HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 07 năm 2018 |
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT 02/2012/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2012 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh về Điều chỉnh một số nội dung trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Bổ sung 20 điểm quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh gồm:
a) Vật liệu san lấp:
- 02 điểm quy hoạch tại các xã An Hải, xã Phước Thái trên địa bàn huyện Ninh Phước;
- 06 điểm quy hoạch nhỏ lẻ tại các xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn, Ma Nới trên địa bàn huyện Ninh Sơn;
- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam;
- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Trung, huyện Bác Ái.
b) Đá xây dựng: 01 điểm quy hoạch tại xã Nhơn Sơn (tiếp giáp Mỹ Sơn), huyện Ninh Sơn.
c) Cát xây dựng:
- 05 điểm quy hoạch tại Sông Cái, Sông Ông, Sông Dầu, Sông Tầm Ngân và Suối Cát trên địa bàn huyện Ninh Sơn;
- 01 điểm quy hoạch tại Suối Cạn thuộc xã Phước Minh, huyện Thuận Nam;
- 01 điểm quy hoạch tại Suối Sara, xã Phước Trung, huyện Bác Ái.
d) Đá chẻ xây dựng:
- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước;
- 01 điểm quy hoạch tại Hòn Khô, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn.
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
2. Loại bỏ 12 điểm quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh gồm:
a) Vật liệu san lấp: 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam.
b) Sét gạch ngói:
- 02 điểm quy hoạch tại thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn;
- 02 điểm quy hoạch tại xã Công Hải, huyện Thuận Bắc.
c) Đá chẻ xây dựng:
- 03 điểm tại xã Quảng Sơn và 01 điểm tại mỏ đá Bắc Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn trên địa bàn huyện Ninh Sơn;
- 02 điểm quy hoạch tại mỏ đá thôn Khánh Tường, xã Thanh Hải và tại mỏ đá núi Lăng Cốc 2, xã Vĩnh Hải trên địa bàn huyện Ninh Hải;
- 01 điểm quy hoạch tại mỏ đá xã Phước Nam, huyện Thuận Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
3. Cập nhật 05 điểm quy hoạch thuộc các trường hợp giảm diện tích, bổ sung quy hoạch đã được Thường trực HĐND tỉnh thống nhất trong giai đoạn 2013-2016, gồm:
- Bổ sung 16,3 ha tại Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam;
- Bổ sung 7,6 ha đất san lấp tại Núi Ngỗng, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn;
- Bổ sung 4,9255 ha cát xây dựng tại thôn Phú Thủy, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn và xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước;
- Điều chỉnh giảm 9,139 ha đất san lấp tại Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam;
- Điều chỉnh giảm 1,6 ha đá xây dựng tại khu vực Núi Đá Giăng, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
