HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 là 55.130 triệu đồng thuộc 21 dự án, nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý.
2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 đối với nguồn vốn đầu tư công ngân sách huyện là 57.994 triệu đồng thuộc ngân sách của 10 huyện, thành phố.
3. Phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 và nguồn tăng thu tiết kiệm chi năm 2022 chưa phân bổ chi tiết thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh là 105.275 triệu đồng.
4. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư thuộc ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia đã được phân bổ tại nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp chưa giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ CHO PHÉP KÉO DÀI KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 |
Thực hiện giải ngân đến ngày 31/01/2023 |
Vốn còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày tháng năm |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NS Tỉnh |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
1,480,749 |
799,275 |
241,130 |
168,768 |
72,363 |
55,130 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
|
|
|
1,013,733 |
575,550 |
185,607 |
123,750 |
61,857 |
44,624 |
|
I.1 |
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
592,946 |
154,763 |
16,837 |
6,326 |
10,512 |
10,512 |
|
1 |
Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7555168 |
Toàn tỉnh |
1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020; |
158,299 |
41,298 |
6,359 |
6,326 |
33 |
33 |
|
2 |
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
7684480 |
Kon Rẫy, Kon Tum |
1211-31/10/2218 |
434,647 |
113,465 |
10,478 |
|
10,478 |
10,478 |
|
I.2 |
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
|
58,748 |
58,748 |
23,218 |
985 |
22,233 |
5,000 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7767694 |
Toàn tỉnh |
752-05/8/2020 |
58,748 |
58,748 |
23,218 |
985 |
22,233 |
5,000 |
|
I.3 |
THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP |
|
|
|
|
362,039 |
362,039 |
145,551 |
116,439 |
29,112 |
29,112 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
176,173 |
176,173 |
81,050 |
70,234 |
10,816 |
10,816 |
|
1 |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
7004686 |
Ngọc Hồi |
192-08/02/2017 |
32,978 |
32,978 |
3,200 |
2,775 |
425 |
425 |
|
2 |
Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân) |
Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh |
7910485 |
Ngọc Hồi |
1110-10/11/2020; 686-02/8/2021 |
14,997 |
14,997 |
10,850 |
10,626 |
224 |
224 |
|
3 |
Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
7896024 |
Kon Tum |
438-21/5/2021 |
128,198 |
128,198 |
67,000 |
56,834 |
10,166 |
10,166 |
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
185,866 |
185,866 |
64,501 |
46,205 |
18,297 |
18,297 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022 |
|
|
|
|
21,500 |
21,500 |
17,960 |
11,926 |
6,034 |
6,034 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7931310 |
Kon Tum |
624-01/12/2021 |
13,000 |
13,000 |
11,592 |
5,777 |
5,815 |
5,815 |
|
2 |
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai |
Chi cục Kiểm lâm |
7898807 |
Ia H'Drai |
621-01/12/2021 |
8,500 |
8,500 |
6,368 |
6,150 |
219 |
219 |
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
|
164,366 |
164,366 |
46,541 |
34,278 |
12,263 |
12,263 |
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum |
Sở Nội vụ |
7551864 |
Kon Tum |
1044-10/11/2021 |
39,098 |
39,098 |
10,000 |
9,982 |
18 |
18 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
7863854 |
Kon Tum |
632-03/12/2021 |
90,000 |
90,000 |
3,000 |
2,350 |
650 |
650 |
|
3 |
