HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm 2022 và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-KTNS ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 là 252.116 triệu đồng
1. Vốn sử dụng đất cấp tỉnh: 222.116 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Vốn từ nguồn thu thuê đất trả tiền một lần: 30.000 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1. Vốn ngân sách tỉnh: 25.273 triệu đồng, gồm:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 573 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 17.134 triệu đồng.
- Vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh: 7.566 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
2. Vốn ngân sách huyện: 8.816 triệu đồng, gồm:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 753 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiết kiệm chi: 8.063 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật. Đối với các dự án sử dụng nguồn vốn sự nghiệp dành chi đầu tư chưa giải ngân hết kế hoạch vốn năm 2022, giao Ủy ban nhân dân tỉnh kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 theo quy định Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ kết quả nộp ngân sách nhà nước năm 2022 của cấp mình, có trách nhiệm điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công bảo đảm phù hợp với thực tế.
3. Các đơn vị chủ đầu tư căn cứ số vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 tổ chức thực hiện và giải ngân cho các dự án bảo đảm không vượt số kế hoạch vốn năm 2022 còn lại chưa giải ngân của dự án tại Kho bạc Nhà nước, đồng thời không vượt quá số vốn cho phép kéo dài; thời hạn giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 đến hết ngày 31/12/2023.
4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Chủ đầu tư/Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Lũy kế vốn đến hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao |
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 đến hết ngày 31/01/2023 |
Kế hoạch vốn năm 2022 sau khi điều chỉnh |
Tăng(+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
7.521.697 |
3.039.956 |
4.400.541 |
81.200 |
2.552.746 |
1.497.346 |
1.019.572 |
35.828 |
1.026.251 |
290.570 |
602.033 |
58.858 |
804.135 |
68.454 |
-222.116 |
|
|
A |
KHỐI CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
1.160.648 |
722.018 |
357.430 |
81.200 |
705.289 |
614.544 |
54.917 |
35.828 |
96.905 |
17.650 |
85.138 |
5.883 |
85.138 |
5.883 |
-11.767 |
|
|
1 |
Huyện Văn Chấn |
|
|
79.000 |
0 |
55.300 |
23.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.089 |
2.026 |
23.925 |
862 |
23.925 |
862 |
-1.164 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm Trung Sơn, huyện Văn Chấn |
H. Văn Chấn |
1053/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
79.000 |
|
55.300 |
23.700 |
|
|
|
|
25.089 |
2.026 |
23.925 |
862 |
23.925 |
862 |
-1.164 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
220.000 |
0 |
220.000 |
0 |
26.582 |
0 |
26.582 |
0 |
3.000 |
3.000 |
55 |
55 |
55 |
55 |
-2.945 |
|
|
1 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp |
H. Trấn Yên |
2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020; 17/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
220.000 |
|
220.000 |
|
26.582 |
0 |
26.582 |
0 |
3.000 |
3.000 |
55 |
55 |
55 |
55 |
-2.945 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
III |
Huyện Lục Yên |
|
|
110.000 |
- |
55.000 |
55.000 |
64.148 |
- |
28.320 |
35.828 |
22.719 |
6.692 |
18.403 |
2.376 |
18.403 |
2.376 |
-4.316 |
|
|
1 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 |
65.000 |
|
32.500 |
32.500 |
33.148 |
0 |
18.820 |
14.328 |
12.864 |
3.692 |
9.172 |
0 |
9.172 |
0 |
-3.692 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên |
|
2 |
Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến), huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
45.000 |
|
22.500 |
22.500 |
31.000 |
|
9.500 |
21.500 |
9.855 |
3.000 |
9.231 |
2.376 |
9.231 |
2.376 |
-624 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên |
|
IV |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
5.000 |
- |
2.500 |
2.500 |
|
. |
|
|
4.000 |
500 |
3.500 |
- |
3.500 |
- |
-500 |
|
|
1 |
