HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Cần Giờ, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
(Ngày 13,14 tháng 7 năm 2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Công văn số 199/UBND-VX ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc tạm giao số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn năm 2020.
Xét Tờ trình số 3104/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách xã, thị trấn năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân huyện thống nhất điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách xã, thị trấn năm 2020 với tổng số tiền 1.503,684 triệu đồng, cụ thể:
* Tổng chi ngân sách địa phương: 707.131,47 triệu đồng, trong đó điều chỉnh:
- Chi quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể: 140.570,56 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 19.159,68 triệu đồng.
* Phân bổ ngân sách xã, thị trấn:
- Điều chỉnh giảm tổng thu ngân sách xã, thị trấn năm 2020: 96.266,65 triệu đồng, bao gồm:
+ Thu điều tiết hưởng theo phân cấp: 6.634,6 triệu đồng.
+ Thu chuyển giao từ ngân sách cấp huyện: 86.147,05 triệu đồng.
+ Nguồn cải cách tiền lương chuyển sang cân đối chi thường xuyên: 3.485 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm tổng dự toán chi ngân sách xã, thị trấn năm 2020: 96.266,65 triệu đồng.
(Đính kèm biểu số 30, 34, 37, 39, 41)
1. Hội đồng nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này.
2. Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2020.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh DT 2020/UTH2019 |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2-1 |
4=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
688,656 |
2,190,407 |
697,011 |
- 1,493,396 |
31 82 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
13,720 |
17,460 |
15,919 |
- 1,541 |
91 17 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
674,936 |
1,648,643 |
669,668 |
- 978,975 |
40 62 |
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
673,833 |
673,833 |
669,668 |
- 4,165 |
99 38 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1,103 |
974,810 |
|
- 974,810 |
- |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
|
|
- |
|
4 |
Thu kết dư |
|
465,246 |
|
- 465,246 |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
59,058 |
11,424 |
- 47,634 |
19 34 |
II |
Chi ngân sách |
688,656 |
2,049,765 |
697,011 |
8,355 |
101 21 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
600,149 |
1,944,942 |
609,361 |
9,212 |
101 53 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
88,507 |
93,399 |
87,650 |
- 857 |
99 03 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
88,507 |
88,507 |
87,650 |
- 857 |
99 03 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
4,892 |
|
- |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
11,424 |
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
94,264 |
137,273 |
96,267 |
- 41,007 |
70 13 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5,757 |
6,668 |
6,635 |
- 33 |
99 51 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
88,507 |
93,399 |
86,147 |
- 7,252 |
92 24 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
88,507 |
88,507 |
86,147 |
- 2,360 |
97 33 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
4,892 |
|
- 4,892 |
- |
3 |
Thu kết dư |
|
34,193 |
|
- 34,193 |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3 014 |
3,485 |
471 |
115 63 |
II |
Chi ngân sách |
94,264 |
136,686 |
96,267 |
2,003 |
102 12 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
94,264 |
133 201 |
96,267 |
2,003 |
102 12 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2) |
|
|
|
- |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3,485 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Dự toán năm 2020 |
|
Huyện |
xã |
|||
A |
B |
|
|
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
707,131 |
698,515 |
96,267 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
|
87,650 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC |
707,131 |
610,865 |
96,267 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
- |
- |
- |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
- |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
Chi quốc phòng |
- |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
- |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
- |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
- |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
- |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
- |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
687,970 |
591,705 |
96,267 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
275,801 |
275,801 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
380 |
380 |
|
- |
Chi quốc phòng |
17,517 |
4,400 |
13,117 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
10,769 |
3,166 |
7,603 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
34,882 |
34,882 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
