HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2017/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 45/BCTT-BPC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh là 855 người.
Trong đó:
- Các cơ quan hành chính: 187 người;
- Các đơn vị sự nghiệp hoạt động bằng kinh phí do ngân sách nhà nước cấp: 668 người.
(Có kế hoạch phân bổ cụ thể kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP
TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Đã phân bổ năm 2017 theo QĐ số 297 của UBND tỉnh |
Kế hoạch phân bổ năm 2018 |
Chênh lệch |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
|
|
TỔNG CỘNG |
258 |
855 |
597 |
|
102 |
187 |
85 |
|
||
I |
Khối cơ quan Văn phòng sở, ban |
77 |
86 |
9 |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
4 |
6 |
2 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15 |
15 |
0 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
3 |
3 |
0 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
3 |
3 |
0 |
|
5 |
Sở Tài chính |
3 |
4 |
1 |
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
3 |
0 |
|
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
3 |
0 |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
4 |
1 |
|
9 |
Sở Y tế |
3 |
3 |
0 |
|
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
4 |
1 |
|
11 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh |
3 |
4 |
1 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
3 |
3 |
0 |
|
13 |
Ban Dân tộc |
2 |
3 |
1 |
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
3 |
0 |
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
3 |
1 |
|
16 |
Sở Xây dựng |
3 |
3 |
0 |
|
17 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
3 |
0 |
|
18 |
Sở Công Thương |
3 |
3 |
0 |
|
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
3 |
0 |
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
3 |
4 |
1 |
|
21 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
3 |
3 |
0 |
|
22 |
Sở Du lịch |
3 |
3 |
0 |
|
II |
Các chi cục, ban thuộc sở |
25 |
57 |
32 |
|
1 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
1 |
2 |
1 |
|
2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
1 |
2 |
1 |
|
3 |
Ban Tôn giáo |
2 |
2 |
0 |
|
4 |
Chi cục Quản lý thị trường |
10 |
13 |
3 |
|
5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
2 |
2 |
|
6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
2 |
2 |
|
7 |
Chi cục Kiểm lâm |
11 |
12 |
1 |
|
8 |
Chi cục Thủy sản |
|
2 |
2 |
|
9 |
Chi cục Thủy lợi |
|
2 |
2 |
|
10 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
2 |
2 |
|
11 |
Chi cục QLCL Nông, lâm, thủy sản |
|
2 |
2 |
|
12 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
2 |
2 |
|
13 |
Chi cục Quản lý đất đai |
|
2 |
2 |
|
14 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
|
2 |
2 |
|
15 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - CL |
|
2 |
2 |
|
16 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
2 |
2 |
|
17 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
2 |
2 |
|
18 |
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
|
2 |
2 |
|
III |
UBND cấp huyện |
0 |
44 |
44 |
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND Quy Nhơn |
|
4 |
4 |
|
2 |