Trụ sở xã Nghĩa An |
TX. Nghĩa Lộ |
300/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 |
5.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
4.000 |
500 |
3.500 |
|
3.500 |
|
-500 |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
V |
Thành phố Yên Bái |
|
|
718.830 |
708.792 |
10.038 |
- |
601.333 |
601.318 |
15 |
- |
37.097 |
432 |
36.806 |
141 |
36.806 |
141 |
-291 |
|
|
1 |
Dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái” |
TP. Yên Bái |
2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
718.830 |
708.792 |
10.038 |
|
601.333 |
601.318 |
15 |
|
37.097 |
432 |
36.806 |
141 |
36.806 |
141 |
-291 |
Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái |
|
VI |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
27.818 |
13.226 |
14.592 |
- |
13.226 |
13.226 |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
2.449 |
2.449 |
2.449 |
2.449 |
-2.551 |
|
|
1 |
Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Lảng Nhì., huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
H. Trạm Tấu |
Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020 |
27.818 |
13.226 |
14.592 |
|
13.226 |
13.226 |
|
0 |
5.000 |
5.000 |
2.449 |
2.449 |
2.449 |
2.449 |
-2.551 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
B |
KHỐI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC |
|
|
6.361.049 |
2.317.938 |
4.043.111 |
- |
1.847.457 |
882.802 |
964.655 |
- |
929.346 |
272.920 |
516.895 |
52.975 |
718.997 |
62.571 |
-210.349 |
|
|
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
|
2.704.287 |
1.428.278 |
1.276.009 |
- |
515.183 |
251.387 |
263.796 |
- |
464.361 |
37.509 |
309.608 |
26.145 |
452.997 |
26.145 |
-11.364 |
|
|
1 |
Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
T. Yên Bái |
606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
359.740 |
87.709 |
272.031 |
|
238.822 |
37.709 |
201.113 |
0 |
17.069 |
4.650 |
16.951 |
4.532 |
16.951 |
4.532 |
-118 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017 |
913.901 |
452.622 |
461279 |
|
170.635 |
141.104 |
29.531 |
|
124.111 |
10.000 |
95.510 |
8.413 |
122.524 |
8.413 |
-1.587 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái” |
TP. Yên Bái |
289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020 |
1.423.646 |
887.947 |
535.699 |
|
105.726 |
72.574 |
33.152 |
|
316.391 |
21.159 |
191.058 |
12.200 |
307.432 |
12.200 |
-8.959 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5) |
TP Yên Bái |
526/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
7.000 |
|
7000 |
|
|
|
|
|
6.790 |
1.700 |
6.089 |
1.000 |
6.090 |
1.000 |
-700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
II |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
|
572.000 |
170.134 |
401.866 |
- |
276.709 |
152.534 |
124.175 |
- |
48.976 |
33.828 |
958 |
810 |
15.958 |
810 |
-33.018 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc |
H.Trấn Yên |
2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 |
330.000 |
170.134 |
159.866 |
|
276.709 |
152.534 |
124.175 |
|
976 |
828 |
958 |
810 |
958 |
810 |
-18 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên |
H. Yên Bình và H. Lục Yên |
2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
242.000 |
|
242.000 |
|
|
|
|
|
48.000 |
33.000 |
|
|
15.000 |
|
-33.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
III |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
|
722.634 |
335.584 |
387.050 |
|
663.224 |
335.584 |
327.640 |
|
2.506 |
1.506 |
2.126 |
1.126 |
2.126 |
1.126 |
-380 |
|
|
1 |
Cầu Tuần Quán |
TP. Yên Bái |
1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND Ngày 07/7/2016; 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
722.634 |
335.584 |
387.050 |
|
663.224 |
335.584 |
327.640 |
|
2.506 |
1.506 |
2.126 |
1.126 |
2.126 |
1.126 |
-380 |
Sở Giao thông vận tải |
|
IV |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
30.200 |
|
30.200 |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
13.708 |
2.561 |
12.549 |
1.456 |
12.603 |
1.456 |
-1.105 |
|
|
1 |
Trường trung học phổ thông Mai Sơn |
Xã Mai Sơn, H. Lục Yên |
3152/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1149/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