4. Kết quả quy hoạch sau khi điều chỉnh như sau:
- Đá xây dựng: Tổng diện tích 961,5 ha; tổng trữ lượng dự báo 455.901.134 m3;
- Sét gạch ngói: Tổng diện tích 724,1 ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830 m3;
- Cát xây dựng: Tổng diện tích 1024,13 ha; tổng trữ lượng dự báo 12.515.383 m3;
- Đá chẻ xây dựng: Tổng diện tích 713,4 ha; tổng trữ lượng dự báo 22.404.627 m3;
- Vật liệu san lấp: Tổng diện tích 1.509,76 ha; tổng trữ lượng dự báo 84.359.050 m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 4)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG
HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Tên khoáng sản |
Địa điểm |
Diện
tích |
Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3° |
Bề
dày thân khoáng sản |
Tài
nguyên dự báo |
|
X(m) |
Y(m) |
||||||
HUYỆN NINH PHƯỚC |
|||||||
1 |
Đá chẻ |
xã Phước Vinh |
19,0 |
565429 |
1282237 |
1,5 |
285.000 |
565505 |
1282238 |
||||||
564526 |
1280353 |
||||||
564442 |
1280403 |
||||||
2 |
Vật liệu san lấp |
xã An Hải |
8,9 |
579917 |
1274253 |
5,0 |
445.000 |
580061 |
1274220 |
||||||
580064 |
1274242 |
||||||
580080 |
1274237 |
||||||
580127 |
1274197 |
||||||
580098 |
1274172 |
||||||
580104 |
1274165 |
||||||
580166 |
1274216 |
||||||
580249 |
1274191 |
||||||
580301 |
1274161 |
||||||
580347 |
1274139 |
||||||
580298 |
1273936 |
||||||
580221 |
1273950 |
||||||
580069 |
1274014 |
||||||
580034 |
1274022 |
||||||
580036 |
1274046 |
||||||
579888 |
1274079 |
||||||
3 |
thôn Hoài Trung, xã Phước Thái |
35,0 |
568600 |
1279976 |
5,5 |
1.925.000 |
|
569104 |
1280020 |
||||||
568955 |
1279631 |
||||||
569032 |
1279289 |
||||||
568456 |
1279295 |
||||||
568497 |
1279626 |
||||||
HUYỆN NINH SƠN |
|||||||
4 |
Đá xây dựng |
Xã Nhơn Sơn & xã Mỹ Sơn |
35,9 |
569486 |
1289031 |
20,0 |
7.180.000 |
570041 |
1289397 |
||||||
570355 |
1289182 |
||||||
570194 |
1288925 |
||||||
570163 |
1288895 |
||||||
569984 |
1288723 |
||||||
569934 |
1288813 |
||||||
569673 |
1288744 |
||||||
569706 |
1288714 |
||||||
569595 |
1288572 |
||||||
5 |
Đá chẻ |
Mỏ đá Hòn Khô, xã Mỹ Sơn |
1,0 |
557929 |
1288728 |
1,5 |
15.000 |
558067 |
1288720 |
||||||
558062 |
1288633 |
||||||
557921 |
1288642 |
||||||
6 |
Cát xây dựng |
Sông Cái |
8,0 |
559168 |
1306470 |
1,5 |
120.000 |
559236 |
1306490 |
||||||
559275 |
1304976 |
||||||
559297 |
1304972 |
||||||
559498 |
1305249 |
||||||
559505 |
1305247 |
||||||
7 |
Sông Ông, xã Lâm Sơn và Lương Sơn |
11,0 |
552456 |
1309656 |
1,5 |
165.000 |
|
552817 |
1308065 |
||||||
552798 |
1308066 |
||||||
552395 |
1309672 |
||||||
8 |
Sông Dầu, xã Hòa Sơn |
39,5 |
547838 |
1297672 |
1,5 |
592.500 |
|
547849 |
1297580 |
||||||
555087 |
1295608 |
||||||
555064 |
1295585 |
