HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 14/2012/NQ-HĐND NGÀY 05/7/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Xét Tờ trình số 1633/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và các ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sửa đổi, bổ sung điều 1 Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:
- Bổ sung Biểu giá 24 dịch vụ kỹ thuật tuyến xã (Biểu số 1);
- Bổ sung Biểu giá 07 dịch vụ kỹ thuật bổ sung trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Biểu số 2).
(Có biểu giá các danh mục dịch vụ kỹ thuật kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết này nếu có thay đổi về giá các dịch vụ, giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh thống nhất với thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XV, Kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Đồng
TT |
Danh mục các DVKT |
Giá |
Ghi chú |
1 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
8.000 |
|
2 |
Bóp bóng ambu qua mặt nạ |
20.000 |
|
3 |
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt |
25.500 |
|
4 |
Cấp cứu bỏng kỳ đầu |
29.000 |
|
5 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gẫy xương |
44.000 |
|
6 |
Băng bó vết thương |
29.000 |
|
7 |
Cầm máu (vết thương đang chảy máu) |
43.000 |
|
8 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
13.000 |
|
9 |
Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng |
20.000 |
|
10 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
117.000 |
|
11 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
69.000 |
|
12 |
Cắt chỉ |
12.000 |
|
13 |
Lấy dị vật họng miệng |
9.000 |
|
14 |
Nhổ răng sữa |
8.000 |
|
15 |
Khí dung họng |
17.000 |
|
16 |
Chích áp xe lợi |
9.000 |
|
17 |
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
6.000 |
|
18 |
Thông tiểu |
15.000 |
|
19 |
Điện châm |
17.000 |
|
20 |
Thủy châm |
6.000 |
|
21 |
Xoa bóp bấm huyệt |
6.000 |
|
22 |
Siêu âm |
18.000 |
|
23 |
Đường máu mao mạch |
20.500 |
|
24 |
Soi tìm ký sinh trùng sốt rét |
13.000 |
|
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Đồng
STT |
STT theo TTLT số 04 |
Tên dịch vụ |
Giá |
Ghi chú |
|
STT |
STT theo mục |
|
|
|
|
|
|
C.3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
1 |
255 |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1.285.000 |
|
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH |
|
|
2 |
314 |
37 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg++huyết thanh |
42.000 |
|
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
3 |
402 |
2 |
Xét nghiệm và chuẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide-Siff) |
245.000 |
|
4 |
409 |
9 |
Xét nghiệm chuẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Papamicolaou |
230.000 |
|
5 |
412 |
12 |
Xét nghiệm và chuẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
340.000 |
|
|
|
C7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
6 |
437 |
1 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc TSH |
100.000 |
|
|
STT theo TTLT số 03 |
|
|
|
|
|
STT |
STT theo mục |
|
|
|
7 |
94 |
C2.3 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
1.520.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.