HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 17
(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024; Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng bổ sung năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-KTNS ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án cần thu hồi đất: 28 dự án. Tổng diện tích đất cần thu hồi 140,40 ha, gồm:
a) Diện tích đất trồng lúa khoảng: 21,02 ha.
b) Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng: 0,10 ha.
c) Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 27,38 ha. d) Các loại đất khác còn lại khoảng: 91,90 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 tổng hợp và các phụ biểu kèm theo).
2. Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa phải xin phép: 08 dự án. Tổng diện tích khoảng 12,89 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất cần thu hồi của 22 dự án. Tổng diện tích đất bổ sung khoảng 51,42ha, gồm:
a) Diện tích đất trồng lúa khoảng: 22,12ha;
b) Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng 2,83ha; (trong đó, tăng diện tích đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên 2,77ha; tăng diện tích đất có rừng phòng hộ là rừng trồng 1,85ha; giảm diện tích đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ 1,79ha);
c) Diện tích đất rừng đặc dụng giảm khoảng 0,28ha; (trong đó, tăng diện tích đất rừng đặc dụng là rừng tự nhiên 0,56ha; tăng diện tích đất rừng đặc dụng là rừng trồng 0,45ha; giảm diện tích đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng 1,29ha);
d) Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 23,19ha; (trong đó có 3,34 ha đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên);
đ) Các loại đất khác còn lại khoảng: 3,56 ha.
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
2. Điều chỉnh tên và thay đổi địa điểm thực hiện của 05 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các kỳ họp trước.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
3. Đưa ra khỏi danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 đối với Dự án khai thác quặng Apatit Khai trường 8B, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 17 (Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 15 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
|||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
5 |
6,78 |
4,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,30 |
- |
1 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
5,10 |
3,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,20 |
|
2 |
Huyện Bảo Thắng |
2 |
0,63 |
0,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
|
3 |
Thị xã Sa Pa |
2 |
1,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,05 |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
17 |
60,84 |
12,34 |
- |
0,10 |
- |
- |
10,27 |
2,01 |
36,12 |
- |
1 |
Thành phố Lào Cai |
4 |
4,91 |
0,92 |
- |
- |
- |
- |
2,17 |
- |
1,82 |
|
2 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
|
3 |
Huyện Si Ma Cai |
5 |
3,36 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
0,40 |
2,66 |
|
4 |
Huyện Bắc Hà |
2 |
3,30 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
2,65 |
|
5 |
Huyện Mường Khương |
2 |
8,16 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
6,66 |
|
6 |
Huyện Bát Xát |
1 |
22,24 |
2,20 |
|
|
|
|
7,50 |
|
12,54 |
|
7 |
Thị xã Sa Pa |
2 |
18,17 |
7,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,61 |
9,09 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
3 |
27,07 |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
15,10 |
- |
10,77 |
- |
1 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
27,00 |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
15,10 |
- |
10,72 |
|
2 |
Thị xã Sa Pa |
2 |
0,07 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
1 |
0,77 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,77 |
- |
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
2 |
44,94 |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41,94 |
- |
1 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
41,44 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
39,44 |
|
2 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
3,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
Tổng cộng |
28 |
140,40 |
21,02 |
- |
0,10 |
- |
- |
25,37 |
2,01 |
91,90 |
- |
BIỂU 1.1. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
4,91 |
0,92 |
- |
2,17 |
- |
3,36 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà máy nước Ngòi Đường, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
xã Tả Phời |
|
2,11 |
0,57 |
|
|
|
1,54 |
NSNN, Vốn DN |
Quyết định số 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìm đến năm 2050; Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Lào Cai và vùng phụ cận đến năm 2040, tầm nhìn năm 2050; Văn bản số 2183/UBND-XD ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Lào Cai v/v phương án thực hiện đầu tư dự án Nhà máy nước Ngòi Đường |
|
2 |
Cải tạo ĐZ 110 kV Lào Cai - Cốc San - Than Uyên |
