HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa từ 10 ha trở lên: Tổng số 12 dự án, tổng diện tích 560,59 ha, trong đó: Diện tích đất trồng lúa là 469,65 ha, Diện tích đất khác là 90,94 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng dưới 20,0 ha: Tổng số 161 dự án, tổng diện tích 283,6 ha, trong đó: Đất trồng lúa 198,3 ha; Đất khác 85,3 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng dưới 20,0 ha: Tổng số 132 dự án, tổng diện tích đất trồng lúa 157,88 ha; Đất khác 53,88 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa dưới 10.0 ha theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 nhưng không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất hoặc đất quốc phòng, an ninh thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 20 dự án với tổng diện tích 15,53 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 9,68 ha; diện tích đất khác 5,85 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Các dự án, công trình điều chỉnh tên, diện tích và địa điểm so với Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh: Tổng số 65 dự án, tổng diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh 314,7 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 217,1 ha, diện tích đất khác 97,5 ha; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sau điều chỉnh 141,4 ha, diện tích đất khác sau điều chỉnh 76,2 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
6. Các dự án công trình đưa ra khỏi danh mục Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Tổng số 5 dự án, tổng diện tích đất thu hồi 14,6 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 11,1 ha, diện tích đất khác là 3,5 ha. Diện tích đất trồng lúa chuyển mục đích sử dụng 10,5 ha, diện tích đất khác 3,5 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 10 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TỪ 10 HA TRỞ LÊN; DIỆN TÍCH ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TỪ 20 HA TRỞ LÊN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Đất khác (m2) |
||||
I |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
550.000,0 |
495.000,0 |
- |
55.000,0 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị sinh thái thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
TT Vôi, xã Xương Lâm |
550.000,0 |
495.000,0 |
|
55.000,0 |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị sinh thái thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
II |
HUYỆN TÂN YÊN |
|
300.000,0 |
290.000,0 |
- |
10.000,0 |
|
2 |
Cụm Công nghiệp Ngọc Vân |
Xã Ngọc Vân |
300.000,0 |
290.000,0 |
|
10.000,0 |
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thành lập Cụm Công nghiệp Ngọc Vân |
III |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
320.000,0 |
280.000,0 |
- |
40.000,0 |
|
3 |
Tuyến đường ĐH.5B kéo dài kết nối từ xã Cảnh Thụy - xã Tiến Dũng - xã Lãng Sơn - xã Quỳnh Sơn và đường tỉnh 293 |
Xã Cảnh Thụy, Tến Dũng, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn |
320.000,0 |
280.000,0 |
|
40.000,0 |
Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện Yên Dũng Phê duyệt dự án Tuyến đường ĐH.5B kéo dài kết nối từ xã Cảnh Thụy - xã Tiến Dũng - xã Lãng Sơn - xã Quỳnh Sơn và đường tỉnh 293 |
IV |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
750.000,0 |
634.000,0 |
- |
116.000,0 |
|
4 |
Cụm công nghiệp Danh Thắng - Đoan Bái |
Xã Danh Thắng, Đoan Bái |
750.000,0 |
634.000,0 |
|
116.000,0 |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thành lập Cụm công nghiệp Danh Thắng - Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
V |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
2.004.500,0 |
1.561.570,0 |
- |
442.930,0 |
|
5 |
Cụm công nghiệp Nếnh |
Thị trấn Nếnh |
430.000,0 |
344.000,0 |
|
86.000,0 |
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thành lập cụm công nghiệp Nếnh |
6 |
Khu đô thị trung tâm thị trấn Bích Động (số 2) và Công viên trung tâm, huyện Việt Yên |
TT. Bích Động |
369.200,0 |
313.820,0 |
|
55.380,0 |
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
7 |
Cảng cạn Tiên Sơn -Ninh Sơn (khu dịch vụ tổng hợp, logistics Tiên Sơn - Ninh Sơn) |
Xã Ninh Sơn |
795.000,0 |
675.750,0 |
|
119.250,0 |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Logistics Ninh Sơn, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500) |
8 |
Khu đô thị và dịch vụ hỗn hợp Sen Hồ, huyện Việt Yên (Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị cảng Sen Hồ, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) |
Thị trấn Nếnh; xã Hồng Thái; xã Quảng Minh |
410.300,0 |
228.000,0 |
|
182.300,0 |
QĐ số 454/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị Cảng Sen Hồ, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Thông báo số 1587-TB/TU ngày 04/4/2023 của Thường trực Tỉnh ủy |
VI |
HUYỆN LỤC NAM |
|
400.000,0 |
358.600,0 |
- |
41.400,0 |
|
9 |
Cụm Công nghiệp Khám Lạng |
Xã Khám Lạng, xã Bắc Lũng |
400.000,0 |
358.600,0 |
|
41.400,0 |
Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thành lập Cụm Công nghiệp Khám Lạng |
VII |
HUYỆN LỤC NGẠN |
650.000,0 |
520.000,0 |
- |
130.000,0 |
|
|
10 |
Cụm Công nghiệp Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Xã Phượng Sơn |
650.000,0 |
520.000,0 |
|
130.000,0 |
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thành lập Cụm Công nghiệp Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
VIII |
CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN |
631.400,0 |
557.300,0 |
- |
74.100,0 |
|
|
11 |
Khu số 1 thuộc Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên |
Xã Hồng Thái, Tăng Tiến huyện Việt Yên; Xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang |
131.400,0 |
117.300,0 |
|
14.100,0 |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 17/1/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500); Thông báo số 1587-TB/TU ngày 04/4/2023 của Thường trực Tỉnh ủy |
12 |
Cụm công nghiệp Phương Sơn- Đại Lâm |
TT Phương Sơn, huyện Lục Nam và xã Đại Lâm huyện Lạng Giang |
500.000,0 |
440.000,0 |
|
60.000,0 |
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thành lập cụm công nghiệp Phương Sơn- Đại Lâm |
TỔNG CỘNG |
12 |
5.605.900,0 |
4.696.470,0 |
- |
909.430,0 |
|
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thu hồi (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng PH, ĐD |
Đất khác (m2) |
||||
I |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
1.177.750,0 |
1.051.590,0 |
- |
126.160,0 |
|
1 |
Xây dựng khu dân cư số 2 thôn Hạ xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang (Giai đoạn 1) |
Xã Nghĩa Hòa |
102.000,0 |
91.800,0 |
|
10.200,0 |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
2 |
Xây dựng khu số 1 thuộc khu dân cư trung tâm xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang |
Xã Đại Lâm |
109.000,0 |
98.100,0 |
|
10.900,0 |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
3 |
Khu đô thị trung tâm thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
TT Vôi |
100.000,0 |
90.000,0 |
|
10.000,0 |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
4 |
Xây dựng khu dân cư thôn Ruồng Cái xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang (Giai đoạn 5) |
Xã Đào Mỹ |
36.000,0 |
32.400,0 |
|
3.600,0 |
QĐ số 3086/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ trên địa bàn |
5 |
Xây dựng khu dân cư Mái Hạ, xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang (Giai đoạn 6) |
Xã Tân Thanh |
60.000,0 |
54.200,0 |
|
5.800,0 |
QĐ số 3086/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ trên địa bàn |
6 |
Xây dựng khu dân cư số 1 xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang (Giai đoạn 3) |
Xã Mỹ Hà |
63.000,0 |
56.900,0 |
|
6.100,0 |
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
7 |
Xây dựng khu dân cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang (Giai đoạn 2) |
Xã Nghĩa Hưng |
58.000,0 |
52.200,0 |
|
5.800,0 |
QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số công trình hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện; |
8 |
Xây dựng khu dân cư phía Tây Nam thị trấn Kép, huyện Lạng Giang (giai đoạn 2) |
TT Kép |
98.000,0 |
88.200,0 |
|
9.800,0 |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
9 |
Xây dựng khu dân cư Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang (giai đoạn 3) |
Xã Nghĩa Hòa, xã An Hà |
33.000,0 |
29.700,0 |
|
3.300,0 |
QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 25/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số công trình; hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện; |
10 |
Khu số 2 thuộc khu dân cư thôn Bằng xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang |
Xã Nghĩa Hòa |
98.000,0 |
88.200,0 |
|
9.800,0 |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
11 |
Khu số 2 thuộc khu dân cư và nhà ở xã hội xã Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
55.000,0 |
49.500,0 |
|
5.500,0 |
QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng mới trên địa bàn huyện Lạng Giang |
12 |
Xây dựng khu dân cư số 1 xã Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
85.000,0 |
76.500,0 |
|
8.500,0 |
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
13 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư Dự án Khu dân cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng (thuộc Quy hoạch Khu Công nghiệp đô thị - dịch vụ Nghĩa Hưng) |
Xã Nghĩa Hưng |
9.900,0 |
8.910,0 |
|
990,0 |
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý; Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 về việc phê duyệt dự án Khu dân cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng (Giai đoạn 1) |
14 |
Đường giao thông liên thôn từ xã Xương Lâm đi xã Tân Hưng huyện Lạng Giang |
Xã Tân Hưng, xã Xương Lâm |
32.000,0 |
30.000,0 |
|
2.000,0 |
QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng mới trên địa bàn huyện Lạng Giang |
15 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường huyện đoạn QL37 đi đường vành đai V thủ đô) |
Thị trấn Vôi, xã Xương Lâm, xã Hương Sơn, xã Hương Lạc |
3.500,0 |
2.900,0 |
|
600,0 |
NQ số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số 4708/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt dự án: Tuyến đường huyện đoạn từ QL 37 đi đường vành đai V thủ đô |
16 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà) |
Các xã: Mỹ Hà, Đào Mỹ, Yên Mỹ, Hương Lạc |
4.000,0 |
2.800,0 |
|
1.200,0 |
NQ số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà |
17 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường vành đai phía Bắc huyện Lạng Giang (đoạn thị trấn Kép đi ĐT292)) |
Các xã: Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Hương Sơn, Nghĩa Hòa |
3.200,0 |
2.700,0 |
|
500,0 |
NQ số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số 4450/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt dự án |
18 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường trục từ cụm Công nghiệp Hương Sơn đi QL1A) |
Xã Hương Sơn |
1.500,0 |
500,0 |
|
1.000,0 |
NQ số 37/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng do huyện quản lý; Quyết định số 7628/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
19 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường trục từ thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức) |
Các xã: Tân Thanh, Mỹ Thái, Thị trấn Vôi |
2.500,0 |
2.000,0 |
|
500,0 |
NQ số 70/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý; QĐ số 4092/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
20 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư Dự án Tuyến đường trục kết nối từ thị trấn Vôi đi xã Tân Thanh - Dương Đức |
Các xã: Tân Thanh, Dương Đức, Thị trấn Vôi |
1.500,0 |
1.000,0 |
|
500,0 |
NQ số 70/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý; QĐ số 885/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
21 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường huyện đoạn từ Dương Đức đi Xuân Hương) |
Các xã: Dương Đức, Xuân Hương |
2.000,0 |
1.500,0 |
|
500,0 |
NQ số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
22 |
Bãi xử lý rác thải thôn Đông Thịnh, xã Xương Lâm |
Xã Xương Lâm |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
- |
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Đông Thịnh xã Xương Lâm huyện Lạng Giang |
23 |
Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn |
Các xã: Hương Sơn, Kép, Xương Lâm, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Đại Lâm, Thái Đào |
17.000,0 |
4.000,0 |
|
13.000,0 |
Quyết định số 299/QĐ-EVNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn |
24 |
Mở rộng Trường THCS xã Đào Mỹ |
Xã Đào Mỹ |
5.000,0 |
4.800,0 |
|
200,0 |
Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND xã Đào Mỹ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Thu hồi đất mở rộng trường THCS Đào Mỹ |
25 |
Mở rộng Trường THCS xã Xương Lâm |
Xã Xương Lâm |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Xương Lâm |
26 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng chùa Quất Lâm đến Đồi Cảu, thôn Trạng |
Xã Đại Lâm |
4.000,0 |
3.500,0 |
- |
500,0 |
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của Chủ tịch UBND xã Đại Lâm về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Cổng chùa Quất Lâm đi Đồi Cảu thôn Trạng |
