HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2016/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 24 tháng 10 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2016 sửa đổi một số điều của Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 1649/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quy định mức thu các loại phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu
1. Các loại phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết).
2. Các loại phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết).
3. Các loại phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết).
4. Các loại phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 04 kèm theo Nghị quyết).
5. Các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 05 kèm theo Nghị quyết).
6. Các loại phí thuộc lĩnh vực tư pháp
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo Nghị quyết).
II. Quy định mức thu các loại lệ phí
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 07 kèm theo Nghị quyết).
III. Quy định mức thu học phí
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 08 kèm theo Nghị quyết).
IV. Bãi bỏ khoản đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
(Quy định tại Khoản 2, Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 và Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của HĐND tỉnh).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, các nghị quyết sau đây của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực: Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010; Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011; Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011; Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012; Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013; Nghị quyết số 85/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014; Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014; Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ % để lại đơn vị thu phí |
Ghi chú |
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
80 |
|
1 |
Phí cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
đ/giấy |
100,000 |
|
|
2 |
Phí công nhận vườn cây đầu dòng |
đ/1 lần bình tuyển, công nhận |
2,100,000 |
|
|
3 |
Phí công nhận nguồn gốc lô giống |
đ/1 lần bình tuyển, công nhận |
5,250,000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình.
1. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh, thương mại, dịch vụ có phương tiện ra, vào cửa khẩu, có sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình (trừ các phương tiện chở hàng hóa viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự).
- Đơn vị thu phí: Giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình chủ trì, phối hợp với Cục Hải quan, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thu phí.
3. Mức thu:
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Ghi chú |
I |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất, nhập khẩu |
|
|
|
1 |
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn |
đồng/xe/lượt |
50,000 |
|
2 |
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
150,000 |
|
3 |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20Feet |
đồng/xe/lượt |
300,000 |
|
4 |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40Feet |
đồng/xe/lượt |
450,000 |
|
II |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa gửi kho ngoại quan |
|
|
|
1 |
Phương viện vận tải chở hàng hóa là quặng các loại |
|
|
|
1.1 |
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn |
đồng/xe/lượt |
200,000 |
|
1.2 |
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
300,000 |
|
1.3 |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20Feet |
đồng/xe/lượt |
750,000 |
|
1.4 |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40Feet |
đồng/xe/lượt |
1,300,000 |
|
2 |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác |
|
|
|
2.1 |
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn |
đồng/xe/lượt |
200,000 |
|
2.2 |
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
300,000 |
|
2.3 |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20Feet |
đồng/xe/lượt |
650,000 |
|
2.4 |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40Feet |
đồng/xe/lượt |
1,100,000 |
|
III |
Phương tiện chở người |
|
|
|
1 |
Phương tiện chở người thiết kế từ 16 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
đồng/xe/lượt |
100,000 |
|
2 |
Phương tiện chở người thiết kế từ 30 chỗ ngồi trở lên |
đồng/xe/lượt |
150,000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ % để lại đơn vị thu |
Ghi chú |
|
|
||||||
1 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
|
100 |
|
|
1.1 |
Tại thành phố Đồng Hới |
đ/m2/tháng |
15,000 |
|
|
|
1.2 |
Tại các huyện, thị xã |
đ/m2/tháng |
10,000 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1 |
Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn |
|
|
|
|
1.1 |
Động Phong Nha |
đ/người/lượt |
150,000 |
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
|
|
1.2 |
Động Tiên Sơn |
đ/người/lượt |
80,000 |