Xã Cốc San |
Điện lực miền Bắc - Ban QLDA Lưới điện |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Quyết định số 1508/QĐ-EVNNPC ngày 22/06/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án Cải tạo đường dây 110kV Lào Cai - Cốc San - Than Uyên |
|
3 |
Đường dây đấu nối dự án thủy điện Nậm Trung Hồ 1 |
Xã Thống Nhất |
Công ty Cổ phần Nậm Trung Hồ |
0,48 |
|
|
0,32 |
|
0,16 |
Vốn doanh nghiệp, vốn vay |
Quyết định số 1783/QĐ-BCT ngày 22/5/20218 của Bộ Công thương; Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của tỉnh Lào Cai về chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thủy điện Nậm Trung Hồ 1 |
|
4 |
Đường dây 220kV Bát Xát – Bảo Thắng/TBA 500kV Lào Cai đoạn tuyến qua thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Xã Cốc San, Tả Phời, Cam Đường, Thống Nhất; phường Nam Cường, Bắc Cường |
Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc |
2,29 |
0,35 |
|
1,82 |
|
0,12 |
Vốn doanh nghiệp |
Quyết định số 1549/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2020 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 6591/QĐ-NPMB ngày 12/10/2021 của Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc phê duyệt Thiết kế xây dựng |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
0,77 |
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
1 |
Tiểu khu đô thị số 3, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai |
Phường Bắc Cường |
Cty CP Tập đoàn Nam Tiến Lào Cai |
0,77 |
|
|
|
|
0,77 |
|
Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt đầu tư dự án |
|
Tổng cộng |
|
|
5,68 |
0,92 |
- |
2,17 |
- |
4,13 |
|
|
|
BIỂU 1.2. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Các loại đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thuỷ lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
3,30 |
0,65 |
2,65 |
|
|
|
1 |
San gạt mặt bằng Bệnh viện điều dưỡng huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Xã Tà Chải |
UBND huyện Bắc Hà |
2,30 |
0,60 |
1,70 |
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện + Vốn ngân sách huyện |
Nghị Quyết số 42/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của UBND huyện Bắc Hà về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Bắc Hà |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên xã từ Lủng Thẩn, huyện Si Ma Cai đi Lùng Phình, huyện Bắc Hà (Quốc lộ 4 - xã Lủng Thẩn, huyện Si Ma Cai đi xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà) |
xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà |
BQLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai |
1,00 |
0,05 |
0,95 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND huyện Si Ma Cai phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
Tổng cộng |
|
|
3,30 |
0,65 |
2,65 |
|
|
|
BIỂU 1.3. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Các loại đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị - XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
5,10 |
3,90 |
1,20 |
|
|
|
1 |
Quảng trường trung tâm huyện Văn Bàn |
Xã Khánh Yên Thượng |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
5,10 |
3,90 |
1,20 |
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Văn Bàn về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Văn Bàn |
bs cả 2 tờ trình |
V |
Dư án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai) |
|
|
41,44 |
2,00 |
39,44 |
|
|
|
1 |
Nhà máy tuyển Quặng Apatit loại III Làng Phúng huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
Công ty Cổ phần Đầu tư Apatit Tam Đỉnh Lào Cai |
41,44 |
2,00 |
39,44 |
Vốn tự có chủ sở hữu (30%) và vốn vay các tổ chức tín dụng (70%) |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3595/QĐ-UBND ngày 14/08/2017, QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4291/QĐ-UBND ngày 20/12/2019. Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
51,64 |
9,80 |
41,84 |
|
|
|
BIỂU 1.4. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
22,24 |
2,20 |
- |
7,50 |
- |
12,54 |
|
|
|
huyện Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
22,24 |
2,20 |
|
7,50 |
|
12,54 |
NS tỉnh |
Đang phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
||
Tổng cộng |
|
|
22,24 |
2,20 |
- |
7,50 |
- |
12,54 |
|
|
|
BIỂU 1.5. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
8,16 |
1,00 |
- |
0,50 |
- |
6,66 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa đột xuất khắc phục sụt trượt nền, mặt đường tại Km198+650/QL.4D, tỉnh Lào Cai |
thị trấn Mường Khương |
Sở Giao thông vận tải |
3,66 |
|
|
0,50 |
|
3,16 |
|
|
|
2 |
Đường kết nối tỉnh lộ 154 vào đường tuần tra biên giới, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai (giai đoạn 1) |
Xã Nậm Chảy |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
4,50 |
1,00 |
|
|
|
3,50 |
Nguồn NSTT + NS huyện + Vốn khác |
Tờ trình số 333/TTr-SKH ngày 16/10/2023 |
|
Tổng cộng |
|
|
8,16 |
1,00 |
- |
0,50 |
- |
6,66 |
|
|
|
BIỂU 1.6. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|||||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