||||||
9 |
Sông Tầm Ngân, xã Lâm Sơn |
1,2 |
551688 |
1310690 |
1,5 |
18.000 |
|
551992 |
1310120 |
||||||
551960 |
1310120 |
||||||
551675 |
1310688 |
||||||
10 |
Suối Cát, xã Lâm Sơn |
0,8 |
550737 |
1309613 |
1,5 |
12.000 |
|
550737 |
1309605 |
||||||
550138 |
1309969 |
||||||
550149 |
1309973 |
||||||
11 |
Vật liệu san lấp |
Mỏ đất Lương Tri, xã Nhơn Sơn |
0,7 |
572025 |
1287614 |
5,0 |
35.000 |
572270 |
1287455 |
||||||
572538 |
1287858 |
||||||
572364 |
1287896 |
||||||
12 |
Mỏ đất Hòn Ngang, xã Lâm Sơn |
2,0 |
549194 |
1306631 |
5,0 |
100.000 |
|
549515 |
1306880 |
||||||
549623 |
1306727 |
||||||
549278 |
1306425 |
||||||
13 |
Mỏ đất thôn Do, xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn |
0,6 |
548443 |
1289567 |
5,0 |
30.000 |
|
548491 |
1289626 |
||||||
548432 |
1289662 |
||||||
548382 |
1289616 |
||||||
14 |
Vật liệu san lấp |
Mỏ đất thôn Mỹ Hiệp, xã Mỹ Sơn |
1,8 |
569702 |
1289700 |
5,0 |
90.000 |
569455 |
1289878 |
||||||
569543 |
1290046 |
||||||
569664 |
1290011 |
||||||
569789 |
1290224 |
||||||
569951 |
1290144 |
||||||
|
|
|
|
559412 |
1297125 |
|
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG
HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Tên khoáng sản |
Địa điểm |
Diện
tích |
Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3° |
Tài
nguyên dự báo |
|||
X(m) |
Y(m) |
|||||||
HUYỆN NINH PHƯỚC |
||||||||
1 |
Sét gạch ngói |
KP6, TT.Tân Sơn |
20,0 |
1302226 |
559584 |
283.333 |
||
1302362 |
559971 |
|||||||
1301662 |
560191 |
|||||||
1301529 |
559845 |
|||||||
2 |
xã Ninh Bình |
29,0 |
1304536 |
556797 |
340.000 |
|||
1304613 |
556833 |
|||||||
1304554 |
556907 |
|||||||
1304539 |
556891 |
|||||||
1304300 |
557106 |
|||||||
1304235 |
557065 |
|||||||
1304170 |
550782 |
|||||||
1304261 |
557141 |
|||||||
1304149 |
557242 |
|||||||
1303994 |
557117 |
|||||||
1304348 |
557197 |
|||||||
1304425 |
557246 |
|||||||
1304353 |
557382 |
|||||||
1304234 |
557300 |
|||||||
1303945 |
557138 |
|||||||
1304050 |
557245 |
|||||||
1304110 |
557277 |
|||||||
1304040 |
557339 |
|||||||
1303842 |
557206 |
|||||||
1304196 |
557334 |
|||||||
1304316 |
557417 |
|||||||
1304249 |
557475 |
|||||||
1304185 |
557447 |
|||||||
1304122 |
557400 |
|||||||
1303519 |
557387 |
|||||||
1303768 |
557537 |
|||||||
1303541 |
557718 |
|||||||
1303316 |
557547 |
|||||||
1303283 |
557599 |
|||||||
1303485 |
557740 |
|||||||
1303383 |
557791 |
|||||||
1303208 |
557659 |
|||||||
3 |
Đá chẻ |
Mỏ đá Hạnh Trí, xã Quảng Sơn |
14,0 |
1298766 |
559116 |
400.000 |
||
1298746 |
559440 |
|||||||
1298323 |
559455 |
|||||||
1298342 |
559123 |
|||||||
4 |
Mỏ đá Triệu Phong, thôn Hạnh Trí xã Quảng Sơn |
5,6 |
1296456 |
556880 |
107.070 |
|||
1296310 |
556947 |
|||||||
1296162 |
556655 |