27 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã, thị trấn, huyện Lạng Giang |
Huyện Lạng Giang |
1.500,0 |
1.500,0 |
- |
- |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
28 |
Xây dựng Trường Tiểu học xã Mỹ Hà |
Xã Mỹ Hà |
22.100,0 |
22.100,0 |
- |
- |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 của HĐND huyện Lạng Giang. |
29 |
Xây dựng điểm rác thải tập trung xã Mỹ Hà |
Xã Mỹ Hà |
5.000,0 |
5.000,0 |
- |
- |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số: 1646/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện Lạng Giang |
30 |
Mở rộng trường mầm non xã Xuân Hương |
Xã Xuân Hương |
1.500,0 |
1.400,0 |
- |
100,0 |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND xã Xuân Hương về chủ trương đầu tư |
31 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã Tân Thanh |
Xã Tân Thanh |
10.000,0 |
8.600,0 |
- |
1.400,0 |
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình giáo dục năm 2022 |
32 |
Xây dựng trường Tiểu học xã Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hưng |
5.000,0 |
4.000,0 |
- |
1.000,0 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND xã Nghĩa Hưng về việc phê duyệt điều chỉnh giá trị dự toán trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình: GPMB, san nền xây dựng cổng tường rào trường Tiểu học xã Nghĩa Hưng |
33 |
Mở rộng khu Văn hóa thôn Sỏi, Bờ Lở |
Xã Nghĩa Hưng |
1.300,0 |
1.300,0 |
- |
- |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
34 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên thôn đoạn nhà văn hóa thôn Trăm đi thôn De |
Xã Nghĩa Hưng |
3.500,0 |
3.000,0 |
|
500,0 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
35 |
Xây dựng trụ sở UBND xã và Công an xã Đại Lâm |
Xã Đại Lâm |
31.000,0 |
26.000,0 |
|
5.000,0 |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Đại Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án GPMB trụ sở UBND và Công an xã Đại Lâm |
36 |
Bãi tập kết rác thải thôn Chùa, Đình, Hương Mãn, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang |
Xã Xuân Hương |
12.000,0 |
12.000,0 |
- |
- |
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND xã Xuân Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng bãi tập kết rác thải thôn Chùa, Đình, Hương Mãn, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang |
37 |
Cải tạo, mở rộng mặt đường từ Trường Mầm non đi thôn Lẻ xã Xuân Hương |
Xã Xuân Hương |
6.000,0 |
5.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND xã Xuân Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo mở rộng mặt đường từ Trường Mầm non đi thôn Lẻ xã Xuân Hương |
38 |
Mở rộng nghĩa trang Non Tuôn |
Xã Xương Lâm |
10.000,0 |
9.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Mở rộng nghĩa trang Non Tuôn |
39 |
Xây dựng sân thể thao thôn Liên Hòa |
Xã Xương Lâm |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng sân thể thao thôn Liên Hòa |
40 |
Mở rộng nghĩa trang Cửa Giang, Non Si |
Xã Xương Lâm |
50.000,0 |
50.000,0 |
|
|
Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang Cửa Giang, Non Si |
41 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đông Lễ - Cầu Thảo |
Xã Xương Lâm |
2.250,0 |
2.000,0 |
|
250,0 |
Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Đông Lễ - Cầu Thảo |
42 |
Mở rộng đường thôn Liên Hòa - Nghĩa Trang Liên xã |
Xã Xương Lâm |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng đường thôn Liên Hòa - Nghĩa Trang Liên xã |
43 |
Mở rộng, nâng cấp sân thể thao thôn Đông Thịnh |
Xã Xương Lâm |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng, nâng cấp sân thể thao thôn Đông Thịnh |
44 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang |
TT Kép và các xã: Mỹ Hà, Tiên Lục, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh |
15.500,0 |
11.380,0 |
|
4.120,0 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
II |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
10.390 |
6.229 |
0 |
4.161 |
|
45 |
Mở rộng trường Cao đẳng miền núi Bắc Giang |
TT Phồn Xương |
8.200 |
4.639 |
|
3.561 |
Thông báo số 1390/TB-TU ngày 22/11/2022 của Tỉnh ủy Bắc Giang ý kiến của TTTU về phương án xây dựng Trường cao đẳng Miền núi Bắc Giang |
46 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đồng Lạc, Canh Nậu, Tân Hiệp, Đồng Tiến, Hồng Kỳ và TT Bố Hạ huyện Yên Thế năm 2023-2024. |
Các xã: Đồng Lạc, Canh Nậu, Tân Hiệp, Đồng Tiến, Hồng Kỳ và TT Bố Hạ |
1.190 |
990 |
|
200 |
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
47 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang |
Xã Tân Sỏi |
1.000 |
600 |
|
400 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
III |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|
12.930 |
10.630 |
0 |
2.300 |
|
48 |
Dự án Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước gồm các hồ Cấm Sơn, Khuôn Thần, Suối Nứa, đập dâng Cầu Sơn |
Các xã: Cấm Sơn, Tân Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Kiên Lao |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 06/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước gồm các hồ Cấm Sơn, Khuôn Thần, Suối Nứa, đập dâng Cầu Sơn |
49 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
Xã Sa Lý |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Sa Lý phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
50 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn Chũ huyện Lục Ngạn năm 2023-2024 |
Các xã: Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tận Lập và thị trấn Chũ |
1.180,0 |
980,0 |
|
200,0 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
51 |
Nhà Điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn |
TT Chũ |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
Quyết định số 837/QĐ-EVNNPC ngày 12/4/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Bắc Giang để thực hiện dự án Nhà Điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn |
52 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Tân Lập |
750,0 |
650,0 |
|
100,0 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
IV |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
169.648 |
129.651 |
0 |
39.997 |
|
53 |
Đường cạnh bệnh viện 800 giường và HTKT điểm dân cư bên đường, xã Tân Mỹ |
X. Tân Mỹ |
28.000,0 |
25.000,0 |
|
3.000,0 |
QĐ số 1415/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình |
HTKT điểm dân cư cạnh đường Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang |
P. Dĩnh Kế |
14.000,0 |
14.000,0 |
|
|
QĐ số 1300/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: HTKT điểm dân cư cạnh đường Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, TPBG |
|
55 |
Khu Nhà ở xã hội số 1 tại khu đô thị số 11, 12 (lô đất ký hiệu OXH-03 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang |
X. Tân Tiến |
26.400,0 |
15.500,0 |
|
10.900,0 |
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn |
56 |
Khu Nhà ở xã hội số 2 tại khu đô thị số 11, 12 (lô đất ký hiệu OXH-02 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang |
. X. Tân Tiến |
71.600,0 |
52.500,0 |
|
19.100,0 |
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn |
57 |
Khu nhà ở xã hội tại Khu số 1 thuộc Khu đô thị mới cạnh trường Cao đẳng nghề công nghệ Việt - Hàn, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
X. Dĩnh Trì |
10.050,0 |
9.600,0 |
|
450,0 |
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn |
58 |
Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn |
X. Dĩnh Trì |
2.600,0 |
1.400,0 |
|
1.200,0 |
Quyết định số 299/QĐ-EVNNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
P. Mỹ Độ |
4.600,0 |
4.600,0 |
|
|
Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND TP về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển thành phố Bắc Giang giai đoạn 2021-2030; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/3/2023 của HĐND TP v/v bổ sung KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và bổ sung dự án khởi công mới trong KH đầu tư công năm 2023 trên địa bàn TP |
||
60 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Song Khê, Tân Mỹ, Đồng Sơn, Dĩnh Trì và các phường Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương, Mỹ Độ, Xương Giang TP Bắc Giang năm 2023-2024. |
Các xã: Song Khê, Tân Mỹ, Đồng Sơn, Dĩnh Trì và các phường: Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương, Mỹ Độ, Xương Giang |
750 |
750 |
|
|
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
61 |
Các xã: Dĩnh Trì, Xã Dĩnh Kế, Xã Đồng Sơn, Xã Song Khê, Xã Tân Mỹ và Phường Lê Lợi |
5.688 |
1.833 |
|
3.855 |
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ |
|
62 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu |
Các xã: Dĩnh Trì, Song Khê, Đồng Sơn |
5.959,86 |
4.468,36 |
|
1.491,50 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện Iực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
V |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
664.000 |
127.950 |
0 |
536.050 |
|
63 |
Đường giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu Sản |
Xã An Lạc, Xã Hữu Sản |
78.000 |
30.000 |
|
48.000 |
Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
64 |
Xây dựng khu dân cư khu II và khu IV, thị trấn An Châu |
TT An Châu |
1.500 |
|
|
1.500 |
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
65 |
Công trình đường GT đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn) |
Xã Tuấn Đạo |
30.000 |
|
|
30.000 |
Quyết định số 4395/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
66 |
Công trình Xây dựng nhà văn hóa thôn Mới |
Xã Phúc Sơn |
5.000 |
5.000 |
|
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Sơn Động v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 huyện Sơn Động |
67 |
Công trình xây dựng đường tránh trung tâm xã Dương Hưu |
Xã Dương Hưu |
17.000 |
|
|
17.000 |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
68 |
Công trình đường GT điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu Kiệu |
TT An Châu |
29.000 |
18.000 |
|
11.000 |
Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2023 |
69 |
Đường nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An Châu |
TT An Châu |
10.000 |
8.000 |
|
2.000 |
Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2023 |
70 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm huyện Sơn Động năm 2023-2024 |
Các xã; Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm |
1.250 |
1.100 |
|
150 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
71 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Các xã: Thanh Luận, Long Sơn |
950 |
850 |
|
100 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
72 |
Xây dựng cầu thôn Trại Chùa đi Khe Táu, xã Yên Định |
Xã Yên Định |
6.300 |
|
|
6.300 |
QĐ số 967/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng cầu thôn Trại Chùa đi Khe Táu, xã Yên Định |
73 |
Đường bê tông liên xã Tổ dân phố Néo thị trấn Tây Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận |
TT Tây Yên Tử, xã Thanh Luận |
25.000 |
15.000 |
|
10.000 |
Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Sơn Động về đầu tư xây dựng cơ bản năm 2023 |
74 |
Cụm công nghiệp Thanh Sơn |
TT Tây Yên Tử |
460.000 |
50.000 |
|
410.000 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Thanh Sơn |
VI |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
167.256 |
145.216 |
0 |
22.040 |
|
75 |
Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa |
Xã Đoan Bái |
66.000,0 |
63.000,0 |
|
3.000,0 |
Nghị quyết 270/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT dự án |
76 |
Khu dân cư Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa |
Xã Hợp Thịnh |
50.000,0 |
45.000,0 |
|
5.000,0 |
Nghị quyết 270/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT dự án |
77 |
Cải tạo nâng cấp đường PCLB kết hợp đường giao thông thôn Đa Hội, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Hợp Thịnh |
15.000,0 |
14.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT dự án |
78 |
Xây dựng đường nối QL37 đi Phổ Yên vào Trung tâm chính trị và các cơ quan đơn vị sự nghiệp huyện Hiệp Hòa |
Thị trấn Thắng, xã Danh Thắng |
2.600,0 |
|
|
2.600,0 |
Quyết định 2177/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
79 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Lương, xã Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Hoàng Lương |
1.076,0 |
1.076,0 |
|
0,0 |
Quyết định số 16a/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND xã Hoàng Lương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
80 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải thôn Ninh Sơn, xã Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Hoàng Lương |
260,0 |
260,0 |
|
|
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND xã Hoàng Lương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
81 |
Giải phóng mặt bằng để mở rộng Trường mầm non xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Sơn |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Hùng Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
82 |
Xây dựng trường mầm non khu Cẩm Xuyên |
Xã Xuân Cẩm |
5.000,0 |
4.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
83 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Hương Câu, xã Hương Lâm |
Xã Hương Lâm |
5.000,0 |
4.500,0 |
|
500,0 |
