HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2023/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2020/NQ-HĐND NGÀY 15/7/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2331/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 và Tờ trình số 2533/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 97 dự án, với tổng diện tích 172,06 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 84,32 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 2,50 héc ta và diện tích các loại đất khác 85,24 héc ta), chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 02 dự án với diện tích 4,81 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,52 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,29 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 04 dự án với diện tích 39,83 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 20,63 héc ta và diện tích các loại đất khác 19,20 héc ta.
- Huyện Lâm Thao 07 dự án với diện tích 2,50 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,88 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,62 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 02 dự án với diện tích 12,15 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,04 héc ta và diện tích các loại đất khác 9,11 héc ta.
- Huyện Đoan Hùng 06 dự án với diện tích 24,59 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 17,85 héc ta và diện tích các loại đất khác 6,74 héc ta.
- Huyện Hạ Hoà 19 dự án với diện tích 21,98 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 7,59 héc ta và diện tích các loại đất khác 14,39 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 04 dự án với diện tích 19,17 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 10,12 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 2,50 héc ta và diện tích các loại đất khác 6,55 héc ta.
- Huyện Yên Lập 08 dự án với diện tích 8,40 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 4,45 héc ta và diện tích các loại đất khác 3,95 héc ta.
- Huyện Tam Nông 03 dự án với diện tích 0,50 héc ta đất khác.
- Huyện Thanh Thuỷ 09 dự án với diện tích 28,40 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 13,96 héc ta và diện tích các loại đất khác 14,44 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 03 dự án với diện tích 2,70 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,90 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,80 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 30 dự án với diện tích 7,03 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,38 héc ta và diện tích các loại đất khác 4,65 héc ta).
(Chi tiết có các biểu số 01 và biểu số 1.1 đến 1.12 kèm theo).
Điều 2. Thông qua các dự án chuyển tiếp từ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Tổng cộng 96 dự án với tổng diện tích 276,719 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 94,936 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 14,554 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 3 héc ta và diện tích các loại đất khác là 164,229 héc ta) để tiếp tục thực hiện.
(Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo)
Điều 3. Thông qua danh mục các dự án, công trình điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất, địa bàn thực hiện và tên dự án, công trình tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực là 37 dự án phải điều chỉnh bổ sung với diện tích 174,62 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 71,02 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 33,32 héc ta và diện tích các loại đất khác 70,28 héc ta), gồm:
- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020: 03 dự án với diện tích 12,83 héc ta (diện tích đất trồng lúa 8,16 héc ta; diện tích các loại đất khác 4,67 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021: 02 dự án với diện tích 1 héc ta đất khác.
- Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021: 02 dự án với diện tích 4,37 héc tà (diện tích đất trồng lúa 0,57 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 2 héc ta; diện tích các loại đất khác 1,8 héc ta.
- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 9/12/2021: 08 dự án với diện tích 128,04 héc ta (diện tích đất trồng lúa 54,54 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 28,61 héc ta; diện tích các loại đất khác 44,89 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022: 06 dự án với diện tích 5,02 héc ta (diện tích đất trồng lúa 2,47 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,29 héc ta; diện tích các loại đất khác 1,26 héc ta).
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022: 03 dự án với diện tích 1,25 héc ta (diện tích đất trồng lúa 0,2 héc ta; diện tích các loại đất khác 1,05 héc ta).
- Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022: 12 dự án với diện tích 20,26 héc ta (diện tích đất trồng lúa 4,78 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,42 héc ta; diện tích các loại đất khác 14,06 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023: 01 dự án với diện tích 1,85 héc ta (diện tích đất trồng lúa 0,3 héc ta; diện tích các loại đất khác 1,55 héc ta).
(Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo)
Điều 4. Thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ là 02 dự án với tổng diện tích 85,62 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 39,18 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 19,35 héc ta và diện tích các loại đất khác 27,09 héc ta).
(Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2023, có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023 và thay thế Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Huyện, thành, thị |
Số dự án |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
97 |
172,06 |
84,32 |
2,50 |
- |
85,24 |
1 |
Thành phố Việt Trì |
2 |
4,81 |
2,52 |
- |
- |
2,29 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
4 |
39,83 |
20,63 |
- |
- |
19,20 |
3 |
Huyện Lâm Thao |
7 |
2,50 |
0,88 |
- |
- |
1,62 |
4 |
Huyện Phù Ninh |
2 |
12,15 |
3,04 |
|
|
9,11 |
5 |
Huyện Đoan Hùng |
6 |
24,59 |
17,85 |
- |
- |
6,74 |
6 |
Huyện Hạ Hoà |
19 |
21,98 |
7,59 |
- |
- |
14,39 |
7 |
Huyện Cẩm Khê |
4 |
19,17 |
10,12 |
2,50 |
- |
6,55 |
8 |
Huyện Yên Lập |
8 |
8,40 |
4,45 |
- |
- |
3,95 |
9 |
Huyện Tam Nông |
3 |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
10 |
Huyện Thanh Thuỷ |
9 |
28,40 |
13,96 |
- |
- |
14,44 |
11 |
Huyện Tân Sơn |
3 |
2,70 |
0,90 |
- |
- |
1,80 |
12 |
Các dự án điện |
30 |
7,03 |
2,38 |
|
- |
4,65 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (04 dự án) |
39,83 |
20,63 |
- |
- |
19,20 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (04 dự án) |
39,83 |
20,63 |
- |
- |
19,20 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (03 dự án) |
31,25 |
13,00 |
- |
- |
18,25 |
|
||
1 |
Tuyến đường vành đai phía Bắc, thị xã Phú Thọ (kết nối QL 2 - đường Hồ Chí Minh - QL2D - Cụm công nghiệp Nam Thanh Đa - cầu Tình Cương) |
Xã Văn Lung, phường Thanh Vinh |
Sở GTVT |
25,95 |
9,60 |
|
|
16,35 |
Văn bản chủ trương số 4512/UBND-NNTN ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh; Văn bản 4944/UBND- KTTH ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Đường nối từ ĐT325B đến khu Thiện Lợi, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ |
Thị xã Phú Thọ |
Ban QLDA |
0,60 |
0,30 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nối từ đường tỉnh 325Đ đến khu Thiện Lợi, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ |
Xã Hà Lộc, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ |
Cục đường bộ Việt Nam |
4,70 |
3,10 |
|
|
1,60 |
Quyết định số 40/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2023 của Bộ GTVT về việc giao Cục đường bộ Việt Nam lập BC đề xuất chủ trương đầu tư các dự án nhóm B |
||
II |
Dự án nhà ở xã hội (01 dự án) |
8,58 |
7,63 |
- |
- |
0,95 |
|
||
4 |
Khu nhà ở xã hội cho người lao động làm việc trong KCN Phú Hà tại xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ |
Xã Hà Lộc |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
8,58 |
7,63 |
|
|
0,95 |
Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã hội cho người lao động làm việc trong Khu công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
|
||||
Tổng số |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (07 dự án) |
2,50 |
0,88 |
- |
- |
1,62 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (04 dự án) |
1,30 |
0,18 |
- |
- |
1,12 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (01 dự án) |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
||
1 |
Đường giao thông tuyến từ QL2D đi Đền thờ Trạng nguyên Vũ Duệ |
Xã Vĩnh Lại |
UBND xã Vĩnh Lại |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND huyện Lâm Thao |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (03 dự án) |
1,20 |
0,18 |
- |
- |
1,02 |
|
||
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
Khu Bãi Kim, xã Phùng Nguyên |
UBND xã Phùng Nguyên |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND huyện Lâm Thao |
3 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Lại |
UBND xã Vĩnh Lại |
0,20 |
0,06 |
|
|
0,14 |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND huyện Lâm Thao |
4 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn |
0,20 |
0,12 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 28/4/2023; số 1890/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND huyện Lâm Thao |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (03 dự án) |
1,20 |
0,70 |
- |
- |
0,50 |
|
||
5 |
Dự án đầu tư xây dựng kho hàng hóa và phân phối các sản phẩm từ gỗ |
Khu Đồng Vồi Ốc, xã Cao Xá |
HKD: Cao Minh Hiền |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND huyện Lâm Thao |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở chế biến, bảo quản các sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch |
Khu Cây Cao, xã Tứ Xã |
HKD: Hoàng Thạch Chốt |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND huyện Lâm Thao |
7 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ |
Xã Tứ Xã |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,60 |
0,10 |
|
