HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 20 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý theo Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đối với danh mục các dự án sau 03 năm chưa thực hiện:
a) Đối với danh mục chuyển mục đích sử dụng đất:
- Hủy bỏ 06 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 82,56 ha.
(Chi tiết có Biểu số 1 kèm theo)
- Chuyển tiếp 13 dự án chuyển mục đích sử dụng đất để tiếp tục thực hiện các thủ tục về đất đai trong năm 2024. Trong đó: Đất trồng lúa là 10 dự án với diện tích 35,27 ha; đất rừng phòng hộ là 03 dự án với diện tích 17,12 ha; đất rừng đặc dụng là 01 dự án với diện tích 0,07 ha.
(Chi tiết có Biểu số 2 kèm theo)
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất:
- Hủy bỏ 21 dự án với diện tích 137,96 ha thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất sau 03 năm chưa thực hiện.
(Chi tiết có Biểu số 3 kèm theo)
- Chuyển tiếp 29 dự án với diện tích 1.307,10 ha thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất sau 03 năm chưa thực hiện để tiếp tục thực hiện các thủ tục về đất đai trong năm 2024.
(Chi tiết có Biểu số 4 kèm theo)
2. Đối với danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ đăng ký thực hiện năm 2024:
Thống nhất danh mục 11 dự án chuyển mục đích sử dụng đất, với diện tích 22,87 ha; trong đó, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 3,79 ha; chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với diện tích 0,37 ha, để thực hiện năm 2024.
(Chi tiết có Biểu số 5 kèm theo)
3. Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2024:
Thống nhất danh mục 44 dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất với diện tích 476,07 ha, để thực hiện năm 2024.
(Chi tiết có Biểu số 6 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 20 (chuyên đề) thông qua ngày 26 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Lý do hủy bỏ |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng, |
Đất khác |
|||||||
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 (6 dự án) |
|
82,56 |
10,52 |
7,87 |
|
64,17 |
|
|
|
I |
Huyện Tuy Phong (1) |
|
|
22,09 |
|
1,87 |
|
20,22 |
|
|
1 |
Nghĩa trang Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Vĩnh Tân |
22,09 |
|
1,87 |
|
20,22 |
Chưa bố trí được nguồn vốn để triển khai thực hiện dự án |
|
II |
Huyện Bắc Bình (1) |
|
|
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
|
2 |
Thao trường trường bắn Phan Lâm |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Bình |
Xã Phan Lâm |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
Không có khả năng thực hiện |
|
III |
Huyện Hàm Tân (3) |
|
|
50,47 |
10,52 |
|
|
39,95 |
|
|
3 |
Trường Trung cấp Đại Việt Bình Thuận |
Trường Trung cấp Đại Việt Thành phố Hồ Chí Minh |
Thị trấn Tân Nghĩa |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
Dự án không thuộc công trình sự nghiệp công cấp địa phương theo Điều 62 Luật Đất đai 2013 (sử dụng vốn ngoài ngân sách) |
. |
4 |
Đường dây 220 kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 |
Ban Quản lý dự án các công trình điện Miền Trung |
Các xã |
3,00 |
0,30 |
|
|
2,70 |
Công trình đường dây không sử dụng đất vào đất trồng lúa |
|
5 |
Khu dân cư dịch vụ công nghiệp Tân Đức |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận |
Xã Tân Đức |
42,47 |
5,22 |
|
|
37,25 |
Đến nay chưa có nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án |
Tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 ghi Chủ đầu tư là Ban Quản lý các KCN tỉnh nhưng chưa có nhà đầu tư đăng ký dự án |
IV |
Huyện Tánh Linh (1) |
|
|
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
6 |
Thao trường trường bắn (cụm xã) |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tánh Linh |
Xã Đức Thuận |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
UBND huyện Tánh Linh đã rà soát lại thì toàn bộ diện tích là đất trồng cây lâu năm |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mục đích sử dụng đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Lý do chuyển tiếp |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
A |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 (12 dự án) |
|
|
|
552,89 |
25,32 |
17,12 |
0,07 |
510,38 |
|
|
1 |
Huyện Bắc Bình (4) |
|
|
|
135,72 |
2,25 |
16,95 |
|
116,52 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 28B đoạn qua tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng (thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận) |
Đất giao thông |
Cục đường bộ Việt Nam |
Thị trấn Lương Sơn và các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Phan Lâm, Phan Sơn |
39,00 |
|
9,20 |
|
29,80 |
Đang triển khai thực hiện công tác thu hồi và bồi thường |
Văn bản số 1090/TTg-NN ngày 14/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1495/QĐ-BGTVT ngày 16/11/2023 của Bộ giao thông vận tải |
2 |
Dự án cấp nước khu Lê Hong Phong |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Thị trấn Lương Sơn và xã Hoà Thắng |
