HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2018 |
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 22/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 45 dự án cần thu hồi đất năm 2018 với tổng diện tích 12.696.735 m2 vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2018.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (m2) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác (DN ứng vốn, vốn TW...) |
||||||||
101.146 |
|
|
24.200 |
24.200 |
0 |
0 |
|
|
||
1 |
Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương |
15.000 |
CLN, ONT |
xã Tân Thành |
9.200 |
9.200 |
|
|
Nghị quyết số 657-NQ/ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh |
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Phước |
1.146 |
CLN, ONT |
phường Tân Thiện |
10.000 |
10.000 |
|
|
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2018 của UBND tỉnh |
|
3 |
Các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 KCN Đồng Xoài I |
85.000 |
CLN, ONT |
xã Tân Thành |
5.000 |
5.000 |
|
|
Công văn số 377/HĐND- KT ngày 01/12/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
|
1.000 |
|
|
3.050 |
3.050 |
0 |
0 |
|
|
||
1 |
Xây dựng Trạm thu phí nhà điều hành BOT QL 13 |
1.000 |
ONT, CLN, HNK |
xã Thanh Lương |
3.050 |
3.050 |
|
|
Quyết định 667/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh |
|
3.380.000 |
|
|
25.740 |
0 |
0 |
25.740 |
|
|
||
1 |
Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới |
1.950.000 |
CLN, RSX |
huyện Lộc Ninh |
0 |
|
|
|
Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 |
Vốn trung ương |
2 |
Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước |
1.430.000 |
RSX |
xã Lộc Thành |
25.740 |
|
|
25.740 |
Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 tại Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 |
Doanh nghiệp ứng vốn |
1.207.200 |
|
|
88.650 |
0 |
0 |
88.650 |
|
|
||
1 |
Thu hồi đất bổ sung Mỏ đá vôi Nhà máy xi măng Minh Tâm |
1.182.000 |
CLN |
xã Minh Tâm |
88.650 |
|
|
88.650 |
Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 tại Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 |
Doanh nghiệp ứng vốn |
2 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn theo tiêu chí nông thôn mới |
25.200 |
DGT, CLN |
xã Tân Khai |
0 |
|
|
|
|
UBND huyện vận động người dân hiến đất mở rộng đường giao thông hiện hữu |
4.584.700 |
|
|
320.000 |
320.000 |
0 |
0 |
|
|
||
1 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
4.584.700 |
CLN |
xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích |
320.000 |
320.000 |
|
|
Quyết định số 2818/QĐ- UBND ngày 30/10/2017; Quyết định 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
1.280.919 |
|
|
18.057 |
2.350 |
15.207 |
500 |
|
|
||
1 |
Trường Tiểu học Bình Thắng B |
8.000 |
CLN |
xã Bình Thắng |
200 |
|
200 |
|
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
|
2 |
Trường Tiểu học Hoàng Diệu |
10.000 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
300 |
|
300 |
|
|
|
3 |
Điểm Trường MG Đức Hạnh (Bù Kroai) |
3.000 |
CLN |
xã Đức Hạnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
4 |
Chợ Đakia |
3.664 |
CLN, ONT |
xã Đa Kia |
400 |
|
400 |
|
|
|
5 |
Mở rộng chợ Phú Văn |
11.300 |
CLN, ONT |
xã Phú Văn |
1.300 |
|
1.300 |
|
Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
|
6 |
Chợ Đăk Ơ |
12.548 |
CLN, ONT |
xã Đăk Ơ |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng 4 đường bê tông nông thôn |
4.200 |
CLN |
xã Đăk Ơ |
150 |
|
150 |
|
|
|
8 |
Đường Đăk Côn -Bù Rên |
13.560 |
CLN |
Xã Bù Gia Mập |
400 |
|
400 |
|
Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
|
9 |
Trụ sở UBND xã Bình Thắng |
320 |
CLN, ONT |
xã Bình Thắng |
144 |
|
144 |
|
|
|
10 |
Đường N4 khu TTHC |
7.527 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
280 |
|
280 |
|
Biên bản làm việc ngày 17/7/2017 |
|
11 |
Hồ Thủy lợi Bình Hà 2 |
80.000 |
CLN |
xã Đa Kia |
2.000 |
2.000 |
|
|
Quyết định số 1072/QĐ- BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
12 |
Khu căn cứ chiến đấu |
130.000 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