|
0,50 |
Văn bản số 1732/UBND-NNTN ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (02 dự án) |
12,15 |
3,04 |
- |
- |
9,11 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (02 dự án) |
12,15 |
3,04 |
- |
- |
9,11 |
|
||
I |
Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng (01 dự án) |
0,15 |
0,04 |
- |
- |
0,11 |
|
||
1 |
Xây dựng Bia lịch sử tại ấp Cẩm Sơn, xã Liên Hoa |
Xã Liên Hoa |
UBND huyện Phù Ninh |
0,15 |
0,04 |
|
|
0,11 |
Văn bản số 731-CV/TU ngày 26/8/2022 của Tỉnh ủy Phú Thọ về việc chủ trương xây dựng Bia lịch sử tại ấp Cẩm Sơn, khu 2, xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (01 dự án) |
12,00 |
3,00 |
- |
- |
9,00 |
|
||
2 |
Đường giao thông kết nối ĐT 325 với QL2 huyện Phù Ninh |
Thị trấn Phong Châu, xã Phú Lộc |
UBND huyện Phù Ninh |
12,00 |
3,00 |
|
|
9,00 |
Văn bản số 4944/UBND-KTTH ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG (06 dự án) |
24,59 |
17,85 |
- |
- |
6,74 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án) |
16,55 |
9,91 |
- |
- |
6,64 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
0,09 |
|
||
1 |
Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ giáo họ Tân Tích |
Xã Bằng Doãn |
Tòa giám mục Hưng Hóa |
0,10 |
0,01 |
|
|
0,09 |
Văn bản số 899/UBND-NNTN ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ giáo họ Tân Tích, xã Bằng Doãn, huyện Đoan Hùng |
II |
Dự án tái định cư (01 dự án) |
11,65 |
9,40 |
- |
- |
2,25 |
|
||
2 |
Xây dựng khu Tái định cư thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng |
Xã Tiêu Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
5,25 |
4,10 |
|
|
1,15 |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thành lập cụm Công nghiệp Nam Đoan Hùng |
Xã Vân Đồn |
6,40 |
5,30 |
|
|
1,10 |
||||
III |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
4,80 |
0,50 |
- |
- |
4,30 |
|
||
3 |
Xây dựng nghĩa trang (thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng) |
khu 1, khu 2, xã Vân Đồn |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
4,80 |
0,50 |
|
|
4,30 |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thành lập cụm Công nghiệp Nam Đoan Hùng |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (03 dự án) |
8,04 |
7,94 |
- |
- |
0,10 |
|
||
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu Nhà ở xã Chí Đám |
Xã Chí Đám |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu Nhà ở xã Chí Đám |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 |
Xã Tây Cốc |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,50 |
0,40 |
|
|
0,10 |
Quyết định 2693/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Hùng Long |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Văn bản số 784/UBND-TNMT ngày 05/6/2023 của UBND huyện Đoan Hùng về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Tây Cốc |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|||
Xã Vân Đồn |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,02 |
1,02 |
|
|
|
|||
Xã Vụ Quang |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,79 |
0,79 |
|
|
|
|||
Xã Yên Kiện |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|||
Xã Minh Tiến |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|||
Xã Minh Phú |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (19 dự án) |
21,98 |
7,59 |
- |
- |
14,39 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (15 dự án) |
16,31 |
6,32 |
- |
- |
9,99 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (09 dự án) |
13,68 |
5,10 |
- |
- |
8,58 |
|
||
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT liên xã Gia Điền và xây dựng bãi xử lý rác thải huyện Hạ Hòa |
Xã Gia Điền |
UBND xã Gia Điền |
4,50 |
0,80 |
|
|
3,70 |
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 29/05/2023 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Gia Điền huyện Hạ Hòa (Đoạn NVH khu 10 đi nhà ông Hanh Điểm) |
Xã Gia Điền |
UBND xã Gia Điền |
1,10 |
0,40 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND xã Gia Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Văn bản số 2075/UBND-TC ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Gia Điền, huyện Hạ Hòa |
Xã Gia Điền |
UBND xã Gia Điền |
1,80 |
1,00 |
|
|
0,80 |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
4 |
Mở rộng bãi đỗ xe Đền Mẫu Âu Cơ và xây dựng đường tránh QL32C phục vụ lễ hội đền mẫu Âu Cơ |
Xã Hiền Lương |
UBND xã Hiền Lương |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10/4/2023 của HĐND huyện Hạ Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Tứ Hiệp (ĐH.63B) |
Xã Tứ Hiệp |
Ban quản lý Dự án và Môi trường - Đô thị Hạ Hòa |
1,80 |
0,50 |
|
|
1,30 |
Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
6 |
Đường GTNT khu 7 xã Tứ Hiệp (đoạn từ nhà Ông Tuấn khu 7 đến nhà ông Hạnh khu 4) |
Khu 7, xã Tứ Hiệp |
UBND xã Tứ Hiệp |
0,60 |
0,10 |
|
|
0,50 |
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Đường giao thông nội thị thị trấn Hạ Hòa (Đoạn từ đường Tố Hữu đi đường vào khu du lịch Ao Châu) |
Khu 5, thị trấn Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,76 |
0,30 |
|
|
0,46 |
Quyết định số 3635/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND huyện Hạ Hòa quyết định chủ trương đầu tư |
8 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường khu 7, thị trấn Hạ Hòa (Đoạn từ cổng trường tiểu học thị trấn Hạ Hòa đi đồi Bụt Mọc) |
Khu 5, thị trấn Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Văn bản số 531/UBND-TC ngày 04/4/2023 của UBND huyện Hạ Hòa về việc triển khai lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
9 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km82+900 - Km83+700 QL.2D, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Hạ Hòa |
Sở Giao thông vận tải |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Văn bản số 1798/TCĐBVN-ATGT ngày 04/5/2023 |
II |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (04 dự án) |
2,02 |
0,80 |
- |
- |
1,22 |
|
||
10 |
Trường mầm non Hiền Lương |
Xã Hiền Lương |
UBND xã Hiền Lương |
0,60 |
030 |
|
|
030 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
11 |
Trường mầm non xã Hà Lương |
Xã Hà Lương |
UBND xã Hà Lương |
0,52 |
|
|
|
032 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
12 |
Trường mầm non Chuế Lưu |
Xã Xuân Áng |
UBND xã Xuân Áng |
0,50 |
030 |
|
|
|
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
13 |
Trường Tiểu học Hương Xạ |
Xã Hương Xạ |
UBND xã Hương Xạ |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
III |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa (01 dự án) |
0,31 |
0,12 |
- |
- |
0,19 |
|
||
14 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xã Yên Kỳ |
Xã Yên Kỳ |
UBND xã Yên Kỳ |
0,31 |
0,12 |
|
|
0,19 |
Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
IV |
Dự án tái định cư (01 dự án) |
|
|
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
|
15 |
Dự án khắc phục sự cố sạt lở đất Gò Trường (Tái định cư cho các hộ) |
Xã Hiền Lương |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (04 dự án) |
5,67 |
1,27 |
- |
- |
4,40 |
|
||
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa xen ghép trong các khu dân cư sang đất ở nông thôn cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tái định cư phục vụ dự án: Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn từ Ấm Hạ đi Quốc lộ 70 huyện Hạ Hòa |
Xã Đại Phạm, xã Gia Điền, xã Ấm Hạ |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 314 đoạn từ Ấm Hạ đi Quốc lộ 70, huyện Hạ Hòa |
17 |
Giao đổi đất cho hộ gia đình cá nhân |
Khu 4, xã Hương Xạ |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Văn bản số 2126/UBND-TN ngày 26/12/2022 của UBND huyện Hạ Hòa về việc cho chủ trương giao đổi đất cho hộ gia đình, cá nhân tại khu 4, xã Hương Xạ |
18 |
Xưởng chế biến và kinh doanh gỗ tổng hợp |
Khu 12, xã Tứ Hiệp |
Hộ kinh doanh Phan Ngọc Tĩnh |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện Hạ Hòa về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
19 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất Thắng Lợi |
Xã Minh Côi |
Công ty TNHH dịch vụ và sản xuất nội thất Thắng Lợi |
4,70 |
0,30 |
|
|
4,40 |
Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (04 dự án) |
19,17 |
10,12 |
2,50 |
- |
6,55 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (02 dự án) |
14,12 |
9,90 |
2,50 |
- |
1,72 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (01 dự án) |
14,00 |
9,90 |
2,50 |
- |
1,60 |
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến nhánh để kết nối từ tuyến chính đến Khu công nghiệp Cẩm Khê |
Thị trấn Cẩm Khê, các xã: Cấp Dẫn, xã Xương Thịnh |
Sở Giao thông Vận tải |
14,00 |
9,90 |
2,50 |
|
1,60 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án) |
0,12 |
- |
- |
- |
0,12 |
|
||
2 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái |
Xã Đồng Lương |
UBND xã Đồng Lương |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch tiết |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
5,05 |
0,22 |
- |
- |
4,83 |
|
||
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân tại xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Cải tạo, sửa chữa đoạn km0-km3+052 tuyến đường tỉnh 313C, huyện Cẩm Khê |
Khu Ro Lục 01, xã Hương Lung |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, sửa chữa đoạn km0-km3+052 tuyến đường tỉnh 313C, huyện Cẩm Khê |
4 |
Nhà máy sản xuất Pallet từ nguyên liệu gỗ và nhựa Plastic |
Xã Tiên Lương |
Công ty TNHH Ngọc Hào Việt Nam |
5,00 |
0,17 |
|
|
4,83 |
Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (08 dự án) |
8,40 |
4,45 |
- |
- |
3,95 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (08 dự án) |
8,40 |
4,45 |
- |
- |
3,95 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (02 dự án) |
2,06 |
0,90 |
- |
- |
1,16 |
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi Xuân Hương, Hưng Thịnh xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
Xã Lương Sơn, xã Mỹ Lương |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,04 |
0,74 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ QL70B đi khu 6 xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