15,50 |
0,25 |
|
|
15,25 |
Đang triển khai thực hiện công tác thu hồi và bồi thường |
|
3 |
Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Thị trấn Lương Sơn và xã Hoà Thắng |
70,72 |
|
7,75 |
|
62,97 |
Đang triển khai thực hiện công tác thu hồi và bồi thường |
|
4 |
Đường dây 110kV đấu nối vào Trạm biến áp 110kV Sông Bình |
Đất công trình năng lượng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã: Sông Bình, Bình An |
10,50 |
2,00 |
|
|
8,50 |
Đang thực hiện công tác thu hồi và bồi thường, triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ |
|
II |
Huyện Hàm Thuận Nam (2) |
|
|
|
94,11 |
4,02 |
0,17 |
0,07 |
89,85 |
|
|
5 |
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Hàm Mỹ, Thuận Quý và Tân Thành |
81,90 |
|
0,17 |
0,07 |
81,66 |
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
6 |
Khu du lịch Honey Beach |
Đất thương mại, dịch vụ |
Công ty TNHH Thương mại - Du lịch Đại Lộc |
Xã Tân Thành |
12,21 |
4,02 |
|
|
8,19 |
Đã chuyển mục đích 8,19 ha; Đang tiếp tục thực hiện chuyển mục đích diện tích 4,02 ha còn lại (do chưa có giá đất cụ thể) |
|
III |
Huyện Hàm Tân (3) |
|
|
|
311,39 |
8,45 |
|
|
302,94 |
|
|
7 |
Kênh Chính Đông |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Hà |
10,09 |
1,00 |
|
|
9,09 |
Tiếp tục thực hiện giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
8 |
Móng trụ đường dây 220 kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 |
Đất công trình năng lượng |
Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Trung |
Thị trấn Tân Nghĩa và các xã huyện Hàm Tân |
1,30 |
0,16 |
|
|
1,14 |
Tiếp tục thực hiện giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
9 |
Khu công nghiệp Tân Đức |
Đất Khu công nghiệp |
Công ty Cổ phần Sonadezi Bình Thuận |
Xã Tân Đức |
300,00 |
7,29 |
|
|
292,71 |
Đang triển khai công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
IV |
Huyện Tánh Linh (2) |
|
|
|
1,87 |
0,80 |
|
|
1,07 |
|
|
10 |
Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV Tánh Linh và Trạm biến áp 110 kV Tánh Linh |
Đất công trình năng lượng |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Thị trấn Lạc Tánh |
1,10 |
0,03 |
|
|
1,07 |
Đang triển khai thực hiện (Đã thu hồi đất xong nhưng chưa chuyển mục đích) |
|
11 |
Khu dân cư Trại Cá (giai đoạn 2) |
Đất ở tại đô thị |
Công ty TNHH Tạo Lập |
Thị trấn Lạc Tánh |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
Đã được UBND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa (đợt 1) diện tích 48.555,7 m2 (4,86 ha) tại Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 |
|
V |
Huyện Đức Linh (1) |
|
|
|
9,80 |
9,80 |
|
|
|
|
|
12 |
Khai thác sét làm gạch ngói ở Trảng Cựa Gà |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
Công ty TNHH Xăng dầu Đức Tín |
Xã Đức Tín |
9,80 |
9,80 |
|
|
|
Dự án đã được UBND tỉnh thống nhất cho phép nhận chuyển nhượng tại Công văn số 3027/UBND-KT ngày 14/8/2023, đang thực hiện các thủ tục đất đai |
|
B |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 (1 dự án) |
|
|
|
9,95 |
9,95 |
|
|
|
|
|
I |
Huyện Tánh Linh (1) |
|
|
|
9,95 |
9,95 |
|
|
|
|
|
13 |
Hoàn thiện khu tưới hệ thống thủy lợi Tà Pao |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã |
9,95 |
9,95 |
|
|
|
Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích |
Lý do hủy bỏ |
Ghi chú |
A |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh (20 dự án) |
|
|
137,96 |
|
|
I |
Huyện Tuy Phong (1) |
|
|
22,09 |
|
|
1 |
Nghĩa trang Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Vĩnh Tân |
22,09 |
Chưa bố trí được nguồn vốn để triển khai thực hiện dự án |
Đã chuyển tiếp 2 lần |
II |
Huyện Bắc Bình (5) |
|
|
39,00 |
|
|
2 |
Thao trường trường bắn |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Bình |
Xã Phan Lâm |
6,00 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
3 |
Thao trường trường bắn |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Bình |
Xã Sông Bình |
6,00 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
4 |
Thao trường trường bắn |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Bình |
Xã Bình Tân |
6,00 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
5 |
Thao trường trường bắn |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Bình |
Xã Hồng Phong |
6,00 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
6 |
Dự án nhà máy điện gió Hòa Thắng 1.2 |
Công ty Cổ phần năng lượng Hoà Thắng |
Thị trấn Chợ Lầu; xã Hòa Thắng |
15,00 |
Căn cứ khoản 3 Điều 2 Quyết định số 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ, dự án phải hủy bỏ do có trong Thông báo kết luận số 3116/TB-TTCP ngày 25/12/2023 của Thanh tra |
|
III |
Huyện Hàm Thuận Nam (2) |
|
|
3,00 |
|
|
7 |
Thao trường trường bắn Hàm Cần |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Hàm Cần |
1,75 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
8 |
Thao trường trường bắn Mương Nám |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Mương Mán |
