HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2013/NQ-HĐND |
Bà Rịa, ngày 18 tháng 7 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Thực hiện Quyết định số 1342/QĐ-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2013 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính, các Hội có tính chất đặc thù năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 133/BC-BPC ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận, biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn chỉ tiêu biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong cơ quan, tổ chức hành chính; chỉ tiêu biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động cho các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2013 theo nội dung Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu biên chế công chức: 2.374 biên chế.
2. Chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 461 chỉ tiêu.
3. Chỉ tiêu biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2013 cho các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 152 chỉ tiêu.
(Có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có quyết định phân bổ chỉ tiêu biên chế, chỉ tiêu hợp đồng lao động cho từng cơ quan hành chính, Hội đặc thù trên cơ sở tổng chỉ tiêu biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tại Điều 1 Nghị quyết này.
Trong trường hợp Bộ Nội vụ có quyết định điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu biên chế năm 2013, giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung cho các cơ quan.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa V, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ VÀ CHỈ TIÊU HĐLĐ THEO NĐ SỐ 68/2000/NĐ-CP CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên cơ quan |
Chỉ tiêu biên chế công chức |
Chỉ tiêu HĐLĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
I |
QLNN CẤP TỈNH: |
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh (bao gồm cả các chức danh dân cử) |
35 |
13 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh và chức danh dân cử (bao gồm cả 8 biên chế Phòng tiếp công dân) |
61 |
21 |
3 |
Văn phòng BCĐ phòng chống tham nhũng |
8 |
3 |
4 |
Ban Dân tộc |
13 |
3 |
5 |
Sở Nội vụ |
51 |
9 |
|
Ban Tôn giáo |
16 |
3 |
|
Ban thi đua khen thưởng |
13 |
4 |
|
Chi cục Văn thư lưu trữ |
8 |
3 |
6 |
Thanh tra Tỉnh |
39 |
6 |
7 |
Sở Tư pháp |
34 |
5 |
8 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
4 |
9 |
Sở Tài chính |
74 |
8 |
10 |
Sở Công Thương (bao gồm cả 2 b/chế BCĐ Hội nhập Kinh tế quốc tế) |
52 |
6 |
|
Chi cục Quản lý thị trường |
62 |
4 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 |
5 |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
24 |
4 |
|
Chi cục Biển và Hải đảo |
10 |
4 |
|
Chi cục quản lý đất đai |
22 |
4 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gồm cả 3 biên chế chuyên viên giúp việc cho Ban chỉ huy phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh) |
47 |
18 |
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
84 |
11 |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
16 |
4 |
|
Chi cục Thú Y |
18 |
6 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
18 |
4 |
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
21 |
3 |
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thuỷ sản |
20 |
4 |
|
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 |
28 |
|
Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản |
15 |
3 |
|
Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão |
12 |
4 |
13 |
Sở Xây dựng |
37 |
4 |
|
Thanh tra Sở Xây dựng |
14 |
|
14 |
Sở Giao thông vận tải (bao gồm cả 1 biên chế Ban an toàn giao thông) |
36 |
4 |
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
42 |
13 |
15 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
59 |
1 |
16 |
Sở Y tế |
38 |
6 |
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
15 |
3 |
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
18 |
3 |
17 |
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch |
69 |
13 |
18 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
56 |
7 |
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
11 |
5 |
19 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
22 |
5 |
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
14 |
3 |
20 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (bao gồm cả 3 b/chế Ban đổi mới doanh nghiệp) |
58 |
5 |
21 |
Sở Thông tin truyền thông |
28 |
5 |
22 |
Ban Quản lý phát triển Côn Đảo |
15 |
4 |
23 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
32 |
6 |
24 |
Hạt kiểm lâm thuộc Ban quản lý Vườn QG Côn Đảo |
20 |
|
II |
QLNN CẤP HUYỆN: |
|
|
1 |
UBND TP Vũng Tàu |
172 |
25 |
2 |
UBND Thị xã Bà Rịa |
115 |
17 |
3 |
UBND Huyện Xuyên mộc |
116 |
21 |
4 |
UBND huyện Tân Thành |
117 |
20 |
5 |
UBND huyện Châu Đức |
113 |
18 |
6 |
UBND huyện Côn Đảo |
78 |
19 |
|
Đội Quản lý thị trường huyện Côn Đảo |
3 |
|
|
Đội thanh tra giao thông huyện Côn Đảo |
3 |
1 |
|
Đội Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Côn Đảo |
14 |
6 |
7 |
UBND huyện Long Điền |
102 |
12 |
8 |
UBND huyện Đất Đỏ |
100 |
18 |
III |
BIÊN CHẾ ĐỂ GIẢI QUYẾT SẮP XẾP CBCC: |
4 |
|
IV |
DỰ PHÒNG: |
|
23 |
|
Cộng |
2374 |
461 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ VÀ CHỈ TIÊU HĐLĐ THEO NĐ SỐ 68/2000/NĐ-CP CHO CÁC HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN HỘI |
BIÊN CHẾ |
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG |
01 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
|
5 |
02 |
Hội người tù kháng chiến |
|
4 |
03 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo |
|
7 |
04 |
Hội Chữ thập đỏ |
8 |
6 |
05 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
|
5 |
06 |
Hội Đông Y |
5 |
4 |
07 |
Hội Khuyến học |
|
7 |
08 |
Hội Làm vườn |
|
10 |
09 |
Hội Luật gia |
|
7 |
10 |
Hội Người mù |
|
9 |
11 |
Hội Nhà báo |
4 |
2 |
12 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
|
7 |
13 |
Hội Sử học |
|
7 |
14 |
Hội Văn học nghệ thuật |
3 |
5 |
15 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
|
8 |
16 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
8 |
3 |
17 |
Liên minh Hợp tác xã |
13 |
2 |
|
Dự phòng phát sinh |
6 |
7 |
|
Cộng |
47 |
105 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.