự án, công trình) |
20.11 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
6.47 |
|
|
|
9 |
1 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường hầm phân đội bộ binh đảo Thanh Lân |
xã Thanh Lân, huyện Cô Tô |
6.00 |
|
|
|
2.42 |
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 507/BCH-TM ngày 12/5/022 của Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh về việc đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường hầm phân đội bộ binh đảo Thanh Lân. (2) Quyết định số 1866/QĐ-BQP ngày 16/6/2020 của Bộ trưởng Bộ quốc phòng về việc phê duyệt danh mục và chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình phòng thủ trên các đảo gần bờ sử dụng nguồn kinh phí kết dư; Quyết định số 5507/QĐ-OK3 ngày 24/11/2020 của Quân khu 3 phê duyệt vị trí xây dựng Nâng cấp, cải tạo đường hầm phân đội bộ binh đảo Thanh Lân; Quyết định số 426/QĐ-TM ngày 12/6/2021 của Bộ tổng Tham mưu về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, cải tạo đường hầm phân đội bộ binh đảo Thanh Lân. (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nâng cấp, cải tạo đường hầm phân đội bộ binh đảo Thanh Lân. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
10 |
2 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng hồ chứa C22 huyện Cô Tô |
xã Đồng Tiến, huyện Cô Tô |
14.11 |
|
|
|
4.05 |
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 527/BQLDANN-KTTĐ ngày 13/5/022 của BQL Dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT về việc đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án Nâng cấp, mở rộng hồ chứa C22 huyện Cô Tô. (2) Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh khởi công mỗi năm 2022; Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, mở rộng hồ chứa C22, xã Đồng Tiến, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nâng cấp, mở rộng hồ chứa C22; Tờ trình số 53/TTr-TNMT ngày 28/4/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nâng cấp, mở rộng hồ chứa C22, xã Đồng Tiến, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh của BQL Dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
|
VII |
Huyện Ba Chẽ (01 dự án, công trình) |
196.46 |
0.00 |
31.70 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
11 |
1 |
Khu chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung công nghệ cao và nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm tại xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ |
xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ |
196.46 |
|
31.7 |
|
0 |
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 56/CV-TTT ngày 28/6/2022 của Công ty cổ phần khoáng sản Thiên Thuận Tường Quảng Ninh. (2) Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung công nghệ cao và nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm tại xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ; Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung công nghệ cao và nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm tại xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ; Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung công nghệ cao và nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm tại xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ. (3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Thuyết minh báo cáo đánh giá tác động môi trường sơ bộ. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. (5) Tài liệu khác: Biên bản họp Hội đồng thẩm định của tỉnh ngày 20/11/2021; Văn bản số 1216/UBND ngày 01/7/2022 của UBND huyện Bã Chẽ; Văn bản số 2930/SNN&PTNT-KL ngày 01/7/2022 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
Tổng số: 11 Dự án, công trình |
310.89 |
0.00 |
41.51 |
0.00 |
14.10 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN; CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN
TÍCH DỰ ÁN, DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT THU HỒI ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG
QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Lý do điều chỉnh |
|||||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
|||||||
I |
HUYỆN BÌNH LIÊU: 03 công trình, dự án |
|||||||||||
|
Diện tích các loại đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
|||||||||||
Đường ra biên giới tuyến Nà Làng - Khe Và đến khu vực Mốc 1301, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu |
Thị trấn, huyện Bình Liêu |
34,58 |
34.58 |
0.88 |
|
|
|
33.56 |
0.14 |
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; |
|
|
Diện tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||
Đường ra biên giới tuyến Nà Làng - Khe Và đến khu vực Mốc 1301, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu |
Thị trấn, huyện Bình Liêu |
33.08 |
33.08 |
0.88 |
5.55 |
|
25.39 |
1.12 |
0.14 |
(1). Các Quyết định, nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh: số 80a/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015; Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 05/7/2019; Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 47/NQ- HĐND ngày 13/11/2021; (2) Các Quyết định phê duyệt dự án, điều chỉnh dự án: số 3401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 30/7/2019; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 11/01/2021: Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 25/02/2022. (3) Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2016 (4) Quyết định số 3913/QĐ-SGTVT ngày 26/8/2016 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Đường giao thông Nà Làng - Khe Và nối ra đường tuần tra biên giới khu vực mốc 1301 (5) Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, về việc thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh (đợt 4) năm 2020 |