1,25 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
IV |
Huyện Hàm Tân (5) |
|
|
62,61 |
|
|
9 |
Trường bắn huyện Hàm Tân |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân |
Xã Tân Hà |
10,00 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
10 |
Nâng cấp nhà máy nước Tân Thắng |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Xã Sơn Mỹ |
0,14 |
Dự án xây dựng trên đất do UBND xã Sơn Mỹ quản lý, đã cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất để thực hiện thủ tục đất đai. |
|
11 |
Trường trung cấp Đại Việt Bình Thuận |
Trường Trung cấp Đại Việt Thành phố Hồ Chí Minh |
Thị trấn Tân Nghĩa |
5,00 |
Dự án không thuộc công trình sự nghiệp công cấp địa phương theo Điều 62 Luật Đất đai 2013 (sử dụng vốn ngoài ngân sách) |
|
12 |
Khu dân cư dịch vụ công nghiệp Tân Đức |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận |
Xã Tân Đức |
42,47 |
Đến nay chưa có nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án |
Tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 ghi chủ đầu tư là Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận nhưng chưa có nhà đầu tư đăng ký dự án |
13 |
Khu trung tâm hành chính huyện Hàm Tân |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân |
Thị trấn Tân Nghĩa |
5,00 |
Đã xác định được công trình cụ thể là "Đường khu trung tâm đô thị Tân Nghĩa" trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
V |
Huyện Tánh Linh (3) |
|
|
4,50 |
|
|
14 |
Trường mẫu giáo khu phố Lạc Hưng 2 |
UBND huyện Tánh Linh |
Thị trấn Lạc Tánh |
0,20 |
Chưa có khả năng thực hiện |
|
15 |
Chi cục thi hành án dân sự (Lạc Hóa 2) |
Ban Quản lý dự án huyện Tánh Linh |
Thị trấn Lạc Tánh |
0,30 |
Chưa bố trí được nguồn vốn để triển khai thực hiện dự án |
|
16 |
Thao trường trường bắn (cụm xã) |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tánh Linh |
Xã Đức Thuận |
4,00 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
VI |
Huyện Đức Linh (1) |
|
|
0,80 |
|
|
17 |
Thao trường bắn cấp xã (3) |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Đức Linh |
Xã Tân Hà |
0,80 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
VII |
Huyện Phú Quý (3) |
|
|
5,96 |
|
|
18 |
Mở rộng khu dân cư xã Ngũ Phụng |
Ban quản lý đầu tư xây dựng huyện Phú Quý |
Xã Ngũ Phụng |
4,55 |
Không bố trí được nguồn vốn để triển khai thực hiện dự án |
|
19 |
Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Phú Quý |
Công an tỉnh |
Xã Tam Thanh |
0,20 |
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
|
20 |
Đấu giá chợ huyện |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
Xã Tam Thanh |
1,21 |
Đất do Nhà nước quản lý, không có thu hồi đất của hộ dân |
|
B |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 (1 dự án) |
|
|
35,00 |
|
|
I |
Huyện Bắc Bình (1) |
|
|
35,00 |
|
|
21 |
Dự án nhà máy điện gió Hòa Thắng 1.2 |
Công ty Cổ phần năng lượng Hoà Thắng |
Thị trấn Chợ Lầu; xã Hòa Thắng |
35,00 |
Căn cứ khoản 3 Điều 2 Quyết định số 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ, dự án phải hủy bỏ do có trong Thông báo kết luận số 3116/TB-TTCP ngày 25/12/2023 của Thanh tra |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mục đích sử dụng đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích |
Lý do chưa thực hiện |
Ghi chú |
A |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 (23 dự án) |
|
|
|
1.294,39 |
|
|
I |
Huyện Tuy Phong (2) |
|
|
|
12,50 |
|
|
1 |
Đường dây 110 kV đấu nối dự án Nhà máy điện gió Phú Lạc - giai đoạn 02 |
Đất công trình năng lượng |
Công ty Cổ phần Phong điện Thuận Bình |
Xã Phú Lạc |
0,20 |
Đang thực hiện dở dang việc thu hồi giải phóng mặt bằng |
|
2 |
Khu dân cư nông thôn thuộc khu hậu cần du lịch Chùa Cổ Thạch |
Đất ở tại nông |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Bình Thạnh |
12,30 |
Đã đầu tư cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, bán đấu giá đất; đang tiếp tục triển khai thực hiện tiếp theo |
|
II |
Huyện Bắc Bình (8) |
|
|
|
161,39 |
|
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 28B đoạn qua tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng (thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận) |
Đất giao thông |
Cục đường bộ Việt Nam |
Thị trấn Lương Sơn và các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Phan Lâm, Phan Sơn |
39,00 |
Đang triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ |
|
4 |
Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã |
2,00 |
Đang triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ |
|
5 |
Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Thị trấn Lương Sơn và xã Hòa Thắng |
15,50 |
Đang triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ |
|
6 |
Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Thị trấn Lương Sơn và xã Hòa Thắng |
70,72 |
Đang triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ |
|
7 |
Đường dây 110 kV Lương Sơn - Hòa Thắng - Mũi Né |