9,154 |
9,154 |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2,482 |
2,482 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
3,069 |
3,069 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
23,368 |
23,368 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
129,658 |
127,199 |
2,459 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
140,571 |
67,833 |
72,737 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
34,559 |
34,559 |
|
- |
Chi thường xuyên khác |
5,760 |
5,410 |
350 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
- |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
- |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
19,160 |
19,160 |
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|||
Chi giao thông |
Kiến thiết thị chính |
Sự nghiệp kinh tế khác |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
TỔNG SỐ |
677,850 |
275,801 |
380 |
4,400 |
3,166 |
34,882 |
9,154 |
2,482 |
3,069 |
23,368 |
127,199 |
18,405 |
25,689 |
36,378 |
46,727 |
67,833 |
34,559 |
5,410 |
86,147 |
I |
Quản lý Nhà nước, đảng đoàn thể |
200,928 |
995 |
380 |
- |
- |
7,399 |
- |
- |
- |
21,720 |
73,498 |
16,565 |
23,120 |
33,013 |
800 |
64,855 |
32,082 |
- |
|
1 |
Hành chính NN |
188,923 |
995 |
380 |
- |
- |
7,399 |
- |
- |
- |
21,720 |
73,498 |
16,565 |
23,120 |
33,013 |
800 |
52,850 |
32,082 |
- |
|
1.1 |
VP HĐND&UBND |
12,844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,844 |
|
|
|
1.2 |
P. Tư pháp |
2,213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,213 |
|
|
|
1.3 |
P. Tài chính-KH |
6,528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,593 |
2,935 |
|
|
1.4 |
P. Quản lý Đô thị |
78,939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,094 |
16,565 |
23,120 |
31,409 |
|
7,846 |
|
|
|
1.5 |
P. Kinh tế |
5,175 |
|
380 |
|
|
|
|
|
|
|
1,400 |
|
|
600 |
800 |
3,394 |
|
|
|
1.6 |
P. Giáo dục-ĐT |
4,485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
4,485 |
|
|
|
1.7 |
P. Y tế |
3,833 |
|
|
|
|
2,076 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1,757 |
|
|
|
1.8 |
P. LĐ-TB&XH |
37,577 |
35 |
|
|
|
5,323 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
3,072 |
29,147 |
|
|
1.9 |
P. Văn hóa TT |
2,066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2,066 |
|
|
|
1.10 |
P. Tài nguyên-MT |
26,716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21,720 |
1,004 |
|
|
1,004 |
|
3,993 |
|
|
|
1.11 |
P. Nội vụ |
6,565 |
960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
5,605 |
|
|
|
1.12 |
Thanh tra huyện |
1,983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1,983 |
|
|
|
2 |
Khối Đoàn thể |
12,005 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,005 |
- |
- |
|
2.1 |
Mặt trận Tổ quốc |
3,307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
3,307 |
|
|
|
2.2 |
Huyện Đoàn |
2,336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2,336 |
|
|
|
2.3 |
Hội LH Phụ nữ |
2,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2,004 |
|
|
|
2.4 |
Hội Nông dân |
1,660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1,660 |
|
|
|
2.5 |
Hội Cựu chiến binh |
1,060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1,060 |
|
|
|
2.6 |
Hội Chữ thập đỏ |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
950 |
|
|
|
2.7 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
90 |
|
|
|
2.8 |
Hội Khuyến học |
165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
|
|
|
2.9 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
|
|
|
2.10 |
Hội Đông Y |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
|
2.11 |
Hội Luật gia |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
|
2.12 |
Hội Cựu thanh niên xung Phong |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
|
2.13 |
Hội Nghề cá |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
II |
Sự nghiệp y tế |
30,000 |
- |
- |
- |
- |
27,483 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,477 |
40 |
|
1 |
Bệnh viện |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Y tế |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xã hội |
30,000 |
|
|
|
|
27,483 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2,477 |
40 |
|
III |
Sự nghiệp giáo dục |
274,806 |
274,806 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
7,017 |
7,017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
2,359 |
2,359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục phổ thông |
265,430 |
265,430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
8,464 |
- |
- |
- |
- |
- |
8,464 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trung tâm Văn hoá |
6,515 |
|
|
|
|
|
6,515 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà Thiếu nhi |
1,949 |
|
|
|
|
|
1,949 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp phát thanh |
2,162 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,162 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đài truyền thanh |
2,162 |
|
|
|
|
|
|
2,162 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