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
84 |
Cải tạo, nâng cấp khu văn hóa thể thao thôn Cẩm Hoàng, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ |
Xã Xuân Cẩm |
600,0 |
|
|
600,0 |
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
85 |
Mở rộng cổng vào di tích lịch sử cấp tỉnh (Đình Cẩm Hoàng), xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa |
Xã Xuân Cẩm |
90,0 |
|
|
90,0 |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
86 |
Nghè làng Thường Thượng, xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Thường Thắng |
1.000,0 |
400,0 |
|
600,0 |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
87 |
Nhà văn hóa thôn Tam Sơn, xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Thường Thắng |
500,0 |
500,0 |
|
|
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
88 |
Xây mới khu trung tâm trường Mầm non số 3 xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục: San nền, cổng, tường, rào |
Xã Đông Lỗ |
9.000,0 |
8.500,0 |
|
500,0 |
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Đông Lỗ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
89 |
Xây dựng hoàn trả lại Sân bóng thôn Hưng Đạo, xã Đông Lỗ |
Xã Đông Lỗ |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
Quyết định số 70a/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND xã Đông Lỗ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
90 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Quan, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Đông Lỗ |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND xã Đông Lỗ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
91 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lương Phong, Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đông Lỗ, Đoan Bái và TT Thắng huyện Hiệp Hòa năm 2023-2024. |
Các xã: Lương Phong, Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đông Lỗ, Đoan Bái và TT Thắng |
1.130 |
980 |
|
150 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
VII |
HUYỆN LỤC NAM |
|
48.120,0 |
36.500,0 |
- |
11.620,0 |
|
92 |
Đường dây 220KV đấu nối NMNĐ An Khánh-Bắc Giang vào hệ thống lưới điện Quốc gia |
Các xã: Vũ Xá, Yên Sơn, Lan Mẫu |
8.000 |
8.000 |
|
0 |
CV số 11/UBND-CN ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang; QĐ số 629/EVNNPT ngày 27/5/2021 của Tổng công ty truyền tải điện Bắc Giang |
93 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô huyện Lục Nam năm 2023 |
Các xã: Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô |
1.050 |
900 |
|
150 |
Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
94 |
Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Bắc Lũng |
Xã Yên Sơn |
750 |
600 |
|
150 |
Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
95 |
Xây dựng và cải tạo các xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Bắc Lũng |
Các xã: Yên Sơn, Lan Mẫu |
1.100 |
900 |
|
200 |
Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình Iưới điện trung hạ áp năm 2023 |
96 |
Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước hồ Suối Nứa |
Xã Đông Hưng, xã Đông Phú |
320 |
|
|
320 |
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về phê duyệt chủ trương đầu tư |
97 |
Trường Trung học cơ sở xã Tam Dị, huyện Lục Nam |
Xã Tam Dị |
10.000 |
9.800 |
|
200 |
Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
98 |
Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng thôn Chính Thượng |
Xã Lan Mẫu |
6.600 |
6.500 |
|
100 |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số 05/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu |
99 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối |
Xã Lan Mẫu |
5.000 |
4.000 |
|
1.000 |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số QĐ 06/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu |
100 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Trung An |
Xã Lan Mẫu |
3.000 |
3.000 |
|
0 |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số 07/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu |
101 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Chính Thượng |
Xã Lan Mẫu |
3.000 |
1.500 |
|
1.500 |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số 08/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã |
102 |
Nhà văn hóa khu phố Thanh Hưng, thị trấn Đồi Ngô |
TT. Đồi Ngô |
1.000 |
|
|
1.000 |
Quyết định số 5085/QĐ-UBND ngày 03/08/2020 của UBND huyện Lục Nam về phê duyệt BCKTKT dự án |
103 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phương Lạn 2 |
TT Phương Sơn |
2.000 |
|
|
2.000 |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số 42/QĐ-HĐND ngày 04/8/2022 của HĐND thị trấn Phương Sơn |
104 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phương Lạn 4 |
TT Phương Sơn |
1.000 |
1.000 |
|
0 |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số 42/QĐ-HĐND ngày 04/8/2022 của HĐND thị trấn Phương Sơn |
105 |
Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn |
Xã Thanh Lâm |
300 |
300 |
|
0 |
Quyết định số 299/QĐ-EVNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn |
106 |
Kẻ lát mái, lát vỉa hè, lan can đường đi bộ quanh Hồ Thanh Niên |
TT. Đồi Ngô |
5.000 |
|
|
5.000 |
QĐ số 8355/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình |
VIII |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
61.252,0 |
59.957,0 |
- |
1.295,0 |
|
107 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện TT Nham Biền, TT Tân An, Hương Gián, Yên Lư, Đức Giang, Quỳnh Sơn, Đồng Việt, Đồng Phúc, Nội Hoàng |
TT Nham Biền, TT Tân An và các xã: Hương Gián, Yên Lư, Đức Giang, Quỳnh Sơn, Đồng Việt, Đồng Phúc, Nội Hoàng |
4.212,0 |
3.417,0 |
|
795,0 |
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc Giang |
108 |
Cải tạo mạch vòng lộ 377 TBA 110kV Yên Dũng (E7.19 ) và 373 110kV Lục Nam (E7.14) |
Xã Đức Giang, xã Đồng Việt |
530,0 |
530,0 |
|
|
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc Giang |
109 |
Cải tạo mạch vòng lộ 471 E7.19-481E7.22- 472 TGXP |
Xã Hương Gián |
210,0 |
210,0 |
|
|
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực miền bắc Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc Giang |
110 |
Dự án Khu nhà ở xã hội thuộc Khu đô thị mới Phượng Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng |
Xã Nội Hoàng |
31.300,0 |
31.300,0 |
|
|
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 v/v phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn thành phố Bắc Giang, huyện Yên Dũng |
111 |
Xây mới trạm y tế xã Hương Gián |
Xã Hương Gián |
3.500 |
3.500 |
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của UBND xã Hương Gián về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
112 |
Trụ sở UBND xã Tư Mại (Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tư Mại huyện Yên Dũng) |
Xã Tư Mại |
10.000 |
10.000 |
|
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND xã Tư Mại về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
113 |
Trụ sở UBND xã Nội Hoàng (Trụ sở làm việc UBND xã Nội Hoàng) |
Xã Nội Hoàng |
10.000 |
10.000 |
|
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND xã Nội Hoàng về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
114 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu |
Xã Nội Hoàng |
1.500,0 |
1.000,0 |
|
500,0 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
IX |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
258.514 |
225.282 |
- |
33.232 |
|
115 |
Trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung |
Xã Vân Trung |
15.000 |
15.000 |
|
- |
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, đầu tư xây dựng Trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên |
116 |
Khu dân cư thôn Đài Sơn, xã Minh Đức |
Xã Minh Đức |
16.000 |
16.000 |
|
- |
Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 19/2/2023 của UBND xã Minh Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
117 |
Khu dân cư thôn Trung xuân, xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
50.000 |
50.000 |
|
- |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 03/2/2023 của HĐND xã Nghĩa trung |
118 |
Nhà máy cấp nước sạch xã Tiên Sơn |
Xã Tiên Sơn |
26.300 |
26.300 |
|
- |
Văn bản thỏa thuận mặt bằng số 54/UBND-VP ngày 06/3/2022 của UBND huyện về việc chấp thuận QH tổng mặt bằng xây dựng nhà máy cấp nước sạch xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên (tỷ lệ 1/500) |
119 |
Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh |
TT. Nếnh |
3.000 |
3.000 |
|
- |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thị trấn Nếnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh |
120 |
Mở rộng đền Hoàng Mai (TDP Hoàng 3) |
TT. Nếnh |
5.000 |
5.000 |
|
- |
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 UBND thị trấn Nếnh Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Mở rộng đền Hoàng Mai, TDP Hoàng Mai 3 |
121 |
Khu dân cư thôn Nguộn (Mở rộng) |
Xã Thượng Lạn |
22.000 |
21.600 |
|
400 |
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND xã Thượng Lan; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Thượng Lan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện; Hạng mục: Khu dân cư thôn Nguộn (mở rộng), xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
122 |
Mở rộng Trường THCS Thượng Lan |
Xã Thượng Lan |
3.000 |
|
|
3.000 |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện Việt Yên. |
123 |
Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã Tiên Sơn (điểm khu Phù Tải) |
Xã Tiên Sơn |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tiên Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
124 |
Tô tạo, tu bổ di tích lịch sử văn hóa huyện Việt Yên, hạng mục: Đền thờ bà Chúa Kho |
Xã Tiên Sơn |
1.000 |
- |
|
1.000 |
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện về bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách huyện giai đoạn 2021-2025 bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022; thông qua danh mục dự án dự kiến đầu tư công nguồn ngân sách huyện năm 2023 |
125 |
Mở rộng trường Mầm non xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
250 |
|
|
250 |
Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện |
126 |
Xây dựng công trình nhà Văn hóa thôn Lai, xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
2.772 |
|
|
2.772 |
Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa thôn Lai, xã Nghĩa Trung |
127 |
Xây dựng công trình nhà Văn hóa thôn Nghĩa Vũ, xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
5.741 |
|
|
5.741 |
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 16/2/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: phụ trợ nhà văn hóa thôn Nghĩa Vũ, xã Nghĩa Trung |
128 |
Đầu tư xây dựng Dự án Khu dân cư thôn Xuân Lạn |
Xã Hương Mai |
2.400 |
2.400 |
|
- |
Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương Đầu tư xây dựng KDC thôn Xuân Lạn, xã Hương Mai, huyện Việt Yên |
129 |
Khu dân cư mới phía Nam xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
Xã Tăng Tiến |
49.000 |
42.500 |
|
6.500 |
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
130 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 298 (đoạn Đình Nẻo đi Việt Yên) |
Xã Minh Đức, thị trấn Bích Động, xã Quảng Minh, thị trấn Nếnh |
10.000,0 |
5.500 |
|
4.500 |
Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
131 |
Xây dựng chợ hạng II, thị trấn Nếnh |
Thị trấn Nếnh |
4.223,2 |
3.872,4 |
|
350,8 |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
132 |
Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang |
Toàn huyện |
3.500,0 |
3.300,0 |
|
200,0 |
Công văn số 3547/UBND-GT ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang |
133 |
Đầu tư xây dựng trụ sở hành chính xã Tiên Sơn |
Xã Tiên Sơn |
10.000,0 |
8.500 |
|
1.500 |
Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư |
134 |
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố Nông Lâm |
TT Bích Động |
2.100,0 |
|
|
2.100 |
Quyết định 64a/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND thị trấn Bích Động về chủ trương đầu tư |
135 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động huyện Việt Yên năm 2023-2024. |
Các xã: Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động |
870 |
870 |
|
|
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
136 |
Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc Giang -TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA 220kV Quang Châu |
Xã Tăng Tiến, Xã Hoàng Minh. |
4.807 |
4.145 |
|
662 |
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ |
137 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang-Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu |
Xã Tăng Tiến; Xã Hoàng Ninh; Xã Vân Trung. |
5.651,38 |
4.149,97 |
|
1.501,41 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
138 |
Đầu tư xây dựng trung tâm chính trị huyện Việt Yên |
TT Bích Động |
13.700,00 |
11.645,00 |
|
2.055,00 |
Quyết Định số 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư |
139 |
Trụ sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
TT Bích Động |
700,00 |
|
|
700,00 |
Quyết định số 7453/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
X |
HUYỆN TÂN YÊN |
|
266.113,0 |
189.980,0 |
0,0 |
76.133,0 |
|
140 |
Khu dân cư Chuôm Nho Bài |
TT Nhã Nam |
20.000 |
20.000 |
|