Đài quan sát chuyên trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
7004686 |
Ngọc Hồi |
17-11/3/2022 |
3,760 |
3,760 |
3,710 |
1,754 |
1,956 |
1,956 |
|
4 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7898792 |
Đăk Glei |
41-02/3/2022 |
6,470 |
6,470 |
5,831 |
4,731 |
1,100 |
1,100 |
|
5 |
Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh |
Văn phòng Tỉnh ủy |
7896025 |
Kon Tum |
NQ 05-12/3/2021; 273-15/4/2022 |
25,038 |
25,038 |
24,000 |
15,462 |
8,538 |
8,538 |
|
II |
NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
209,990 |
158,399 |
41,695 |
32,918 |
8,777 |
8,777 |
|
II.1 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
130,894 |
79,303 |
34,093 |
32,743 |
1,350 |
1,350 |
|
1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7898791 |
Toàn tỉnh |
864-16/9/2021 |
101,591 |
50,000 |
5,368 |
5,175 |
193 |
193 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7898796 |
Kon Tum |
44-11/3/2022 |
9,303 |
9,303 |
8,925 |
8,796 |
129 |
129 |
|
3 |
Bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
7925292 |
Kon Tum |
53-01/4/2022 |
10,000 |
10,000 |
9,900 |
9,220 |
680 |
680 |
|
4 |
Cải tạo, bổ sung cơ sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum |
Trường Chính trị |
7910948 |
Kon Tum |
25-28/01/2022 |
10,000 |
10,000 |
9,900 |
9,552 |
348 |
348 |
|
II.2 |
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
60,000 |
60,000 |
4,602 |
|
4,602 |
4,602 |
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường |
Bệnh viện Y dược - PHCN |
7814362 |
Kon Tum |
126-10/02/2020; 311-03/4/2020 |
60,000 |
60,000 |
4,602 |
|
4,602 |
4,602 |
|
II.3 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
19,096 |
19,096 |
3,000 |
175 |
2,825 |
2,825 |
|
1 |
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
7567298 |
Kon Tum |
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018 |
19,096 |
19,096 |
3,000 |
175 |
2,825 |
2,825 |
|
III |
Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 |
|
|
|
|
7,026 |
7,026 |
2,000 |
1,971 |
29 |
29 |
|
1 |
Dự án: Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân |
7954547 |
Kon Tum |
48-22/3/2022; 127-11/4/2023 |
7,026 |
7,026 |
2,000 |
1,971 |
29 |
29 |
|
IV |
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
|
250,000 |
58,300 |
11,829 |
10,129 |
1,700 |
1,700 |
|
1 |
Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
7179656 |
Ngọc Hồi |
153-11/11/2009; 600-28/6/2017 |
250,000 |
58,300 |
11,829 |
10,129 |
1,700 |
1,700 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện giải ngân đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số QĐ - ngày /tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
120,932 |
35,743 |
31,890 |
3,853 |
3,853 |
|
I |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị |
|
|
102,389 |
25,048 |
22,063 |
2,985 |
2,985 |
|
1 |
Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Bà Triệu (đoạn Hoàng Thị Loan - Nguyễn Viết Xuân), thành phố Kon Tum |
7896613 |
206- 25/01/2021 |
102,389 |
25,048 |
22,063 |
2,985 |
2,985 |
|
II |
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2021 |
|
|
2,337 |
2,337 |
2,008 |
329 |
329 |
|
1 |
Trồng cây xanh tuyến đường bao khu dân cư phía Nam, thành phố Kon Tum |
8004630 |
4522- 01/12/2022 |
2,337 |
2,337 |
2,008 |
329 |
329 |
|
III |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
3,600 |
3,300 |
3,156 |
144 |
144 |
|
1 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang, thành phố Kon Tum |
7920775 |
3056- 01/12/2020 |
3,600 |
3,300 |
3,156 |
144 |
144 |
|
IV |
Nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 |
|
|
3,700 |
3,700 |
3,576 |
124 |
124 |
|
1 |
Tuyến đường bê tông, thôn Kon Rơ Bàng 1, xã Vinh Quang (bên hông nhà máy đường) do ảnh hưởng mưa bão năm 2021. |
