HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2013/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 5 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-TTg ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Kết luận số 04-KL/TW ngày 19 tháng 4 năm 2011 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XI;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Xét Tờ trình số 1268/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án Quy định một số mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Các mức chi được áp dụng đối với Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật các cấp và cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị, cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
2. Một số mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (theo Phụ lục đính kèm).
3. Kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của cấp nào thì chi từ nguồn ngân sách của cấp đó trong định mức chi thường xuyên được cơ quan có thẩm quyền giao.
4. Thời điểm áp dụng các mức chi theo Nghị quyết này kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013.
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 31 tháng 5 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG
TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2013 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
I. HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, THÀNH VIÊN THAM GIA CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH, TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH VỀ PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||||
1. Văn phòng phẩm |
Người/năm |
300 |
200 |
|
|
2. Biên soạn tài liệu phục vụ Hội đồng Phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật (chi theo hóa đơn thực tế) |
Hội đồng/năm |
5.000 |
2.000 |
|
|
II. XÂY DỰNG VÀ XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||||
1. Xây dựng đề cương và lập kế hoạch |
|||||
a) Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương, kế hoạch |
700 |
500 |
400 |
|
b) Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Chương trình, đề án |
1.200 |
900 |
700 |
|
2. Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|||||
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
150 |
100 |
|
- Thành viên Hội đồng, Thư ký |
Người/buổi |
150 |
100 |
70 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
70 |
50 |
30 |
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
200 |
150 |
100 |
|
- Bài nhận xét của Ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
150 |
100 |
70 |
|
3. Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (trường hợp không thành lập Hội đồng) |
Bài viết |
240
|
190
|
150 |
|
III. THỰC HIỆN ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH |
|||||
1. Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nồng cốt và tổ hòa giải cơ sở |
|||||
a) Thù lao Báo cáo viên (trừ cấp xã), tuyên truyền viên, cộng tác viên,... |
Người/buổi |
200 |
200 |
100 |
|
b) Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hòa giải |
Tổ/tháng |
|
|
100 |
|
c) Thù lao hòa giải (căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở) |
Vụ việc/tổ |
|
|
150 |
|
2. Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc) |
Trang |
60 |
|||
3. Xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|||||
a) Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày) |
Người/ngày |
20 |
|||
b) Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nồng cốt |
Người/buổi |
5 |
|||
4. Phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|||||
a) Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) tối đa 200% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
Ngày |
Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
|||
b) Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) tối đa 130% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
Ngày |
||||
5. Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu pháp luật |
|||||
a) Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
|||||
Đề thi là câu trắc nghiệm |
|||||
- Soạn thảo câu hỏi đưa vào biên tập |
Câu |
40 |
30 |
20 |
|
- Thẩm định và biên tập |
Câu |
35 |
25 |
15 |
|
- Chi công tác ra đề thi chính thức (tối đa không vượt quá 2.000/đề thi cấp tỉnh; 1.500/đề thi cấp huyện; 1.000/đề thi cấp xã) |
Người/ngày |
100 |
70 |
50 |
|
Đề thi là câu tự luận hoặc tình huống |
|||||
- Soạn thảo nội dung đề thi (một đề thi chính thức gồm nhiều chủ đề khác nhau, nội dung mỗi chủ đề có ít nhất 03 câu) |
Đề thi theo chủ đề |
200 |
150 |
100 |
|
- Chi công tác ra đề thi chính thức (tối đa không vượt quá 3.000/đề thi cấp tỉnh; 2.000/đề thi cấp huyện; 1.500/đề thi cấp xã) |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
|
b) Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 07 người) tối đa không quá 05 ngày |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
|
c) Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban tổ chức cuộc thi (Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Thành viên ban tổ chức, Thư ký) tối đa không quá 05 ngày |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
|
d) Chi giải thưởng |
Thực hiện theo quy định tại Điểm d, Khoản 5, Phần II Phụ lục của Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP |
||||
6. Chi biên soạn, phát hành sách, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ phổ biến giáo dục pháp luật (sách pháp luật phổ thông, nghiệp vụ; tờ gấp; đề cương tuyên truyền pháp luật và các tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật khác) |
|||||
a) Biên soạn sách pháp luật phổ thông, nghiệp vụ; tờ gấp; đề cương tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật và tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật khác |
|||||
- Biên soạn tài liệu |
Trang |
36 |
Trường hợp biên soạn tài liệu là biên tập lại nguyên bản thì chỉ áp dụng mức chi sửa chữa, biên tập tổng thể |
||
- Sửa chữa, biên tập tổng thể |
Trang |
20 |
|||
- Thẩm định nhận xét |
Trang |
16 |
|||
- Chịu trách nhiệm nội dung |
Số |
800 |
|||
b) Xuất bản, phát hành tài liệu tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật |
|||||
- Lên maket |
Số |
300 |
|
||
- Chấm morat, sửa bản in |
Trang |
5 |
|
||
- Chịu trách nhiệm xuất bản |
Số |
800 |
|
||
- In - Tem thư vận chuyển, phát hành |
Số |
Chi theo hóa đơn thực tế |
|
||
7. Chi xây dựng, quản lý tủ sách pháp luật |
Thực hiện theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật |
||||
8. Chi điều tra, khảo sát về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
|||||
a) Xây dựng phương án điều tra được duyệt (theo quy mô, tính chất, khối lượng các chỉ tiêu của cuộc điều tra) |
|||||
- Xây dựng đề cương tổng quát được duyệt |
Đề cương |
800 - 1.200 |
|
||
- Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt |
Đề cương |
1.600 - 3.600 |
|
||
b) Lập mẫu phiếu điều tra được duyệt |
|||||
- Đến 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
600 |
|
||
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
800 |
|
||
- Trên 40 chỉ tiêu |
|
1.200 |
|
||
c) Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra |
|||||
Cá nhân |
|||||
- Dưới 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
24 |
|||
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
32 |
|||
- Trên 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
40 |
|||
Tổ chức |
|||||
- Dưới 30 chỉ tiêu |
|
56 |
|||
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
|
68 |
|||
- Trên 40 chỉ tiêu |
|
80 |
|||
9. Chi thực hiện chế độ báo cáo, thống kê trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (áp dụng đối với báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện chương trình, đề án, kế hoạch) |
Báo cáo |
400 |
300 |
200 |
|
10. Các khoản chi khác có liên quan đến công tác phổ biến, giáo dục pháp luật không quy định tại Nghị quyết này |
UBND tỉnh hướng dẫn và quyết định thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.