|||||||
1296318 |
556589 |
|||||||
5 |
Mỏ đá Quảng Sơn 2, xã Quảng Sơn |
14,0 |
1298005 |
559076 |
400.000 |
|||
1298025 |
559427 |
|||||||
1297568 |
559394 |
|||||||
1297595 |
559090 |
|||||||
6 |
Mỏ đá Bắc Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn |
54,0 |
1288737 |
560746 |
1.639.957 |
|||
1288789 |
560786 |
|||||||
1288170 |
562078 |
|||||||
1287876 |
561921 |
|||||||
1288327 |
561018 |
|||||||
1288438 |
560579 |
|||||||
1288441 |
560377 |
|||||||
1288611 |
560374 |
|||||||
HUYỆN THUẬN BẮC |
||||||||
7 |
Sét gạch ngói |
Mỏ Công Hải - Suối Dầu, xã Công Hải |
30,0 |
1303515 |
591236 |
10.000 |
||
1304133 |
591631 |
|||||||
1304081 |
591651 |
|||||||
1304018 |
591621 |
|||||||
1303935 |
591546 |
|||||||
1303806 |
591468 |
|||||||
1303473 |
591533 |
|||||||
1303346 |
591482 |
|||||||
1304225 |
591929 |
|||||||
1304119 |
592073 |
|||||||
1303285 |
591614 |
|||||||
1303314 |
591563 |
|||||||
1303443 |
591592 |
|||||||
1303794 |
591524 |
|||||||
1304069 |
591707 |
|||||||
1304092 |
591873 |
|||||||
8 |
Mỏ Công Hải1, xã Công Hải |
30,0 |
1305863 |
591902 |
500.000 |
|||
1305590 |
592207 |
|||||||
1304920 |
591677 |
|||||||
1304558 |
591358 |
|||||||
1304651 |
591266 |
|||||||
1305233 |
591710 |
|||||||
1302496 |
591764 |
|||||||
1305621 |
591745 |
|||||||
HUYỆN NINH HẢI |
||||||||
9 |
Đá chẻ |
Núi Lăng Cốc 2, xã Thanh Hải |
2,0 |
1282899 |
595695 |
4.071 |
||
1282877 |
595758 |
|||||||
1282740 |
595666 |
|||||||
1282756 |
595609 |
|||||||
10 |
Thôn Khánh Tường, xã Thanh Hải |
8,0 |
1283051 |
588942 |
200.000 |
|||
1282989 |
589042 |
|||||||
1282883 |
589059 |
|||||||
1282735 |
588698 |
|||||||
1282798 |
588618 |
|||||||
1282949 |
588684 |
|||||||
HUYỆN THUẬN NAM |
||||||||
11 |
Vật liệu san lấp |
Xã Phước Minh |
10,0 |
1265462 |
565612 |
500.000 |
||
1264972 |
565495 |
|||||||
1265054 |
565267 |
|||||||
1265510 |
565461 |
|||||||
12 |
Đá chẻ |
Mỏ đá xã Phước Nam |
1,5 |
1266648 |
577166 |
14.800 |
||
1266609 |
577203 |
|||||||
1266453 |
577070 |
|||||||
1266496 |
577013 |
|||||||
1266586 |
577080 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Vật liệu san lấp |
Mỏ đất thôn Hạnh Trí, xã Quảng Sơn |
2,0 |
559578 |
1297319 |
5,0 |
100.000 |
|
559772 |
1297185 |
|||||||
559621 |
1296997 |
|||||||
16 |
Mỏ đất thôn Tân Lập 2, xã Lương Sơn |
2,0 |
555005 |
1308595 |
5,0 |
100.000 |
||
554928 |
1308777 |
|||||||
555273 |
1308902 |
|||||||
555343 |
1308703 |
|||||||
HUYỆN BÁC ÁI |
||||||||
17 |
Cát xây dựng |
Suối Sara, xã Phước Trung |
5,0 |
576080 |
1291785 |
1,5 |
75.000 |
|
576178 |
1292040 |
|||||||
576617 |
1292673 |
|||||||
577907 |
1290995 |
|||||||
577895 |
1290984 |
|||||||
18 |
Vật liệu san lấp |
Khu vực Sô Ngang, xã Phước Trung |
35,0 |
575809 |
1293127 |
6,0 |