7969983 |
2223- 21/6/2022 |
2,300 |
2,300 |
2,226 |
74 |
74 |
|
2 |
Khắc phục sạt lở Cống thoát nước đường bê tông số 02, thôn Kon Tum K’Nâm, xã Đăk Rơ Wa do ảnh hưởng mưa bão năm 2021. |
7970126 |
2213- 21/6/2022 |
1,400 |
1,400 |
1,350 |
50 |
50 |
|
V |
Nguồn tăng thu ngân sách thành phố |
|
|
8,906 |
1,358 |
1,087 |
271 |
271 |
|
1 |
Phương án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống, đồi trọc trên địa bàn thành phố năm 2022 |
7966862 |
2216- 21/6/2022 |
7,753 |
258 |
44 |
214 |
214 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa hệ thống Đài phun nước, Công viên Giọt nước Đăk Bla, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum. |
7974955 |
819- 15/3/2022 |
1,153 |
1,100 |
1,043 |
57 |
57 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số QĐ - ngày /tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
62,239 |
23,172 |
21,664 |
1,507 |
460 |
|
I |
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND tỉnh |
|
|
1,500 |
1,500 |
1,485 |
15 |
15 |
|
1 |
Đầu tư mới và nâng cấp hệ thống truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn thị trấn; xã Đăk Pxi; xã Đăk Mar; xã Ngọk Réo; xã Ngọk |
7979395 |
1149; 29/9/2022 |
1,500 |
1,500 |
1,485 |
15 |
15 |
|
II |
Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp |
|
|
5,852 |
5,543 |
5,408 |
135 |
62 |
|
1 |
Cụm Công nghiệp Đăk Mar |
7955295 |
370; 28/4/2022 |
5,852 |
5,543 |
5,408 |
135 |
62 |
|
III |
Nguồn thu Xổ số kiến thiết NS tỉnh (lồng ghép thực hiện NTM) |
|
|
2,128 |
2,108 |
1,927 |
181 |
12 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo xã Ngọk Wang |
7952954 |
340; 20/4/2022 |
2,128 |
2,108 |
1,927 |
181 |
12 |
|
IV |
Nguồn thu sử dụng đất |
|
|
51,259 |
12,520 |
11,380 |
1,140 |
356 |
|
1 |
Đường vào bãi xử lý rác thải huyện Đăk Hà |
7956352 |
219; 18/3/2022 |
2,856 |
2,668 |
2,568 |
100 |
69 |
|
2 |
Trường TH&THCS xã Đăk Ui (giai đoạn 1) |
7955296 |
417; 09/5/2022 |
4,995 |
2,791 |
2,662 |
129 |
87 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Đăk Hà; Hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hè đường, công trình thoát nước và ATGT |
7905009 |
793; 08/6/2021 |
21,188 |
5,116 |
4,228 |
888 |
191 |
|
4 |
Đường GTNT từ thôn 9 đi thôn 7, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà |
7813096 |
1066; 08/5/2021 |
22,220 |
1,945 |
1,924 |
22 |
9 |
|
VI |
Nguồn vốn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 |
|
|
1,500 |
1,500 |
1,465 |
35 |
15 |
|
1 |
Lắp đặt Hệ thống Camera giám sát an ninh huyện Đăk Hà (giai đoạn 2) |
7004692 |
1391; 14/11/2022 |
1,500 |
1,500 |
1,465 |
35 |
15 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang 2023 |
Ghi chú |
|
Số QĐ - ngày /tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
8,000 |
3,209 |
3,076 |
133 |
152 |
|
I |
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/NQ-HĐND |
|
|
8,000 |
3,209 |
3,076 |
133 |
133 |
|
1 |
Đường Âu Cơ (đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai) |
7935105 |
624-09/12/2021 |
8,000 |
3,209 |
3,076 |
133 |
133 |
|
II |
Nguồn tăng thu ngân sách huyện năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
1 |
Chi phí quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
III |
Nguồn thu sử dụng đất (Ngân sách cấp xã) |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
1 |
Chi phí quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN NGỌC HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục Dự án |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện giải ngân đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số QĐ- ngày /tháng/ |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
86,378 |