Do hướng tuyến dài, diện tích thực hiện dự án lớn nên thời điểm năm 2016 (trình thông qua NQ44) chưa khảo sát hết diện tích các loại đất lấy vào, dẫn đến chỉ thể hiện diện tích lúa, chưa thể hiện diện tích rừng. Và có sự nhầm lẫn trong việc xác định diện tích đất lấy vào giữa diện tích đất rừng sản xuất và các loại đất nông nghiệp còn lại. UBND tỉnh chỉ đạo kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm của các cơ quan và địa phương trong việc xác định không chính xác loại đất thu hồi. |
|
2 |
Diện tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 |
|||||||||||
Trường THPT Bình Liêu, huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
2.08 |
2.08 |
1.81 |
|
|
|
0.25 |
0.01 |
Quyết định 359/QĐ-UBND ngày 12/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trường THPT Bình Liêu, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu. |
|
|
Diện tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||
Trường THPT Bình Liêu, huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
3.37 |
3.37 |
1.86 |
|
|
|
1.17 |
0.34 |
(1). Quyết định 359/QĐ-UBND ngày 12/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Trường THPT Bình Liêu, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu. (2). Văn bản số 34/VPĐP-NV ngày 07/02/2022 của Văn phòng điều phối Nông thôn mới Tỉnh V/v đề nghị phân khai, lồng ghép kinh phí cấp cho Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2022 (3). Văn bản số 2536/UBND-NLN1 ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v tăng cường hỗ trợ, giúp huyện Bình Liêu đạt chuẩn các tiêu chí, chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2022 |
Dự án đã được UBND huyện Bình Liêu phê duyệt Quy hoạch tại quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 12/02/2022, với diện tích 2,69 ha; Đồng thời do mái taluy đào đắp cao, phạm vi ảnh hưởng của dự án lớn cần thu hồi đất bổ sung để GPMB; Ngoài ra, để đạt tiêu chí về đích hoàn thành nông thôn mới trong lĩnh vực giáo dục theo chỉ đạo của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Văn bản số 2536/UBND-NLN1 ngày 22/4/2022, UBND huyện Bình Liêu xin điều chỉnh tăng diện tích thực hiện dự án đối với dự án Trường THPT Bình Liêu |
|
3 |
Diện tích các loại đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 |
|||||||||||
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn; Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh |
Xã Húc Động, xã Hoành Mô, xã Đồng Văn |
90.00 |
90.00 |
3.40 |
10.6 |
0.0 |
34.9 |
14.39 |
26.70 |
(1). Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn; Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh (2). Nghị Quyết số 264/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Bình Liêu |
|
|
Diện tích các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn; Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh |
Xã Húc Động, xã Hoành Mô, xã Đồng Văn |
90.00 |
90.00 |
3.40 |
16.84 |
0.00 |
16.86 |
14.39 |
38.51 |
(1). Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn; Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh (2). Nghị Quyết số 264/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Bình Liêu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công khởi công mới năm 2022 và giai đoạn 2022-2025 (theo Nghị quyết 06-NQ/TU; Nghị quyết số 16/2021/NQ- HĐND) |
Cập nhật theo hiện trạng sử dụng đất của dự án. |
|
a. Tuyến đường liên xã Húc Động - Đồng Văn |
Xã Húc Động, xã Hoành Mô, xã Đồng Văn |
46.00 |
46.00 |
1.20 |
5.05 |
0.00 |
3.37 |
5.29 |
31.09 |
|||
a.1. Tuyến đường liên xã Húc Động - Đồng Văn |
Xã Húc Động |
14.18 |
14.18 |
0.72 |
1.26 |
|
1.349 |
1.59 |
13.99 |
|||
a.2. Tuyến đường liên xã Húc Động - Đồng Văn |
xã Hoành Mô |
9.88 |
9.88 |
|
1.52 |
|
0.337 |
1.32 |
4.66 |
|||
a.3. Tuyến đường liên xã Húc Động - Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
21.94 |
21.94 |
0.48 |
2.27 |
|
1.686 |
2.38 |
12.43 |
|||
b. Tuyến đường Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C |
Xã Đồng Văn |
44 |
44 |
2.2 |
11.79 |
|
13.49 |
9.1 |
7.42 |
|||
II |
THỊ XÃ QUẢNG YÊN: 02 công trình, dự án |
|||||||||||
1 |
Diện tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 |
|||||||||||
Khu dân cư số 16 tại khu Thống Nhất 2, |
Tân An |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
|
0.11 |
0.38 |
(1) Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thị xã Quảng Yên “Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; (2) Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND thị xã Quảng Yên “Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình. |
|
|
Diện tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||
Khu dân cư số 16 tại khu Thống Nhất 2, |
Tân An |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
0.50 |
(1) Quyết định số 4072/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; (2) Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 05/11/2020 của HĐND thị xã Quảng Yên về chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên năm 2021. |
Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
|
2 |
Diện tích các loại đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 |
|||||||||||
Khu tái định cư tại phường Yên Hải |
Yên Hải |
8.2 |
8.2 |
4.16 |
|
|
|
2.93 |
1.11 |
(1) Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND thị xã về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; (2) Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; (3) Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021. |
|
|
Diện tích các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||
Khu tái định cư tại phường Yên Hải |
Yên Hải |
8.2 |
8.2 |
6.68 |
|
|
|
0.67 |
0.85 |
(1) Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND thị xã về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; (2) Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; (3) Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021. |
Điều chỉnh do xác định lại hiện trạng sử dụng đất |
|
III |
HUYỆN BA CHẼ: 01 công trình, dự án |
|||||||||||
1 |
Diện tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
|||||||||||
Mở rộng Trường PTDT Nội trú huyện |