3,36 |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
0,10 |
0,40 |
2,66 |
|
|
|
1 |
Đường Lao Chải - nhà Cư Seo Dín xã Quan Hồ Thần |
xã Quan Hồ Thần |
UBND xã Quan Hồ Thần |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
Ngân sách tỉnh |
Văn bản số 593/UBND- TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh về việc giao danh mục chuẩn bị đầu tư công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2022-2023 |
|
2 |
Đường Lao Chải - Mù Tráng Phìn |
xã Quan Hồ Thần |
UBND xã Quan Hồ Thần |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
3 |
Đường Sín Chải - Ngải Phóng Chồ xã Quan Hồ Thần |
xã Quan Hồ Thần |
UBND xã Quan Hồ Thần |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
4 |
Đường Bản Phìn xã Quan Hồ Thần |
xã Quan Hồ Thần |
UBND xã Quan Hồ Thần |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,90 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
5 |
Đường dây 110Kv dự án Thủy điện Si Ma Cai |
Xã Bản Mế, xã Quan Hồ Thần, xã Cán Cấu, xã Lùng Thẩn |
Cty Cổ phần thủy điện Si Ma Cai |
1,00 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,40 |
0,40 |
Vốn DN |
Quyết định số 2477/QĐ- UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
Tổng cộng |
|
|
3,36 |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
0,10 |
0,40 |
2,66 |
|
|
|
BIỂU 1.7. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng dài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,05 |
- |
- |
- |
- |
1,05 |
|
|
|
1 |
Công viên trung tâm xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa |
Xã Mường Hoa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Thu tiền sử dụng đất thị xã Sa Pa |
Được giao danh mục tại Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 17/08/2023 của UBND thị xã Sa Pa về việc giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
2 |
Công viên văn hoá xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa |
Xã Mường Hoa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Thu tiền sử dụng đất thị xã Sa Pa |
Được giao danh mục tại Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 17/08/2023 của UBND thị xã Sa Pa về việc giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
18,17 |
7,47 |
- |
- |
1,61 |
9,09 |
|
|
|
1 |
Điểm dừng đỗ xe trên đường tránh QL 4D (Lý trình Km1+400)) |
Phường Hàm Rồng |
TTPTQĐ Sa Pa |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất thị xã Sa Pa |
Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 |
Xây dựng đường Tỉnh lộ 155 đoạn cầu Móng Sến đến Sa Pả (km13+800 - Km20+272 |
thị xã Sa Pa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
18,10 |
7,40 |
|
|
1,61 |
9,09 |
Thu tiền sử dụng đất thị xã Sa Pa |
Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
0,07 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,05 |
|
|
|
1 |
Nhà Văn hoá Tổ 1 phường Sa Pả |
Phường Sa Pả |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Thu tiền sử dụng đất thị xã Sa Pa |
Được giao danh mục tại Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 của UBND thị xã Sa Pa về việc giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
2 |
Điểm bán hàng nông sản dọc đường tránh QL 4D (Lý trình Km1 + 230) |
Phường Hàm Rồng |
TTPTQĐ Sa Pa |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất thị xã Sa Pa |
Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 V/v phê duyết chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
|
|
TỔNG |
|
|
19,29 |
7,49 |
- |
- |
1,61 |
10,19 |
|
|
|
BIỂU 1.8. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||||
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62) |
|
|
0,63 |
0,58 |
- |
- |
- |
0,05 |
|
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Gia Phú |
Xã Gia Phú |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
Nghị quyết 15/NQ-HĐND huyện Bảo Thắng ngày 28/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện Bảo Thắng phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số DA trên địa bàn huyện |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Phòng khám đa khoa khu vực Phong Hải, huyện Bảo Thắng |
TT NT Phong Hải |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện Bảo Thắng phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số DA trên địa bàn huyện |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,70 |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
|
|
|
1 |
Tuyến đường N14 đoạn qua Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Tằng Loỏng |
TT Tằng Loỏng |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng |
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của HĐND huyện Bảo Thắng về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Bảo Thắng |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
27,00 |
1,18 |
- |
15,10 |
- |
10,72 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân huyện Bảo Thắng |
Thôn Làng My, xã Xuân Quang |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng |
27,00 |