Xã Xuân Viên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,02 |
0,16 |
|
|
0,86 |
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công |
II |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
0,85 |
- |
- |
- |
0,85 |
|
||
3 |
Xây dựng, mở rộng trường tiểu học thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập (giai đoạn 1) |
Thị trấn Yên Lập |
UBND thị trấn Yên Lập |
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/5/2023 của HĐND thị trấn Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng, mở rộng trường tiểu học thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập (giai đoạn 1) |
III |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa (02 dự án) |
0,32 |
0,10 |
- |
- |
0,22 |
|
||
4 |
Nhà Văn hóa khu An Lạc 1, xã Xuân An, huyện Yên Lập |
khu An Lạc 1, xã Xuân An |
UBND xã Xuân An |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 3613/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND xã Xuân An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu 4, xã Xuân Thủy |
Khu 4, xã Xuân Thủy |
UBND xã Xuân Thủy |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Xuân Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
IV |
Dự án cụm công nghiệp (01 dự án) |
2,44 |
2,91 |
- |
- |
0,53 |
|
||
6 |
Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập |
Thị trấn Yên Lập |
UBND huyện Yên Lập |
2,44 |
1,91 |
|
|
0,53 |
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thành lập Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
V |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án) |
2,05 |
1,54 |
- |
- |
0,51 |
|
||
7 |
Hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Bành, xã Hưng Long, huyện Yên Lệp |
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
UBND xã Hưng Long |
2,05 |
1,54 |
|
|
0,51 |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
VI |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
0,68 |
- |
- |
- |
0,68 |
|
||
8 |
Mở rộng nghĩa địa khu 9, xã Xuân Thủy |
Khu 9, xã Xuân Thủy |
UBND xã Xuân Thủy |
0,68 |
|
|
|
0,68 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Xuân Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án) |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
|
||
I |
Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm (01 dự án) |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
|
||
1 |
Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Thọ Văn |
Xã Thọ Văn |
UBND xã Thọ Văn |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Văn bản số 991/UBND-TCKH ngày 18/5/2022 của UBND huyện Tam Nông; Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (02 dự án) |
0,30 |
|
- |
- |
0,30 |
|
||
2 |
Mở rộng khuân viên Nhà thờ giáo họ Nội Quang |
Khu 5, xã Bắc Sơn |
Tòa Giám mục Hưng Hóa |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Văn bản số 647/UBND-NNTN ngày 06/3/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Mở rộng khuân viên Nhà thờ giáo họ Xuân Quang |
Khu 9, xã Bắc Sơn |
Tòa Giám mục Hưng Hóa |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (09 dự án) |
20,40 |
13,96 |
- |
- |
14,44 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (06 dự án) |
27,05 |
12,61 |
- |
- |
14,44 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa (03 dự án) |
0,80 |
0,46 |
- |
- |
0,34 |
|
||
1 |
Mở rộng diện tích Nhà văn hóa khu 2 và khu 4, xã Bảo Yên |
Khu 2 (0,1 ha); Khu 4 (0,1 ha), xã Bảo Yên |
UBND xã Bảo Yên |
0,20 |
0,18 |
|
|
0,02 |
Văn bản số 2089/UBND-TCKH ngày 14/11/2022 của UBND huyện Thanh Thủy |
2 |
Nhà văn hóa khu 3 và khu 5, xã Bảo Yên |
Khu 3 (0,15 ha); Khu 5 (0,15 ha), xã Bảo Yên |
UBND xã Bảo Yên |
0,30 |
0,28 |
|
|
0,02 |
Văn bản số 2089/UBND-TCKH ngày 14/11/2022 của UBND huyện Thanh Thủy |
3 |
Nhà văn hóa khu 3 |
Khu ao Chùa, xã Đồng Trung |
UBND xã Đồng Trung |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Văn bản số 857/UBND-TCKH ngày 31/5/2023 của UBND huyện Thanh Thủy |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (01 dự án) |
17,20 |
3,30 |
- |
- |
13,90 |
|
||
4 |
Dự án: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 316 đoạn km0-km 10+750 thuộc địa bàn huyện Tam Nông, Thanh Thủy |
Xã Dân Quyền, huyện Tam Nông |
Sở Giao thông vận tải |
2,00 |
1,10 |
|
|
0,90 |
Văn bản số 1389/UBND-CNXD ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh về việc giao tổ chức triển khai lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư một số dự án thuộc lĩnh vực giao thông |
Các xã Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương, Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
15,20 |
2,20 |
|
|
13,00 |
||||
III |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo (01 dự án) |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
|
||
5 |
Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã Đoan Hạ |
Khu 2 (Đồng Sào), xã Đoan Hạ |
UBND xã Đoan Hạ |
0,05 |
0,05 |
|
- |
- |
Văn bản số 1665/UBND-TCKH ngày 12/9/2022 của UBND huyện Thanh Thủy |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án) |
9,00 |
8,80 |
- |
- |
0,20 |
|
||
6 |
Khu dân cư nông thôn mới Đầm Bạch Thủy |
Xứ đồng Đầm Bạch Thủy, Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
9,00 |
8,80 |
|
- |
0,20 |
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư nông thôn mới Đầm Bạch Thủy, xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (03 dự án) |
1,35 |
1,35 |
- |
- |
- |
|
||
7 |
Xưởng sản xuất đũa xuất khẩu Anh Tuấn |
Khu Đồng Vừng, xã Đào Xá |
Ông Bùi Anh Tuấn |
0,48 |
0,48 |
|
- |
- |
Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND huyện Thanh Thủy quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
8 |
Trung tâm kinh doanh tổng hợp, dịch vụ ăn uống và vui chơi giải trí Anh Dũng |
Khu Đồng Cúi, xã Đoan Hạ |
Ông Nguyễn Tiến Dũng |
0,48 |
0,48 |
|
- |
- |
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND huyện Thanh Thủy quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
9 |
Xưởng sản xuất lô cuốn cáp Kim Thanh |
Khu Đồng Vừng, xã Đào Xá |
Ông Hạ Kim Thanh |
0,39 |
0,39 |
|
- |
- |
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND huyện Thanh Thủy quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
2,70 |
0,90 |
- |
- |
1,80 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án) |
2,70 |
0,90 |
- |
- |
1,80 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (01 dự án) |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
|
||
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Thạch Kiệt |
Xã Thạch Kiệt |
UBND huyện Tân Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình |
II |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
|
||
2 |
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường Tiểu học Kiệt Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
UBND huyện Tân Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 6858/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
III |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (01 dự án) |
2,00 |
0,20 |
- |
- |
1,80 |
|
||
3 |
Điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt tại xã Long Cốc |
Xã Long Cốc |
UBND huyện Tân Sơn |
2,00 |
0,20 |
|
|
1,80 |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình |
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (30 dự án) |
|
|
7,03 |
2,38 |
- |
- |
4,65 |
|
TT Hùng Sơn, huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,02 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 785/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV bổ sung công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
||||
Xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 785/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV bổ sung công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Khải Xuân, huyện Thanh Đa |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Trung Giáp, huyện Phù Ninh |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Thanh Thủy và 473 trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 785/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV bổ sung công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
||||
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
TT Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 785/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV bổ sung công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Vân Du, huyện Đoan Hùng |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
TT Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 785/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV bổ sung công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
||||
Xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Mạch vòng 22kV giữa lộ 474 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng, tỉnh Phú Thọ |
TT Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 785/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục về tạm giao KHV bổ sung công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
|
xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 785/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV bổ sung công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
||||
Xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
||||
Xã Kiệt Sơn, huyện Tân Sơn |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
Xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn |
0,11 |
0,03 |
|
|
0,08 |
||||
Xã Tân Lập, huyện Thanh Sơn |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
||||
Xã Yên Lương, huyện Thanh Sơn |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Hương Cần, huyện Thanh Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Minh Đài, huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
||||
Xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
||||
Xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
0,06 |
0,01 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
||||
ĐZ 22kV mạch kép lộ 471+473 trạm 110kV Cẩm Khê cấp điện cho KCN Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
|
Xã Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
||||