Đất công trình năng lượng |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Thị trấn Lương
Sơn; xã Hòa Thắng và xã |
1,40 |
Đang triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ |
|
8 |
Dự án Nhà máy điện gió Hồng Phong 2 |
Đất công trình |
Công ty TNHH Tái tạo Năng lượng Đông Nam Á |
Xã Hồng Phong |
7,00 |
Đang triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ |
|
9 |
Đường dây 110 kV đấu nối vào Trạm biến áp 110 kV Sông Bình |
Đất công trình năng lượng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã: Sông Bình, Bình An |
10,50 |
Đang thực hiện công tác thu hồi và bồi thường, triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ |
|
10 |
Nghĩa trang Hòa Thắng - khu Gò Cà |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
UBND huyện Bắc Bình |
Xã Hoà Thắng |
15,27 |
Đang triển khai thực hiện thủ tục có liên quan |
|
III |
Huyện Hàm Thuận Nam (4) |
|
|
|
85,87 |
|
|
11 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện) |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Thành và xã Tân Thuận |
2,43 |
Công trình đã hoàn thành đưa vào sử dụng, hiện nay còn vướng 03 hộ tại xã Tân Thành chưa hoàn thành công tác bồi thường |
|
12 |
Làm mới đường trực ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã Hàm Mỹ, Thuận Quý và Tân Thành |
81,90 |
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
13 |
Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện Hàm Thuận Nam |
Đất thủy lợi |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
Thị trấn Thuận Nam |
1,22 |
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
14 |
Khu liên hợp thể dục thể thao |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
Công ty TNHH Thể dục thể thao Sơn Trà |
Thị trấn Thuận Nam |
0,32 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng, còn vướng 01 hộ dân do đang khiếu nại về quyền sử dụng đất |
|
IV |
Huyện Hàm Tân (6) |
|
|
|
776,61 |
|
|
15 |
Cụm công nghiệp Thắng Hải 3 |
Đất cụm công nghiệp |
Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghiệp Bảo Thư |
Xã Thắng Hải |
49,60 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
16 |
Nhà văn hóa, khu thể thao |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân |
Xã Sông Phan |
0,27 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
17 |
Khu công nghiệp Sơn Mỹ 1 |
Đất khu công nghiệp |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sơn Mỹ (Công ty IPICO) |
Xã Sơn Mỹ |
375,00 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
Căn cứ theo Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm (2021-2025). Theo đó, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm (2021-2025) phân bổ chỉ tiêu đất khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh là 2.065 ha (tăng so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020 là 975 ha) và UBND tỉnh đã đăng ký nhu cầu sử dụng đất giai đoạn 05 năm (2021-2025) cho KCN Sơn Mỹ 1 là 375 ha, KCN Sơn Mỹ 2 là 300 ha (bổ sung 240 ha tại Công văn số 1762/UBND-KT ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh), KCN Tân Đức là 300 ha. |
18 |
Đập dâng Sông Phan |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Xã Sông Phan |
50,32 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
19 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sơn Mỹ (Giai đoạn 1) |
Đất ở tại nông thôn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân |
Xã Sơn Mỹ |
1,42 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
20 |
Khu công nghiệp Tân Đức |
Đất khu công nghiệp |
Công ty Cổ phần Sonadezi Bình Thuận |
Xã Tân Đức |
300,00 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
V |
Huyện Tánh Linh (1) |
|
|
|
253,00 |
|
|
21 |
Hệ thống thủy lợi Tà Pao (Lòng hồ, khu tái định canh, định cư,...) |
Đất thủy lợi |
UBND huyện Tánh Linh |
Xã La Ngâu |
253,00 |
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng giai đoạn tiếp theo |
|
VI |
Huyện Phú Quý (2) |
|
|
|
5,02 |
|
|
22 |
Bổ sung nguồn nước thô nhà máy nước Long Hải, huyện Phú Quý |
Đất thủy lợi |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bình Thuận |
Các xã: Tam Thanh, Ngũ Phụng và Long Hải |
0,02 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
23 |
Mở rộng nghĩa trang xã Tam Thanh |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
UBND xã Tam Thanh |
Xã Tam Thanh |
5,00 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
B |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 (1 dự án) |
|
|
|
1,48 |
|
|
I |
Huyện Tuy Phong (1) |
|
|
|
1,48 |
|
|
24 |
Dự án Trạm biến áp 220 kV Vĩnh Hảo và đường dây 220 kV đấu nối |
Đất công trình năng lượng |
Ban quản lý dự án Điện 2 |
Xã Vĩnh Hảo |
1,48 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
C |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 (5 dự án) |
|
|
|
11,23 |
|
|
I |
Huyện Tuy Phong (1) |
|
|
|
0,08 |
|
|
25 |
Đường dây 110 kV đấu nối dự án Nhà máy phong điện 1 - Bình Thuận giai đoạn 2 |