0 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1129/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện |
141 |
Mở rộng Trường THCS Cao Thượng |
TT Cao Thượng |
2.500 |
2.500 |
|
0 |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 25/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND thị trấn Cao Thượng |
142 |
Mở rộng NVH Tổ dân phố Ngô Xá |
TT Cao Thượng |
2.000 |
2.000 |
|
0 |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 42/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND thị trấn Cao Thượng |
143 |
Trạm cấp nước sạch tăng áp xã Lam Cốt (Xây dựng hệ thống cấp nước tập trung cho 13 xã thuộc huyện Tân Yên) |
Xã Lam Cốt |
10.050 |
6.273 |
|
3.777 |
Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh QHSD đất huyện đến 2030 |
144 |
Trạm cấp nước sạch tăng áp xã Ngọc Vân (Xây dựng hệ thống cấp nước tập trung cho 13 xã thuộc huyện Tân Yên) |
Xã Ngọc Vân |
27.308 |
26.572 |
|
736 |
Quyết định số 1282/QĐ-U8ND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh QHSD đất huyện đến 2030 |
145 |
Dự án Trường Mầm non thị trấn |
TT Nhã Nam |
7.800 |
7.800 |
|
0 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1183/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND thị trấn Nhã Nam |
146 |
Dự án mở rộng nghĩa trang Cành Sung TT Nhã Nam |
TT Nhã Nam |
20.000 |
20.000 |
|
0 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 379/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND thị trấn Nhã Nam |
147 |
Đường từ kênh 5 đến nghĩa trang đồi Cành Sung |
TT Nhã Nam |
12.000 |
12.000 |
|
0 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 10/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam |
148 |
Công trình lưới điện 110kV (Xây dựng đường dây trung áp và trạm biến áp Chống quá tải lưới điện 2023) |
Các xã: An Dương, Tân Trung, Song Vân, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quế Nham, Việt Ngọc, Quang Tiến |
1.460 |
1.430 |
|
30 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
149 |
Công trình lưới điện 110kV (Dự án Cải tạo mạch vòng lộ 475A, B TBA 110KV Tân Yên với ĐZ 471, 472 TC Nhã Nam) |
Xã Quang Tiến |
635 |
575 |
|
60 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
150 |
Công trình lưới điện 110kv (Dự án Cải tạo mạch vòng lộ 479 TBA 110KV Tân Yên (E7.24) với ĐZ 473 TBA 110KV Cầu Gồ) |
TT Nhã Nam, xã Tân Trung, xã Phúc Hòa |
890 |
680 |
|
210 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
151 |
Công trình lưới điện 110kv (Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã An Dương, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quang Tiến, Quế Nham, Song Vân, Tân Trung, Việt Ngọc huyện Tân Yên) |
Các xã: An Dương, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quang Tiến, Quế Nham, Song Vân, Tân Trung, Việt Ngọc |
1230 |
1150 |
|
80 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
152 |
Dự án mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Liên Chung |
1.000 |
1.000 |
|
0 |
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã Liên Chung |
153 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học xã Liên Chung- hạng mục nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ của trường Tiểu học |
Xã Liên Chung |
10.000 |
10.000 |
|
0 |
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã Liên Chung về việc thu hồi GPMB, Xây dựng nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ trường tiểu học xã Liên Chung |
154 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Song Vân, Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng và các hạng mục phụ trợ |
Xã Song Vân |
3.700 |
3.700 |
|
0 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 254/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND xã Song Vân |
155 |
Dự án mở rộng trường tiểu học cơ sở xã Liên Sơn |
Xã Liên Sơn |
4.000 |
4.000 |
|
0 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 372/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Liên Sơn |
156 |
Mở rộng đất trường Tiểu học, THCS và Trường THCS Lam Cốt |
Xã Lam Cốt |
12.500 |
12.000 |
|
500 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 458/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND xã Lam Cốt |
157 |
Mở rộng Trường mầm non xã Lam cốt |
Xã Lam Cốt |
2.000 |
2.000 |
|
0 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 457/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND xã Lam cốt |
158 |
Mở mới đường Ao Bào đi quốc lộ 17 |
Xã Liên Sơn |
25.000 |
20.000 |
|
5.000 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 373/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Liên Sơn |
159 |
Dự án tôn tạo, Trùng tu khu di tích Nàng Giã Đại Thần, thôn Yên Lý |
Xã Phúc Sơn |
2.500 |
|
|
2.500 |
Quyết định 738/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tôn tạo, trùng tu khu di tích Nàng Giã Đại Thần, xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên |
160 |
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.295 đoạn cầu bến Tuần đi thị trấn Cao Thượng và đoạn thị trấn Cao Thượng đi cầu Bỉ Nội, huyện Tân Yên |
Các xã: Hợp Đức, Cao Xá, Ngọc Châu, Ngọc Thiện và TT Cao Thượng |
88.850 |
30.000,0 |
|
58.850 |
Công văn số 5311/UBND-TH ngày 22/10/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc giao chủ đầu tư, lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công dự kiến sử dụng từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh bổ sung cho đầu tư giai đoạn 2022-2025 và ngân sách Trung ương bổ sung giai đoạn 2021-2025; NQ số 05/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
161 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang |
Các xã: Hợp Đức, Phúc Hòa, Liên Sơn, Tân Trung và TT Cao Thượng |
10.690 |
6.300,0 |
|
4.390 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
TỔNG CỘNG: |
161 |
2.835.973,1 |
1.982.985,7 |
- |
852.987,4 |
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA; ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất lứa |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
I |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
135.090,0 |
- |
15.010,0 |
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Đào Mỹ |
Xã Đào Mỹ |
13.000,0 |
|
400,0 |
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 25/4/2021 của UBND xã Đào Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Thu hồi đất, mở rộng và san nền trường mầm non Đào Mỹ |
2 |
Mở rộng Trường THCS xã Đào Mỹ |
Xã Đào Mỹ |
4.800,0 |
|
200,0 |
Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND xã Đào Mỹ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Thu hồi đất mở rộng trường THCS Đào Mỹ |
3 |
Xây dựng Trường Tiểu học xã Mỹ Hà |
Xã Mỹ Hà |
22.100,0 |
|
- |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 của HĐND huyện Lạng Giang. |
4 |
Mở rộng Trường THCS xã Xương Lâm |
Xã Xương Lâm |
3.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Xương Lâm |
5 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư Dự án Khu dân cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng (thuộc Quy hoạch Khu Công nghiệp đô thị - dịch vụ Nghĩa Hưng) |
Xã Nghĩa Hưng |
8.910,0 |
|
990,0 |
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý; Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 về việc phê duyệt dự án Khu dân cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng (Giai đoạn 1) |
6 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường huyện đoạn QL37 đi đường vành đai V thủ đô) |
Các xã: Xương Lâm, Hương Sơn, Hương Lạc và thị trấn Vôi, |
2.900,0 |
|
600,0 |
NQ số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số 4708/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt dự án: Tuyến đường huyện đoạn từ QL 37 đi đường vành đai V thủ đô |
7 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà) |
Các xã: Mỹ Hà, Đào Mỹ, Yên Mỹ, Hương Lạc |
2.800,0 |
|
1.200,0 |
NQ số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà |
8 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường vành đai phía Bắc huyện Lạng Giang (đoạn thị trấn Kép đi ĐT292)) |
Các xã: Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Hương Sơn, Nghĩa Hòa |
2.700,0 |
|
500,0 |
NQ số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số 4450/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt dự án |
9 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường trục từ cụm Công nghiệp Hương Sơn đi QL1A) |
Xã Hương Sơn |
500,0 |
|
1.000,0 |
NQ số 37/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng do huyện quản lý; Quyết định số 7628/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
10 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường trục từ thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức) |
Các xã: Tân Thanh, Mỹ Thái và thị trấn Vôi |
2.000,0 |
|
500,0 |
NQ số 70/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý; QĐ số 4092/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
11 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường trục kết nối từ thị trấn Vôi đi xã Tân Thanh - Dương Đức) |
Các xã: Tân Thanh, Dương Đức và thị trấn Vôi |
1.000,0 |
|
500,0 |
NQ số 70/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý; QĐ số 885/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
12 |
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường huyện đoạn từ Dương Đức đi Xuân Hương) |
Các xã: Dương Đức, Xuân Hương |
1.500,0 |
|
500,0 |
NQ số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số 4693/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
13 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã, thị trấn, huyện Lạng Giang |
Huyện Lạng Giang |
3.500,0 |
- |
500,0 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
14 |
Xây dựng đường trục xã Mỹ Thái đi Xuân Hương (giai đoạn 1) |
Xã Mỹ Thái, xã Xuân Hương |
55.000,0 |
|
3.000,0 |
Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; |
15 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang |
TT Kép, xã Mỹ Hà, Tiên Lục, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh |
11.380 |
|
4.120 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
II |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
1.590,0 |
- |
600,0 |
|
16 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đồng Lạc, Canh Nậu, Tân Hiệp, Đồng Tiến, Hồng Kỳ và TT Bố Hạ huyện Yên Thế năm 2023-2024. |
Các xã: Đồng Lạc, Canh Nậu, Tân Hiệp, Đồng Tiến, Hồng Kỳ và TT Bố Hạ |
990 |
|
200 |
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
17 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang |
Xã Tân Sỏi |
600 |
|
400 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
III |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|
10.630,0 |
- |
300,0 |
|
18 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
Xã Sa Lý |
5.000,0 |
|
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Sa Lý phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
19 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn Chũ huyện Lục Ngạn năm 2023-2024 |
Các xã: Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn Chũ |
980,0 |
|
200,0 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
20 |
Nhà Điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn |
Thị trấn Chũ |
4.000,0 |
|
|
Quyết định số 837/QĐ-EVNNPC ngày 12/4/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Bắc Giang để thực hiện dự án Nhà Điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn |
21 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Xã Tân Lập |
650,0 |
|
100,0 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
IV |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
530.452,8 |
- |
287.027,4 |
|
22 |
Đường cạnh bệnh viện 800 giường và HTKT điểm dân cư bên đường, xã Tân Mỹ |
X. Tân Mỹ |
25.000,0 |
|
3.000,0 |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình |
HTKT điểm dân cư cạnh đường Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang |
P. Dĩnh Kế |
14.000,0 |
|
|
QĐ số 1300/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: HTKT chỉnh trang khu dân cư cạnh đường Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, TPBG |
|
24 |
Khu Nhà ở xã hội số 1 tại khu đô thị số 11, 12 (lô đất ký hiệu OXH-03 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang |
X. Tân Tiến |
15.500,0 |
|
10.900,0 |
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn |
25 |
Khu Nhà ở xã hội số 2 tại khu đô thị số 11, 12 (lô đất ký hiệu OXH-02 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang |
X. Tân Tiến |
52.500,0 |
|
19.100,0 |
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn |
26 |
Khu nhà ở xã hội tại Khu số 1 thuộc Khu đô thị mới cạnh trường Cao đẳng nghề công nghệ Việt - Hàn, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
X. Dĩnh Trì |
9.600,0 |
|
450,0 |
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn |
27 |
Cải tạo đường dây 110kV Bắc Giang - Lạng Sơn |
X. Dĩnh Trì |
1.400,0 |
|
1.200,0 |
Quyết định số 299/QĐ-EVNNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
P. Mỹ Độ |
4.600,0 |
|
|
Quyết định số 1336/QĐ-U8ND ngày 07/10/2021 của UBND TP về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển thành phố Bắc Giang GĐ 2021-2030; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/3/2023 của HĐND TP v/v bổ sung KH đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025 và bổ sung dự án khởi công mới trong KH đầu tư công năm 2023 trên địa bàn TP |