2.100.000 |
|
575922 |
1293380 |
|||||||
575897 |
1292373 |
|||||||
576284 |
1293176 |
|||||||
575564 |
1292526 |
|||||||
575700 |
1292951 |
|||||||
575785 |
1292898 |
|||||||
575874 |
1293062 |
|||||||
HUYỆN THUẬN NAM |
||||||||
19 |
Vật liệu san lấp |
xã Phước Dinh |
100,0 |
582090 |
1271373 |
8,0 |
8.000.000 |
|
582276 |
1270878 |
|||||||
582236 |
1270303 |
|||||||
582177 |
1270094 |
|||||||
582219 |
1269438 |
|||||||
582146 |
1268693 |
|||||||
582439 |
1268620 |
|||||||
582315 |
1268124 |
|||||||
582067 |
1268153 |
|||||||
581831 |
1269245 |
|||||||
581989 |
1270292 |
|||||||
581831 |
1270833 |
|||||||
581983 |
1271362 |
|||||||
20 |
Cát xây dựng |
Suối Cạn, xã Phước Minh |
1,2 |
571403 |
1261541 |
1,5 |
18.000 |
|
571439 |
1261516 |
|||||||
571608 |
1261721 |
|||||||
571606 |
1261671 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG
HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG GIAI ĐOẠN 2013-2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Tên khoáng sản |
Địa điểm |
Diện
tích |
Đề xuất |
Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3° |
Bề
dày thân khoáng sản |
Tài
nguyên dự báo |
||
X(m) |
Y(m) |
||||||||
Các điểm mỏ đã được chấp thuận chủ trương giai đoạn 2013-2016 |
|||||||||
1 |
|
Nam Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
16,3 |
Bổ Sung QH |
580099 |
1265263 |
5,0 |
815.000 |
|
580258 |
1265176 |
||||||||
580296 |
1265161 |
||||||||
580418 |
1265069 |
||||||||
580673 |
1265161 |
||||||||
580673 |
1265330 |
||||||||
580746 |
1265455 |
||||||||
580499 |
1265603 |
||||||||
580437 |
1265520 |
||||||||
580200 |
1265326 |
||||||||
2 |
Vật liệu san lấp |
Núi Ngỗng, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn |
7,6 |
Bổ Sung QH |
571923 |
1287315 |
3,0 |
228.000 |
|
571996 |
1287315 |
||||||||
571932 |
1287083 |
||||||||
571802 |
1287084 |
||||||||
571966 |
1286637 |
||||||||
571935 |
1286487 |
||||||||
571866 |
1286385 |
||||||||
571687 |
1286244 |
||||||||
571700 |
1286280 |
||||||||
571736 |
1286324 |
||||||||
571747 |
1286370 |
||||||||
571745 |
1286428 |
||||||||
571800 |
1286470 |
||||||||
571812 |
1286508 |
||||||||
571758 |
1286542 |
||||||||
571736 |
1286666 |
||||||||
|
|
|
|
579182 |
1268299 |
|
|
||
579239 |
1268293 |
||||||||
579265 |
1268270 |
||||||||
579276 |
1268222 |
||||||||
579237 |
1267980 |
||||||||
579202 |
1267818 |
||||||||
|
|
|
|
|
579187 |
1267822 |
|
|
|
579168 |
1267923 |
||||||||
3 |
Vật liệu san lấp |
Núi Mavieck, xã Phước Dinh |
9,139 |
Giảm diện tích quy hoạch |
579173 |
1267948 |
|
498.266 |
|
579201 |
1268180 |
||||||||
579239 |
1268293 |
||||||||
579265 |
1268270 |
||||||||
579276 |
1268222 |
||||||||
579237 |
1267980 |
||||||||
579202 |
1267818 |
||||||||
579273 |
1267806 |
||||||||
579359 |