8.700 |
|
8.700 |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
4.690 |
411 |
4.595 |
370 |
4.649 |
370 |
-41 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Trần Nhật Duật |
H. Yên Bình |
563/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
21.500 |
|
21.500 |
|
|
|
|
|
9.018 |
2.150 |
7.954 |
1.086 |
7.954 |
1.086 |
-1.064 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
V |
Sở Y tế |
|
|
251.757 |
201.188 |
50.569 |
- |
56.851 |
44.530 |
12.321 |
- |
121.433 |
15.144 |
86.351 |
13.117 |
119.406 |
13.117 |
-2.027 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm y tế huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái |
T Yên Bái |
Quyết định số 1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; Quyết định số 2793/QĐ-UBND. ngày 31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021 |
38.095 |
31.395 |
6.700 |
|
5.614 |
3.993 |
1.621 |
|
11.774 |
1.989 |
2.010 |
|
9.785 |
|
-1.989 |
Sở Y tế |
|
2 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở” |
T. Yên Bái |
QĐ 324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ-UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
213.662 |
169.793 |
43.869 |
|
51.237 |
40.537 |
10.700 |
|
109.659 |
13.155 |
84.341 |
13.117 |
109.621 |
13.117 |
-38 |
Sở Y tế |
|
VI |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
|
633.161 |
- |
633.161 |
- |
86.884 |
- |
86.884 |
- |
50.827 |
10.872 |
42.955 |
3.000 |
42.955 |
3.000 |
-7.872 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 |
433.161 |
|
433.161 |
|
86.884 |
0 |
86.884 |
0 |
13.000 |
9.000 |
7.000 |
3.000 |
7.000 |
3.000 |
-6.000 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
TP Yên Bái và H. Yên Bình |
887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 |
200.000 |
|
200.000 |
|
|
|
|
|
37.827 |
1.872 |
35.955 |
|
35.955 |
|
-1.872 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
VII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
55.292 |
- |
55.292 |
- |
14.042 |
- |
14.042 |
- |
25.000 |
10.771 |
14.758 |
529 |
14.758 |
529 |
-10.242 |
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
851/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
55.292 |
|
55.292 |
|
14.042 |
|
14.042 |
|
25.000 |
10.771 |
14.758 |
529 |
14.758 |
529 |
-10.242 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
VIII |
Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái |
|
|
700.000 |
- |
700.000 |
- |
3.230 |
- |
3.230 |
- |
140.000 |
140.000 |
- |
- |
9.596 |
9.596 |
-130.404 |
|
|
1 |
Trung tâm điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái |
2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2879/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
700.000 |
|
700.000 |
|
3.230 |
|
3.230 |
|
140.000 |
140.000 |
|
|
9.596 |
9.596 |
-130.404 |
Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái |
|
IX |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
|
48.094 |
|
48.094 |
|
39.506 |
- |
39.506 |
|
5.535 |
2.000 |
5.495 |
1.960 |
5.495 |
1.960 |
-40 |
|
|
1 |
Sở chỉ huy cơ bản của tỉnh Yên Bái (Mật danh AY-01) |
H.Trấn Yên |
2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 225/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
48.094 |
|
48.094 |
|
39.506 |
0 |
39.506 |
0 |
5.535 |
2.000 |
5.495 |
1.960 |
5.495 |
1.960 |
-40 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
X |
Sở Công Thương |
|
|
526.600 |
95.000 |
431.600 |
- |
164.104 |
95.000 |
69.104 |
- |
54.000 |
17.729 |
39.152 |
3.889 |
40.160 |
3.889 |
-13.840 |
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 |
T. Yên Bái |
1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014; 1202/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
526.600 |
95.000 |
431.600 |
|
164.104 |
95.000 |
69.104 |
0 |
54.000 |
17.729 |
39.152 |
3.889 |
40.160 |
3.889 |
-13.840 |
Sở Công Thương |
|
XI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
|
|
117.024 |
87.754 |
29.270 |
|
23.724 |
3.767 |
19.957 |
|
3.000 |
1.000 |
2.943 |
943 |
2.943 |
943 |
-57 |
|
|
1 |
Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải 002 (Kfw8) |
T. Yên Bái |
3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014 |
117.024 |
87.754 |