15,776 |
12,858 |
2,918 |
6,259 |
|
I |
Phân cấp hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
2,165 |
1,923 |
1,911 |
12 |
12 |
|
1 |
Trưởng Tiểu học xã Đắk Ang (Xây mới 02 phòng chức năng và các hạng mục khác) |
7905415 |
1852- 21/09/2021 |
2,165 |
1,923 |
1,911 |
12 |
12 |
|
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
74,723 |
10,653 |
9,247 |
1,406 |
4,618 |
|
1 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống, đồi trọc, đất bạc màu trên địa bàn huyện Ngọc Hồi |
7957361 |
1023- 26/07/2022 |
27,373 |
2,264 |
1,089 |
1,175 |
450 |
|
3 |
Cải tạo công viên Thị trấn PleiKần |
7987892 |
1637-9/11/2022 |
14,900 |
3,419 |
3,419 |
|
2,943 |
|
4 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện huyên Ngọc Hồi |
7004686 |
216-25/2/2022 |
9,300 |
2,400 |
2,400 |
|
444 |
|
5 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan |
7,957,986 |
1638- 19/11/2022 |
1,350 |
509 |
354 |
155 |
155 |
|
6 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi |
7,004,686 |
1037- 28/07/2022 |
9,300 |
500 |
500 |
|
500 |
|
7 |
NC, SC hệ thống thoát nước đường Hùng Vương, thị trấn PLeiKần |
7791358 |
1237- 29/10/2019 |
9,000 |
356 |
281 |
75 |
75 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Đắk Dục, xã Đắk Dục |
|
1174- 17/08/2022 |
3,500 |
1,205 |
1,205 |
|
50 |
|
III |
Nguồn tăng thu ngân sách huyện |
|
|
9,490 |
3,200 |
1,700 |
1,500 |
1,629 |
|
1 |
Nâng cấp trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND xã Sa Loong |
7939770 |
2516- 13/12/2021 |
7,500 |
1,700 |
1,700 |
|
129 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông thôn Thung Nai, xã Đắk Xú |
8012486 |
1905- 30/12/2022 |
1,990 |
1,500 |
|
1,500 |
1,500 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK GLEI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/12/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số QĐ- ngày /tháng/ |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B+C) |
|
|
26,392 |
2,059 |
1,652 |
407 |
407 |
|
I |
Nguồn tăng thu ngân sách huyện |
|
|
26,392 |
2,059 |
1,652 |
407 |
407 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trồng, đồi núi, đá bạc màu trên địa bàn huyện Đăk Glei năm 2022 |
7977044 |
318-31/8/2022 |
26,392 |
2,059 |
1,652 |
407 |
407 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/nguồn vốn |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
112,689 |
49,100 |
8,771 |
40,329 |
40,154 |
|
I |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
65,760 |
19,400 |
2,162 |
17,238 |
17,238 |
|
1 |
Đường từ trung tâm huyện kết nối đường Đông Trường Sơn |
7930585 |
485-24/08/2022 |
60,810 |
14,450 |
503 |
13,947 |
13,947 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Bô Chỉ huy quân sự huyện Kon Plông |
7956493 |
1022-19/09/2022 |
4,950 |
4,950 |
1,659 |
3,291 |
3,291 |
|
II |
Nguồn tăng thu ngân sách huyện |
|
|
33,268 |
22,805 |
5,475 |
17,330 |
17,330 |
|
1 |
Sửa chữa nhà rông văn hóa thôn Kon Pring |
7979394 |
700-22/07/202 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
2 |
Kè chống sạt lở thôn Kon Plinh xã Hiếu, huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum |
7968730 |
1037-21/09/2022 |
9,361 |
4,300 |
|
4,300 |
4,300 |
|
3 |
Đường giao thông nội thôn Xô Luông (bao gồm thôn Vương cũ) |
7983407 |
1147-25/10/2022 |
1,500 |
1,500 |
378 |
1,122 |
1,122 |
|
4 |
Đường GTNT thôn Đắk Y Pai |
7994270 |
1259-18/11/2022 |
2,200 |
2,200 |
142 |
2,058 |
2,058 |
|
5 |
Nước sinh hoạt thôn Măng Pành (nhóm Măng mô) |
7984483 |
1141-25/10/2022 |
1,043 |
1,040 |
110 |
930 |
930 |
|
6 |
Nước sinh hoạt thôn Măng cành |
7985627 |
1140-25/10/2022 |
799 |
790 |
90 |
700 |
700 |
|
7 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Plinh |