TT Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
0,07 |
0,01 |
|
|
0,06 |
||||
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy (năm 2019) |
Xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
||||
TT Phong Châu, huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,01 |
|
|
0,05 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
Xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Trị Quận, huyện Phù Ninh |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Trạm Thản, huyện Phù Ninh |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Khải Xuân, huyện Thanh Đa |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Hà Thạch, TX Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
Phường Hùng Vương, TX Phú Thọ |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
||||
Phường Âu Cơ, TX Phú Thọ |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||||
Xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba |
0,07 |
0,04 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Võ Lao, huyện Thanh Ba |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||||
Xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||||
Xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
Xã Gia Điền, huyện Hạ Hòa |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Tứ Hiệp, huyện Hạ Hòa |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||||
Xã Minh Học, huyện Hạ Hòa |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||||
Xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
0,09 |
0,04 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
Xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
TT Lâm Thao, huyện Lâm Thao |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Văn Lung, TX Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
Xã Hà Lộc, TX Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
Xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
Xã Hương Nộn, huyện Tam Nông |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Đã đi vào hoạt động đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||
TT Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình BTVD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Văn Lung, TX Phú Thọ |
0,08 |
0,04 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Thanh Minh, TX Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Phường Hùng Vương, TX Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Hương Nộn, huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,04 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Yên Dưỡng, huyện Cẩm Khê |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
TT Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Thượng Long, huyện Yên Lập |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Bằng Doãn, huyện Đoan Hùng |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Vụ Quang, huyện Đoan Hùng |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
TT Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Đại Phạm, huyện Hạ Hòa |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Gia Điền, huyện Hạ Hòa |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Văn Lang, huyện Hạ Hòa |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Đông Thành, huyện Thanh Ba |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
TT Thanh Ba, huyện Thanh Ba |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Bảo Thanh, huyện Phù Ninh |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Sơn Cương, huyện Thanh Đa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Hà Thạch, TX Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Thọ Văn, huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Hiền Quan, huyện Tam Nông |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Tề Lễ, huyện Tam Nông |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Hương Nộn, huyện Tam Nông |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Cự Đồng, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Yên Lương, huyện Thanh Sơn |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Tam Thanh, huyện Tân Sơn |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Phường Tân Dân, TP Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,11 |
0,01 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 1294/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Hùng Lô, TP Việt Trì |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Hy Cương, TP Việt Trì |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
TT Lâm Thao, huyện Lâm Thao |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT 09/2020/NQ-HĐND NGÀY 15/7/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích |
Lý do xin chuyển tiếp thực hiện |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng số (96 dự án) |
|
|
276,719 |
94,936 |
14,554 |
3,00 |
- |
164,229 |
|
I |
Thành phố Việt Trì (10 dự án) |
|
|
41,68 |
12,96 |
- |
• |
- |
28,72 |
|
1 |
Dự án Khu nhà ở đô thị tại phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
Phường Vân Phú |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
2,45 |
2,20 |
|
|
|
0,25 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 5,65 ha gồm: đất lúa 5,40 ha, đất khác: 0,25 ha, đã chuyển mục đích và giao đất 3,2 ha, diện tích còn lại 2,45 ha gồm, đất lúa 2,20 ha; đất khác 0,25 ha đang thực hiện bồi thường |
2 |
Dự án khu đô thị Bắc Trưng Vương |
Phường Dữu Lâu, xã Trưng Vương |
Công ty cổ phần tập đoàn ĐanKo |
25,00 |
5,00 |
|
|
|
20,00 |
Đang thực hiện thu hồi BTGPMB (KH thu hồi đất số 3124/KH-UBND ngày 02/12/2022) |
3 |
Khu đô thị mới Việt Séc |
Xã Trưng Vương |
Công ty TNHH đầu tư kinh doanh BĐS Việt Séc |
8,37 |
4,62 |
|
|
|
3,75 |
Đang thực hiện BTGPMB (KH thu hồi đất, điều tra khảo sát đo đạc kiểm đếm số: 3194/KH-UBND ngày 12/12/2022) |
4 |
Khu TĐC để xây dựng đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì |
Xã Hùng Lô |
UBND TP. Việt Trì |
0,76 |
0,10 |
|
|
|
0,66 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,4 ha, đã chuyển mục đích 1,64 ha, diện tích còn lại 0,76 ha đang thực hiện bồi thường (thông báo thu hồi đất số 612 đến 618 ngày 13/4/2021) |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu 5 phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
Phường Vân Phú |
UBNDTP. Việt Trì |
2,58 |
|
|
|
|
2,58 |
Đang thực hiện GPMB |
6 |
Khu dân cư tại khu Gò Lánh, xã Phượng Lâu |
Xã Phượng Lâu |
UBND xã Phượng Lâu |
0,86 |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,81 |
Đang thực hiện GPMB |
7 |
Khu dân cư tại khu 6, xã Trưng Vương. |
Xã Trưng Vương |
UBND xã Trưng Vương |
0,55 |
0,26 |
|
|
|
0,29 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu 6, xã Trưng Vương với diện tích 0,60 ha đất lúa. Nay điều chỉnh tên và diện tích còn 0,55 ha, trong đó: đất lúa 0,26 ha và đất khác 0,29 ha |
8 |
Mở rộng trường mầm non Minh Phương |
Phường Minh Phương |
UBND phường Minh Phương |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
9 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học Hòa Bình |
Phường Bến Gót |
UBND phường Bến Gót |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
10 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Khu 3, xã Hy Cương. |
Xã Hy Cương |
UBND xã Hy Cương |
0,35 |
0,12 |
|
|
|
0,23 |
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
II |
Huyện Lâm Thao (04 dự án) |
|
|
11,85 |
10,24 |
- |
- |
- |
1,61 |
|
11 |
Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại địa bàn các xã (Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã) |
Xã Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã |
Liên danh Công ty Đạt Hưng và Lân Huế |
10,50 |
8,95 |
|
|
|
1,55 |
Đang thực hiện GPMB |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy |
Khu làng nghề, xã Sơn Vi |
Công ty cổ phần Việt Thịnh |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 80/TB-UBND ngày 13/4/2022, đang thực hiện GPMB |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
Khu Ngọc Tỉnh, TT Lâm Thao |
Công ty TNHH Phú Đạt Phú Thọ |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
Đang hoàn thiện các thủ tục liên quan đến việc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao |
Xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ) |
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ |
0,76 |
0,70 |
|
|
|
0,06 |
Đang hoàn thiện các thủ tục liên quan đến việc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
III |
Huyện Cẩm Khê (03 dự án) |
|
|
13,60 |
2,30 |
- |
|
|
11,30 |
|
15 |
Xây dựng hệ thống đường ống nối tiếp từ công trình đập Ngòi Lao để cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Cẩm Khê |
Xã Tuy Lộc |
Sở NN&PTNT |
0,60 |
0,40 |
|
|
|
0,20 |
Đang thực hiện GPMB: Quyết định số 5461/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Cẩm Khê phê duyệt điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đợt 1 năm 2022 |
16 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Dọc Nghè, Trại Cau, Vón Vén, Cây Chay, Gò Tân trường, Môn Đồng Diểm, Gò bà Mong, Cây Sung, khu Thống Nhất, xã Cấp Dẫn |
UBND xã Cấp Dẫn |
1,30 |
0,80 |
|
|
|
0,50 |
Đang triển khai thực hiện công tác thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng |
17 |
Khu nhà ở đô thị Nam Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Mở mới đường từ ngã ba Thủy Nông đến đường tránh Quốc Lộ 32C kết hợp hạ tầng khu dân cư ven đường) |
Khu 5 (TT Sông Thao cũ) TT Cẩm Khê |
Công ty TNHH An Phát Hải Anh |
11,70 |
1,10 |
|
- |
|
10,60 |
Đang GPMB theo Thông báo thu hồi đất số 50/TB-UBND ngày 4/5/2023 của UBND huyện Cẩm Khê |
IV |
Huyện Đoan Hùng (04 dự án) |
|
|
40,74 |
11,95 |
- |
|
- |
28,79 |
|
18 |
Cầu Đoan Hùng |
Xã Chí Đám, TT Đoan Hùng |
Ban QL 2- Bộ GTVT |
1,55 |
0,45 |
|
|
|
1,10 |
Đang triển khai thực hiện công tác thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng |
19 |
Tái định cư dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
Xã Ngọc Quan |
UBND huyện Đoan Hùng |
1,64 |
1,44 |
|
|
|
0,20 |
Dự án đã có Quyết định Chuyển mục đích sử dụng đất 11,51 ha (trong đó: xã Ngọc Quan 1,76 ha; xã Tiêu Sơn 1,81 ha; xã Minh Tiến 3,34 ha; xã Phú Lâm 1,09 ha; xã Vân Du 3,13 ha; xã Yên Kiện 0,38 ha). Diện tích còn lại 10,92 ha đang thực hiện |