1267815 |
||||||||
579382 |
1267946 |
||||||||
579331 |
1268017 |
||||||||
579356 |
1268183 |
||||||||
579378 |
1268260 |
||||||||
579353 |
1268293 |
||||||||
579344 |
1268354 |
||||||||
579374 |
1268373 |
||||||||
579367 |
1268422 |
||||||||
579332 |
1268422 |
||||||||
579305 |
1268416 |
||||||||
579310 |
1268285 |
||||||||
579270 |
1268292 |
||||||||
4 |
Cát xây dựng |
Phú Thủy, Xã Mỹ Sơn và xã Phước Vinh |
4,9255 |
Bổ sung QH |
567434 |
1288800 |
1,5 |
73.883 |
|
567556 |
1288706 |
||||||||
567682 |
1288562 |
||||||||
567849 |
1288343 |
||||||||
567951 |
1288150 |
||||||||
567993 |
1288065 |
||||||||
567947 |
1288047 |
||||||||
567905 |
1288152 |
||||||||
567808 |
1288266 |
||||||||
567682 |
1288476 |
||||||||
567589 |
1288606 |
||||||||
567403 |
1288770 |
||||||||
5 |
Đá xây dựng |
Khu vực núi Đá Giăng, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam |
1,6 |
Giảm diện tích quy hoạch (DT giảm: 1,6/95,9 ha) |
568102 |
1258423 |
|
707.866 |
|
568093 |
1258286 |
||||||||
568063 |
1258235 |
||||||||
567968 |
1258176 |
||||||||
567960 |
1258177 |
||||||||
567987 |
1258254 |
||||||||
568061 |
1258420 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG TỔNG
HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM
VLXD THÔNG THƯỜNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐỊA BÀN |
Phê duyệt theo Nghị quyết số 02 |
Điều chỉnh |
Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
Ghi chú |
||||||
Diện tích (ha) |
Trữ lượng dự báo (m3) |
Số điểm mỏ |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng dự báo (m3) |
Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-) |
Diện tích (ha) tăng (+) giảm (-) |
Trữ lượng dự báo (m3) tăng (+) giảm (-) |
Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-) |
||
I. ĐÁ XÂY DỰNG |
||||||||||
Bác Ái |
71 |
47.302.000 |
2 |
|
|
|
71 |
47.302.000 |
2 |
|
Ninh Sơn |
128,6 |
60.930.000 |
8 |
35,9 |
7.180.000 |
1 |
164,5 |
68.110.000 |
9 |
01 vị trí tại Nhơn Sơn - Mỹ Sơn |
Thuận Bắc |
382,8 |
191.002.000 |
5 |
|
|
|
382,8 |
191.002.000 |
5 |
|
Ninh Hải |
17 |
5.171.000 |
2 |
|
|
|
17 |
5.171.000 |
2 |
|
Thuận Nam |
327,8 |
145.024.000 |
5 |
-1,6 |
-707.866 |
|
326,2 |
144.316.134 |
5 |
điều chỉnh giảm diện tích 01 vị trí tại Cà Ná giai đoạn 2013-2016 |
Cộng |
927,2 |
449.429.000 |
22 |
34,30 |
6.472.134 |
1 |
961,50 |
455.901.134 |
23 |
|
II. SÉT GẠCH NGÓI |
||||||||||
Bác Ái |
203,2 |
2.994.000 |
1 |
|
|
|
203,2 |
2.994.000 |
1 |
|
Ninh Sơn |
105,60 |
1.598.000 |
3 |
-49 |
-741.496 |
-2 |
56,6 |
856.504 |
1 |
Tân Sơn (loại bỏ 02 vị trí) |
Thuận Bắc |
89 |
980.000 |
3 |
-60 |
-660.674 |
-2 |
29,0 |
319.326 |
1 |
Công Hải (loại bỏ 02 vị trí) |
Ninh Phước |
348 |
7.177.000 |
2 |
|
|
|
348,0 |
7.177.000 |
2 |
|
Thuận Nam |
87,3 |