7985616 |
1173-31/10/2022 |
3,000 |
3,000 |
940 |
2,060 |
2,060 |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Đường từ QL 24 đi vào thôn Vi Ô Lăk |
7979045 |
1128-19/10/2022 |
1,500 |
1,500 |
77 |
1,423 |
1,423 |
|
9 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia |
7990790 |
987-08/09/2022 |
1,000 |
1,000 |
85 |
915 |
915 |
|
10 |
Giếng nước sinh hoạt tại các thôn xã Hiếu |
7974064 |
1017-16/09/2022 |
1,250 |
1,250 |
1,052 |
198 |
198 |
|
11 |
Đường đi khu sản xuất nước Zét thôn Kon Klùng |
7982838 |
1126-19/10/2022 |
2,785 |
2,785 |
877 |
1,908 |
1,908 |
|
12 |
Đường đi khu sản xuất cánh đồng Nước Rong |
7982839 |
1125-19/10/2022 |
1,440 |
1,440 |
459 |
981 |
981 |
|
13 |
Quy hoạch chung thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2035 |
7982870 |
192-12/04/2022 |
6,890 |
1,500 |
1,264 |
236 |
236 |
|
III |
Phân cấp hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
4,300 |
1,895 |
658 |
1,237 |
1,062 |
|
1 |
Trường THCS Măng Đen |
7930055 |
448-11/05/2022 |
4,300 |
1,895 |
658 |
1,237 |
1,062 |
|
IV |
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ khắc phục bão lũ |
|
|
9,361 |
5,000 |
476 |
4,524 |
4,524 |
|
1 |
Kè chống sạt lở thôn Kon Plinh xã Hiếu, huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum |
7968730 |
1037-21/09/2022 |
9,361 |
5,000 |
476 |
4,524 |
4,524 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN SA THẦY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/nguồn vốn |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang 2023 |
Ghi chú |
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
139,592 |
10,995 |
9,157 |
1,838 |
1,838 |
|
I |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
129,200 |
4,760 |
3,169 |
1,591 |
1,591 |
|
1 |
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xập, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
7853979 |
700-26/7/2020 |
123,000 |
1,568 |
|
1,568 |
1,568 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Sa Thầy và các hạng mục phụ trợ |
7945408 |
73/QĐ-UBND 20/01/2022 |
6,200 |
3,192 |
3,169 |
23 |
23 |
|
II |
TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
8,081 |
3,924 |
3,722 |
202 |
202 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã Ya Ly và các hạng mục phụ trợ |
7951444 |
497- 06/04/2022 |
1,400 |
1,322 |
1,298 |
24 |
24 |
|
2 |
Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống đồi núi trọc đất bạc màu trên địa bàn huyện Sa Thầy năm 2022 |
7971597 |
1161- 01/8/2020 |
4,681 |
2,102 |
1,972 |
130 |
130 |
|
3 |
Đường giao thông vào khu di tích lịch sử điểm cao 1015 xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy |
7971157 |
1403- 29/08/2022 |
2,000 |
500 |
453 |
47 |
47 |
|
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022 |
|
|
2,311 |
2,311 |
2,266 |
45 |
45 |
|
1 |
Cống thoát nước ngang đường và rãnh thoát nước tại thôn Kiến Hưng xã Ya Ly |
7976392 |
1566- 27/09/2022 |
600 |
600 |
592 |
8 |
8 |
|
2 |
Khắc phục sửa chữa cống thoát nước thuộc đường đi khu sản xuất Ya Út xã Ya Tăng. |
7997854 |
063-08/12/2022 |
619 |
619 |
609 |
10 |
10 |
|
3 |
Khắc phục sửa chữa tường rào trụ sở Huyện ủy |
7999228 |
1716- 19/10/2022 |
292 |
292 |
274 |
18 |
18 |
|
4 |
Xây dựng cống thoát nước ngang đường tại vị trí nút giao giữa đường Trần Hưng Đạo và đường Trường Chinh thị trấn Sa Thầy huyện Sa Thầy |
7976423 |
1563- 27/09/2022 |
800 |
800 |
791 |
9 |
9 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN IA HD’RAI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
67,776 |
30,546 |
29,071 |
1,474 |
1,474 |
|
I |
Nguồn phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND tỉnh |
|
|
3,808 |
2,818 |
2,640 |
178 |
178 |
|
1 |