||
29 |
Khu đô thị mới phường Thọ Xương |
P. Thọ Xương |
227,4 |
|
520,9 |
Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt chấp thuận điều chỉnh, chủ trương đầu tư |
HTKT khu dân cư mới thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn, (giai đoạn 2) thành phố Bắc Giang |
X. Đồng Sơn |
44.000,0 |
|
3.000,0 |
Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
31 |
HTKT khu dân cư Song Khê 1, xã Song Khê (Giai đoạn 1) |
X. Song Khê |
45.000,0 |
|
4.400,0 |
Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư |
32 |
HTKT khu dân cư Song Khê 1, xã Song Khê (Giai đoạn 2) |
X. Song Khê |
39.400,0 |
|
10.235,0 |
Quyết định số 3738/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư |
33 |
HTKT khu dân cư thôn Yên Khê, xã Song Khê |
X.Song Khê |
34.000,0 |
|
3.733,0 |
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư |
34 |
HTKT khu dân cư cạnh đường Thân Khuê (GĐ 2) |
X. Song Mai |
30.000,0 |
|
5.200,0 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
35 |
HTKT khu dân cư thôn Mai Cao, xã Song Mai |
X. Song Mai |
50.000,0 |
|
46.000,0 |
Quyết định 8115/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án |
X. Song Mai |
35.000,0 |
|
|
Quyết định 1829/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND thành phố phê duyệt CTĐT dự án |
||
37 |
HTKT khu dân cư và hồ điều hòa thôn Tân Phượng |
X. Tân Mỹ |
30.000,0 |
|
10.000,0 |
Quyết định 4512/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
38 |
HTKT điểm dân cư thôn Lò |
X. Tân Mỹ |
8.000,0 |
|
3.000,0 |
Quyết định 4512/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
P. Dĩnh Kế |
13.500,0 |
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND thành phố |
||
40 |
Xây dựng cầu vượt đường vành đai Đông Bắc, qua đường Xương Giang |
P. Xương Giang |
7.000,0 |
|
18.000,0 |
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 04/4/2022 của HĐND thành phố Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn thành phố |
41 |
Xây dựng Trường Tiểu học Đông Thành phân hiệu 1, thành phố Bắc Giang |
P. Xương Giang |
1.000,0 |
|
7.700,0 |
Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt BC NCKT |
42 |
Trường mầm non Dĩnh Trì |
X. Dĩnh Trì |
22.000,0 |
|
|
Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
43 |
Xây dựng cầu vượt từ khu đô thị Tây Nam sang khu trung tâm Logistics quốc tế thành phố Bắc Giang |
X. Song Khê |
35.000,0 |
|
61.000,0 |
Quyết định số 4227/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thành phố về phê duyệt dự án đầu tư |
44 |
Đường gom chân đê từ đường dẫn cầu Đồng Sơn đến thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn |
X. Đồng Sơn, X. Tân Tiến |
6.000,0 |
|
74.000,0 |
Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng của Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang |
45 |
Xây dựng trụ sở Cục thi hành án dân sự tỉnh Bắc Giang, Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bắc Giang và cụm khi vật chứng của 02 cơ quan |
X. Tân Tiến |
674,0 |
|
242,0 |
QĐ số 280/QĐ-BTP ngày 25/02/2016 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
46 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Song Khê, Tân Mỹ, Đồng Sơn, Dĩnh Trì và các phường Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương, Mỹ Độ, Xương Giang TP Bắc Giang năm 2023-2024. |
Các xã: Song Khê, Tân Mỹ, Đồng Sơn, Dĩnh Trì và các phường: Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương, Mỹ Độ, Xương Giang |
750 |
|
|
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
47 |
Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110 kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA 220kV Quang Châu |
Các xã: Dĩnh Trì, Dĩnh Kế, Đồng Sơn, Song Khê, Tân Mỹ và Phường Lê Lợi. |
1.833 |
|
3.855 |
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ |
48 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu |
Các xã: Dĩnh Trì, Song Khê, Đồng Sơn. |
4.468,36 |
|
1.491,5 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
V |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
127.950,0 |
- |
103.250,0 |
|
49 |
Đường giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu Sản |
Xã An Lạc, Xã Hữu Sản |
30.000,0 |
|
48.000,0 |
QĐ số 968/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
50 |
Công trình Xây dựng nhà văn hóa thôn Mới |
Xã Phúc Sơn |
5.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Sơn Động v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 huyện Sơn Động |
51 |
Công trình đường GT điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu Kiêu |
TT An Châu |
18.000,0 |
|
11.000,0 |
Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2023 |
52 |
Đường nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An Châu |
TT An Châu |
8.000,0 |
|
2.000,0 |
Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2023 |
53 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm huyện Sơn Động năm 2023-2024 |
Các xã: Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm |
1.100 |
|
150 |
QĐ số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
54 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Các xã: Thanh Luận, Long Sơn |
850 |
|
100 |
QĐ số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
55 |
Đường bê tông liên xã Tổ dân phố Nẻo thị trấn Tây Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận |
TT Tây Yên Tử, xã Thanh Luận |
15.000 |
|
1.000 |
Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Sơn Động về đầu tư xây dựng cơ bản năm 2023 |
56 |
Cụm công nghiệp Thanh Sơn |
TT Tây Yên Tử |
50.000 |
|
41.000 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Thanh Sơn |
VI |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
200.716,0 |
- |
71.750,0 |
|
57 |
Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa |
Xã Đoan Bái |
63.000,0 |
|
3.000,0 |
Nghị quyết 270/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT dự án |
58 |
Khu dân cư Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa |
Xã Hợp Thịnh |
45.000,0 |
|
5.000,0 |
Nghị quyết 270/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT dự án |
59 |
Cải tạo nâng cấp đường PCLB kết hợp đường giao thông thôn Đa Hội, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Hợp Thịnh |
14.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT dự án |
60 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Lương, xã Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Hoàng Lương |
1.076,0 |
|
|
Quyết định số 16a/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND xã Hoàng Lương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
61 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải thôn Ninh Sơn, xã Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Hoàng Lương |
260,0 |
|
|
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND xã Hoàng Lương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
62 |
Giải phóng mặt bằng để mở rộng Trường mầm non xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Sơn |
3.000,0 |
|
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Hùng Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
63 |
Xây dựng trường mầm non khu Cẩm Xuyên |
Xã Xuân Cẩm |
4.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
64 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Hương Câu, xã Hương Lâm |
Xã Hương Lâm |
4.500,0 |
|
500,0 |
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
65 |
Nghè làng Thường Thượng, xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Thường Thắng |
400,0 |
|
600,0 |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
66 |
Nhà văn hóa thôn Tam Sơn, xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Thường Thắng |
500,0 |
|
|
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
67 |
Xây mới khu trung tâm trường Mầm non số 3 xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục: San nền, cổng, tường rào |
Xã Đông Lỗ |
8.500,0 |
|
500,0 |
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Đông Lỗ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
68 |
Xây dựng Trung tâm Hội nghị huyện Hiệp Hòa |
Thị trấn Thắng |
500,0 |
|
55.000,0 |
Nghị quyết số 134/HĐND-VP ngày 30/10/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
69 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 295, huyện Hiệp Hòa (đoạn từ Km 66+100 đến Km69+100) |
Các xã: Châu Minh, Mai Đình |
55.000,0 |
|
5.000,0 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND huyện về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
70 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lương Phong, Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đông Lỗ, Đoan Bái và TT Thắng huyện Hiệp Hòa năm 2023-2024. |
Các xã: Lương Phong, Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đông Lỗ, Đoan Bái và TT Thắng |
980 |
|
150 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
VII |
HUYỆN LỤC NAM |
|
36.800,0 |
- |
9.000,0 |
|
71 |
Đường dây 220KV đấu nối NMNĐ An Khánh- Bắc Giang vào hệ thống lưới điện Quốc gia |
Xã Vũ Xá, Yên Sơn, Lan Mẫu |
8.000,0 |
|
- |
CV số 11/UBND-CN ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh; QĐ số 29/EVNNPT ngày 27/5/2021 của Tổng C.ty truyền tải điện Bắc Giang |
72 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô huyện Lục Nam năm 2023 |
Các xã: Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô |
900,0 |
|
150,0 |
Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
73 |
Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Bắc Lũng |
Xã Yên Sơn |
600,0 |
|
150,0 |
Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
74 |
Xây dựng và cải tạo các xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Bắc Lũng |
Xã Yên Sơn, xã Lan Mẫu |
900,0 |
|
200,0 |
Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 |
75 |
Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn |
Xã Thanh Lâm |
300 |
|
0 |
Quyết định số 299/QĐ-EVNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn |
76 |
Trường Trung học cơ sở xã Tam Dị, huyện Lục Nam |
Xã Tam Dị |
9.800,0 |
|
200,0 |
Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
77 |
Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng thôn Chính Thượng |
Xã Lan Mẫu |
6.500,0 |
|
100,0 |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số 05/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu |
78 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối |
Xã Lan Mẫu |
4.000,0 |
|
1.000,0 |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số QĐ 06/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu |
79 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Trung An |
Xã Lan Mẫu |
3.000,0 |
|
- |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số 07/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu |
80 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Chính Thượng |
Xã Lan Mẫu |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số 08/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã |
81 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phương Lạn 4 |
TT Phương Sơn |
1.000,0 |
|
- |
QĐ phê duyệt CT đầu tư số 42/QĐ-HĐND ngày 04/8/2022 của HĐND thị trấn Phương Sơn |
82 |
Sửa chữa, nâng cao và mở rộng an toàn hồ Chùa Ông |
Xã Đông Phú |
300,0 |
|
5.700,0 |
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8) tỉnh Bắc Giang thuộc dự án: Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8) |
VIII |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
108.957,0 |
- |
12.795,0 |
|
83 |
Bãi xử lý rác thải sinh hoạt chôn lấp hợp vệ sinh huyện (Giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp quản lý theo quy định) |
TT Nham Biền, xã Tư Mại |
49.000,0 |
|
11.500,0 |
Thông báo số 30-TB/BCS ngày 01/4/2022 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 31/3/2022 |
84 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện TT Nham Biền, TT Tân An, Hương Gián, Yên Lư, Đức Giang, Quỳnh Sơn, Đồng Việt, Đồng Phúc, Nội Hoàng |
TT Nham Biền, TT Tân An và các xã: Hương Gián, Yên Lư, Đức Giang, Quỳnh Sơn, Đồng Việt, Đồng Phúc, Nội Hoàng |
3.417,0 |
|
795,0 |
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc Giang |
85 |
Cải tạo mạch vòng lộ 377 TBA 110 kV Yên Dũng (E7.19) và 373 110 kV Lục Nam (E7.14) |
Xã Đức Giang, xã Đồng Việt |
530,0 |
|
|
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc Giang |
86 |
Cải tạo mạch vòng lộ 471 E7.19-481E7.22- 472 TGXP |
Xã Hương Gián |
210,0 |
|
|
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc Giang |
87 |
Dự án Khu nhà ở xã hội thuộc Khu đô thị mới Phượng Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng |
Xã Nội Hoàng |
31.300,0 |
|
|
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn thành phố Bắc Giang, huyện Yên Dũng |
88 |
Xây mới trạm y tế xã Hương Gián |
Xã Hương Gián |
3.500,0 |
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND xã Hương Gián về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
89 |
Trụ sở UBND xã Tư Mại (Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tư Mại huyện Yên Dũng) |
Xã Tư Mại |
10.000,0 |
|
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND xã Tư Mại về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
90 |