1.746.000 |
0 |
|
|
|
87,3 |
1.746.000 |
0 |
|
Cộng |
833,1 |
14.495.000 |
9 |
-109 |
-1.402.170 |
-4 |
724,10 |
13.092.830 |
5 |
|
III. CÁT XÂY DỰNG |
||||||||||
Bác Ái |
19,0 |
175.000 |
2 |
5,0 |
75.000 |
1 |
24,0 |
250.000 |
3 |
Phước Trung (01 vị trí) |
Ninh Sơn |
368,30 |
3.681.000 |
7 |
67,43 |
981.383 |
6 |
435,7 |
4.662.383 |
13 |
05 vị trí tại các xã Lâm Sơn, Lương Sơn, Hòa Sơn và 01 vị trí tại Mỹ Sơn giai đoạn 2013-2016 |
Thuận Bắc |
73 |
738.000 |
6 |
|
|
|
73,0 |
738.000 |
6 |
|
Phan Rang- Tháp Chàm |
262,1 |
4.451.000 |
4 |
|
|
|
262,1 |
4.451.000 |
4 |
|
Ninh Phước |
10,7 |
126.000 |
2 |
|
|
|
10,7 |
126.000 |
2 |
|
Thuận Nam |
217,1 |
2.270.000 |
9 |
1,5 |
18.000 |
1 |
218,6 |
2.288.000 |
10 |
Phước Minh (01 vị trí) |
Cộng |
950,2 |
11.441.000 |
30 |
73,93 |
1.074.383 |
8 |
1.024,13 |
12.515.383 |
38 |
|
IV. ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG |
||||||||||
Bác Ái |
43,0 |
1.290.000 |
1 |
|
|
|
43,0 |
1.290.000 |
1 |
|
Ninh Sơn |
161,60 |
4.583.000 |
5 |
-79,60 |
-2.362.468 |
-3 |
82,0 |
2.220.532 |
2 |
loại bỏ 04 vị trí tại các xã Quảng Sơn, Mỹ Sơn và bổ sung 01 vị trí tại xã Mỹ Sơn |
Thuận Bắc |
185,4 |
7.145.000 |
3 |
|
|
|
185,4 |
7.145.000 |
3 |
|
Ninh Hải |
110 |
3.262.000 |
4 |
-10 |
-296.545 |
-2 |
100,0 |
2.965.455 |
2 |
Thanh Hải (loại bỏ 02 vị trí) |
Ninh Phước |
236,3 |
7.088.000 |
1 |
19,0 |
285.000 |
1 |
255,3 |
7.373.000 |
2 |
Phước Vinh (01 vị trí) |
Thuận Nam |
49,2 |
1.455.000 |
4 |
-1,5 |
-44.360 |
-1 |
47,7 |
1.410.640 |
3 |
Phước Nam (loại bỏ 01 vị trí) |
Cộng |
785,5 |
24.823.000 |
18 |
-72,10 |
-2.418.373 |
-5 |
713,400 |
22.404.627 |
13 |
|
V. VẬT LIỆU SAN LẤP |
||||||||||
Bác Ái |
301,0 |
14.850.000 |
2 |
35 |
2.100.000 |
1 |
336,0 |
16.950.000 |
3 |
Phước Trung (01 vị trí) |
Ninh Sơn |
345,2 |
23.791.000 |
4 |
16,7 |
683.000 |
7 |
361,9 |
24.474.000 |
11 |
06 vị trí tại các xã Nhơn Sơn, Lâm Sơn, Ma Nới, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn và 01 vị trí tại Nhơn Sơn giai đoạn 2013-2016 |
Thuận Bắc |
233,7 |
9.290.000 |
3 |
|
|
|
233,7 |
9.290.000 |
3 |
|
Ninh Hải |
169 |
10.300.000 |
2 |
|
|
|
169 |
10.300.000 |
2 |
|
Ninh Phước |
91,5 |
4.461.000 |
2 |
51,061 |
2.728.050 |
3 |
142,6 |
7.189.050 |
5 |
Bổ sung An Hải (01 vị trí), Phước Thái (01 vị trí); Điều chỉnh giảm diện tích 01 vị trí đồng thời bổ sung 01 vị trí tại xã Phước Dinh giai đoạn 2013-2016 |
Thuận Nam |
176,6 |
8.656.000 |
4 |
90 |
7.500.000 |
0 |
266,6 |
16.156.000 |
4 |
loại bỏ 01 vị trí tại xã Phước Minh, bổ sung 01 vị trí tại xã Phước Dinh |
Cộng |
1317 |
71.348.000 |
17 |
192,76 |
13.011.050 |
11 |
1.509,76 |
84.359.050 |
28 |
|
Tổng cộng |
4.813,0 |
|
96 |
119,89 |
|
|
4.932,9 |
|
107 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.