Thị trấn Ba Chẽ |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
0.05 |
(1) Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án khởi công năm 2022 thuộc chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn với đảm bảo vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030; (2) Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1695/QĐ-UBND ngày 08/12/2012 của UBND huyện Ba Chẽ; |
|
|
Diện tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||
Mở rộng Trường PTDT Nội trú huyện |
Thị trấn Ba Chẽ |
2.00 |
0.34 |
|
|
|
|
0.31 |
0.03 |
(1) Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án khởi công năm 2022 thuộc chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế-xã hội gắn với đảm bảo vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030; (2) Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1695/QĐ-UBND ngày 08/12/2012 của UBND huyện Ba Chẽ; (3) Quyết định phê duyệt dự án số 4459/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND huyện Ba Chẽ; (4) Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 218/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND huyện Ba Chẽ, |
Do sơ suất trong khâu biên tập hồ sơ của cơ quan đề xuất trình và cập nhật theo điều chỉnh quy hoạch dự án, hiện trạng các loại đất chiếm dụng |
|
IV |
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ: 02 công trình, dự án |
|||||||||||
1 |
Diện tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
|||||||||||
Khu dân cư, tái định cư khu Bí Thượng, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí |
Phường Phương Đông |
1.26 |
1.26 |
0.17 |
|
|
|
0.93 |
0.16 |
(1) Quyết định số 8874/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. (2) Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 21/10/2021 của HĐND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới năm 2022. |
|
|
Diện tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||
Khu dân cư, tái định cư khu Bí Thượng, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí |
Phường Phương Đông |
0.47 |
0.47 |
0.16 |
|
|
|
0.23 |
0.08 |
(1) Quyết định số 8874/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. (2) Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 21/10/2021 của HĐND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới năm 2022. (3) Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt cuối năm 2021 |
Điều chỉnh do phê duyệt điều chỉnh giảm quy mô quy hoạch |
|
|
Tên dự án, diện tích các loại đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 |
|||||||||||
|
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng Bộ Công Thương tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí |
Phường Phương Đông |
12.41 |
0.96 |
0.5 |
|
|
|
0.34 |
0.12 |
(1) Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND thành phố Uông Bí về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cải tạo, mở rộng nâng cấp trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí (2) Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở chính Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí. (3) Quyết định số 2379/QĐ-BCT ngày 21/10/2021 của Bộ Công thương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. (4) Quyết định số 3084/QĐ-BCT ngày 31/12/2021 của Bộ Công thương về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 (đợt 1). |
|
2 |
Tên dự án và diện tích các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại như sau: |
|||||||||||
Trụ sở chính Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Phường Phương Đông |
12.41 |
0.96 |
0.16 |
|
|
|
0.68 |
0.12 |
(1) Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND thành phố Uông Bí về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cải tạo, mở rộng nâng cấp trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí. (2) Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở chính Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí. (3) Quyết định số 2379/QĐ-BCT ngày 21/10/2021 của Bộ Công thương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. (4) Quyết định số 3084/QĐ-BCT ngày 31/12/2021 của Bộ Công thương về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 (đợt 1). (5) Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 1 năm 2022. |
Do sai sót của UBND thành phố Uông Bí trong quá trình soạn thảo Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 14/02/2022 |
|
V |
THÀNH PHỐ HẠ LONG: 01 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Diện tích thu hồi, diện tích các loại đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 |
|||||||||||
|
Dự án khu đô thị sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng hồ An Biên |
xã Lê Lợi, phường Hoành Bồ |
145.87 |
145.86 |
3.85 |
|
|
98.16 |
11.87 |
31.98 |
(1) Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND huyện Hoành Bồ (nay là thành phố Hạ Long) "v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 - khu đô thị sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng Hồ An Biên tại thị trấn Trới và xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh" (2) Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh phê duyệt bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021 |
|
|
Diện tích thu hồi, diện tích các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại như sau |
|||||||||||
|
Dự án khu đô thị sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng hồ An Biên |
xã Lê Lợi, phường Hoành Bồ |
145.87 |
134.36 |
3.85 |
|
|
98.16 |
11.87 |
20.48 |
(1) Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND huyện Hoành Bồ (nay là thành phố Hạ Long) "v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 - khu đô thị sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng Hồ An Biên tại thị trấn Trới và xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh" (2) Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh phê duyệt bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021 |