Trụ sở UBND xã Nội Hoàng (Trụ sở làm việc UBND xã Nội Hoàng) |
Xã Nội Hoàng |
10.000,0 |
|
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND xã Nội Hoàng về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
91 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu |
Xã Nội Hoàng |
1.000,0 |
|
500 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
IX |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
269.442,2 |
- |
23.020,0 |
|
92 |
Trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung |
Xã Vân Trung |
15.000,0 |
|
- |
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, đầu tư xây dựng Trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên |
93 |
Khu dân cư thôn Đài Sơn |
Xã Minh Đức |
16.000,0 |
|
- |
Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 19/2/2023 của UBND xã Minh Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
94 |
Khu dân cư thôn Trung xuân, xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
50.000,0 |
|
- |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 03/2/2023 của HĐND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
95 |
Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh |
TT. Nếnh |
3.000,0 |
|
- |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thị trấn Nếnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh |
96 |
Mở rộng đền Hoàng Mai (TDP Hoàng 3) |
TT. Nếnh |
5.000,0 |
|
- |
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND thị trấn Nếnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Mở rộng đền Hoàng Mai, TDP Hoàng Mai 3 |
97 |
Khu dân cư thôn Nguộn (Mở rộng) |
Xã Thượng Lan |
21.600,0 |
|
400,0 |
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND xã Thượng Lan; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Thượng Lan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện; Hạng mục; Khu dân cư thôn Nguộn (mở rộng), xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
98 |
Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã Tiên Sơn (điểm khu Phù Tài) |
Xã Tiên Sơn |
1.500,0 |
|
- |
Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện Việt Yên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
99 |
Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc |
Xã Tăng Tiến |
1.686,1 |
|
- |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận đầu tư dự án |
100 |
Đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh trung tâm TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến |
Xã Tăng Tiến |
14.479,6 |
|
- |
Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng dự án đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh trung tâm TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến |
101 |
Đầu tư xây dựng Dự án Khu dân cư thôn Xuân Lạn |
Xã Hương Mai |
2.400,0 |
|
- |
Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương Đầu tư xây dựng KDC thôn Xuân Lạn, xã Hương Mai, huyện Việt Yên |
102 |
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường đô thị Doãn Đại Hiệu (đường từ đường gom QL1A vào đền Thân Nhân Trung), thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (CMĐ sử dụng đất) |
TT. Nếnh |
15.000,0 |
|
- |
Quyết định số 4800/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư; Thông báo số 128/TB-UBND ngày 23/12/2022 về Thông báo ý kiến kết luận tại Hội nghị giao ban Lãnh đạo UBND huyện tuần 51 (ngày 22/12/2022) |
103 |
Khu dân cư mới phía Nam xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
Xã Tăng Tiến |
42.500,0 |
|
6.500,0 |
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
104 |
Đầu tư xây dựng trung tâm chính trị huyện Việt Yên |
TT. Bích Động |
11.645,0 |
|
2.055,0 |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư |
105 |
Đầu tư xây dựng trụ sở hành chính xã Tiên Sơn |
Xã Tiên Sơn |
8.500,0 |
|
1.500,0 |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư |
106 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 298 (đoạn Đình Nẻo đi Việt Yên) |
Xã Minh Đức, thị trấn Bích Động, xã Quảng Minh, thị trấn Nếnh |
5.500,0 |
|
4.500,0 |
Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.298 (đoạn từ Đình Nẻo đi Việt Yên) |
107 |
Xây dựng chợ hạng II, thị trấn Nếnh |
Thị trấn Nếnh |
3.872,4 |
|
350,8 |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
108 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Việt Yên |
TT. Bích Động |
9.294,1 |
|
350,8 |
Quyết định số 1181/QĐ-TA ngày 26/12/2022 của TAND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Việt Yên |
109 |
Đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh Trung tâm Y tế huyện Việt Yên (để CMĐ sử dụng đất) |
TT. Bích Động |
30.000,0 |
|
5.000,0 |
Quyết định số 6407/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện; Thông báo số 128/TB-UBND ngày 23/12/2022 về Thông báo ý kiến kết luận tại Hội nghị giao ban Lãnh đạo UBND huyện tuần 51 (ngày 22/12/2022) |
110 |
Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang |
Toàn huyện |
3.300,0 |
|
200,0 |
Công văn số 3547/UBND-GT ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang |
111 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động huyện Việt Yên năm 2023-2024. |
Các xã: Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động |
870 |
|
|
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung) |
112 |
Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA 220kV Quang Châu |
Xã Tăng Tiến, Xã Hoàng Minh. |
4.145 |
|
662 |
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ |
113 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu |
Các xã: Tăng Tiến, Hoàng Ninh, Vân Trung |
4.149,970 |
|
1.501,41 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
X |
HUYỆN TÂN YÊN |
|
157.135,0 |
- |
16.080,0 |
|
114 |
Khu dân cư Chuôm Nho Bài |
TT Nhã Nam |
20.000,0 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1129/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện |
115 |
Mở rộng Trường THCS Cao Thượng |
TT Cao Thượng |
2.500,0 |
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 25/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND thị trấn Cao Thượng |
116 |
Mở rộng NVH Tổ dân phố Ngô Xá |
TT Cao Thượng |
2.000,0 |
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 42/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND thị trấn Cao Thượng |
117 |
Dự án Trường Mầm non thị trấn |
TT Nhã Nam |
7.800,0 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1183/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND thị trấn Nhã Nam |
118 |
Dự án mở rộng nghĩa trang Cành Sung TT Nhã Nam |
TT Nhã Nam |
20.000,0 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 379/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND thị trấn Nhã Nam |
119 |
Đường từ kênh 5 đến nghĩa trang đồi Cành Sung |
TT Nhã Nam |
12.000,0 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 10/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam |
120 |
Công trình lưới điện 110kv (Xây dựng đường dây trung áp và trạm biến áp Chống quá tải lưới điện 2023) |
Các xã: An Dương, Tân Trung, Song Vân, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quế Nham, Việt Ngọc, Quang Tiến |
1.430,0 |
|
|
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
121 |
Công trình lưới điện 110kv (Dự án Cải tạo mạch vòng lộ 475A, B TBA 110KV Tân Yên với ĐZ 471, 472 TC Nhã Nam) |
Xã Quang Tiến |
575,0 |
- |
8.000,0 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
122 |
Công trình lưới điện 110kv (Dự án Cải tạo mạch vòng lộ 479 TBA 110KV Tân Yên (E7.24) với ĐZ 473 TBA 110KV Cầu Gồ) |
TT Nhã Nam, xã Tân Trung, xã Phúc Hòa |
680,0 |
|
8.000,0 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ly Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
123 |
Công trình lưới điện 110kv (Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã An Dương, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quang Tiến, Quế Nham, Song Vân, Tân Trung, Việt Ngọc huyện Tân Yên) |
Các xã: An Dương, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quang Tiến, Quế Nham, Song Vân, Tân Trung, Việt Ngọc |
1.150,0 |
|
80,0 |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
124 |
Dự án mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Liên Chung |
1.000,0 |
|
|
Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Liên Chung về phê duyệt danh mục đầu tư công năm 2023 |
125 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học xã Liên Chung- hạng mục nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ của trường Tiểu học |
Xã Liên Chung |
10.000,0 |
|
|
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã Liên Chung về việc thu hồi GPMB, Xây dựng nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ trường tiểu học xã Liên Chung |
126 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Song Vân, Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng và các hạng mục phụ trợ |
Xã Song Vân |
3.700,0 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 254/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND xã Song Vân |
127 |
Dự án mở rộng trường tiểu học cơ sở xã Liên Sơn |
Xã Liên Sơn |
4.000,0 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 372/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Liên Sơn |
128 |
Mở rộng đất trường Tiểu học, THCS và Trường THCS Lam Cốt |
Xã Lam Cốt |
12.000,0 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 458/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND xã Lam Cốt |
129 |
Mở rộng Trưởng mầm non xã Lam Cốt |
Xã Lam Cốt |
2.000,0 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 457/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND xã Lam Cốt |
130 |
Mở mới đường Ao Bảo đi quốc lộ 17 |
Xã Liên Sơn |
20.000,0 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 373/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Liên Sơn |
131 |
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.295 đoạn cầu bến Tuần đi thị trấn Cao Thượng và đoạn thị trấn Cao Thượng đi cầu Bỉ Nội, huyện Tân Yên |
Các xã: Hợp Đức, Cao Xá, Ngọc châu, Ngọc Thiện và TT Cao Thượng |
30.000,0 |
|
58.580 |
Công văn số 5311/UBND-TH ngày 22/10/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc giao chủ đầu tư, lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công dự kiến sử dụng từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh bổ sung cho đầu tư giai đoạn 2022-2025 và ngân sách Trung ương bổ sung giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 5/4/2023 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
132 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang |
TT Cao Thượng và các xã: Hợp Đức, Phúc Hòa, Liên Sơn, Tân Trung |
6.300 |
|
4.390 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ |
TỔNG CỘNG: |
132 |
1.578.762,9 |
- |
538.832,4 |
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA THEO ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2023, NHƯNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT (HOẶC ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH THU HỒI THEO ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý |
|||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Đất khác (m2) |
||||
I |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
31.200,0 |
27.000,0 |
- |
4.200,0 |
|
1 |
Công trình Trụ sở Công an huyện Sơn Động |
TT An Châu |
21.200 |
17.000 |
|
4.200 |
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị phía Tây Bắc, thị trấn An Châu (tỷ lệ 1/500); Văn bản số 323/UBND-NC ngày 15/02/2023 của UBND huyện Sơn Động về cam kết bố trí kinh phí GPMB xây dựng trụ sở Công an huyện từ nguồn ngân sách năm 2023. |
2 |
Xử lý các trường hợp vi phạm theo Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 trên địa bàn huyện Sơn Động |
Huyện Sơn Động |
10.000 |
10.000 |
|
|
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động |
II |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
38.750,0 |
31.750,0 |
- |
7.000,0 |
|
3 |
Trụ sở công an xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Thường Thắng |
2.000,0 |
1.500,0 |
|
500,0 |
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Khu thương mại dịch vụ Châu Minh |
Xã Châu Minh |
5.000,0 |
4.500,0 |
|
500,0 |
Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 19/9/2019; Quyết định số 441/QĐ-SKHĐT ngày 22/11/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giãn tiến độ đầu tư |
5 |
Khu thương mại dịch vụ Trường Phát |
Xã Châu Minh |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
0,0 |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 |
Khu thương mại dịch vụ Thịnh Phát |
Xã Hương Lâm |
6.500,0 |
6.000,0 |
|
500,0 |
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 27/4/2021; Quyết định số 197/QĐ-SKHĐT ngày 15/7/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giãn tiến độ đầu tư |
7 |
Trường mầm non chất lượng cao |
Thị trấn Thắng |
6.000,0 |
5.500,0 |
|
500,0 |
Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 419/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2020 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc giãn tiến độ đầu tư |
8 |
Bãi tập kết, trung chuyển và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Xã Mai Trung |
11.250,0 |
7.250,0 |
|
4.000,0 |