Đất công trình năng lượng |
Công ty TNHH Năng lượng tái tạo 2 Bình Thuận |
Xã Bình Thạnh |
0,08 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
II |
Huyện Bắc Bình (1) |
|
|
|
0,90 |
|
|
26 |
Tuyến đường vào dự án khai thác và chế biến đá xây dựng mỏ Núi Dây |
Đất giao thông |
Công ty TNHH Khoáng sản Rạng Đông |
Xã Sông Bình |
0,90 |
Đang triển khai thực hiện thủ tục có liên quan |
|
III |
Huyện Hàm Thuận Nam (1) |
|
|
|
0,20 |
|
|
27 |
Trạm biến áp 110 kV Thung lũng Đại dương và đường dây đấu nối |
Đất công trình năng lượng |
Công ty Điện lực Bình Thuận |
Xã Hàm Cường |
0,20 |
Đang triển khai thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng giai đoạn tiếp theo |
Tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh dự án này ghi thuộc địa bàn huyện Hàm Thuận Nam. Nay tách ra theo đơn vị hành chính |
IV |
Huyện Tánh Linh (1) |
|
|
|
9,95 |
|
|
28 |
Hoàn thiện khu tưới hệ thống thủy lợi Tà Pao |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã |
9,95 |
Đang triển khai thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng giai đoạn tiếp theo |
|
V |
Huyện Phú Quý (1) |
|
|
|
0,10 |
|
|
29 |
Đường nối từ đường 27/4 đến Chợ xã Tam Thanh |
Đất giao thông |
UBND huyện Phú Quý |
Xã Tam Thanh |
0,10 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Dự án công trình |
Mục đích sử dụng đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
I |
Huyện Tuy Phong (3) |
|
|
|
4,19 |
0,27 |
0,09 |
|
3,83 |
|
|
|
1 |
Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí |
Đất công trình năng lượng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Phú Lạc |
0,33 |
|
0,07 |
|
0,26 |
Quyết định số 747/QĐ-EVNSPC ngày 28/12/2019 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
Vốn ngoài ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. Nay phát sinh diện tích đất rừng phòng hộ |
2 |
Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai |
Đất thủy lợi |
UBND huyện |
Xã Phan |
3,80 |
0,27 |
|
|
3,53 |
Quyết định số
136/QĐ- |
Vốn ngân |
|
3 |
Đường dây 110 kV đấu nối dự án Nhà máy điện gió Phú Lạc - Giai đoạn 2 |
Đất công trình năng lượng |
Công ty cổ phần Phong điện Thuận Bình |
Xã Phú Lạc |
0,06 |
|
0,02 |
|
0,04 |
Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 15/8/2016, Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh. |
Vốn ngoài ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh, với diện tích đất thu hồi 0,2 ha. Nay phát sinh diện tích đất rừng phòng hộ. Công ty đã có Công văn số 244 ngày 14/9/2023 xin ý kiến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
Huyện Bắc Bình (1) |
|
|
|
14,06 |
1,00 |
0,12 |
|
12,94 |
|
|
|
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 28B đoạn qua tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng (thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận) |
Đất giao thông |
Cục đường bộ Việt Nam |
Thị trấn Lương Sơn và các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Phan Lâm, Phan Sơn |
14,06 |
1,00 |
0,12 |
|
12,94 |
Công văn số 1090/TTg-NN ngày 14/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1495/QĐ-BGTVT ngày 16/11/2023 của Bộ giao thông vận tải |
Vốn ngân sách |
|
III |
Huyện Hàm Thuận Nam (5) |
|
|
|
2,69 |
0,59 |
0,16 |
|
1,94 |
|
|
|
5 |
Thao trường trường bắn Hàm Cần |
Đất quốc phòng |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Hàm Cần |
1,75 |
|
0,16 |
|
1,59 |
Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về phê duyệt Quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm liếp theo |
Vốn ngân sách |
|
6 |
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận (Hạng mục: Đoạn qua xã Tân Thành - Nút giao đường ĐT.719B với đường ĐT.719) |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Thành |
0,26 |
0,10 |
|
|
0,16 |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 và Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
7 |
Trạm 110 kV Hàm Thạnh và Đường dây 110 kV Hàm Thuận Nam 2 - Hàm Thạnh |
Đất công trình năng lượng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Hàm Cường và xã Hàm Thạnh |
0,14 |
0,05 |
|
|
0,09 |
Quyết định số 2850/QĐ-EVNSPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Vốn ngoài ngân sách |
Đã có trong danh mục chuyển mục đích đất lúa tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. Tuy nhiên, do thay đổi hướng tuyến nên phát sinh diện tích 0,14 ha (trong đó: đất trồng lúa 0,05 ha; đất khác 0,09 ha) |
8 |
Hạng mục: Di dời dây điện cao thế 110 KV thuộc dự án Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B). |
Đất công trình năng lượng |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Hàm Kiệm |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Quyết định số: 1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2020, 1069/QĐ-UBND ngày 04/5/2021, 1425/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
Đã có trong danh mục chuyển mục đích đất lúa tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. Tuy nhiên, chưa có diện tích đất trồng lúa nên phải bổ sung |