1,18 |
|
15,10 |
|
10,72 |
Ngân sách nhà nước |
Quyết định số 3241/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; Thông báo số 312/TB-VPUBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp về phương án triển khai dự án. |
|
V |
Dư án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai) |
|
|
3,50 |
1,00 |
- |
- |
- |
2,50 |
|
|
|
1 |
Mỏ Khai thác Quặng Apatit Phú Nhuận, tỉnh Lào Cai |
Xã Phú Nhuận |
Công ty Cổ phần Vật tư Nông sản |
3,50 |
1,00 |
|
|
|
2,50 |
Vốn của chủ đầu tư và vốn vay thương mại |
Văn bản số 1418/UBND-CN ngày 24/4/2014 của UBND tỉnh Lào Cai v việc chủ trương đầu tư ự án: Khai thác quặng Apatit xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng và các xã Văn Sơn, Võ Lao huyện Văn Bàn; Văn bản số 07/VTNS- NCPTDA ngày 02/01/2024 của Công ty cổ phần Vật tư nông sản |
|
Tổng cộng |
|
|
31,83 |
2,76 |
- |
15,10 |
- |
13,97 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI
XIN PHÉP BỔ SUNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Stt |
Tên dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất (ha) |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích (I+II+III) |
|
|
12,89 |
|
|
|
I |
Huyện Văn Bàn |
|
|
3,09 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Nhà máy chế biến tinh bột sắn xuất khẩu Tân An, huyện Văn Bàn |
Xã Tân An |
Công ty TNHH MTV CB nông sản thực phẩm Hiếu Hưng |
2,57 |
Vốn Doanh nghiệp + Vốn vay |
Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Bàn |
|
2 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ thôn Nà Lộc, xã Khánh Yên Thượng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Xã Khánh Yên Thượng |
Công ty Cổ phần Xây lắp và vận tải Long Vũ |
0,18 |
Vốn Doanh nghiệp + Vốn vay |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2355/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Lào Cai chấp thuận nhà đầu tư: Công ty Cổ phần xây lắp và vận tải Long Vũ; Giấy phép Khai thác khoáng sản số 295/GP-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
3 |
Trụ sở Công an xã Nậm Chày |
xã Nậm Chày |
Công an tỉnh Lào Cai |
0,15 |
Ngân sách tỉnh |
Thông báo số 234/TB-VPUBND ngày 08/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 |
Trụ sở Công an xã Nậm Xé |
xã Nậm Xé |
Công an tỉnh Lào Cai |
0,11 |
Ngân sách tỉnh |
Thông báo số 234/TB-VPUBND ngày 08/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
5 |
Trụ sở Công an xã Nậm Xây |
xã Nậm Xây |
Công an tỉnh Lào Cai |
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
Thông báo số 234/TB-VPUBND ngày 08/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
II |
Huyện Bắc Hà |
|
|
0,10 |
|
|
|
6 |
Trụ sở Công an xã Bản Phố |
xã Bản Phố |
Công an tỉnh Lào Cai |
0,10 |
Ngân sách tỉnh |
Công văn số 60/CAT-PH10 ngày 08/01/2024 |
|
III |
Huyện Bảo Yên |
|
|
9,70 |
|
|
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng khu vui chơi giải trí, tập luyện thể thao, sân golf và dịch vụ nghỉ dưỡng tại xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
xã Bảo Hà |
Công ty CP đầu tư và PT dragon Ventures |
9,60 |
Vốn DN |
Công văn số 4809/UBND-TNMT ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
8 |
Trụ sở Công an xã Xuân Thượng |
xã Xuân Thượng |
Công an tỉnh Lào Cai |
0,10 |
Ngân sách tỉnh |
Thông báo số 234/TB-VPUBND ngày 08/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DIỆN TÍCH CẦN THU HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Diện tích đã thu hồi tại các nghị quyết trước |
Diện tích đề nghị điều chỉnh, bổ sung |
Tổng diện tích đất cần thu hồi của dự án sau điều chỉnh, bổ sung |
Đã thông qua tại nghị quyết |
||||||||||||||||||||||
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất (+/-) |
||||||||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||||
A |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất cần thu hồi |
|
825,29 |
60,21 |
- |
0,51 |
1,79 |
0,31 |
0,07 |
1,29 |
49,47 |
167,15 |
4,10 |
540,39 |
51,42 |
22,12 |
2,77 |
1,85 |
(1,79) |
0,56 |
0,45 |
(1,29) |
3,34 |
19,80 |
0,05 |
3,56 |
876,71 |
|
|
I |
Huyện Bắc Hà |
|
|
55,88 |
11,71 |
- |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,40 |
0,31 |
38,95 |
15,62 |
12,14 |
- |
1,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,80 |
0,04 |
(2,38) |
71,50 |
|
1 |
Dự án: Đường vành đai 2 (Đoạn ĐT 153 đi UBND xã Na Hối - Na Kim, xã Tà Chải) huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai) |
Thị trấn Bắc Hà, xã Tà Chải, xã Na Hối |
UBND huyện Bắc Hà |
30,63 |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
20,83 |
5,85 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25 |
36,48 |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 8/12/2023 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 153 đoạn Km19-Km24 và Tỉnh lộ 159 đoạn Km34- Km38 |
Xã Tà Chải và xã Na Hối, huyện Bắc Hà |
Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai |
6,48 |
0,04 |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
1,90 |
|
4,06 |
5,87 |
1,56 |
|
1,02 |
|
|
|
|
|