29.270 |
|
23.724 |
3.767 |
19.957 |
|
3.000 |
1.000 |
2.943 |
943 |
2.943 |
943 |
-57 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN THUÊ ĐẤT
TRẢ TIỀN MỘT LẦN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Lũy kế vốn đến hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao |
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 đến hết ngày 31/01/2023 |
Kế hoạch vốn năm 2022 sau khi điều chỉnh |
Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng tất các các nguồn vốn |
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
Tổng tất các các nguồn vốn |
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
Tổng tất các |
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
11 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.515.640 |
1.884.953 |
630.687 |
607.187 |
529.344 |
77.843 |
424.383 |
30.000 |
213.003 |
0 |
394.383 |
0 |
-30.000 |
|
|
1 |
Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Các huyện: Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên |
1721/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
1.900.000 |
1.485.000 |
415.000 |
205.000 |
200.000 |
5.000 |
310.000 |
10.000 |
182.481 |
|
300.000 |
|
-10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
T. Yên Bái |
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; 3046/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
143.640 |
118.921 |
24.719 |
49.442 |
48.312 |
1.130 |
61.883 |
9.500 |
9.383 |
|
52.383 |
|
-9.500 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2254/QĐ-UBND 29/10/2018 |
472.000 |
281.032 |
190.968 |
352.745 |
281.032 |
71.713 |
42.500 |
500 |
21.139 |
|
42.000 |
|
-500 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Bố trí thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư; đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
0 |
|
-10.000 |
|
|
CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH
VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã giải ngân hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao |
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 đến hết ngày 31/01/2023 |
Kế hoạch vốn năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 |
Ghi chú |
|
|||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Thu tiền sử dụng đất |
Tiết kiệm chi so với dự toán |
|
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||||
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Thu tiền sử dụng đất |
Tiết kiệm chi so với dự toán |
|
|||||||||||||||||||||
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Thu tiền sử dụng đất |
Tiết kiệm chi so với dự toán |
|
|||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
25 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
566.201 |
281.032 |
281.675 |
3.494 |
355.019 |
49.169 |
49.983 |
8.811 |
24.800 |
16.372 |
24.526 |
24.525 |
8.135 |
7.666 |
8.624 |
25.273 |
573 |
17.134 |
7.566 |
|
|
I |
Huyện Văn Yên |
|
|
1.629 |
- |
814 |
815 |
- |
- |
814 |
- |
- |
814 |
100 |
100 |
|
|
|
714 |
- |
- |
714 |
|
|
1 |
Chương trình phát triển đô thị xã An Thịnh, huyện Văn Yên giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030. |
xã An Thịnh |
1488/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh |
550 |
|
275 |
275 |
|
|
275 |
|
|
275 |
|
|
|
|
|
275 |
|
|
275 |
|
|
2 |
Chương trình phát triển đô thị xã An Bình, huyện Văn Yên giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 |
xã An Bình |
1487/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh |
407 |
|
204 |
204 |
|
|
204 |
|
|
204 |
100 |
100 |
|
|
100 |
104 |
|
|
104 |
|
|
3 |
Chương trình phát triển đô thị thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030. |
thị trấn Mậu A |
1486/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh |
671 |
|
336 |
336 |
|
|
336 |
|
|
336 |
|
|
|
|
|
336 |
|
|
336 |
|
|
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
2.280 |
|
966 |
1.314 |
- |
966 |
966 |
. |
- |
966 |
- |
- |
|
|
|
966 |
- |
- |
966 |
|
|
1 |
Đường thôn Khuôn Giỏ xã Tân Hương |
huyện Yên Bình |
2232/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Yên Bái |
341 |
|
70 |
271 |
|
70 |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
70 |
|
|
2 |
