HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2025 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2025 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án thực hiện năm 2025 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Công văn số 3047/UBND-KT ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải trình ý kiến thẩm tra đối với các dự thảo Nghị quyết; Báo cáo Thẩm tra số 143/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2025 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:
1. Tổng số công trình, dự án thuộc nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh phải thu hồi đất là 16 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 106,25 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa: 19,20 ha;
- Đất rừng sản xuất: 25,62 ha;
- Các loại đất khác: 61,43 ha.
2. Tổng số công trình, dự án thuộc nguồn vốn ngân sách cấp huyện phải thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 12,56 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa: 7,14 ha;
- Các loại đất khác: 5,42 ha.
3. Tổng số công trình, dự án thuộc nguồn vốn ngoài ngân sách, đầu tư qua ngành phải thu hồi đất là 04 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 207,78 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa: 15,17 ha;
- Các loại đất khác: 192,61 ha.
4. Hủy bỏ 01 công trình, dự án thuộc nguồn vốn ngoài ngân sách, đầu tư qua ngành phải thu hồi đất tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND .
(Đính kèm Phụ lục I, II, III)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2025 PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG (VỐN ĐẦU TƯ CÔNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án (cấp xã) |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất (ha) |
Trong đó |
Nguồn vốn đầu tư |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 01 công trình, dự án) |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
||
1 |
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) |
Xã Tân Mỹ Chánh |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
|
II. Thành phố Gò Công (Có 01 công trình, dự án) |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
|
||
1 |
Cầu Nguyễn Huệ, thành phố Gò Công |
Các phường: 1,5 |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 0,22 ha thành 0,45 ha |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 07 công trình, dự án) |
36,14 |
25,05 |
8,85 |
|
|
16,20 |
|
|
||
1 |
Đường huyện 58B (Võ Việt Tân nối dài) |
Các phường, xã: 3, Mỹ Hạnh Trung, Tân Bình |
9,93 |
9,93 |
0,60 |
|
|
9,33 |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Đường Cao Đăng Chiếm nối dài |
Các phường: 3, Nhị Mỹ |
0,77 |
0,77 |
0,20 |
|
|
0,57 |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Ấp Bắc (đoạn từ cầu Trường Tín đến ĐH 53) |
Các phường, xã: 4, Nhị Mỹ, Tân Hội |
5,46 |
3,15 |
0,55 |
|
|
2,60 |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Đường Lộ Dây Thép (đoạn thị xã Cai Lậy) |
Các xã: Tân Hội, Tân Phú |
7,56 |
3,60 |
2,54 |
|
|
1,06 |
Ngân sách tỉnh |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng ĐH.53 (đoạn đoạn từ Cầu Vĩ đến ĐH.59) |
Các xã: Tân Hội, Mỹ Hạnh Đông |
3,93 |
1,57 |
0,46 |
|
|
1,11 |
Ngân sách tỉnh |
|
6 |
Đường Bà Thửa - Xã Tân Bình |
Các xã: Tân Bình, Bình Phú |
4,60 |
4,60 |
4,10 |
|
|
0,50 |
Ngân sách tỉnh |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng ĐH.63 |
Xã Thanh Hòa |
3,89 |
1,43 |
0,40 |
|
|
1,03 |
Ngân sách tỉnh |
|
IV. Huyện Chợ Gạo (Có 04 công trình, dự án) |
2,38 |
1,38 |
|
|
|
1,38 |
|
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng khu mộ Âu Dương Lân |
Xã Phú Kiết |
0,23 |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Kè Kênh Ngang (đoạn từ cầu Trần Văn Ưng đến cống Ông Văn C), thị trấn Chợ Gạo |
Thị trấn Chợ Gạo |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Cống rạch Chợ, huyện Chợ Gạo |
Xã Hòa Định, thị trấn Chợ Gạo |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Trường THPT Trần Văn Hoài |
Xã Tân Thuận Bình |
2,00 |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Ngân sách tỉnh |
|
V. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
166,84 |
59,84 |
10,35 |
|
25,62 |
23,87 |
|
|
||
1 |
Mở rộng Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười |
Xã Thạnh Tân |
166,84 |
59,84 |
10,35 |
|
25,62 |
23,87 |
Ngân sách tỉnh |
|
VI. Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án) |
9,50 |
9,50 |
|
|
|
9,50 |
|
|
||
1 |
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) |
Xã Tân Thành |
9,50 |