9 |
Giáo xứ Hòa Đông |
Đất tôn giáo |
Tòa Giám mục Phan Thiết |
Xã Tân Thuận |
0,50 |
0,42 |
|
|
0,08 |
Công văn số 3189/UBND-KGVXNV ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
IV |
Huyện Tánh Linh (1) |
|
|
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Nhà máy gạch không nung Minh Châu |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xây dựng Sản xuất Minh Châu |
Xã Gia An |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 323/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND tỉnh. |
Vốn ngoài ngân sách |
|
V |
Huyện Đức Linh (1) |
|
|
|
1,75 |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm vượt cấp tại xã MêPu |
Đất thủy lợi |
UBND huyện Đức Linh |
Xã MêPu |
1,75 |
1,75 |
|
|
|
Quyết định số 507/QĐ-SKHĐT ngày 13/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
TỔNG |
|
|
22,87 |
3,79 |
0,37 |
|
18,71 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mục đích sử dụng đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
I |
Huyện Tuy Phong (19) |
|
|
|
33,68 |
0,27 |
0,09 |
0,00 |
33,32 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đất giao thông |
UBND huyện Tuy Phong |
Thị trấn Liên Hương |
1,18 |
|
|
|
1,18 |
Quyết định số 139/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quý Cáp |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
Thị trấn Liên Hương |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Tuy Phong |
Vốn ngân sách |
|
3 |
Đường giao thông dọc kênh thoát lũ Hòa Minh |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
Xã Hòa Minh |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
QĐ số 3010/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND huyện Tuy Phong |
Vốn ngân sách |
|
4 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1 đến khu dân cư Xóm 3, xã Vĩnh Hảo |
Đất giao thông |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Vĩnh Hảo |
0,52 |
|
|
|
0,52 |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
5 |
Nâng cấp đường giao thông N4 và D9.1 thị trấn Liên Hương |
Đất giao thông |
UBND huyện Tuy Phong |
Thị trấn Liên Hương |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương dự án |
Vốn ngân sách |
|
6 |
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo |
Đất giao thông |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Vĩnh Hảo |
2,24 |
|
|
|
2,24 |
Quyết định số 55/QĐ-SKHĐT ngày 23/02/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
7 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1 đi cầu Hầm Đá và xóm 7, xã Vĩnh Hảo |
Đất giao thông |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Vĩnh Tân |
2,40 |
|
|
|
2,40 |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
8 |
Đường và cầu liên xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân (Từ xóm 8, xã Vĩnh Hảo đến Khu dân cư Động Từ Bi, xã Vĩnh Tân) |
Đất giao thông |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Vĩnh Hảo và xã Vĩnh Tân |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
9 |
Đường Ngô Sỹ Liên nối dài, thị trấn Phan Rí Cửa |
Đất giao thông |
UBND huyện Tuy Phong |
Thị trấn Phan Rí Cửa |
1,12 |
|
|
|
1,12 |
Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
10 |
Nhựa hóa tuyến đường khu phố Phú Hòa, Phú Tân, Phú Hải, thị trấn Phan Rí Cửa |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
Thị trấn Phan Rí Cửa |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Nghị quyết số 08/NĐ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Tuy Phong phê duyệt chủ trương đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
11 |
Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng giai đoạn 2016-2020) |
Đất thủy lợi |
UBND huyện Tuy Phong |
Xã Phan Dũng |
3,80 |
0,27 |
|
|
3,53 |
Quyết định số 136/QĐ-SKHĐT ngày 29/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
12 |
Đường dây 110kV đấu nối dự án Nhà máy điện gió Phú Lạc - Giai đoạn 2 |
Đất công trình năng lượng |
Công ty Cổ phần phong điện Thuận Bình |
Xã Phú Lạc |
0,06 |
|
0,02 |
|
0,04 |
Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 và Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
13 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV từ 174 Phan Thiết - 172 Phan Rí |
Đất công trình năng lượng |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Hòa Minh |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 913/QĐ-EVNSPC ngày 02/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
|
14 |
Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí |
Đất công trình năng lượng |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Phú Lạc |
0,33 |
|
0,07 |
|
0,26 |
Quyết định số 747/QĐ-EVNSPC ngày 28/12/2019 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
Vốn ngoài ngân sách |
Dự án có trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. Nay phát sinh diện tích đất rừng phòng hộ |
15 |
Nhà hỏa táng điện |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