2,60 |
|
0,69 |
12,35 |
Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
3 |
Khắc phục hậu quả thiên tai đường tỉnh 153, tỉnh Lào Cai |
Xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà |
Sở giao thông vận tải - Xây dựng |
1,11 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
3,12 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
0,02 |
4,23 |
Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai |
4 |
Hạ tâng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà |
Xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà |
UBND huyện Bắc Hà |
2,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
0,74 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
3,24 |
Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
5 |
Khu nhà ở kết hợp Làng văn hoá du lịch phía Nam hồ Na Cồ, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Xã Tà Chải, huyện Bắc Hà |
UBND huyện Bắc Hà |
6,20 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
- |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2,00) |
6,20 |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Lào Cai |
6 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư+ dịch vụ du lịch (đồng Sín Chải), xã Na Hối, đô thị Bắc Hà, huyện Bắc Hà |
Xã Tà Chải và xã Na Hối, huyện Bắc Hà |
UBND huyện Bắc Hà |
8,60 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,23 |
- |
4,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4,88) |
8,60 |
Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
7 |
Hệ thống cung cấp nước sạch xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà và các xã Phong Niên, Xuân Quang, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà và các xã Phong Niên, Xuân Quang, huyện Bảo Thắng |
Công ty cổ phần đầu tư cấp nước Lào Cai |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,05 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,40 |
Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Lào Cai |
II |
Huyện Bảo Yên |
|
|
28,00 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27,76 |
1,44 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1,24 |
- |
- |
29,44 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 2A, 2B, 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên. |
Thị trấn Phố Ràng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
28,00 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,76 |
1,44 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1,24 |
|
|
29,44 |
Nghị quyết số 41 NQ- HĐND ngày 08/12/2021 |
III |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
35,47 |
8,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,68 |
- |
21,89 |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,50 |
39,97 |
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Phú Long (bổ sung vị trí lấy đất đắp) |
Thị trấn Phố Lu |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng |
35,47 |
8,90 |
|
|
|
|
|
|
|
4,68 |
|
21,89 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
39,97 |
Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 |
IV |
Huyện Văn Bàn |
|
|
42,00 |
1,54 |
- |
- |
1,79 |
0,31 |
0,07 |
1,29 |
0,40 |
1,29 |
1,99 |
33,32 |
10,26 |
5,58 |
2,77 |
0,83 |
(1,79) |
0,56 |
0,45 |
(1,29) |
2,21 |
(0,58) |
(1,99) |
3,51 |
52,26 |
|
10 |
Thủy điện Minh Lương Thượng |
Xã Minh Lương |
Công ty Cổ phần phát triển thủy điện |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
3,08 |
Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 |
11 |
Thủy điện Suối Chút 2 |
Xã Hòa Mạc |
Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Cộng Lực |
22,84 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,79 |
5,93 |
3,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,85 |
28,77 |
Văn bản thỏa thuận số 22/HĐND-TT ngày 24/5/2017 |
12 |
Xây dựng tuyến đường trục chính Y5 (đoạn từ 279 đến đường KY12) , thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn. |
Ban QLDA-ĐTXD huyện Văn Bàn. |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,85 |
2,15 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
4,00 |
Nghị quyết số 44/NQ- HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
13 |
Đường dây 220kV Than Uyên - Trạm biến áp 500kV Lào Cai |
Các xã: Nậm Xé, Minh Lương, Thẳm Dương, Dương Quỳ, Hòa Mạc, Dần Thàng, Nậm Dạng, Khánh Yên Thượng, Võ Lao, Nậm Mả |
Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc (Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia) |
13,31 |
0,49 |
|
|
1,79 |
0,31 |
0,07 |
1,29 |
0,40 |
1,29 |
1,99 |
5,68 |
- |
|
2,77 |
0,83 |
(1,79) |
0,56 |
0,45 |
(1,29) |
2,21 |
(0,58) |
(1,99) |
(1,17) |
13,31 |
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND, ngày 16/7/2021; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
14 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Thị trấn Khánh Yên |
Ban QLDA-ĐTXD huyện Văn Bàn. |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
1,60 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
3,10 |