Văn phòng HĐND và UBND An Nhơn |
|
4 |
4 |
|
3 |
Văn phòng HĐND và UBND Tuy Phước |
|
4 |
4 |
|
4 |
Văn phòng HĐND và UBND Phù Cát |
|
4 |
4 |
|
5 |
Văn phòng HĐND và UBND Phù Mỹ |
|
4 |
4 |
|
6 |
Văn phòng HĐND và UBND Hoài Nhơn |
|
4 |
4 |
|
7 |
Văn phòng HĐND và UBND Hoài Ân |
|
4 |
4 |
|
8 |
Văn phòng HĐND và UBND Tây Sơn |
|
4 |
4 |
|
9 |
Văn phòng HĐND và UBND Vân Canh |
|
4 |
4 |
|
10 |
Văn phòng HĐND và UBND Vĩnh Thạnh |
|
4 |
4 |
|
11 |
Văn phòng HĐND và UBND An Lão |
|
4 |
4 |
|
156 |
668 |
512 |
|
||
I |
Sự nghiệp thuộc tỉnh |
5 |
7 |
2 |
|
1 |
Viện Nghiên cứu phát triển KT-XH tỉnh |
2 |
3 |
1 |
|
2 |
Văn phòng Ban ATGT tỉnh |
2 |
2 |
0 |
|
3 |
Liên hiệp các Hội KH và KT tỉnh |
1 |
2 |
1 |
|
II |
Sự nghiệp Văn hóa - TT và SN khác |
44 |
82 |
38 |
|
1 |
Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và TT |
28 |
38 |
10 |
|
1.1 |
Ban Quản lý di tích |
14 |
14 |
0 |
|
1.2 |
Bảo tàng Quang Trung |
4 |
4 |
0 |
|
1.3 |
Trung tâm Huấn luyện và TĐTT |
5 |
5 |
0 |
|
1.4 |
Trường Năng khiếu thể thao |
5 |
5 |
0 |
|
1.5 |
Nhà hát tuồng Đào Tấn |
|
3 |
3 |
|
1.6 |
Đoàn ca kịch Bài chòi |
|
3 |
3 |
|
1.7 |
Bảo tàng Tổng hợp |
|
2 |
2 |
|
1.8 |
Thư viện tỉnh |
|
2 |
2 |
|
2 |
Sự nghiệp khác |
16 |
44 |
28 |
|
2.1 |
Sở Du lịch |
1 |
2 |
1 |
|
|
Trung tâm Xúc tiến du lịch |
1 |
2 |
1 |
|
2.2 |
Sở Tư pháp |
|
2 |
2 |
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
|
2 |
2 |
|
2.3 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
15 |
0 |
-15 |
|
|
Đội Bảo vệ KCN Phú Tài - Long Mỹ |
15 |
0 |
-15 |
|
2.4 |
Sở Lao động - Thương binh và XH |
0 |
40 |
40 |
|
2.4.1 |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
|
2 |
2 |
|
2.4.2 |
Trung tâm Công tác Xã hội và BTXH |
|
11 |
11 |
|
2.4.3 |
Trung tâm Nuôi dưỡng Người tâm thần HN |
|
24 |
24 |
|
2.4.4 |
Trung tâm Chăm sóc và Điều dưỡng NCC |
|
3 |
3 |
|
III |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
107 |
555 |
448 |
|
1 |
Các Trường Mẫu giáo, Mầm non |
|
232 |
232 |
|
2 |
Các Trường Tiểu học |
|
244 |
244 |
|
3 |
Các Trường THCS |
|
0 |
0 |
|
4 |
Các Trường Phổ thông DTBT |
|
36 |
36 |
|
5 |
Các Trung tâm GDNN-GDTX |
17 |
0 |
-17 |
|
6 |
Các Trường THPT |
51 |
0 |
-51 |
|
7 |
Trường chuyên biệt |
39 |
43 |
4 |
|
7.1 |
Trường PT DTNT tỉnh |
13 |
13 |
0 |
|
7.2 |
Trường PT DTNT Vân Canh |
9 |
9 |
0 |
|
7.3 |
Trường PT DTNT Vĩnh Thạnh |
9 |
9 |
0 |
|
7.4 |
Trường PTDTNT huyện An Lão |
8 |
8 |
0 |
|
7.5 |
Trường chuyên biệt Hy vọng Quy Nhơn |
|
4 |
4 |
|
IV |
Sự nghiệp Y tế |
0 |
24 |
24 |
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn |
|
3 |
3 |
|
2 |
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản |
|
2 |
2 |
|
3 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - MP |
|
2 |
2 |
|
4 |
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục SK |
|
2 |
2 |
|
5 |
Trung tâm Da liễu |
|
2 |
2 |
|
6 |
Trung tâm Pháp y |
|
2 |
2 |
|
7 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
|
2 |
2 |
|
8 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
|
2 |
2 |
|
9 |
Trung tâm Phòng, CCSR và CBNT |
|
2 |
2 |
|
10 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
|
5 |
5 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.