Xã Phú Lạc |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Quyết định số 7379/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Tuy Phong |
Vốn ngân sách |
|
16 |
Khu dân cư Thôn 2 mở rộng, xã Phước Thề |
Đất ở tại nông thôn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
Xã Phước Thề |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Tuy Phong |
Vốn ngân sách |
|
17 |
Khu dân cư mở rộng Tuy Phong (Giai đoạn 2) |
Đất ở tại nông thôn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
Xã Phú Lạc |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND huyện Tuy Phong |
Vốn ngân sách |
|
18 |
Nâng cấp mở rộng hạ tầng Khu dân cư A3 Liên Hương 4,9ha |
Đất ở tại đô thị |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
Thị trấn Liên Hương |
4,90 |
|
|
|
4,90 |
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND huyện Tuy Phong |
Vốn ngân sách |
|
19 |
Công viên cây xanh Khu phố 14, thị trấn Liên Hương |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
Thị trấn Liên Hương |
2,40 |
|
|
|
2,40 |
Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND huyện Tuy Phong |
Vốn ngân sách |
|
II |
Huyện Bắc Bình (6) |
|
|
|
290,67 |
1,00 |
0,12 |
0,00 |
289,55 |
|
|
|
20 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng sa khoáng Titan-Zircon Khu vực Hồng Thắng 1 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
Công ty cổ phần Đầu tư thương mại Quang Minh |
Xã Hòa Thắng |
240,00 |
|
|
|
240,00 |
Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2459/QĐ-BTNMT ngày 02/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vốn ngoài ngân sách |
|
21 |
Hệ thống kênh cấp 3 - dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết (Giai đoạn 3) |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Phan Lâm, Sông Bình, Bình An, Hải Ninh, Phan Thanh và thị trấn Lương Sơn |
27,80 |
|
|
|
27,80 |
Quyết định số 456/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
22 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV từ 174 Phan Thiết - 172 Phan Rí |
Đất công trình năng lượng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Thị trấn Chợ Lầu, thị trấn Lương Sơn và các xã: Phan Rí Thành, Phan Thanh, Hồng Thái, Sông Lũy, Bình Tân |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
Quyết định số 913/QĐ-EVNSPC ngày 02/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
|
23 |
Nhà máy thủy điện Sông Lũy 1 |
Đất công trình năng lượng |
Công ty cổ phần phát triển năng lượng Bắc Bình |
Xã Phan Lâm |
1,05 |
|
|
|
1,05 |
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
24 |
Kênh chính Bắc hồ Sông Quao |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Xã Bình Tân |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh và Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
25 |
Dự án cải tạo, nâng cấp QL28B đoạn qua tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng (thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận) |
Đất giao thông |
Cục đường bộ Việt Nam |
Thị trấn Lương Sơn và các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Phan Lâm, Phan Sơn |
14,06 |
1,00 |
0,12 |
|
12,94 |
Văn bản số 1090/TTg-NN ngày 14/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1495/QĐ-BGTVT ngày 16/11/2023 của Bộ giao thông vận tải |
Vốn ngân sách |
|
III |
Huyện Hàm Thuận Nam (12) |
|
|
|
81,72 |
0,57 |
0,00 |
0,00 |
81,15 |
|
|
|
26 |
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận (Hạng mục: Hạ lưu cống Km17+200) |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Thuận Quý |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt thiết kế bản về thi công - dự toán |
Vốn ngân sách |
|
27 |
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận (Hạng mục: đoạn qua xã Tân Thành - Nút giao đường ĐT.719B với đường ĐT.719) |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Thành |
0,26 |
0,10 |
|
|
0,16 |
Quyết định số: 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020, 1415/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
28 |
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoan Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận (Hạng mục: Các đường giao thông vuốt nối) |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Xã Hàm Mỹ và xã Thuận Quý |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020, 1415/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
29 |
Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Hàm Cần, Hàm Thạnh, Mỹ Thạnh |
58,81 |
|
|
|
58,81 |
Quyết định số 295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
30 |
Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Xã Tân Lập |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của UBND tỉnh; |
Vốn ngân sách |
|
31 |
Kênh tưới Đu Đủ - Tân Thành |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Các xã: Tân Lập, Tân Thuận, Tân Thành và thị trấn Thuận Nam |
8,80 |
|
|
|