2,974 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,974 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Thể dục - TT |
2,974 |
|
|
|
|
|
|
|
2,974 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp kinh tế |
44,955 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44,955 |
- |
- |
- |
44,955 |
- |
- |
- |
|
1 |
BQL Rừng Phòng hộ |
44,955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,955 |
|
|
|
44,955 |
|
|
|
|
VIII |
An ninh |
3,296 |
- |
- |
- |
3,166 |
- |
- |
- |
- |
130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Công an |
3,296 |
|
|
|
3,166 |
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Quốc phòng |
5,918 |
- |
- |
4,400 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,518 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
01 |
Ban chỉ huy Quân sự |
3,800 |
|
|
3,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
BCH Biên phòng |
2,118 |
|
|
600 |
|
|
|
|
|
1 518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác |
3,355 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,355 |
|
01 |
Ban Giảm nghèo |
971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
971 |
|
02 |
Tòa Án |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
03 |
Viện Kiểm sát |
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336 |
|
04 |
Phòng Thống kê |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
05 |
Thi hành án dân sự |
324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324 |
|
06 |
Chi cục thuế |
421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421 |
|
07 |
Kho bạc nhà nước |
219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219 |
|
08 |
Liên đoàn lao động |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
09 |
Đội Quản lý thị trường |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
10 |
Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến |
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
|
11 |
Hội Liên hiệp Thanh niên |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
VIII |
Các nhiệm vụ chi khác |
14,845 |
- |
- |
- |
- |
- |
690 |
320 |
95 |
- |
8,746 |
1,841 |
2,569 |
3,365 |
972 |
2,979 |
- |
2,015 |
- |
1 |
Lực lượng phối hợp ATGT |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
700 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 BQLDA-ĐTXD CG |
1,386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,386 |
|
|
1,386 |
|
|
|
|
|
3 |
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 Ban bồi thường GPMB |
1,279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,279 |
|
|
1,279 |
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ hoạt động ngoài khoản |
7,536 |
|
|
|
|
|
690 |
320 |
95 |
|
5,381 |
1,841 |
2 569 |
|
972 |
1,050 |
|
|
|
5 |
Kinh phí hoạt động khoản chi hành chính (biên chế giữ lại) |
1,929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,929 |
|
|
|
6 |
Chi hỗ trợ khác |
2,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,015 |
|
|
Xã, Thị trấn |
86,147 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
86,147 |
|
Xã Lý Nhơn |
11,584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,584 |
|
Thị trấn Cần Thạnh |
11,522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,522 |
|
Xã Thạnh An |
11,668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,668 |
|
Xã Long Hòa |
11,760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,760 |
|
Xã Bình Khánh |
13,394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,394 |
|
Xã An Thới Đông |
13,538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,538 |
|
Xã Tam Thôn Hiệp |
12,682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
14,853 |
6,635 |
1,539 |
5,096 |
5,096 |
86,147 |
|
3,485 |
96,267 |
1 |
Xã Lý Nhơn |
1,592 |
887 |
88 |
799 |
799 |
11,584 |
|
446 |
12,917 |
2 |
Thị trấn Cần Thạnh |
3,070 |
1,042 |
412 |
630 |
630 |
11,522 |
|
679 |
13,243 |
3 |
Xã Thạnh An |
212 |
36 |
29 |
7 |
7 |
11,668 |
|
150 |
11,854 |
4 |
Xã Long Hòa |
2,557 |
1,147 |
243 |
904 |
904 |
11,760 |
|
812 |
13,719 |
5 |
Xã Bình Khánh |
3,688 |
1,888 |
414 |
1,474 |
1.474 |
13,394 |
|
987 |
16,268 |
6 |
Xã An Thới Đông |
2,424 |
1,079 |
220 |
859 |
859 |
13,538 |
|
411 |
15,028 |
7 |
Xã Tam Thôn Hiệp |
1,310 |
556 |
133 |
423 |
423 |
12,682 |
|
- |
13,238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG XÃ NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,267 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Lý Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
12,918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị trấn Cần Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Thạnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
11,854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Long Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Bình Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã An Thới Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Tam Thôn Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.