Theo đề xuất của UBND tỉnh tại Văn bản số 3993/UBND-QLĐĐ3 ngày 30/6/2022 do chưa thực hiện thu hồi phần diện tích 11,5ha là đất hiện trạng do Công ty cổ phần gồm xây dựng Hạ Long 1 được cấp phép khai thác mỏ sét, thời hạn khai thác đến 31/12/2024. |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH
DỰ ÁN, DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Lý do điều chỉnh |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||
Tổng đất trồng lúa (LUA) |
Đất chuyên trồng lúa (LUC) |
Đất trồng lúa khác (LUK) |
|||||||||
I |
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích dự án, diện tích các loại đất chuyển mục đích đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 |
||||||||||
Khu dân cư, tái định cư khu Bí Thượng, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí |
phường Phương Đông |
1.26 |
0.17 |
0.17 |
0.17 |
|
|
|
(1) Quyết định số 8874/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. (2) Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 21/10/2021 của HĐND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới năm 2022. |
|
|
Diện tích dự án, diện tích các loại đất chuyển mục đích được điều chỉnh lại |
|||||||||||
Khu dân cư, tái định cư khu Bí Thượng, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí |
phường Phương Đông |
0.47 |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
(1) Quyết định số 8874/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. (2) Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 21/10/2021 của HĐND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới năm 2022. (3) Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt cuối năm 2021 |
Điều chỉnh do phê duyệt điều chỉnh giảm quy mô quy hoạch |
|
2 |
Tên dự án, diện tích các loại đất chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||||
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng Bộ Công Thương tại phường Phương Đông |
phường Phương Đông |
12.41 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
(1) Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND thành phố Uông Bí về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cải tạo, mở rộng nâng cấp trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí. (2) Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở chính Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí. (3) Quyết định số 2379/QĐ-BCT ngày 21/10/2021 của Bộ Công thương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. (4) Quyết định số 3084/QĐ-BCT ngày 31/12/2021 của Bộ Công thương về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 (đợt 1). |
|
|
Tên dự án, diện tích các loại đất chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh lại như sau |
|||||||||||
Trụ sở chính Trường cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
phường Phương Đông |
12.41 |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
(1) Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND thành phố Uông Bí về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cải tạo, mở rộng nâng cấp trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí. (2) Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở chính Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí. (3) Quyết định số 2379/QĐ-BCT ngày 21/10/2021 của Bộ Công thương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. (4) Quyết định số 3084/QĐ-BCT ngày 31/12/2021 của Bộ Công thương về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 (đợt 1). (5) Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 1 năm 2022. |
Do sai sót của UBND thành phố Uông Bí trong quá trình soạn thảo Tờ trình số 26/TTr- UBND ngày 14/02/2022. |
|
II |
HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích dự án, diện tích các loại đất chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||||
|
Trụ sở công an xã Quảng Thịnh, thuộc Công an huyện Hải Hà |
xã Quảng Thịnh |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
(1) Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Quảng Thịnh, thuộc Công an huyện Hải Hà. (2) Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh khởi công mới năm 2022. |
|
|
Diện tích dự án, diện tích các loại đất chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh lại như sau |
||||||||||
|
xã Quảng Thịnh |
0.25 |
0.19 |
|
|
0.19 |
|
|
(1) Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Quảng Thịnh, thuộc Công an huyện Hải Hà. (2) Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh khởi công mới năm 2022. (3) Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh; (4) Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Hải Hà về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
Do điều chỉnh lại quy hoạch (tăng quy mô diện tích do bổ sung hệ thống đường giao thông...) |
|
4 |
Diện tích dự án, diện tích các loại đất chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||||
Trụ sở công an xã Quảng Phong, thuộc Công an huyện Hải Hà |
xã Quảng Phong |
0.14 |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
(1) Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Quảng Phong, thuộc Công an huyện Hải Hà. (2) Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh khởi công mới năm 2022. |
|
|
Diện tích dự án, diện tích các loại đất chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh lại như sau |
|||||||||||
Trụ sở công an xã Quảng Phong, thuộc Công an huyện Hải Hà |
xã Quảng Phong, |
0.13 |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
(1) Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Quảng Phong, thuộc Công an huyện Hải Hà. (2) Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh khởi công mới năm 2022. (3) Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh. (4) Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Hải Hà về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng. |
Do điều chỉnh lại quy hoạch chi tiết xây dựng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.