Đường ĐĐT30 (N52-N54) |
7909588 |
95-24/3/2021 |
3,808 |
2,818 |
2,640 |
178 |
178 |
|
II |
Nguồn đầu tư các công trình cấp bách |
|
|
11,163 |
2,500 |
2,144 |
356 |
356 |
|
1 |
Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du, xã Ia Dom huyện Ia H’Drai (Phòng học, phòng bộ môn, thư viện, thiết bị) |
7928807 |
202-22/7/2021 |
11,163 |
2,500 |
2,144 |
356 |
356 |
|
III |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
52,805 |
25,228 |
24,287 |
941 |
941 |
|
1 |
Dự án khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng, bố trí dân cư dọc hai bên Quốc lộ 14C (Đoạn điểm dân cư số 41 - Trung tâm hành chính xã Ia Tơi) |
7866531 |
668-31/12/2019 |
26,351 |
12,353 |
12,044 |
309 |
309 |
|
2 |
Trường mầm non Tuổi Ngọc (Phòng học, phòng chức năng, bếp ăn, nhà công vụ) |
7913664 |
235-20/08/2021 |
8,000 |
760 |
646 |
114 |
114 |
|
3 |
Trường mầm non Hoa Mai (Phòng học, bếp ăn và hạng mục phụ trợ khác) |
7913665 |
237-20/08/2021 |
4,340 |
2,495 |
2,437 |
58 |
58 |
|
4 |
Trường mầm non Măng Non (Bếp ăn, nhà công vụ) |
7916553 |
248-08/9/2021 |
5,160 |
2,695 |
2,576 |
119 |
119 |
|
5 |
Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và các công trình phụ trợ) |
7959332 |
77-28/3/2022 |
1,292 |
1,177 |
1,147 |
30 |
30 |
|
6 |
Sửa chữa trụ sở Mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện Ia H'Drai |
7897882 |
134-13/05/2021 |
4,155 |
2,640 |
2,540 |
100 |
100 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch lịch và Truyền thông |
7897881 |
125-11/05/2021 |
1,285 |
1,040 |
981 |
59 |
59 |
|
8 |
Dự án Hỗ trợ trồng rừng sản xuất tập trung trên địa bàn xã Ia Đal năm 2022 |
7987893 |
377-26/10/2022 |
300 |
145 |
132 |
13 |
13 |
|
9 |
Cống bản qua đường đi sản xuất thôn 9, Ia Tơi; Hạng mục: Cống bản và đường dẫn hai đầu cống bản |
7959335 |
63-09/6/2022 |
1,198 |
1,198 |
1,112 |
85 |
85 |
|
10 |
Hệ thống thoát nước công trình điểm dân cư 41 mở rộng |
7972264 |
101-08/9/2022 |
724 |
724 |
672 |
53 |
53 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn/ Danh mục dự án |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
15,685 |
6,699 |
5,500 |
1,199 |
1,199 |
|
I |
Phân cấp đầu tư theo tiêu chí định mức quy định tại Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
3,400 |
2,613 |
2,349 |
264 |
264 |
|
1 |
Xây mới thủy lợi Nước Muối, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy; hạng mục: Cụm đầu mối, kênh và công trình trên kênh |
7861783 |
377-16/9/2020 |
3,400 |
2,437 |
2,349 |
88 |
88 |
|
2 |
Kinh phí quyết toán chưa phân bổ |
|
|
|
176 |
|
176 |
176 |
|
II |
NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT (hỗ trợ đối ứng xây dựng NTM) |
|
|
4,400 |
1,020 |
979 |
41 |
41 |
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Lập (điểm chính), huyên Kon Rẫy; hạng mục: Xây mới 04 phòng chức năng + 01 nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ |
7885656 |
25-22/1/2021 |
4,400 |
1,020 |
979 |
41 |
41 |
|
III |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
6,600 |
1,500 |
988 |
512 |
512 |
|
1 |
Dự án lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyên Kon Rẫy |
7980395 |
921-31/8/2022 |
6,600 |
1,000 |
988 |
12 |
12 |
|
2 |
Lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021-2030 và Lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2022 |
|
|
|
500 |
|
500 |
500 |
|
IV |
Nguồn tăng thu ngân sách huyện |
|
|
1,285 |
1,567 |
1,185 |
382 |
382 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống thoát nước, vỉa hè khu vực Quảng trường Trung tâm huyện (Kon Brai) |
7966034 |
640-27/6/2022 |
1,200 |
1,200 |
1,185 |
15 |
15 |
|
2 |
Đường Giao thông Trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mại - Giáo dục và Dân cư phía Tây) - (Thực hiện hồ sơ |