Đường thôn Nà Ké, xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình - tỉnh Yên Bái |
Xã Tân Hương |
1088/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 |
519 |
|
240 |
279 |
|
240 |
240 |
|
|
240 |
|
|
|
|
|
240 |
|
|
240 |
|
|
3 |
Đường thôn Suối Hốc, xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Ngọc Chấn |
100/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 |
1.098 |
|
507 |
591 |
|
507 |
507 |
|
|
507 |
|
|
|
|
|
507 |
|
|
507 |
|
|
4 |
Đường thôn Thái Y - xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Ngọc Chấn |
101/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 |
323 |
|
149 |
174 |
|
149 |
149 |
|
|
149 |
|
|
|
|
|
149 |
|
|
149 |
|
|
III |
Huyện Lục Yên |
|
|
9.730 |
- |
8.365 |
1.365 |
5.619 |
3.319 |
3.319 |
- |
- |
3.319 |
3.083 |
3.082 |
- |
- |
3.082 |
155 |
- |
- |
155 |
|
|
1 |
Trường mầm non Hoa Hồng xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
34/QĐ-UBND ngày 20/2/2021 |
2.730 |
|
1.365 |
1.365 |
1.453 |
485 |
485 |
|
|
485 |
335 |
335 |
|
|
335 |
150 |
|
|
150 |
|
|
2 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên |
TT Yên Thế |
647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 |
7.000 |
|
7.000 |
|
4.165 |
2.834 |
2.834 |
|
|
2.834 |
2.748 |
2.747 |
|
|
2.747 |
5 |
|
|
5 |
|
|
IV |
Thành phố Yên Bái |
|
|
42.000 |
- |
42.000 |
- |
23.701 |
411 |
411 |
411 |
- |
- |
205 |
205 |
205 |
- |
- |
103 |
103 |
- |
|
|
|
1 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng Hạ tầng đô thị phía Nam thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2803/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
42.000 |
|
42.000 |
|
23.701 |
411 |
411 |
411 |
|
|
205 |
205 |
205 |
|
|
103 |
103 |
|
|
|
|
V |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
562 |
- |
562 |
- |
- |
562 |
562 |
- |
- |
562 |
- |
- |
- |
- |
- |
562 |
- |
- |
562 |
|
|
1 |
Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
H. Trạm Tấu |
1794/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 |
562 |
|
562 |
|
|
562 |
562 |
|
|
562 |
- |
0 |
|
|
|
562 |
|
|
562 |
|
|
VI |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
472.000 |
281.032 |
190.968 |
- |
311.449 |
42.000 |
42.000 |
8.400 |
24.800 |
8.800 |
21.138 |
21.138 |
7.930 |
7.666 |
5.542 |
20.862 |
470 |
17.134 |
3.258 |
|
|
1 |
Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
48/TT-HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018 |
472.000 |
281.032 |
190.968 |
|
311.449 |
42.000 |
42.000 |
8.400 |
24.800 |
8.800 |
21.138 |
21.138 |
7.930 |
7.666 |
5.542 |
20.862 |
470 |
17.134 |
3.258 |
|
|
VII |
Sở Y tế |
|
|
38.000 |
- |
38.000 |
- |
14.250 |
1.911 |
1.911 |
- |
- |
1.911 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.911 |
- |
- |
1.911 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng cho Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1890/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 |
14.000 |
|
14.000 |
|
3.959 |
308 |
308 |
|
|
308 |
|
|
|
|
|
308 |
|
|
308 |
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng cho Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn |
Huyện Văn Chấn |
2054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 |
6.000 |
|
6.000 |
|
1.985 |
649 |
649 |
|
|
649 |
|
|
|
|
|
649 |
|
|
649 |
|
|
3 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên |
Huyện Trấn Yên |
1797/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 |
6.000 |
|
6.000 |
|
2.761 |
334 |
334 |
|
|
334 |
|
|
|
|
|
334 |
|
|
334 |
|
|
4 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng Trung tâm Y tế huyện Văn Yên |
Huyện Văn Yên |
1768/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 |
6.000 |
|
6.000 |
|
2.754 |
331 |
331 |
|
|
331 |
|
|
|
|
|
331 |
|
|
331 |
|
|
5 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái |
Thành phố Yên Bái |
1803/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 |
6.000 |
|
6.000 |
|
2.792 |
289 |
289 |
|
|
289 |
|
|
|
|
|
289 |
|
|
289 |
|
|
CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH
VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã giải ngân hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn ngân sách huyện năm 2022 đã giao |
Giải ngân kế hoạch vốn ngân sách huyện năm 2022 đến hết ngày 31/01/2023 |