Xã Tiêu Sơn |
4,59 |
3,10 |
|
|
|
1,49 |
||||
Xã Minh Tiến |
0,55 |
|
|
|
|
0,55 |
||||
Xã Phú Lâm |
0,51 |
0,15 |
|
|
|
0,36 |
||||
Xã Vân Du |
0,16 |
0,06 |
|
|
|
0,10 |
||||
Xã Yên Kiện |
0,27 |
0,10 |
|
|
|
0,17 |
||||
Giao xen kẽ cho các hộ phải di chuyển chỗ ở tại các xã Chân Mộng, Minh Tiến, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Sóc Đăng, Phú Lâm, Ngọc Quan, Vân Du |
3,20 |
0,90 |
|
|
|
2,30 |
||||
20 |
Dự án: Phát triển các điểm dân cư tập trung trên địa bàn xã trong quá trình đô thị hóa nông thôn tại xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng (Đường giao thông vào khu dân cư trung tâm xã Chí Đám) |
Khu Trung tâm xã Chí Đám |
UBND huyện Đoan Hùng |
1,10 |
0,90 |
|
|
|
0,20 |
Dự án đã thực hiện xong, đang hoàn thiện thủ tục CMĐ sử dụng đất; Thông báo thu hồi đất số 49/TB-UBND ngày 13/8/2020 của UBND huyện |
21 |
Tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến QL 2 và đường HCM |
Xã Vụ Quang, Vân Đồn, Tiêu Sơn |
UBND huyện Đoan Hùng |
27,17 |
4,85 |
|
|
|
22,32 |
Đang thực hiện GPMB |
V |
Huyện Phù Ninh (05 dự án) |
|
|
18,673 |
7,182 |
0,001 |
- |
- |
11,49 |
|
22 |
Dự án cải tạo, mở rộng cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ (đường dây 33kv và TBA 180kVA-(10)22/0,4kV) |
Xã Trị Quận |
TT cai nghiện tỉnh Phú Thọ |
0,013 |
0,002 |
0,001 |
|
|
0,01 |
Đã GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
23 |
Mở rộng trường mầm non xã Hạ Giáp |
Khu 5, xã Hạ Giáp |
UBND xã Hạ Giáp |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
Đã GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
24 |
Hạ tầng đất ở nông thôn |
Ao Cây Thiều, xã Trị Quận |
UBND xã Trị Quận |
0,45 |
|
|
|
|
0,45 |
Đang điều chỉnh quy hoạch |
25 |
Giao đất giải quyết tồn tại theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Thông báo số 83/TB-VP ngày 13/02/2020 |
Các xã, thị trấn |
UBND các xã, thị trấn |
0,40 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Đang thực hiện |
26 |
Dự án Trạm bơm tiêu Bình Bộ huyện Phù Ninh |
Huyện Phù Ninh |
Sở NN&PTNT |
17,78 |
6,95 |
|
|
|
10,83 |
Đã GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
VI |
Huyện Hạ Hòa (08 dự án) |
|
|
5447 |
20,47 |
2,70 |
- |
- |
31,30 |
|
27 |
Xây dựng dây truyền sản xuất gỗ ván ép xuất khẩu |
Khu 3, xã Hương Xạ |
Công ty TNHH MTV chè Hoàng Trung |
0,86 |
0,80 |
|
|
|
0,06 |
Vướng mắc giải phóng mặt bằng, chủ đầu tư đang tiếp tục thỏa thuận để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
28 |
Dự án xây dựng nhà bia tưởng niệm |
Xã Ấm Hạ |
UBND xã Ấm Hạ |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
29 |
Xử lý điểm đen tại Km63+200 - Km63+700 Quốc lộ 32C tương ứng Km21+730 QL 70B tỉnh Phú Thọ |
Xã Bằng Giã |
Sở GTVT |
0,60 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
30 |
Đường từ QL 70B đi thị trấn và DT320D, kết nối các xã vùng phía Nam với trung tâm huyện Hạ Hòa |
TT Hạ Hòa, các xã: Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật |
UBND huyện Hạ Hòa |
14,45 |
3,00 |
|
|
|
11,45 |
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
31 |
Xây dựng hệ thống đường ống nối tiếp từ công trình đập Ngòi Lao để cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Cẩm Khê |
Xã Minh Côi |
Sở NN&PTNT |
1,31 |
0,60 |
|
|
|
0,71 |
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
32 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
Khu 6, khu 7, xã Yên Kỳ |
UBND huyện Hạ Hòa |
3,30 |
2,80 |
|
|
|
0,50 |
Đang giải phóng mặt bằng |
Khu 4, xã Vô Tranh |
0,60 |
0,35 |
|
|
|
0,25 |
Đang giải phóng mặt bằng |
|||
Khu 4, xã Bằng Giã |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
Đang giải phóng mặt bằng |
|||
Khu 2, xã Hiền Lương |
0,17 |
0,15 |
|
|
|
0,02 |
Đang giải phóng mặt bằng |
|||
33 |
Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Hương Xạ |
UBND xã Hương Xạ |
5,60 |
1,35 |
2,70 |
|
|
1,55 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 5,6 ha (trong đó đất lúa 1,35 ha; đất khác 4,25 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành đất lúa 1,35 ha; đất rừng sản xuất 2,7 ha; đất khác 1,55 ha. Đồng thời điều chỉnh tên chủ đầu tư thành UBND xã Hương Xạ. |
Khu 8, xã Vĩnh Chân |
UBND huyện Hạ Hòa |
4,90 |
4,50 |
|
|
|
0,40 |
Đang giải phóng mặt bằng |
||
xã Vô Tranh |
12,50 |
|
|
|
|
12,50 |
Đang giải phóng mặt bằng |
|||
Đồng Bài khu 6, xã Yên Kỳ |
UBND huyện Hạ Hòa |
6,00 |
5,00 |
|
|
|
1,00 |
Đang giải phóng mặt bằng |
||
34 |
Dự án xây dựng công trình nâng cấp đê tả sông Thao đoạn Km0 đến Km17 thuộc huyện Hạ Hòa |
Huyện Hạ Hòa |
Sở NN&PTNT |
4,00 |
1,50 |
|
|
|
2,50 |
Công trình đã thực hiện xong bồi thường GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
VII |
Huyện Tân Sơn (04 dự án) |
|
|
6,45 |
3,80 |
- |
- |
- |
2,65 |
|
35 |
Cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường mầm non xã Thu Ngạc |
Xã Thu Ngạc |
UBND huyện Tân Sơn |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Công trình đã thực hiện xong bồi thường GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
36 |
Chỉnh trang vệ sinh môi trường nông thôn mới, hạng mục cây xanh, điện chiếu sáng tại xã Long Cốc, Xuân Sơn |
Xã Xuân Sơn, Long Cốc |
UBND huyện Tân Sơn |
2,00 |
1,40 |
|
|
|
0,60 |
Công trình đã thực hiện xong bồi thường GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
37 |
Sửa chữa, nâng cấp chợ xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
UBND huyện Tân Sơn |
1,25 |
1,00 |
|
|
|
0,25 |
Đang thực hiện GPMB |
38 |
Trường THPT Tân Sơn |
Xã Tân Phú |
UBND huyện Tân Sơn |
3,00 |
1,40 |
|
|
|
1,60 |
Công trình đã thực hiện xong bồi thường GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
VIII |
Huyện Thanh Sơn (02 dự án) |
|
|
43,70 |
9,80 |
0,70 |
3,00 |
- |
30,20 |
|
39 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông Km 103+000-Km103+600, QL32, tỉnh Phú Thọ |
Xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn |
Sở GTVT |
1,00 |
|
0,70 |
|
|
0,30 |
Đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích |
40 |
Dự án đường Giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn |
Xã Giáp Lai, Thạch Khoán, TT Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn và xã La Phù, huyện Thanh Thủy |
UBND huyện Thanh Sơn |
42,70 |
9,80 |
|
3,00 |
|
29,90 |
Đang thực hiện công tác giải phóng mặt bằng |
IX |
Thị xã Phú Thọ (05 dự án) |
|
|
14,02 |
3,80 |
0,26 |
- |
- |
9,96 |
|
41 |
Hạ tầng đất ở nông thôn khu An Ninh Thượng |
Xã Văn Lung |
UBND thị xã Phú Thọ |
1,41 |
|
|
|
|
1,41 |
Đang thực hiện CMĐ |
42 |
Hạ tầng đất ở nông thôn khu 5, khu 8 |
khu 5, khu 8, xã Hà Lộc |
UBND thị xã Phú Thọ |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
Đang thực hiện GPMB |
43 |
Cải tạo nâng cấp đường Ngô Quyền đến khu vực đường Nguyễn Thái Học, phường Trường Thịnh (cũ) |
Phường Hùng Vương |
Ban QLDA thị xã |
5,50 |
1,65 |
|
|
|
3,85 |
Đang thực hiện CMĐ |
44 |
Giao đất ở xen ghép xã Văn Lung (0,53 ha) |
Khu Vạn Thắng (khu 10) |
UBND thị xã |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
Đang thực hiện CMĐ |
Khu Đoàn Kết |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
Đang thực hiện GPMB |
|||
khu An Ninh Thượng |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
Đang thực hiện CMĐ |
|||
45 |
Dự án nạo vét tuyến kênh tiêu cống Sấu thuộc huyện Thanh Ba và thị xã Phú Thọ |
Huyện Thanh Ba, thị xã Phú Thọ |
Sở NN&PTNT |
6,20 |
1,50 |
|
|
|
4,70 |
Đang thực hiện GPMB |
X |
Huyện Thanh Ba (01 dự án) |
|
|
1,50 |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
|
46 |
Hành lang an toàn mỏ đá vôi Công ty cổ phần Xi măng VICEM Sông Thao |
Xã Ninh Dân |
Công ty cổ phần Xi măng VICEM Sông Thao |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
Đang GPMB |
XI |
Huyện Thanh Thủy (01 dự án) |
|
|
4,67 |
4,65 |
- |
- |
- |
0,02 |
|
47 |
Khu dân cư đô thị mới Đồng Sạn |
Khu 5, TT Thanh Thủy |
TTPTQĐ |
4,67 |
4,65 |
|
|
|
0,02 |
Thông báo thu hồi đất số 448/TB-UBND ngày 02/6/2021 của UBND huyện Thanh Thủy |
XII |
Huyện Tam Nông (06 dự án) |
|
|
4,67 |
3,41 |
- |
- |
- |
144 |
|
48 |
Mở rộng nghĩa trang tại xã Dân Quyền phục vụ GPMB KCN Trung Hà |
Khu 12, xã Dân Quyền |
UBND xã Dân Quyền |
0,65 |
0,03 |
|
|
|
0,62 |
Đã hoàn thành GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
49 |
Hạ tầng đất ở đô thị |
Đồng Đoa, Đồng Lối, TT Hưng Hóa |
UBND huyện Tam Nông |
2,00 |
1,80 |
|
|
|
0,20 |
Đã hoàn thành GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
50 |
Hạ tầng đất ở nông thôn |
Khu 6, xã Quang Húc |
UBND huyện Tam Nông |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
Đã hoàn thành GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
51 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở đô thị |
Khu 7, TT Hưng Hóa |
UBND huyện Tam Nông |
0,50 |
0,48 |
|
|
|
0,02 |
Đã hoàn thành GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
52 |
Mở rộng dự án trạm dừng nghỉ Anh Phát |
Xã Hiền Quan |
Công ty TNHH Anh Phát |
0,31 |
0,06 |
|
|
|
0,25 |
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích (UBND tỉnh đã có thông báo thu hồi đất số 42/TB-UBND ngày 23/5/2023) |
53 |
Dự án thành phần cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ thuộc dự án cải thiện nông nghiệp có tưới do WB tài trợ |
Các xã: Dậu Dương, Thượng Nông, huyện Tam Nông và huyện Thanh Thủy |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,89 |
0,44 |
|
|
|
0,45 |
Đã hoàn thành GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
XIII |
Huyện Yên Lập (01 dự án) |
|
|
0,34 |
- |
0,22 |
- |
- |
0,12 |
|
54 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT tuyến Xuân Tân - Hưng Thịnh, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
Xã Lương Sơn |
UBND huyện Yên Lập |
0,34 |
|
0,22 |
|
|
0,12 |
Nghị quyết đã thông qua dự án với diện tích 2,87 ha, trong đó: Đất lúa 0,2 ha; đất rừng sản xuất 0,7 ha; đất khác 1,97 ha. Nay điều chỉnh giảm diện tích còn 034 ha, trong đó: Đất rừng sản xuất 0,22 ha, đất khác 0,12 ha. Đang thực hiện GPMB |
XIV |
Các công trình, dự án điện trên địa bàn các huyện, thành, thị (42 dự án) |
|
|
20,076 |
4,374 |
10,673 |