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở trong khu dân cư (CMĐ nhỏ lẻ, xử lý các trường hợp theo Chỉ thị số 19) |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
5.000,0 |
4.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa |
III |
HUYỆN LỤC NAM |
|
6.000,0 |
6.000,0 |
- |
- |
|
10 |
Trụ sở làm việc Công an xã Lan Mẫu |
Xã Lan Mẫu |
900,0 |
900,0 |
|
- |
Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 |
Cửa hàng xăng dầu và bãi đỗ xe Bắc Lũng |
Xã Bắc Lũng |
5.100,0 |
5.100,0 |
|
|
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư và đồng thời chấp nhận nhà đầu tư |
IV |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
16.000,0 |
16.000,0 |
- |
- |
|
12 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Yên Dũng |
Xã Tiền Phong |
13.600 |
13.600 |
|
|
Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh v/v Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án; QĐ số 2700/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án khu thương mại, dịch vụ tổng hợp huyện Yên Dũng |
13 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II |
Xã Cảnh Thụy |
2.000 |
2.000 |
|
|
Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
14 |
Đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp và kinh doanh xăng, khí hóa lỏng loại II |
Xã Trí Yên |
400 |
400 |
|
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 10/03/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 142/QĐ-SKHĐT ngày 31/5/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư và chấp thuận nhà đầu tư |
V |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
50.000,0 |
3.500,0 |
- |
46.500,0 |
|
15 |
Thao trường huấn luyện BCH Quân sự; hạng mục: GPMB và đường vào thao trường BCH Quân sư huyện Việt Yên |
Xã Nghĩa Trung |
50.000,0 |
3.500 |
|
46.500,0 |
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện |
VI |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
3.300,0 |
3.300,0 |
- |
- |
|
16 |
Dự án đầu tư cơ sở kinh doanh dịch vụ phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang |
P. Dĩnh Kế |
1.200,0 |
1.200,0 |
|
|
Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư dự án |
17 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Tân Nông) |
X. Tân Tiến |
2.100,0 |
2.100,0 |
|
|
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư |
VII |
HUYỆN TÂN YÊN |
|
8.000,0 |
8.000,0 |
- |
- |
|
18 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Thiện |
6.000 |
6.000 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 200/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND xã Ngọc Thiện |
19 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Châu |
2.000 |
2.000 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 5a/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 của UBND xã Ngọc Châu |
VIII |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
2.000 |
1.200 |
0 |
800 |
|
20 |
Trụ sở Công an xã Quang Thịnh |
Xã Quang Thịnh |
2.000,0 |
1.200,0 |
|
800,0 |
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Quang Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Quang Thịnh |
TỔNG CỘNG |
20 |
155.250,0 |
96.750,0 |
- |
58.500,0 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 03/10/2022, SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh (m2) |
Diện tích CMĐ sử dụng đất sau điều chỉnh (m2) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng PH, ĐD |
Đất khác (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
||||
A |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH |
|
3.043.234,2 |
2.123.209,9 |
- |
918.024,3 |
1.371.318,2 |
706.450,5 |
|
I |
Huyện Lạng Giang |
|
177.000,0 |
145.000,0 |
- |
32.000,0 |
228.000,0 |
44.200,0 |
|
1 |
Nhà máy dệt may Lạng Giang của Công ty cổ phần dệt may Lạng Giang |
Xã Nghĩa Hòa |
- |
|
|
|
41.000,0 |
11.000,0 |
Điều chỉnh diện tích (tăng 1.000m2 đất lúa và 1.000m2 đất khác), tại Stt 18, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà máy công nghệ cao Lạng Giang của Công ty cổ phần tổng công ty may Bắc Giang LGG |
Xã Nghĩa Hòa |
- |
|
|
|
43.000,0 |
7.200,0 |
Điều chỉnh diện tích (tăng 2.800m2 đất lúa và giảm 2.800m2 đất khác), tại Stt 19, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu đô thị xã Tân Dĩnh (Xây dựng Khu đô thị mới Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang - Giai đoạn 1) |
Xã Tân Dĩnh huyện Lạng Giang và Phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang |
75.000,0 |
54.000,0 |
|
21.000,0 |
54.000,0 |
21.000,0 |
Giảm diện tích (Tổng diện tích giảm 23.000m2 và diện tích đất lúa giảm 41.000m2) tại STT 71, Biểu 02 và STT 38, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Tân Thanh |
Xã Tân Thanh |
7.000,0 |
1.000,0 |
|
6.000,0 |
|
|
Điều chỉnh diện tích (Giảm 5.000m2 đất lúa và tăng 5.000m2 đất khác), tại Stt 40, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Khu dân cư trung tâm xã Hương Lạc (Xây dựng khu dân cư trung tâm xã Hương Lạc, huyện Lạng Giang (Giai đoạn 2)) |
Xã Hương Lạc |
95.000,0 |
90.000,0 |
|
5.000,0 |
90.000,0 |
5.000,0 |
Điều chỉnh diện tích (Tăng 10.000m2 đất lúa và tăng 2.000m2 đất khác), tại Stt 69, Biểu 02 và Stt 36, Biểu 3 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
II |
Huyện Hiệp Hòa |
|
159.844,0 |
110.400,0 |
- |
47.444,0 |
210.900,0 |
51.944,0 |
|
6 |
Khu dân cư Bình Dương, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa |
Xã Ngọc Sơn |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
1.000,0 |
1.500,0 |
1.000,0 |
STT 835, Biểu 2 và STT 669, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 1.500 m2; trong đó 700 đất lúa) |
7 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư khu vực Hồ Thống Nhất, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Thị trấn Thắng |
12.000,0 |
- |
|
12.000,0 |
30.000,0 |
12.000,0 |
STT 858, Biểu 2 và STT 692, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 2000 m2 đất khác) |
8 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Danh Thắng (giai đoạn 2), xã Danh Thắng, huyện Hiệp Hòa |
Xã Danh Thắng |
10.000,0 |
9.500,0 |
|
500,0 |
13.000,0 |
2.000,0 |
STT 852, Biểu 2 và STT 687, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 5000 m2 đất lúa) |
9 |
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư thuộc các xã Quang Minh, Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa |
Xã Quang Minh |
9.700,0 |
|
|
9.700,0 |
|
9.700,0 |
STT 843, Biểu 2 và STT 678, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh 9700m2 đất lúa thành đất khác tại xã Quang Minh) |
Xã Xuân Cẩm |
2.300,0 |
1.400,0 |
|
900,0 |
1.400,0 |
900,0 |
|||
10 |
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư thôn Hữu Định, xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa |
Xã Quang Minh |
9.900,0 |
500,0 |
|
9.400,0 |
500,0 |
9.400,0 |
STT 844, Biểu 2 và Bổ sung Biểu 03 diện tích đất trồng lúa CMĐ sử dụng là 500m2 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 500 m2 đất lúa) |
11 |
Đường nối ĐT295 với đường trục xã Mai Đình qua cụm dân cư và làng nghề Mai Hương, xã Hương Lâm |
Xã Hương Lâm, xã Mai Đình |
8.000,0 |
5.000,0 |
|
1.000,0 |
12.000,0 |
1.000,0 |
STT 758, Biểu 2 và STT 605, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 7000 m2, trong đó có 5000m2 đất lúa) |
12 |
Giai đoạn 2 đoạn đường kho K23-ĐT295 (thuộc dự án đường nối QL39 với ĐT 295, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
20.000,0 |
1.000,0 |
STT 608, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 10.000 m2 đất lúa) |
13 |
Đoạn 1 từ QL37 đến đường vào bãi rác (km0+00-km100) - Thuộc dự án đường nối QL37 với ĐT 295, huyện Hiệp Hòa |
Xã Lương Phong; thị trấn Thắng |
- |
|
|
|
20.000,0 |
1.000,0 |
STT 606, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 10.000 m2 đất lúa) |
14 |
Đường nối từ bãi rác đi kho K23 - Thuộc dự án đường nối QL37 với ĐT 295, huyện Hiệp Hòa |
Xã Ngọc Sơn, thị trấn Thắng |
- |
|
|
|
20.000,0 |
1.000,0 |
STT 607, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 10.000 m2 đất lúa) |
15 |
Khu đô thị số 4, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa |
Thị trấn Thắng |
99.444,0 |
92.000,0 |
|
7.444,0 |
92.000,0 |
7.444,0 |
STT 864, Biểu 2 và STT 698, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung diện tích 44 m2 đất lúa) |
16 |
Xây dựng Trung tâm Hội nghị huyện Hiệp Hòa |
Thị trấn Thắng |
6.000,0 |
500,0 |
|
5.500,0 |
500,0 |
5.500,0 |
STT 777, Biểu 2 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung diện tích đất trồng lúa 500m2 và giảm diện tích đất khác 500m2) |
III |
Huyện Lục Nam |
|
207.675,0 |
182.405,0 |
- |
25.270,0 |
4.405,0 |
8.500,0 |
|
17 |
Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Xã Tam Dị |
194.770,0 |
178.000,0 |
|
16.770,0 |
|
|
STT 40, mục I, Biểu 01, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (Tăng 1.300m2 đất lúa, giảm 1.300m2 đất khác) |
18 |
Xây dựng các tuyến đường trục dân cư thôn Chằm, thị trấn Đồi Ngô theo hình thức hợp đồng xây dựng-chuyển giao (BT) |
TT. Đồi Ngô |
9.900,0 |
1.400,0 |
|
8.500,0 |
1.400,0 |
8.500,0 |
STT 425, mục IV, Biểu 02 và STT 317, mục IV, Biểu 03 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (Bổ sung 5.600m2. Trong đó tăng 550m2 đất lúa và 5.050m2 đất khác) |
19 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng YS |
Xã Yên Sơn |
3.005,0 |
3.005 |
|
|
3.005 |
0 |
Điều chỉnh diện tích tại STT 86, mục IV, Biểu 04 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (Giảm 3.095 m2. Trong đó giảm 95m2 đất lúa và 3.000m2 đất khác) |
IV |
Huyện Việt Yên |
|
50.500,0 |
34.200,0 |
0,0 |
16.300,0 |
34.200,0 |
16.300,0 |
|
20- |
Nhà máy chế biến nông lâm thủy sản |
Xã Hồng Thái |
3.500,0 |
|
|
3.500,0 |
|
3.500,0 |
Tại STT 188, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh giảm 2.000m2 diện tích đất lúa, tăng 2.000m2 đất khác |
21 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Tiên Sơn |
Xã Tiên Sơn |
2.000,0 |
1.900,0 |
|
100,0 |
1.900,0 |
100,0 |
Tại STT 1212, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 300m2 diện tích đất lúa, tăng 100m2 đất khác |
22 |
Xây dựng đường và cầu Hà Bắc 2 nối nhánh 02 đường vành đai IV với KCN Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc Ninh |
Xã Tiên Sơn |
45.000,0 |
32.300,0 |
|
12.700,0 |
32.300,0 |
12.700,0 |
Tại STT 1106, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 11.200m2 diện tích đất khác |
V |
Huyện Yên Thế |
|
313.000,0 |
274.200,0 |
0,0 |
38.800,0 |
48.200,0 |
14.800,0 |
|
23 |
Cụm công nghiệp Đông Sơn |
Xã Đông Sơn |
250.000,0 |
226.000,0 |
|
24.000,0 |
|
|
Điều chỉnh diện tích (Tăng 26.000m2 đất lúa giảm đất khác), tại STT 01, Biểu 01 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Khu tổ hợp dịch vụ kết hợp dân cư xã Đồng Hưu (thôn Trại Tre) |
Xã Đồng Hưu |
30.000,0 |
24.000,0 |
|
6.000,0 |
24.000,0 |
6.000,0 |
Điều chỉnh diện tích (Tăng 4.000m2 đất lúa giảm đất khác), tại Stt 05, Biểu 02 và STT 14, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
25 |
Điểm dân cư thôn Đồng Mơ |
Xã Tam Hiệp |
3.000,0 |
2.700,0 |
|
300,0 |
2.700,0 |
300,0 |
Điều chỉnh diện tích (Tăng 200m2 đất lúa giảm đất khác), tại Stt 07, Biểu 02 và STT 16, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
26 |
Điểm dân cư bản Đồn |
Xã Canh Nậu |
30.000,0 |
21.500,0 |
|
8.500,0 |
21.500,0 |
8.500,0 |
Điều chỉnh diện tích (Giảm 7.000m2 đất lúa chuyển sang đất khác), tại Stt 129, Biểu 02 và STT 90, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
VI |
Thành phố Bắc Giang |
|
1.938.418,2 |
1.273.004,9 |
0,0 |
665.410,3 |
741.613,2 |
477.906,5 |
|
27 |
Đường giao thông nối từ đường Quốc lộ 17, xã Song Mai đến xã Quế Nham, huyện Tân Yên |
X. Song Mai |
90.000,0 |
71.700,0 |
|
18.300,0 |
71.700,0 |
18.300,0 |
Điều chỉnh quy mô tăng thêm 10.000,0m2, đất lúa giảm 6.300,0m2 tại STT 116 Biểu số 02, STT 116 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
28 |
HTKT Khu dân cư đường Phan Bội Châu, phường Đa Mai (giai đoạn 2) |
P. Đa Mai |
55.000,0 |
40.000,0 |
|
15.000,0 |
40.000,0 |
15.000,0 |
Điều chỉnh quy mô tăng 600,0m2, điều chỉnh diện tích đất lúa tăng thêm 1.800,0m2 so với STT 112 Biểu 02 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
29 |
Khuôn viên cây xanh và HTKT điểm dân cư thôn Núm, xã Dĩnh Trì |
X. Dĩnh Trì |
157.000,0 |
140.000,0 |
|
17.000,0 |
|
|
Điều chỉnh quy mô tăng 5.000,0m2, điều chỉnh diện tích đất lúa giảm 12.000,0m2 so với STT 06 Biểu 01 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HTKT Khu dân cư số 1 khu phía Bắc thuộc Khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang |
P. Mỹ Độ, X. Tân Mỹ |
48.900,0 |
7.567,8 |
|
41.332,2 |
7.567,8 |
41.332,2 |
Điều chỉnh quy mô tăng 5.617,4m2 so với STT 06 Biểu 05 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
31 |
HTKT khu dân cư thôn Yên Khê (giai đoạn 2), xã Song Khê |
X. Song Khê |
48.900,0 |
48.900,0 |
|
|
48.900,0 |
|
Điều chỉnh quy mô giảm 800,0m2, diện tích đất trồng lúa tăng 48.200,0m2 tại STT 02 Biểu 05 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
32 |
HTKT khu dân cư thôn Yên Khê (giai đoạn 3), xã Song Khê |
X. Song Khê |
21.000,0 |
11.000,0 |
|
10.000,0 |
11.000,0 |
10.000,0 |
Điều chỉnh quy mô tăng 1.000,0m2 vào đất khác tại STT 120 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
33 |
Mở rộng nghĩa trang Núi Chùa Na xã Song Mai |
X. Song Mai |
13.600,0 |
10.000,0 |
|
3.600,0 |