Kế hoạch vốn năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách huyện |
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Thu tiền sử dụng đất |
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Thu tiền sử dụng đất, tiết kiệm chi |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
138.280 |
73.180 |
105.147 |
22.555 |
867 |
21.688 |
13.739 |
114 |
13.625 |
8.816 |
753 |
8.063 |
|
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
21.880 |
11.080 |
14.711 |
6.703 |
867 |
5.836 |
5.227 |
114 |
5.113 |
1.476 |
753 |
723 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
277/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
1.000 |
1.000 |
- |
700 |
700 |
|
79 |
79 |
|
621 |
621 |
|
|
2 |
Điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình và vùng phụ cận đến năm 2030 |
H. Yên Bình |
1775/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
91 |
91 |
- |
91 |
|
91 |
|
|
|
91 |
|
91 |
|
3 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
1775/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
250 |
250 |
- |
167 |
167 |
|
35 |
35 |
|
132 |
132 |
|
|
4 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã Đại Đồng, huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
1775/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
250 |
250 |
- |
167 |
|
167 |
35 |
|
35 |
132 |
|
132 |
|
5 |
Đường nội thị thị tứ Cảm Ân, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái |
H. Yên Bình |
2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
20.289 |
9.489 |
14.711 |
5.578 |
|
5.578 |
5.078 |
|
5.078 |
500 |
|
500 |
|
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
116.400 |
62.100 |
90.436 |
15.852 |
|
15.852 |
8.512 |
|
8.512 |
7.340 |
|
7.340 |
|
1 |
Cầu Trung Tâm xã Trúc Lâu |
H.Lục Yên |
4127/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
2.500 |
2.500 |
|
1.000 |
|
1.000 |
846 |
|
846 |
154 |
|
154 |
|
2 |
Cổng, tường rào các hạng mục phụ trợ Trụ sở xã Mường Lai |
H. Lục Yên |
4152/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
1.200 |
1.200 |
|
600 |
|
600 |
352 |
|
352 |
248 |
|
248 |
|
3 |
Cổng, tường rào các hạng mục phụ trợ Trụ sở xã An Phú |
H. Lục Yên |
4248/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
1.000 |
1.000 |
|
500 |
|
500 |
322 |
|
322 |
178 |
|
178 |
|
4 |
Cổng, tường rào các hạng mục phụ trợ Trụ sở xã An Lạc |
H. Lục Yên |
3977/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
700 |
700 |
|
700 |
|
700 |
250 |
|
250 |
450 |
|
450 |
|
5 |
Cổng, tường rào các hạng mục phụ trợ Trụ sở xã Tân Lập |
H. Lục Yên |
3976/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
700 |
700 |
|
700 |
|
700 |
215 |
|
215 |
485 |
|
485 |
|
6 |
Nhà văn hóa xã Lâm Thượng kết hợp với nhà làm việc khối đoàn thể xã Lâm Thượng |
H.Lục Yên |
4249/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
3.500 |
3.500 |
|
1.300 |
|
1.300 |
1.087 |
|
1.087 |
213 |
|
213 |
|
7 |
Sửa chữa cải tạo trụ sở nhà làm việc các đơn vị sự nghiệp (Trung tâm truyền thông văn hóa và trung tâm dịch vụ hỗ trợ PTNN) |
H. Lục Yên |
4250/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
4.000 |
4.000 |
|
1.868 |
|
1.868 |
1.088 |
|
1.088 |
780 |
|
780 |
|
8 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ trụ sở UBND các xã Động Quan, Tô Mậu, Yên Thắng, Mai sơn, Tân Phượng, Liễu đô |
H. Lục Yên |
4047/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
2.000 |
2.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
615 |
|
615 |
385 |
|
385 |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã Phúc Lợi, huyện Lục Yên. |
H. Lục Yên |
4258/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
3.000 |
3.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
974 |
|
974 |
26 |
|
26 |
|
10 |
Đường Mai Sơn - Lâm Thượng |
H. Lục Yên |
2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
43.000 |
15.200 |
40.064 |
2.756 |
|
2.756 |
1.219 |
|
1.219 |
1.537 |
|
1.537 |
|
11 |
Dự án đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
H. Lục Yên |
720/QĐ- UBND ngày 25/4/2019 |
54.800 |
28.300 |
50.372 |
4.428 |
|
4.428 |
1.544 |
|
1.544 |
2.884 |
|
2.884 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.