Nghị quyết số 41/NQ- HĐND, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
V |
Huyện Bát Xát |
|
|
62,15 |
8,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,75 |
1,80 |
47,18 |
19,60 |
4,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,30 |
2,00 |
4,10 |
81,75 |
|
15 |
Nâng cấp tuyến đường Trịnh Tường - Y Tý |
Xã Trịnh Tường, Ý Tý |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
18,34 |
4,16 |
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
|
12,88 |
8,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,36 |
|
|
26,70 |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai |
16 |
Nâng cấp Tỉnh lộ 155: Sa Pa - Bản Xèo |
Xã Pa Cheo, xã Bản Xèo |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
8,04 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
7,00 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
8,34 |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai |
17 |
Công trình Nâng cấp đường tỉnh 158 đoạn A Mú Sung - A Lù, Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai, tỉnh Lào Cai, sử dụng vốn vay Nhật Bản |
xã A Mú Sung, xã A Lù |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
13,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
11,20 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
|
|
13,84 |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai |
18 |
Khu dân cư nông thôn mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát. |
Xã Bản Vược |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
4,50 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
1,00 |
5,50 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
0,20 |
10,00 |
Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
19 |
Đường tràn liên hợp cống bản thôn Sùng Bang, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát. |
xã Phìn Ngan |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,83 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
1,43 |
Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19/6/2022 |
20 |
Nâng cấp đường Mường Hum – Dền Thàng – Dền Sáng, huyện Bát Xát |
Xã Dền Thàng |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
12,44 |
1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,10 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,64 |
Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 4/12/2020 |
21 |
Sắp xếp dân cư thiên tai thôn Tả Pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát |
Xã Pa Cheo |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
4,80 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
3,30 |
8,80 |
Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19/6/2022 |
IV |
Thành phố Lào Cai |
|
|
601,79 |
29,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49,07 |
152,03 |
- |
371,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,13 |
5,04 |
- |
(6,17) |
601,79 |
|
22 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đồng Tả Phời, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
Tả phời |
Công ty CP Đồng Tả Phời - Vinacomin |
601,79 |
29,40 |
|
|
|
|
|
|
49,07 |
152,03 |
|
371,29 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1,13 |
5,04 |
|
(6,17) |
601,79 |
Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỔI TÊN, THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
STT |
Tên dự án cũ |
Tên dự án mới |
Đã thông qua tại nghị quyết |
Ghi chú |
1 |
San tạo mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật khu vực hồ sinh thái Phố Ràng, huyện Bảo Yên |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 2A, 2B, 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên. |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
|
2 |
Xử lý sụt lở ta luy âm tại Km197 + 200 đến Km197 + 600, Quốc lộ 4, tỉnh Lào Cai |
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai |
Đề nghị thay đổi địa điểm thực hiện từ xã Thanh Bình thành xã Tung chung Phố. Lý do: Do chủ đầu tư đề nghị sai địa điểm |
3 |
Dự án Sắp xếp dân cư thiên tai thôn Tả pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát. |
Sắp xếp dân cư thiên tai thôn Tả Pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát |
Thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Điều chỉnh tên, nguồn vốn từ thu tiền SDĐ - NSH sang Chương trình MTQG |
4 |
Dự án sắp xếp dân cư thiên tai thôn Láo Vàng, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát |
Sắp xếp dân cư thiên tai thôn Láo Vàng, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát |
Thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Điều chỉnh tên, nguồn vốn từ thu tiền SDĐ - NSH sang Chương trình MTQG |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tuần tra biên giới các tỉnh phía Bắc (trên địa bàn Quân khu 2). |
Dự án đường TTBG trên địa bàn tỉnh Lào Cai/QK2 (Giai đoạn 2021-2025) |
Thông qua tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Điều chỉnh tên để phù hợp với Quyết định số 579/QĐ-BQP ngày 01/3/2022 của Bộ Quốc phòng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.