3.000 |
|
3.000 |
|
Công văn số 840/BCH ngày 05/9/2016 |
|
13 |
Khu căn cứ hậu cần |
300.000 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
6.200 |
|
6.200 |
|
Công văn số 840/BCH ngày 05/9/2017 |
|
14 |
Thao trường huấn luyện bắn súng |
644.000 |
CLN |
xã Đăk Ơ |
|
|
|
|
Công văn số 840/BCH ngày 05/9/2018 |
|
15 |
Nhà văn hóa thôn Bình Tiến 2 |
2.500 |
CLN |
xã Phước Tiến |
100 |
100 |
|
|
Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
|
16 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
700 |
CLN |
xã Bình Thắng |
200 |
200 |
|
|
|
|
17 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
300 |
CLN |
xã Phú Văn |
50 |
50 |
|
|
Biên bản làm việc ngày 17/7/2017 |
|
18 |
Trạm 110KV và đường dây đấu nối |
5.300 |
CLN |
xã Phú Văn |
133 |
|
133 |
|
Biên bản số 01/BB-UBND ngày 04/4/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
19 |
Xây dựng đường dây tải điện từ thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến 2 xã Phước Minh |
24.000 |
CLN |
xã Phước Minh |
600 |
|
600 |
|
Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
20 |
Xây dựng đập thủy lợi nhỏ khu dự án tại Tiểu khu 42 - Nông lâm trường Đăk Mai |
20.000 |
CLN |
xã Đăk Ơ |
500 |
|
|
500 |
|
|
2.050.000 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
1 |
Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới |
2.050.000 |
CLN, RSX |
huyện Bù Đốp |
0 |
|
|
|
Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 |
Vốn trung ương |
22.208 |
|
|
5.273 |
1.073 |
4.200 |
0 |
|
|
||
1 |
Thu hồi đất bổ sung Hồ chứa nước Sơn Lợi |
10.000 |
CLN |
xã Thọ Sơn |
423 |
423 |
|
|
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
2 |
Khu dân cư thương mại, dịch vụ Bom Bo |
830 |
CLN |
xã Bom Bo |
1.000 |
|
1.000 |
|
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
|
3 |
Khu tái định cư thôn 3 Minh Hưng |
4.852 |
ONT, CLN |
xã Minh Hưng |
3.000 |
|
3.000 |
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
|
4 |
Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua |
6.136 |
CLN |
xã Thống Nhất |
650 |
650 |
|
|
Quyết định số 3160/QĐ- UBDN ngày 09/11/2009 |
|
5 |
Đường vào cổng Trường TH Bom Bo |
300 |
CLN |
xã Bom Bo |
200 |
|
200 |
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
|
6 |
Mở rộng trường mẫu giáo Thanh Bình |
90 |
CLN |
xã Đường 10 |
|
|
|
|
Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
|
69.562 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
1 |
Mở rộng đường bên hông Công ty Kim Tín |
3.150 |
CLN |
TT.Tân Phú |
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường đã kiểm tra thực địa các dự án và có biên bản làm việc với UBND huyện ngày 19/6/2018 |
UBND huyện vận động người dân hiến đất để làm đường giao thông theo quy hoạch chung xây dựng của huyện |
2 |
Xây dựng đường giao thông từ nhà ông Phú đến đường Lạc Long Quân nối dài |
15.900 |
CLN |
TT.Tân Phú |
|
|
|
|
||
3 |
Xây dựng đường Tôn Đức Thắng nối dài lên KCN Bắc Đồng Phú |
18.850 |
CLN |
TT.Tân Phú |
|
|
|
|
||
4 |
Xây dựng đường tổ 27B nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường tổ 23 nối dài) |
4.500 |
CLN |
TT.Tân Phú |
|
|
|
|
||
5 |
Xây dựng đường tổ 33 nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến Tôn Đức Thắng nối dài) |
4.000 |
CLN |
TT.Tân Phú |
|
|
|
|
||
6 |
Xây dựng đường tổ 41 nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến Tôn Đức Thắng nối dài) |
4.300 |
CLN |
TT.Tân Phú |
|
|
|
|
||
7 |
Xây dựng đường tổ 43 nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến Tôn Đức Thắng nối dài) |
4.700 |
CLN |
TT.Tân Phú |
|
|
|
|
||
8 |
Xây dựng đường tổ 2, TT. Tân Phú đến tổ 48, xã Tân Tiến (đối diện đường Ngô Quyền) |
11.000 |
CLN |
TT.Tân Phú |
|
|
|
|
||
9 |
Xây dựng đường Lạc Long Quân nối dài đến khu du lịch Sơn Hà |
3.162 |
CLN |
TT.Tân Phú |
|
|
|
|
||
45 |
Tổng |
12.696.735 |
|
|
484.970 |
350.673 |
19.407 |
114.890 |
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
DGT Đất giao thông
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON Đất sông suối và MNCD
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.