8,80 |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 và Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh |
Vốn ADB |
Đã có trong Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, với diện tích dự án 26.77ha, Theo kết quả đo đạc địa chính thi tổng diện tích dự án là 35,57 ha; do đó phát sinh diện tích thu hồi 8,8 ha (đất khác). |
32 |
Dự án điện gió Thuận Nam (Hàm Cường 2) |
Đất công trình năng lượng |
Công ty Cổ phần Đầu tư HD |
Xã Hàm Cường |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 02/08/2017 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
33 |
Đường dây 110kV mạch 2 Hàm Tân 2 - Phan Thiết 2 |
Đất công trình năng lượng |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã: Tân Lập, Hàm Minh, Hàm Cường, Hàm Kiệm, Hàm Mỹ và thị trấn Thuận Nam |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định số 4761/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 |
Vốn ngoài ngân sách |
|
34 |
Trạm 110 kV Hàm Thạnh và Đường dây 110 kV Hàm Thuận Nam 2 - Hàm Thạnh |
Đất công trình năng lượng |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Hàm Cường và xã Hàm Thạnh |
0,14 |
0,05 |
|
|
0,09 |
Quyết định số 2850/QĐ-EVNSPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Vốn ngoài ngân sách |
Đã có trong danh mục thuộc trường hợp thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. Tuy nhiên, do thay đổi hướng tuyến nên phát sinh diện tích |
35 |
Giáo xứ Hòa Đông |
Đất Tôn giáo |
Tòa Giám mục Phan Thiết |
Xã Tân Thuận |
0,50 |
0,42 |
|
|
0,08 |
Công văn số 3189/UBND-KGVXNV ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh |
Vốn ngoài ngân sách |
|
36 |
Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện Hàm thuận Nam |
Đất thủy lợi |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
Thị trấn Thuận Nam |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình Hệ thống thoát lũ Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam; Quyết định số 1445/QĐ-UBND |
Vốn ngân sách |
Theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thì diện tích thu hồi là 1,22 ha; tuy nhiên theo hướng tuyến mới được điều chỉnh thì diện tích đất tăng thêm 2,45 ha |
IV |
Huyện Hàm Tân (5) |
|
|
|
11,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
11,21 |
|
|
|
37 |
Nhựa hóa tuyến đường đến trung tâm hành chính xã Sông Phan |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân |
Xã Sông Phan |
5,84 |
|
|
|
5,84 |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
38 |
Đường D9, thị trấn Tân Nghĩa |
Đất giao thông |
UBND huyện Hàm Tân |
Thị trấn Tân Nghĩa |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 203/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Vốn ngân sách |
|
39 |
Kiên cố hóa kênh chuyển nước Sông Dinh 3 - Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Thị trấn Tân Nghĩa, xã Tân Hà và xã Tân Xuân |
1,33 |
|
|
|
1,33 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Vốn ngân sách |
|
40 |
Trạm biến áp 110kV Tân Đức và đường dây đầu nối |
Đất công trình năng lượng |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Các xã: Tân Xuân, Tân Hà, Tân Phúc, Tân Đức và thị trấn Tân Nghĩa, thị trấn Tân Minh |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định 4761/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 - Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV |
Vốn ngoài ngân sách |
|
41 |
Kho cảng LNG Sơn Mỹ |
Đất khu công nghiệp |
Công ty TNHH Kho Cổng LNG Sơn Mỹ |
Xã Sơn Mỹ |
2,40 |
|
|
|
2,40 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1345/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh. |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà Đầu tư số 1345/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Bình Thuận, (diện tích nhà đầu tư đăng ký là 22,06 ha, trong đó: nằm trong ranh giới tự nhiên là 2,4 ha và phần diện tích còn lại nằm ngoài ranh giới tự nhiên là đất có mặt nước ven biển) |
V |
Huyện Đức Linh (2) |
|
|
|
2,89 |
1,75 |
0,00 |
0,00 |
1,14 |
|
|
|
42 |
Nâng cấp, mở rộng đường MêPu - ĐaKai |
Đất giao thông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
Các xã: MêPu, Sùng Nhơn, ĐaKai |
1,14 |
0,00 |
|
|
1,14 |
Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 và Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
43 |
Trạm bơm vượt cấp tại xã MêPu |
Đất thủy lợi |
UBND huyện Đức Linh |
Xã MêPu |
1,75 |
1,75 |
|
|
|
Quyết định số 507/QĐ-SKHĐT ngày 13/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh |
Vốn ngân sách |
|
VI |
Huyện Phú Quý (1) |
|
|
|
55,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
55,90 |
|
|
|
44 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Phú Quý (giai đoạn 2) |
Đất thủy lợi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Xã Tam Thanh |
55,90 |
|
|
|
55,90 |
Quyết định số 5048/QĐ-BNN-TCTS ngày 2712/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Vốn ngân sách |
|
TỔNG |
|
|
476,07 |
3,59 |
0,21 |
0,00 |
472,27 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.