10.000,0 |
3.600,0 |
Điều chỉnh quy mô tăng 1.600,0m2, trong đó đất lúa điều chỉnh tăng 9.000,0m2 tại STT 08 Biểu 05 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
34 |
Khu đô thị số 13 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang |
X. Tân Tiến |
330.700,0 |
95.000,0 |
|
235.700,0 |
95.000,0 |
235.700,0 |
Điều chỉnh giảm quy mô 4.300,0m2, bổ sung diện tích đất lúa tăng 5.000,0m2 tại STT 892 Biểu 02 STT 725 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
35 |
HTKT khu dân cư Song Khê 1, xã Song Khê (giai đoạn 2) |
X. Song Khê |
49.635,0 |
39.400,0 |
|
10.235,0 |
|
|
Điều chỉnh quy mô tăng 9.400,0m2 vào đất trồng lúa tại STT 1023 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
36 |
Xây dựng HTKT Khu dân cư trung tâm xã Song Mai |
X. Song Mai |
101.900,0 |
96.300,0 |
|
5.600,0 |
96.300,0 |
5.600,0 |
Điều chỉnh quy mô tăng 1.900,0m2 vào đất khác tại STT 1025 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
37 |
HTKT khu dân cư thôn Mỹ Cầu cạnh ngòi Đa Mai, TPBG |
X. Tân Mỹ |
149.700,0 |
86.000,0 |
|
63.700,0 |
86.000,0 |
63.700,0 |
Điều chỉnh quy mô tăng 1.289,0m2 vào đất khác tại STT 1035 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
38 |
HTKT điểm dân cư thôn Lò, xã Tân Mỹ |
X. Tân Mỹ |
11.000,0 |
8.000,0 |
|
3.000,0 |
8.000,0 |
3.000,0 |
Điều chỉnh quy mô tăng 1.000,0m2 vào đất khác tại STT 1038 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
39 |
Khu đô thị mới phường Thọ Xương |
P. Thọ Xương |
8.796,2 |
227,4 |
|
8.568,8 |
|
|
Điều chỉnh diện tích 227,4m2 đất từ đất khác sang đất lúa tại Stt 897 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
40 |
Mở rộng đường gom 2 bên cao tốc HN-BG (đoạn từ cầu vượt QL17 đến cầu vượt Xương Giang) |
X. Song Khê, X. Đồng Sơn |
70.500,0 |
41.800,0 |
|
28.700,0 |
|
|
Điều chỉnh quy mô, bổ sung diện tích 28.700,0m2 đất khác tại STT 928 Biểu 02, STT 765 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
41 |
Đường gom chân đê từ đường dẫn cầu Đồng Sơn đến thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn |
X. Đồng Sơn, X. Tân Tiến |
80.000,0 |
6.000,0 |
|
74.000,0 |
|
|
Bổ sung diện tích: 6.000,0m2 đất lúa và 67.300,0m2 đất khác tại STT 937 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
42 |
Đường từ đường dẫn lên cầu Á Lữ đến đường gom QL1A |
P. Mỹ Độ, X. Đồng Sơn |
51.173,0 |
32.070,0 |
|
19.103,0 |
32.070,0 |
19.103,0 |
Bổ sung diện tích: 1.000,0m2 đất lúa và 400,0m2 đất khác tại STT 939 Biểu 02, STT 775 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
43 |
Trạm xử lý nước thải và Hệ thống thoát nước thải trục chính các tuyến đường khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang (GĐ1) |
P. Mỹ Độ, X. Đồng Sơn |
30.000,0 |
15.000,0 |
|
15.000,0 |
15.000,0 |
15.000,0 |
Điều chỉnh diện tích 12.600,0m2 từ đất khác sang đất lúa tại STT 954 Biểu 02, STT 793 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
44 |
Hạ tầng kỹ thuật khuôn viên nghĩa trang đồng Lăng, phường Thọ Xương, TPBG |
P. Thọ Xương |
90.981,0 |
85.000,0 |
|
5.981,0 |
85.000,0 |
5.981,0 |
Bổ sung diện tích 4.081,0m2 đất khác tại STT 975 Biểu 02, STT 815 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
45 |
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Bắc Giang (Hạng mục: Trung tâm huấn luyện TDTT và Hạ tầng kỹ thuật 10ha) |
X. Dĩnh Trì, P. Dĩnh Kế |
102.430,0 |
92.539,7 |
|
9.890,3 |
92.539,7 |
9.890,3 |
Điều chỉnh quy mô, tăng 509,3m2 đất khác tại STT 837 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
46 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn An Phú, xã Song Mai (tên cũ là: Sân thể thao thôn An Phú, xã Song Mai) |
X. Song Mai |
5.500,0 |
5.500,0 |
|
|
5.500,0 |
|
Điều chỉnh tên, bổ sung diện tích 1.576,3m2 đất lúa tại STT 968 Biểu 02, STT 807 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
47 |
Cơ sở Bảo trợ xã hội ngoài công lập số 1 (Xây dựng khu an dưỡng, dưỡng lão chăm sóc sức khỏe người cao tuổi) |
P. Đa Mai |
28.700,0 |
21.000,0 |
|
7.700,0 |
21.000,0 |
7.700,0 |
Điều chỉnh diện tích tăng 5.090,0m2 đất khác tại STT 967 Biểu 02, STT 806 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
48 |
Mở rộng bệnh viện Ung bướu |
X. Tân Mỹ |
24.000,0 |
|
|
24.000,0 |
|
24.000,0 |
Điều chỉnh diện tích tăng quy mô thêm 21.500,0m2 đất khác tại STT 964 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Dải cây xanh mặt nước Khu C, khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang. |
X. Tân Tiến, Dĩnh Kế, Dĩnh Trì, thành phố BG; xã Hương Gián, huyện Yên Dũng |
212.000,0 |
180.000,0 |
|
32.000,0 |
|
|
Điều chỉnh diện tích 30.000,0m2 đất khác sang đất lúa tại STT 05 Biểu 01 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
50 |
Khuôn viên cây xanh và HTKT điểm dân cư thôn Núm, xã Dĩnh Trì |
X. Dĩnh Trì |
157.000,0 |
140.000,0 |
|
17.000,0 |
|
|
Điều chỉnh quy mô tăng 5.000,0m2, điều chỉnh diện tích đất lúa giảm 12.000,0m2 tại STT 06 Biểu 01 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
51 |
HTKT khu dân cư dọc hai bên đường Giao thông từ khu vực nhà văn hóa thôn Sấu đi thôn Thanh Mai, phường Đa Mai, thành phố Bắc Giang |
P. Đa Mai |
|
|
|
|
16.035,7 |
|
Điều chỉnh diện tích đất lúa tăng từ 2.000,0m2 lên 16.035,7m2 tại STT 746, biểu 03 kèm theo NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
VII |
Huyện Sơn Động |
|
44.000,0 |
5.000,0 |
0,0 |
39.000,0 |
5.000,0 |
39.000,0 |
|
52 |
Cải tạo, Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn |
44.000,0 |
5.000,0 |
|
39.000,0 |
5.000,0 |
39.000,0 |
Điều chỉnh diện tích tại STT 70, biểu 02 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (tăng tổng diện tích lên thêm 4000 m2, đất lúa giảm còn 5000 m2, đất khác tăng thêm 29000 m2) |
VIII |
Huyện Tân Yên |
|
152.800,0 |
99.000,0 |
0,0 |
53.800,0 |
99.000,0 |
53.800,0 |
|
53 |
Đường từ TL 398B đoạn Liên Chung đi Thành phố Bắc Giang |
Xã Quế Nham, xã Việt Lập |
152.800,0 |
99.000,0 |
|
53.800,0 |
99.000,0 |
53.800,0 |
Điều chỉnh diện tích, quy mô tăng thêm 84.800m2, đất lúa tăng 41.200m2 tại STT 231 Biểu số 02, STT 116 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Lý do: Do sai sót trong quá trình khảo sát diện tích đất bị ảnh hưởng trong quá trình lập dự án đầu tư |
B |
ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ DIỆN TÍCH; DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM |
|
103.800 |
47.300 |
0 |
56.500 |
42.800 |
56.000 |
|
I |
Huyện Lục Nam |
|
3.500 |
3.400 |
0 |
100 |
3.400 |
100 |
|
54 |
Điều chỉnh tên dự án: Đường huyện ĐH 72: tuyến Lan Mẫu, Phương Sơn, Thanh Lâm 10,7km) đường cấp IV đồng bằng, thành tên: Xây dựng tuyến đường kết nối trung tâm xã Thanh Lâm đi trung tâm thị trấn Phương Sơn và QL31 |
Thị trấn Phương Sơn, xã Thanh Lâm |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên tại STT 433, mục IV, biểu 02 và STT 325, mục IV biểu 03, ban hành kèm theo NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
55 |
Điều chỉnh tên dự án: Mở rộng Khu dân cư Cây Sậy, thôn Hổ Lao, thành tên: Hạ tầng khu dân cư thôn Hổ Lao, xã Lục Sơn, huyện Lục Nam |
Xã Lục Sơn |
3.500,0 |
3.400 |
|
100 |
3.400 |
100,0 |
Điều chỉnh tên và diện tích tại STT 394, Mục IV, Biểu 02 và STT 292 mục IV, Biểu 03, ban hành kèm theo NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (Giảm 100m2 đất lúa, tăng 100m2 đất khác) |
II |
Huyện Việt Yên |
|
5.000,0 |
4.500,0 |
0,0 |
500,0 |
0,0 |
0,0 |
|
56 |
GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện. Hạng mục: Xây dựng khu dân cư thôn Đông Long, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên (tên trước là Xây dựng khu dân cư thôn Đông Long) |
Xã Quảng Minh |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên tại STT 1198, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
57 |
Khu dân cư mới thôn Trung Đồng (tên trước là khu dân cư thôn Trung Đồng). |
Xã Vân Trung |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên tại STT 1065, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 45/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
58 |
Đầu tư trụ sở công an xã, thị trấn giai đoạn đến 2025 trên địa bàn huyện Việt Yên, hạng mục: Công an xã Quảng Minh; xã Việt Tiến (tên trước là xây dựng nhà làm việc công an xã Quảng Minh) |
xã Quảng Minh |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên tại STT 193, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND huyện Việt Yên |
59 |
Đầu tư xây dựng cầu vượt QL1, kết nối đường vành đai IV với đường trong khu công nghiệp Quang Châu và mở rộng đường gom QL1, tỉnh Bắc Giang |
Thị trấn Nếnh, xã Tăng Tiến (xã trước là xã Quang Châu) |
5.000,0 |
4.500,0 |
|
500,0 |
|
|
Điều chỉnh địa điểm, diện tích tại STT 1244 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (tăng 4.500m2 diện tích đất lúa) |
III |
Huyện Yên Thế |
|
50.000,0 |
29.400,0 |
- |
20.600,0 |
29.400,0 |
20.600,0 |
|
60 |
Điểm dân cư bản Quỳnh Lâu (điều chỉnh tên thành Khu dân cư bản Quỳnh Lâu) |
Xã Tam Tiến |
50.000,0 |
29.400,0 |
|
20.600,0 |
29.400,0 |
20.600,0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh diện tích (Giảm 15.600m2 đất lúa chuyển sang đất khác), tại Stt 128, Biểu 02 và STT 89, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
IV |
Huyện Sơn Động |
|
45.300,0 |
10.000,0 |
0,0 |
35.300,0 |
10.000,0 |
35.300,0 |
|
61 |
Đầu tư xây dựng đường dẫn và cầu suối Xả, xã Cẩm Đàn |
Xã Cẩm Đàn, xã Đại Sơn |
9.300,0 |
6.000,0 |
|
3.300,0 |
6.000,0 |
3.300,0 |
Điều chỉnh bổ sung thêm tên xã Đại Sơn vào địa điểm tại STT 57, biểu 02 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
62 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động |
Thị trấn An Châu, xã Vĩnh An, Lệ Viễn |
36.000,0 |
4.000,0 |
|
32.000,0 |
4.000,0 |
32.000,0 |
Điều chỉnh bổ sung thêm tên xã Vĩnh An vào địa điểm, tăng tổng diện tích thêm 15000 m2, đất lúa giảm còn 4000 m2 tại STT 75, biểu 02 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
V |
Thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Khu đô thị mới cạnh Trường Tiểu học Tân Mỹ (tên cũ là: Khu đô thị cạnh trường Tiểu học xã Tân Mỹ) |
X. Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên dự án (thêm chữ mới) tại STT 1036 Biểu 02; Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
64 |
Khu số 2, 3 Khu đô thị cạnh Trường Cao đẳng Việt Hàn, xã Dĩnh Trì (tên cũ: KĐT số 2,3 cạnh trường Cao đẳng Nghề công nghệ Việt Hàn) |
X. Dĩnh Trì |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên dự án tại STT 888 Biểu 02 STT 721 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
VI |
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Xây dựng kênh thoát nước khu vực Cụm công nghiệp Hà Thịnh, huyện Hiệp Hòa |
Xã Đại Thành, xã Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung địa điểm (bổ sung xã Đại Thành) tại STT 771, Biểu 2 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
TỔNG CỘNG: |
65 |
3.147.034,2 |
2.170.509,9 |
- |
974.524,3 |
1.414.118,2 |
762.450,5 |
|
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 03/10/2022 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Diện tích CMĐ sử dụng đất (m2) |
Ghi chú |
|||
Đất lúa (m2) |
Đất rừng PH, ĐD |
Đất khác (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
|||||
I |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
96.000 |
84.000 |
0 |
12.0.00 |
78.000 |
12.000 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá khu dân cư Tân Luận 4, thị trấn Vôi (Giai đoạn 2) |
TT Vôi |
0 |
|
|
|
18.000 |
2.000 |
STT 17, Biểu 03, Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Lý do: Chưa đánh giá được tác động môi trường do chưa bố trí được điểm thoát nước thải theo Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về dừng thực hiện chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện |
2 |
Khu dân cư cạnh UBND xã Tân Thanh |
Xã Tân Thanh |
40.000 |
36.000 |
|
4.000 |
18.000 |
2.000 |
STT 67, Biểu 02 và STT 34, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, Lý do: Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về dừng thực hiện chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất khu Chợ Năm, xã Tiên Lục (Giai đoạn 4) |
Xã Tiên Lục, xã Mỹ Hà |
30.000 |
24.000 |
|
6.000 |
24.000 |
6.000 |
STT 76, Biểu 02 và STT 44, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Lý do: Khó khăn trong công tác giải phóng mặt bằng, Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về dừng thực hiện chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Chùa, xã Xuân Hương (giai đoạn 4) |
Xã Xuân Hương |
26.000 |
24.000 |
|
2.000 |
18.000 |
2.000 |
STT 78, Biểu 02 và STT 46, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Lý do: Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về dừng thực hiện chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện |
II |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
50.000,0 |
27.000,0 |
- |
23.000,0 |
27.000,0 |
23.000,0 |
|
5 |
Trường cao đẳng miền núi Bắc Giang |
TT Phồn Xương |
50.000,0 |
27.000,0 |
|
23.000,0 |
27.000 |
23.000 |
Bỏ ra khỏi NQ tại STT 157, Biểu 02 và STT 114, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Lý do: Điều chỉnh vị trí đầu tư. |
Tổng cộng: |
5 |
146.000,0 |
111.000,0 |
- |
35.000,0 |
105.000,0 |
35.000,0 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.