- |
|
5,029 |
|
55 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện Thành phố Việt Trì, TX Phú Thọ, Huyện Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Xã Sông Lô, thành phố Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,006 |
0,003 |
|
|
|
0,003 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
56 |
Xuất tuyến 22kV lộ 477, 479, 481, 483 Trạm 110kV Phú Hà, tỉnh Phú Thọ |
Các phường, xã thuộc thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,052 |
0,010 |
|
|
|
0,042 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
57 |
Xuất tuyến 35kV Trạm 110kV Phú Hà, tỉnh Phú Thọ |
Các phường, xã thuộc thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,032 |
0,008 |
|
|
|
0,024 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
58 |
Xuất tuyến 22kV lộ 471, 473 Trạm 110kV Phú Hà, tỉnh Phú Thọ |
Các phường, xã thuộc thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,046 |
0,01 |
|
|
|
0,036 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
59 |
Xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Các xã thuộc huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,062 |
0,035 |
|
|
|
0,027 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
60 |
Xuất tuyến 22kV lộ 472,474 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,258 |
0,061 |
|
|
|
0,197 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
61 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,207 |
0,05 |
|
|
|
0,157 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
62 |
Xuất tuyến 35kV lộ 376, 378 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,124 |
0,037 |
|
|
|
0,087 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
63 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (MĐMC) |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,049 |
0,009 |
|
|
|
0,04 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
64 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện Thành phố Việt Trì, TX Phú Thọ, Huyện Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,031 |
0,01 |
|
|
|
0,021 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
65 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Hạ hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,136 |
0,014 |
0,05 |
|
|
0,072 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
66 |
Xuất tuyến 22kV Trạm 110kV Cẩm Khê 2, tỉnh Phú Thọ |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,113 |
0,042 |
|
|
|
0,071 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
67 |
Xuất tuyến 35kV Trạm 110kV Cẩm Khê 2, tỉnh Phú Thọ |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,098 |
0,046 |
|
|
|
0,053 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
68 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,068 |
0,001 |
|
|
|
0,067 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
69 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,065 |
0,009 |
0,003 |
|
|
0,053 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
70 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp trên địa bàn TP Việt Trì |
Các xã, phường thuộc địa bàn thành phố Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,54 |
0,38 |
|
|
|
0,16 |
Các dự án đã được UBND các huyện, thành, thị thu hồi đất theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh nhưng Công ty điện lực Phú Thọ chưa hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
71 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, phường thuộc địa bàn thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
0,03 |
|
72 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
73 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,15 |
0,05 |
|
|
|
0,10 |
Các dự án đã được UBND các huyện, thành, thị thu hồi đất theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh nhưng Công ty điện lực Phú Thọ chưa hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
74 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,17 |
0,06 |
|
|
|
0,11 |
|
75 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,86 |
0,16 |
|
|
|
0,70 |
|
76 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,11 |
0,06 |
|
|
|
0,05 |
|
77 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,19 |
0,09 |
|
|
|
0,10 |
|
78 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn Huyện Yên Lập |
Câng ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
|
79 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,57 |
0,41 |
|
|
|
0,16 |
Các dự án đã được UBND các huyện, thành, thị thu hồi đất theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh nhưng Công ty điện lực Phú Thọ chưa hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
80 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,03 |
|
|
|
0,04 |
|
81 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,14 |
0,04 |
|
|
|
0,10 |
|
82 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, thị trấn huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,02 |
|
|
|
0,06 |
|
83 |
Chống quá tải Hà Thạch 3 - xã Hà Thạch - TX Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ |
Xã Hà Thạch, TX Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
84 |
Chống quá tải TBA Phú Mỹ 7, An Đạo 7, TBA Phong Châu 1 - TT Phong Châu, TBA Trị Quận 2, Liên Hoa 1, Liên Hoa 2 |
Các xã huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
85 |
Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ (giai đoạn 1); các TBA Cao Xá 3 - xã Cao Xá; Sơn Dương 2; xã Sơn Vy 1; Sơn Vy 4, Sơn Vi 5 - xã Sơn Vy; Hợp Hải 2 - xã Hợp Hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy 1- xã Xuân Huy; Cao Xá 1 - xã Cao Xá; Sơn Dương 1 - xã Sơn Dương - huyện Lâm Thao - tỉnh Phú Thọ |
Xã Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi, Hợp Hải, Xuân Huy, huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,11 |
0,03 |
|
|
|
0,08 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
86 |
Chống quá tải TBA |
Xã Tây Cốc, Vân Du, Minh Lương, Bằng Doãn, Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
87 |
Cải tạo đường dây 35kV lộ 372 trạm 110kV Đồng Xuân (0,02ha); Chống quá tải TBA Đỗ Xuyên 1, Đỗ Xuyên 2, Đỗ Sơn 2, Võ Lao 2 (0,02ha); Chống quá tải TBA Vân Lĩnh 2, Bơm Dộc Đồi Đông Thành, Thanh Ba 8 TT TBa (0,05ha); Chống quá tải TBA Đồng Xuân 2, TĐC Ninh Dân, Đại An, TT Thanh Ba (0,03ha); Đường dây 110 kv đấu nối sau trạm biến áp 220kv Đại An (0,06ha) |
Xã Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Thành, Ninh Dân, Đại An; TT Thanh Ba, huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,18 |
0,06 |
|
|
|
0,12 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
88 |
Cải tạo đường dây 35 kV lộ 372 trạm 110 kV Đồng Xuân khu vực TT Hạ Hòa đến xã Ấm Hạ, xã Gia Điền, xã Phương Viên; Chống quá tải TBA Hạ Hòa 1, Hạ Hòa 3, Hạ Hòa 6, Hạ Hòa 7 - TT Hạ Hòa; Phương Viên 4 - xã Phương Viên; Đại Phạm 2 - xã Đại Phạm Lang Sơn 4 - xã Lang Sơn |
Các xã thuộc huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,19 |
0,10 |
|
|
|
0,09 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
89 |
Chống quá tải các TBA Phượng Vỹ 1; Tiên Lương 2, Tiên Lương 5; Tam Sơn 1; Yên Tập 1; Hương Lung 1; chống quả tải các TBA Quyết Tiến 1; Chương Xá 1; xóm 3 Văn Bán, xóm 5 Văn Bán; Điêu Lương 3; Sai Nga 1 và Sơn Tình 3 |
Các xã thuộc huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,09 |
0,03 |
|
|
|
0,06 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
90 |
Chống quá tải các TBA Mỹ Lương 3, Mỹ Lương 7 - xã Mỹ Lương; Lương Sơn 2 - xã Lương Sơn; Trung Sơn 2 - xã Trung Sơn; Ngọc Lập 4, Ngọc Lập 8 - xã Ngọc Lập; Xuân Thủy 1 - xã Xuân Thủy |
Các xã thuộc huyện Yên Lập |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
0,03 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
91 |
Di chuyển đường dây điện phục vụ dự án đường giao thông nối QL70 và QL32A; Mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Trung Hà và lộ 478 trạm 110kV Phổ Vàng; Chống quá tải các TBA Hương Nộn 2; cầu Phong Châu, xã Cổ Tiết; Tứ Mỹ 4; Hiền Quan 2; Thọ Văn 1,2,3; Văn Lương 5 |
Các xã huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,09 |
0,02 |
|
|
|
0,07 |
Đã thực hiện bồi thường GPMB xong, chưa hoàn thành hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định |
92 |
Chống quá tải lưới điện; TBA và đường dây 0,4kv xã Sơn Thủy; Chống quá tải các TBA Đào Xá 1, Đào xá 3, Xuân Lộc 1; Cải tạo lưới điện 10kV xã Thạch Khoán - Thạch Đồng; Chống quả tải lưới điện 10kV huyện Thanh Thủy; Chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoan Hạ 2; Phượng Mao 1, Phượng Mao 3, Phượng Mao 4; Tân Phương 2; Xuân Lộc 3; Xây nhà trực vận hành điện lực |
Các xã huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,64 |
0,28 |
|
|
|
0,36 |
Đã thực hiện bồi thường GPMB xong. Chuyển tiếp để hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
93 |
Các công trình năng lượng: Mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Trung Hà và lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng; Cải tạo đường dây 22kV lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng; Cải tạo lưới điện 35kV xã Thục Luyện, Địch Quả; Chống quá tải TBA TT Thanh Sơn 2, TT Thanh Sơn 4, TT Thanh Sơn 6, Thanh Sơn 1, Thanh Sơn 2 |
Huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,13 |
0,05 |
|
|
|
0,08 |
Đã thực hiện bồi thường GPMB xong. Chuyển tiếp để hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
94 |
Cải tạo lưới điện 35KV xã Tân Phú, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn; Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3 - xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2 - xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2 - xã Tân Phú; Đồng Sơn 1 - xã Đồng Sơn - huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú (0,04ha); xã Thạch Kiệt (0,03ha); xã Minh Đài (0,01ha); xã Mỹ Thuận (0,01ha); xã Tân Phú (0,01ha); xã Đồng Sơn (0,02ha), huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,09 |
0,04 |
|
|
|
0,05 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
95 |
Xây dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực |
TP Việt Trì, H. Thanh Ba, H. Tam Nông, H Thanh Sơn, H. Yên Lập |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
96 |
Trạm biến áp 500kV Việt Trì và đấu nối |
Các xã: Gia Thanh, Bảo Thanh, xã Phú Nham, Tiên Du, Phù Ninh, An Đạo, Bình Phú, Phú Lộc, huyện Phù Ninh |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia - NPT |
13,21 |
1,24 |
10,62 |
|
|
1,35 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 8,2ha (được chuyển tiếp từ Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014) và đã được bổ sung 5,76ha tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 21/12/2019. Như vậy tổng diện tích dự án là 13,96ha. Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
Các xã: Hùng Lô, Phượng Lâu, Kim Đức, TP Việt Trì |
0,75 |
0,65 |
|
|
|
0,10 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha): |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG SỐ (37 dự án) |
|
|
174,62 |
71,02 |
33,32 |
70,28 |
|
12,83 |
8,16 |
- |
4,67 |
|
||||
1 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn năm 2021 |
Xã Tam Thanh, huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,02 |
|
0,01 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,033 ha trên địa bàn xã Tam Thanh, Kim Thượng, Văn Luông huyện Tân Sơn. Nay điều chỉnh bổ sung thêm xã Long Cốc và bổ sung diện tích tại các xã Tam Thanh, Kim Thượng, Văn Luông với tổng diện tích 0,12 ha (đất lúa: 0,06 ha; đất khác: 0,06 ha) |
Xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn |
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
||||
Xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
0,03 |
0,01 |
|
0,02 |
||||
Xã Long Cốc, huyện Tân Sơn |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
||||
2 |
Dự án phát triển du lịch cộng đồng tại xã Long Cốc (Giai đoạn 1 + Giai đoạn 2) |
xã Long Cốc, huyện Tân Sơn |
Công ty cổ phần Du lịch Long Cốc |
4,06 |
1,90 |
|
2,16 |
Các Nghị quyết đã thông qua diện tích 4,06 ha (Gồm 0,7 ha đất lúa; 3,36 ha các loại đất khác): Giai đoạn 1 Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 thông qua 1,35 ha (Gồm 0,3 ha đất lúa; 1,05 ha đất khác); Giai đoạn 2 Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 thông qua 2,71 ha (Gồm 0,4 ha đất lúa; 2,31 ha đất khác). Nay điều chỉnh cơ cấu loại đất thành: 1,9 ha đất lúa và 2,16 ha đất khác |
3 |
Khu dân cư Nông thôn mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
Xã Vạn Xuân |
UBND huyện Tam Nông |
8,65 |
6,20 |
|
2,45 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 đã thông qua diện tích thực hiện dự án là 6,8 ha đất lúa; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 đã bổ sung thêm 0,38 ha đất lúa và 1,69 ha đất khác; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đã bổ sung thêm 0,24 ha đất lúa, tổng diện tích thực hiện dự án là 9,11 ha, nay đề nghị giảm diện tích thực hiện dự án còn 8,65 ha trong đó đất lúa là 6,2 ha và đất khác là 2,45 ha; Nghị quyết đã thông qua tên dự án là Xây dựng khu dân cư nông thôn mới, đề nghị đổi tên dự án là Khu dân cư nông thôn mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
1,00 |
- |
- |
1,00 |
|
||||
4 |
Di chuyển và xây dựng hạ tầng chợ trung tâm xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa |
Xã Xuân Áng |
UBND huyện Hạ Hòa |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Di chuyển chợ Xuân Áng nay đổi tên thành: Di chuyển và xây dựng hạ tầng chợ trung tâm xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa |
5 |
Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm suối Nhạ, khu Hòa, xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn |
Sở NN&PTNT |
1,00 |
|
|
1,00 |
Tại Nghị quyết đã thông qua 5,2 ha (Trong đó đất lúa 0,8 ha; đất RSX 2,4 ha; đất khác 2 ha). Nay đề nghị bổ sung 1 ha đất khác. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 62 ha, trong đó: đất lúa 0,8 ha, đất RSX 2,4 ha; đất khác là 3 ha. |
4,37 |
0,57 |
2,00 |
1,80 |
|
||||
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 313G huyện Tân Sơn (đoạn QL 32 đi QL 70B huyện Yên Lập) và đường nối QL70B đi đường tỉnh 313D huyện Yên Lập |
Xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn |
UBND huyện Yên Lập |
4,05 |
0,25 |
2,00 |
1,80 |
Nghị quyết đã thông qua dự án tại địa bàn huyện Yên Lập với diện tích 35,3 ha. Nay bổ sung địa điểm thực hiện tại xã Thu Ngọc, huyện Tân Sơn với diện tích 4,05 ha, trong đó: đất lúa 0,25 ha, đất RSX 2 ha; đất khác là 1,8 ha. |
7 |
Các khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái |
Hương Lung |
Sở GTVT |
0,32 |
0,32 |
|
|
Nghị quyết đã thông qua 0,5 ha (đất lúa 0,3 ha; đất khác 02 ha). Nay bổ sung diện tích 0,32ha đất lúa |
|
|
128,04 |
54,54 |
28,61 |
44,89 |
|
||
8 |
Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 371 trạm 110kV Tam Nông |
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,046 ha trên địa bàn huyện Thanh Sơn và huyện Tam Nông. Nay điều chỉnh bổ sung thêm xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy với diện tích 0,04 ha (đất lúa: 0,02 ha; đất khác: 0,02 ha). |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
Xã Quảng Yên |
UBND huyện Thanh Ba |
3,32 |
2,59 |
|
0,73 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,76 ha Trong đó: Đất lúa 0,61 ha, đất khác 0,15 ha). Nay bổ sung diện tích 3,32 ha (trong đó: đất lúa 2,59 ha, đất khác 0,73 ha). Văn bản số 347/UBND-KT&HT ngày 06/3/2023 của V/v điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết |
10 |
Khu dân cư khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn |
Xã Mạn Lạn |
UBND huyện Thanh Ba |
5,06 |
2,60 |
|
2,46 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 5,06 ha (Trong đó: Đất lúa 1,1 ha; đất khác 3,96 ha). Nay điều chỉnh cơ cấu loại đất thành: Đất lúa 2,6 ha; đất khác 2,46 ha). Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 |
11 |
Khu dân cư nông thôn mới Đồng Váng |
Xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
Công ty cổ phần Tập đoàn AMDI |
1,03 |
0,87 |
|
0,16 |
Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án xã Bảo Yên, diện tích 15,02 ha (Trong đó: Đất Lúa 8,96 ha, đất khác 6,06 ha). Nay bổ sung địa điểm thực hiện xã Sơn Thủy và điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 13,30 ha; đất khác: 1,72 ha) |
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
13,99 |
12,43 |
|
1,56 |
||||
12 |
Xây dựng điểm du lịch tiêu biểu gắn với phát triển vùng trồng lúa nến Gà Gáy của người Mường tại xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lung |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
4,50 |
0,45 |
2,20 |
1,85 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Phát triển lúa Gà Gáy gắn với phát triển Du lịch xã Mỹ Lung diện tích 15,41 ha, trong đó: Đất rừng sản xuất 14,7 ha; đất khác 0,71 ha. Nay điều chỉnh tên dự án thành: Xây dựng điểm du lịch tiêu biểu gắn với phát triển vùng trồng lúa nến Gà Gáy của người Mường tại xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập, điều chỉnh giảm diện tích thực hiện dự án còn 4,5 ha, trong đó: Đất lúa 0,45 ha; đất rừng sản xuất 2,2 ha; đất khác 1,85 ha. |
13 |
Đường nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi Hòa Bình) |
Huyện Thanh Đa |
Sở Giao thông vận tải Phú Thọ |
2,80 |
1,20 |
0,40 |
1,20 |
Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án trên địa bàn các huyện: Cẩm Khê (diện tích 7,76 ha), Yên Lập (diện tích 9,58 ha) và thị xã Phú Thọ (diện tích 10,75 ha). Nay bổ sung địa bàn huyện Thanh Ba và điều chỉnh diện tích các loại đất trên địa bàn các huyện |
Thị xã Phú Thọ |
9,30 |
3,50 |
2,16 |
3,64 |
||||
Huyện Cẩm Khê |
7,80 |
2,90 |
2,50 |
2,40 |
||||
Huyện Yên Lập |
9,60 |
2,10 |
2,00 |
5,50 |
||||
14 |
Tuyến đường từ khu công nghiệp Thụy Vân, thành phố Việt Trì đến thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao |
Các xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa, TP Việt Trì; TT Hùng Sơn, huyện Lâm Thao |
UBND thành phố Việt Trì |
- |
|
|
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 và Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 04/5/2023 đã thông qua tên dự án: Tuyến đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đến thị trấn Hùng Sơn. Nay điều chỉnh tên dự án thành: Tuyến đường từ khu công nghiệp Thụy Vân, thành phố Việt Trì đến thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao theo văn bản 1398/UBND-CNXD ngày 19/4/2023 của UBND Tỉnh |
15 |
Dự án tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn |
Xã Đồng Trung, Hoàng Xá, Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
Sở Giao thông vận tải |
21,62 |
10,75 |
0,85 |
10,02 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 64 ha, trong đó: đất lúa 23,2 ha và đất khác 40,8 ha, địa điểm thực hiện là huyện Thanh Sơn. Nay bổ sung huyện Thanh Thủy và điều chỉnh loại cơ cấu loại đất theo địa bàn. |
Xã Cự Đồng, Cự Đồng, Cự Thắng, Thục Luyện, Võ Miếu, Địch Quả, huyện Thanh Sơn |
48,98 |
15,13 |
18,50 |
15,35 |
||||
5,02 |
2,47 |
1,29 |
1,26 |
|
||||
16 |
Khu dân cư nông thôn |
Khu 4, xã Đan Thượng |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,20 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết 63 thông qua diện tích 0,33 ha (trong đó đất lúa 0,3 ha; đất khác 0,03 ha). Nay bổ sung 0,2 ha đất khác |
Khu 8, xã Đan Thượng |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,33 |
0,30 |
|
0,03 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,66 ha (trong đó đất lúa 0,64 ha; đất khác 0,02 ha). Nay bổ sung 0,3 ha đất lúa và 0,03 ha đất khác |
||
17 |
Đầu tư xây dựng công trình: Sân vận động xã Đoan Hạ |
Khu Đồng Sào, xã Đoan Hạ |
UBND xã Đoan Hạ |
0,32 |
0,32 |
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,76 ha đất trồng lúa. Nay bổ sung 0,32 ha đất trồng lúa. Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tỷ lệ 1/500 |
18 |
Đường dây điện 110kv đấu nối từ nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện tại xã Trạm Thán, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ với hệ thống lưới điện quốc gia |
Xã Trạm Thán, Tiên Phú, huyện Phù Ninh |
Công ty UNITED EXPERT INVESTMENTS BV |
0,04 |
|
0,03 |
