HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Thực hiện Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 14/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số mức chi thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo các đề án, chương trình, kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật được cấp có thẩm quyền ở địa phương phê duyệt;
b) Hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã);
c) Các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật mang tính thường xuyên (không thuộc các đề án, chương trình, kế hoạch nêu tại điểm a khoản 2 Điều này) và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức, đoàn thể khác được giao nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật được vận dụng mức chi theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện
1. Nội dung chi và mức chi: theo phụ lục đính kèm.
- Các nội dung, mức chi khác không quy định tại Nghị quyết này, thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
- Trường hợp các văn bản được áp dụng trong phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: ngân sách Nhà nước hàng năm giao cho các cơ quan, đơn vị và huy động từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2020, có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020 và thay thế Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số mức chi thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.
|
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN
CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ XÂY DỰNG CẤP XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP
LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đồng) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||||||||||||||||||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
a |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1200 |
720 |
480 |
|
||||||||||||||||
b |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
2000 |
1200 |
800 |
|
||||||||||||||||
2 |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||
a |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
3000 |
1800 |
1200 |
|
||||||||||||||||
b |
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
500 |
300 |
200 |
|
||||||||||||||||
3 |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|||||||||||||||||||||
a |
Chủ trì |
người/buổi |
200 |
120 |
80 |
|
||||||||||||||||
b |
Thành viên dự |
người/buổi |
100 |
60 |
40 |
|
||||||||||||||||
4 |
Ý kiến tư vấn chuyên gia |
Văn bản |
500 |
300 |
200 |
|
||||||||||||||||
5 |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||
a |
Chủ tịch hội đồng |
người/buổi |
200 |
120 |
80 |
|
||||||||||||||||
b |
Thành viên Hội đồng, thư ký |
người/buổi |
150 |
90 |
60 |
|
||||||||||||||||
c |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
100 |
60 |
40 |
|
||||||||||||||||
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
180 |
120 |
|
||||||||||||||||
đ |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
120 |
80 |
|
||||||||||||||||
6 |
Lấy ý kiến thẩm định |
Bài viết |
500 |
300 |
200 |
Trường hợp không thành lập hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
||||||||||||||||
7 |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500 |
300 |
200 |
|
||||||||||||||||
1 |
Thù lao báo cáo viên các cấp |
người/buổi |
Thực hiện theo Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|||||||||||||||||||
2 |
Thù lao tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
người/buổi |
300 |
|
||||||||||||||||||
3 |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật. |
người/buổi |
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại Khoản 1, Khoản 2 của Mục này |
|
||||||||||||||||||
4 |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 của Mục này |
|
||||||||||||||||||
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
||||||||||||||||||||||
1 |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1000 |
600 |
400 |
|
||||||||||||||||
2 |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
180 |
120 |
|
||||||||||||||||
3 |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1500 |
900 |
600 |
|
||||||||||||||||
4 |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5000 |
3000 |
2000 |
|
||||||||||||||||
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
||||||||||||||||||||||
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật: không quá 1 ngày |
người/ngày |
30 |
|
|
|
||||||||||||||||
2 |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
người/buổi |
10 |
|
||||||||||||||||||
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường: chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
||||||||||||||||||||||
1 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)Người/ngày |
người/ngày |
250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
||||||||||||||||||
2 |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
người/ngày |
150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
||||||||||||||||||
1 |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban Giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
Thực hiện theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
|||||||||||||||||||
2 |
Chi tổ ch ức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
a |
Thuê dẫn chương trình |
người/ngày |
2000 |
1200 |
800 |
|
||||||||||||||||
b |
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
10000 |
6000 |
4000 |
|
||||||||||||||||
c |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
người/ngày |
300 |
180 |
120 |
|
||||||||||||||||
d |
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với thi qua mạng điện tử) |
Mức chi thực hiện theo quy định tại khoản 1 đến khoản 6, Điều 4 Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước. |
|
|||||||||||||||||||
3 |
Chi giải thưởng sân khấu hóa (theo cơ cấu giải thưởng được duyệt) |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
a |
Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
- Tập thể |
|
10000 |
6000 |
4000 |
|
||||||||||||||||
|
- Cá nhân |
|
6000 |
3600 |
2400 |
|
||||||||||||||||
b |
Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
- Tập thể |
|
7000 |
4200 |
2800 |
|
||||||||||||||||
|
- Cá nhân |
|
3000 |
1800 |
1200 |
|
||||||||||||||||
c |
Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
- Tập thể |
|
5000 |
3000 |
2000 |
|
||||||||||||||||
|
- Cá nhân |
|
2000 |
1200 |
800 |
|
||||||||||||||||
d |
Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
- Tập thể |
|
3000 |
1800 |
1200 |
|
||||||||||||||||
|
- Cá nhân |
|
1000 |
600 |
400 |
|
||||||||||||||||
e |
Giải phụ khác |
|
500 |
300 |
200 |
|
||||||||||||||||
4 |
Chi giải thưởng cuộc thi khác (thi viết, thi qua mạng internet, thi trên sóng phát thanh, truyền hình) |
|
|
|
|
Tùy theo quy mô, cấp tổ chức cuộc thi phê duyệt mức chi giải thưởng cụ thể, nhưng mức cao nhất không vượt quá 80% mức giải thưởng tương ứng quy định tại khoản 3 của mục này |
||||||||||||||||
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở (tính theo trang chuẩn 350 từ) |
||||||||||||||||||||||
1 |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
trang |
75 |
|
||||||||||||||||||
2 |
Bồi dưỡng phát thanh |
|||||||||||||||||||||
a |
Phát thanh bằng tiếng Việt |
lần |
15 |
|
||||||||||||||||||
b |
Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
lần |
20 |
|
||||||||||||||||||
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
||||||||||||||||||||||
1 |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm: |
tủ/năm |
Mức chi thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Quyết định số 14/2019/QĐ-TTg ngày 13/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
||||||||||||||||||
2 |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
lần |
100 |
|
||||||||||||||||||
3 |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
lần/người |
50 |
|
||||||||||||||||||
1 |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương |
Báo cáo |
50 |
|
||||||||||||||||||
2 |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50 |
|
||||||||||||||||||
3 |
Viết báo cáo |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
a |
Báo cáo tổng hợp, trình báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Báo cáo |
3000 |
|
|
Chỉ áp dụng đối cấp tỉnh |
||||||||||||||||
b |
Báo cáo định kỳ hàng năm của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Báo cáo |
2000 |
1200 |
800 |
|
||||||||||||||||
c |
Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
3000 |
1800 |
1200 |
|
||||||||||||||||
d |
Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
1000 |
600 |
400 |
|
||||||||||||||||
1 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Áp dụng các quy định về thi đua, khen thưởng hiện hành |
|
||||||||||||||||||
2 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh. |
Bằng khen |
Áp dụng các quy định về thi đua, khen thưởng hiện hành |
|
||||||||||||||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.