9,50 |
|
|
|
9,50 |
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
|
VII. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án) |
13,74 |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
||
1 |
Dự án ĐT,877B (đoạn ngã ba Cây Dông đến đầu Cồn Ngang) |
Xã Phú Tân |
13,74 |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 6,3ha thành 10ha |
16 |
Tổng |
229,08 |
106,25 |
19,20 |
|
25,62 |
61,43 |
|
|
|
B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
I. Thành phố Gò Công (Có 01 công trình, dự án) |
10,30 |
10,30 |
6,04 |
|
|
4,26 |
|
|
||
1 |
Khu tái định cư Bình Đông |
Xã Bình Đông |
10,30 |
10,30 |
6,04 |
|
|
4,26 |
Ngân sách huyện |
Nhà nước đầu tư |
II. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án) |
1,34 |
0,86 |
|
|
|
0,86 |
|
|
||
1 |
Trường THCS Tân Bình Thạnh (mở rộng) |
Xã Tân Bình Thạnh |
0,68 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Trường Mầm non Hòa Định |
Xã Hòa Định |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
0.66 |
Ngân sách huyện |
|
III. Huyện Châu Thành (Có 01 công trình, dự án) |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
||
1 |
Công an xã Long Hưng |
Xã Long Hưng |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Ngân sách huyện |
|
IV. Huyện Cai Lậy (Có 03 công trình, dự án) |
1,25 |
1,25 |
1,10 |
|
|
0,15 |
|
|
||
1 |
Đường nối vào trường Mầm non ấp 10, xã Mỹ Thành Nam |
Xã Mỹ Thành Nam |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
|
2 |
Trường Mầm non Bình Phú (chi bồi thường, hỗ trợ đất đai và các tài sản trên đất) |
Thị trấn Bình Phú |
0,50 |
0,50 |
0,40 |
|
|
0,10 |
Ngân sách huyện |
|
3 |
Trường Mầm non Phú Cường (chi bồi thường, hỗ trợ đất đai và các tài sản trên đất) |
Xã Phú Cường |
0,55 |
0,55 |
0,50 |
|
|
0,05 |
Ngân sách huyện |
|
V. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án) |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
||
1 |
Đường vào khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn |
Xã Mỹ Lợi A |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách huyện |
|
8 |
Tổng |
13,04 |
12,56 |
7,14 |
|
|
5,42 |
|
|
|
24 |
TỔNG CỘNG |
242,12 |
118,81 |
26,34 |
|
25,62 |
66,85 |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2025 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TIỀN GIANG (VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án (cấp xã) |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất (ha) |
Trong đó |
Nguồn vốn đầu tư |
Hình thức đầu tư |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 01 công trình, dự án) |
185,00 |
185,00 |
1,95 |
|
|
183,05 |
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị Đông Bắc, thành phố Mỹ Tho |
Xã Đạo Thạnh |
185,00 |
185,00 |
1,95 |
|
|
183,05 |
Mời gọi đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
có trong NQ số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh |
II. Thành phố Gò Công (Có 01 công trình, dự án) |
12,03 |
12,03 |
8,00 |
|
|
4,03 |
|
|
|
||
1 |
Công viên nghĩa trang nhân dân thành phố Gò Công |
Xã Tân Trung |
12,03 |
12,03 |
8,00 |
|
|
4,03 |
Mời gọi đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
có trong NQ số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh |
III. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
1,13 |
1,13 |
|
|
|
1,13 |
|
|
|
||
1 |
Đường dẫn vào Khu công nghiệp Tân Phước 1 |
Xã Tân Lập 1 |
1,13 |
1,13 |
|
|
|
1,13 |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
IV. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án) |
9,62 |
9,62 |
5,22 |
|
|
4,40 |
|
|
|
||
1 |
Dự án Khu dân cư Phú Thạnh |
Xã Phú Thạnh |
9,62 |
9,62 |
5,22 |
|
|
4,40 |
Mời gọi đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
có trong NQ số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh |
4 |
TỔNG CỘNG |
207,78 |
207,78 |
15,17 |
|
|
192,61 |
|
|
|
PHỤ LỤC III
HỦY
BỎ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2025 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG (VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất (ha) |
Trong đó |
Nguồn vốn đầu tư |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất khác |
|||||||
I. Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
18,00 |
8,00 |
4,68 |
|
|
3,32 |
|
|
||
1 |
Mở rộng Trạm dừng nghỉ Trung Lương - Mỹ Thuận |
Xã Phú Nhuận |
18,00 |
8,00 |
4,68 |
|
|
3,32 |
Vốn doanh nghiệp |
Không thuộc diện thu hồi đất (nhà đầu tư đã có đất do thỏa thuận nhận chuyển nhượng) |
1 |
TỔNG CỘNG |
18,00 |
8,00 |
4,68 |
|
|
3,32 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.