7982879 |
33-9/7/2021 |
85 |
367 |
|
367 |
367 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN TU MƠ RÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Mã số dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
106,334 |
3,664 |
1,466 |
1,466 |
2,198 |
|
I |
Phân cấp cân đối theo tiêu chí tại Nghị quyết số 63/202/NQ-HĐND |
|
|
1,150 |
12 |
|
|
12 |
|
1 |
Hội trường đa năng xã Ngọk Lây |
7906655 |
255- 27/05/2021 |
1,150 |
12 |
|
|
12 |
|
II |
Phân cấp đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất trong cân đối |
|
|
55,540 |
1,658 |
1,466 |
1,466 |
192 |
|
1 |
Hệ thống cống thoát nước; trồng cây xanh; khuôn viên vườn hoa; hệ thống điện chiếu sáng khu trung tâm huyện |
8004152 |
1193- 09/12/2020 |
5,040 |
218 |
187 |
187 |
31 |
|
2 |
Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai, kế hoạch sử dụng đất... |
|
|
1,000 |
1,000 |
853 |
853 |
147 |
|
3 |
Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông |
7633474 |
1145- 31/10/2017 |
49,500 |
440 |
425 |
425 |
15 |
|
III |
Nguồn tăng thu ngân sách huyện |
|
|
49,644 |
1,994 |
|
|
1,994 |
|
1 |
Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông |
7633474 |
1145- 31/10/2017 |
49,500 |
1,850 |
|
|
1,850 |
|
5 |
Sữa chữa nâng cấp nhà vệ sinh trụ sở HĐND huyện |
8003901 |
609- 01/12/2022 |
144 |
144 |
|
|
144 |
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022
CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn/ Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 đã |
Kế hoạch năm 2023 |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày tháng năm phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Tăng |
Giảm |
|||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
1,538,955 |
146,409 |
251,684 |
105,275 |
|
|
I |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
564,145 |
12,409 |
30,426 |
18,017 |
|
|
1 |
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn tỉnh |
669-14/7/2017 |
564,145 |
12,409 |
30,426 |
18,017 |
|
|
II |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
75,000 |
20,000 |
31,151 |
11,151 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công |
Kon Tum |
910-28/10/2015; 51-25/01/2021 |
75,000 |
20,000 |
31,151 |
11,151 |
|
|
III |
Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 |
|
|
|
9,833 |
|
66 |
66 |
|
|
1 |
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Kon Tum |
190-31/12/2022 |
9,833 |
|
66 |
66 |
|
|
IV |
Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết ngân sách tỉnh |
|
|
|
313,866 |
14,000 |
63,229 |
49,229 |
|
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh) |
Sở Y tế |
Ia H'Drai |
702-03/8/2021 |
112,775 |
|
13,459 |
13,459 |
|
|
2 |
Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Kon Tum |
1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 939-25/9/2020 |
99,500 |
14,000 |
24,000 |
10,000 |
|
|
3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn tỉnh |
864-16/9/2021 |
101,591 |
|
25,770 |
25,770 |
|
|
V |
Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 |
|
|
|
576,111 |
100,000 |
126,812 |
26,812 |
|
|
1 |
Dự án Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công |
Kon Tum |
985-13/9/2019; 826-06/9/2021 |
457,126 |
100,000 |
102,912 |
2,912 |
|
|
2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Ban Dân tộc |
|
538-25/9/2020; 575-07/9/2021; NQ 28 - 12/7/2022 |
102,126 |
|
11,874 |
11,874 |
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
Kon Tum |
48-22/3/2022; 127- 11/4/2023 |
7,026 |
|
5,026 |
5,026 |
|
|
4 |
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Kon Tum |
190-31/12/2022 |
9,833 |
|
7,000 |
7,000 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.