0,01 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án là: Đường dây 110kv đấu nối vụ nhà máy Xử lý rác thải phát điện tổng diện tích là 0,24 ha (trang đó đất lúa la 0,05 ha; đất RSX là 0,07 ha, các loại đất khác là 0,12 ha). Nay điều chỉnh tên dự án thành: Đường dây điện 110kv đấu nối từ nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện tại xã Trạm Thán, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ với hệ thống lưới điện quốc gia và bổ sung diện tích 0,04 ha (trong đó đất RSX là 0,03 ha: các loại đất khác là 0,01 ha) |
19 |
Trạm bơm, tuyến đường ống cấp nước thô từ sông Lô về nhà máy, tuyến ống xả nước thải sau xử lý từ nhà máy và các công trình cơ sở hạ tầng đồng bộ |
Xã Trạm Thán, Liên Hoa, Lệ Mỹ, Phú Mỹ, huyện Phù Ninh |
Công ty UNITED EXPERT INVESTMENTS BV |
2,10 |
1,70 |
0,01 |
039 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án là: Hệ thống đường ống cấp, thoát nước cho nhà máy Xử lý rác thải phát điện tổng diện tích là 2,1 ha trong đó đất lúa là 1,4 ha; các loại đất khác là 0,7 ha. Nay điều chỉnh tên dự án thành: Trạm bơm, tuyến đường ống cấp nước thô từ sông Lô về nhà máy, tuyến ống xả nước thải sau xử lý từ nhà máy và các công trình cơ sở hạ tầng đồng bộ và điều chỉnh cơ cấu diện tích các loại đất thành: đất lúa là 1,7 ha; đất RSX là 0,01 ha, các loại đất khác là 0,39 ha |
20 |
Nhà máy sản xuất viên nén gỗ Bảo Khánh Linh |
Khu 5, xã Tứ Hiệp, huyện Hạ Hòa |
Cty TNHH Bảo Khánh Linh |
1,88 |
0,15 |
1,10 |
0,63 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,88 ha, trong đó: đất RSX là 1,1 và đất khác 0,78 ha. Nay điều chỉnh cơ cấu loại đất thành: 0,15 ha đất lúa, đất RSX 1,1 và đất khác 0,63 ha |
21 |
Công trình: Xuất tuyến đường dây 110kV sau trạm biến áp 220kV Phú Thọ 2 |
Xã Sơn Hùng, Thanh Sơn |
Ban Quản lý dự án phát triển điện lực - Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
0,15 |
|
0,15 |
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích thực hiện dự án là 0,55 ha (đất lúa: 0,25 ha; đất khác: 0,3 ha), nay bổ sung 0,15 ha đất rừng sản xuất |
1,25 |
0,20 |
- |
1,05 |
|
||||
22 |
Giao đất Tái định cư để xây dựng công trình Nhà điều hành và làm việc liên khối UBND xã Thọ Văn |
Xã Thọ Văn |
UBND huyện Tam Nông |
0,07 |
|
|
0,07 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích thực hiện dự án là 0,05 ha đất khác, nay bổ sung 0,07 ha đất khác |
23 |
Khu nhà ở đô thị Trầm Quan |
TT Phong Châu |
UBND huyện Phù Ninh |
- |
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Điều chỉnh diện tích đất lúa dự án khu dân cư đô thị. Nay điều chỉnh tên dự án là: Khu nhà ở đô thị Trầm Quán |
24 |
Khu đô thị mới Tây Nam |
Phường Minh Nông, TP Việt Trì |
Công ty cổ phần đầu tư BĐS Toàn Cầu |
1,18 |
0,20 |
|
0,98 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 19,98 ha (gồm đất lúa 15,0 ha; đất khác 4,98 ha). Nay bổ sung thêm 1,18 ha (gồm đất lúa 0,2 ha; đất khác 0,98 ha) theo diện tích kiểm kê thực tế |
20,26 |
4,78 |
1,42 |
14,06 |
|
||||
25 |
Xuất tuyến 22kV lộ 471, 473 trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,09 |
0,03 |
|
0,06 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,18 ha (đất lúa: 0,06 ha; đất khác: 0,12 ha). Nay điều chỉnh bổ sung thêm xã Thắng Sơn với diện tích 0,09 ha (đất lúa: 0,03 ha; đất khác: 0,06 ha) |
26 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023 |
Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,03 |
|
0,03 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,27 ha (đất lúa: 0,1 ha; đất khác: 0,17 ha). Nay điều chỉnh bổ sung thêm xã Lương Sơn với diện tích 0,06 ha (đất lúa: 0,03 ha; đất khác: 0,03 ha). |
Xã Hà Lương, huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,2 ha (đất lúa: 0,08 ha; đất khác: 0,12 ha). Nay điều chỉnh bổ sung thêm xã Hà Lương, huyện Hạ Hòa và xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng với diện tích 0,11 ha (đất lúa: 0,05 ha; đất khác: 0,06 ha). |
||
Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng |
|
0,09 |
0,04 |
|
0,05 |
|||
28 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 371 trạm 110kV Cẩm Khê và lộ 375 trạm 110kV Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,62 ha (đất lúa: 0,08 ha; đất khác: 0,54 ha). Nay điều chỉnh bổ sung thêm xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê với diện tích 0,05 ha (đất lúa: 0,02 ha; đất khác: 0,03 ha) |
29 |
Xuất tuyến 35kV lộ 375 Trạm 110kV Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
TT Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
|
|
0,10 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,12 ha (đất lúa: 0,04 ha; đất khác: 0,08 ha). Nay điều chỉnh bổ sung thêm xã Minh Hạc 0,07 ha (đất lúa: 0,02 ha; đất khác: 0,05 ha), xã Lang Sơn 0,1 ha (đất lúa: 0,03 ha; đất khác: 0,07 ha); thị trấn Hạ Hòa 0,1 ha (đất khác: 0,1 ha) |
Xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa |
0,07 |
0,02 |
|
0,05 |
||||
Xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa |
0,10 |
0,03 |
|
0,07 |
||||
30 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Trung Hà và lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng, tỉnh Phú Thọ |
Xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,19 ha (đất lúa: 0,06 ha; đất khác: 0,13 ha). Nay điều chỉnh bổ sung thêm xã Tân Phương, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy với 0,1 ha (đất lúa: 0,05 ha; đất khác: 0,05 ha); bổ sung thêm Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn với 0,06 ha (đất lúa: 0,03 ha; đất khác: 0,03 ha) |
TT Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
0,05 |
0,03 |
|
0,02 |
||||
TT Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn |
0,06 |
0,03 |
|
0,03 |
||||
31 |
Mở rộng Nghĩa trang Gò Chẩu |
TT Thanh Ba |
UBND Thị trấn Thanh Ba |
2,13 |
|
1,25 |
0,88 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,13 ha (Trong đó: Đất lúa 0,13 ha; đất khác 2 ha). Nay điều chỉnh cơ cấu loại đất thành: đất rừng sản xuất 1,25 ha, đất khác: 0,88 ha. |
32 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng sản xuất công nghiệp và dịch vụ Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo |
Xã Bình Phú, An Đạo, huyện Phù Ninh |
Công ty TNHH Việt Nam - Korea |
9,50 |
4,06 |
0,17 |
5,27 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án là: Mở rộng cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo, diện tích là 10,87 ha gồm 1,9 ha đất lúa và 8,97 ha đất khác. Nay điều chỉnh tên dự án thành: Đầu tư kinh doanh hạ tầng sản xuất công nghiệp và dịch vụ Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo, diện tích điều chỉnh giảm còn 9,50 ha (trong đó đất lúa 4,06 ha, đất RSX 0,17 ha, đất khác 5,27 ha) |
33 |
Đường giao thông kết nối QL2 đi đường tránh thị trấn Phong Châu, tại xã Phù Ninh và thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh |
Thị trấn Phong Châu, xã Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
3,64 |
0,30 |
|
3,34 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích thực hiện dự án là 3,64 ha, gồm 0,04 ha đất lúa và 3,6 ha đất khác. Nay điều chỉnh cơ cấu loại đất thành: 0,3 ha đất lúa; 3,34 ha đất khác |
34 |
Kè bảo vệ bờ tả sông Thao đoạn từ thị trấn Hạ Hòa đến xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Hạ Hòa |
Sở NN&PTNT |
2,72 |
|
|
2,72 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND đã thông qua 5,4 ha đất khác và Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 đã thông qua 8,61 ha đất khác. Nay đề nghị bổ sung 2,72 ha đất khác. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 16,73 ha đất khác |
35 |
Khu nhà ở xã hội |
Xã Bình Phú, An Đạo, huyện Phù Ninh |
Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
- |
|
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 đã thông qua tên dự án: Đầu tư kinh doanh hạ tầng sản xuất công nghiệp và dịch vụ Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo (khu tái định cư, đất ô phân lô, nhà ở xã hội, thương mại và trường mầm non cụm công nghiệp). Chủ đầu tư Công ty cổ phần Việt Nam - Korea. Nay điều chỉnh tên dự án là: Khu nhà ở xã hội; điều chỉnh chủ đầu tư là: Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. |
36 |
Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba |
Xã Chí Tiên, xã Đông Thành, xã Võ Lao, xã Ninh dân, xã Quảng Yên, xã Đại An, huyện Thanh Ba |
Ban QLDA lưới điện - Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
1,53 |
0,16 |
|
1,37 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,77 ha (Trong đó: Đất lúa 0,3 ha; đất khác 1,47 ha). Nay bổ sung 1,53 ha, trong đó: đất lúa 0,16 ha và 1,37 ha đất khác |
1,85 |
0,30 |
- |
1,55 |
|
||||
37 |
Khu tái định cư vùng thiên tai khu Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Sở NN&PTNT |
1,85 |
0,30 |
|
1,55 |
Nghị quyết đã thông qua 4,8 ha (trong đó đất RSX 3 ha, 1,8 ha đất khác). Nay đề nghị bổ sung 1,85 ha (đất lúa 0,3 ha; đất khác 1,55 ha). Tổng diện tích sau điều chỉnh 6,65 ha (trong đó đất lúa 0,3 ha, đất RSX: 3 ha; đất khác là 3,35 ha). |
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (02 dự án) |
|
|
85,02 |
39,18 |
19,35 |
- |
- |
27,09 |
|
1 |
Dự án tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn |
Xã Đồng Trung, Hoàng Xá, Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
Sở Giao thông vận tải |
21,62 |
10,75 |
0,85 |
|
|
10,02 |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 đã thông qua diện tích 64 ha, trong đó: đất lúa 23,2 ha và đất khác 40,8 ha, địa điểm thực hiện là huyện Thanh Sơn. Nay bổ sung huyện Thanh Thủy và điều chỉnh cơ cấu loại đất theo địa bàn. |
Xã Cự Đồng, Cự Đồng, Cự Thắng, Thục Luyện, Võ Miếu, Địch Quả, huyện Thanh Sơn |
48,98 |
15,13 |
18,50 |
|
|
15,35 |
||||
2 |
Khu dân cư nông thôn mới Đồng Váng |
Xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
Công ty cổ phần Tập đoàn AMDI |
1,03 |
0,87 |
|
|
|
0,16 |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 đã thông qua diện tích 15,02 ha (Trong đó: Đất Lúa 8,96 ha, đất khác 6,06 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 13,30 ha; đất khác: 1,72 ha) |
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
13,99 |
12,43 |
|
|
|
1,56 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.