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
|
|
2 |
đ/người/lượt |
50 |
|
||
3 |
Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc |
đ/người/lượt |
80,000 |
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
|
|
4 |
Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con (đã bao gồm thuế VAT) |
đ/người/lượt |
250,000 |
100 |
|
|
Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m |
đ/người/lượt |
125,000 |
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí) |
|
|
|
|
5 |
Phí tham quan tuyến du lịch Sông Chày -Hang Tối |
|
|
|
|
5.1 |
Người lớn |
đ/người/lượt |
80,000 |
|
|
5.2 |
Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m |
đ/người/lượt |
40,000 |
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí) |
|
|
|
|
6 |
đ/người/lượt |
50 |
|
||
7 |
Phí tham quan tuyến du lịch Thung lũng Sinh Tồn - Hang Thủy Cung |
đ/người/lượt |
240,000 |
50 |
|
8 |
Phí tham quan tuyến du lịch “Hang Va, Hang Nước Nứt - những trải nghiệm khác biệt” |
|
|
50 |
|
8.1 |
đ/người/lượt |
|
|
||
8.2 |
Loại Tour 02 ngày 01 đêm, tham quan Hang Va và Hang Nước Nứt |
đ/người/lượt |
|
|
|
9 |
Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hệ thống Hang động Tú Làn |
|
|
50 |
Xã 30%, huyện 20% |
|
Đơn vị thu phí: UBND xã Tân Hóa |
|
|
|
|
|
Tour 01 ngày (02 điểm tham quan) |
đ/người/lượt |
80,000 |
|
|
|
Tour 02 ngày 01 đêm (04 điểm tham quan) |
đ/người/lượt |
160,000 |
|
|
|
Tour 03 ngày 02 đêm (06 điểm tham quan) |
đ/người/lượt |
240,000 |
|
|
|
Tour 04 ngày 03 đêm (07 điểm tham quan) |
đ/người/lượt |
280,000 |
|
|
10 |
Phí tham quan Điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường Vườn thực vật |
đ/người/lượt |
40,000 |
|
|
|
Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí |
|
|
|
|
|
Giảm 50% phí cho các đối tượng là học sinh, sinh viên đi theo Đoàn với mục đích tham quan học tập, nghiên cứu |
|
|
|
|
|
- Giảm 50% mức phí tham quan đối với các trường hợp sau: + Người hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. + Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. + Người cao tuổi quy định theo Điều 2 Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên. + Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan. - Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh: Đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
|
|
|
|
II |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
80 |
|
1 |
Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động các loại hình: Mô tô nước trên biển; thể dục thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập luyện quyền anh; bóng đá |
đ/hồ sơ |
500,000 |
|
|
2 |
Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động: Võ cổ truyền và Vovinam; Teakwondo; cầu lông; bóng bàn; patin; Judo |
đ/hồ sơ |
200,000 |
|
|
III |
Phí thư viện |
|
|
80 |
|
1 |
Thẻ bạn đọc cho người lớn |
đ/thẻ/năm |
20,000 |
|
|
2 |
Thẻ bạn đọc cho trẻ em |
đ/thẻ/năm |
10,000 |
|
|
|
- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau: + Người hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. + Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. + Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện. - Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
I |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
Nộp 100% vào NSNN |
1 |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
1.1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60,000 |
|
|
1.2 |
Quặng măng-gan |
Tấn |
50,000 |
|
|
1.3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70,000 |
|
|
1.4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270,000 |
|
|
1.5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60,000 |
|
|
1.6 |
Quặng bạch kim |
Tấn |
270,000 |
|
|
1.7 |
Quặng bạc, Quặng thiếc |
Tấn |
270,000 |
|
|
1.8 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) |
Tấn |
50,000 |
|
|
1.9 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
Tấn |
270,000 |
|
|
1.10 |
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) |
Tấn |
30,000 |
|
|
1.11 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
60,000 |
|
|
1.12 |
Quặng cromit |
Tấn |
60,000 |
|
|
1.13 |
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270,000 |
|
|
1.14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30,000 |
|
|
2 |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
2.1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) |
m3 |
70,000 |
|
|
2.2 |
Đá Block |
m3 |
90,000 |
|
|
2.3 |
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) |
Tấn |
70,000 |
|
|
2.4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
6,000 |
|
|
2.5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
5,000 |
|
|
2.6 |
Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan,...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) |
Tấn |
3,000 |
|
|
2.7 |
Cát vàng |
m3 |
5,000 |
|
|
2.8 |
Cát trắng |
m3 |
7,000 |
|
|
2.9 |
Các loại cát khác |
m3 |
4,000 |
|
|
2.10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2,000 |
|
|
2.11 |
Sét làm gạch, ngói |
m3 |
2,000 |
|
|
2.12 |
Thạch cao |
m3 |
3,000 |
|
|
2.13 |
Cao lanh, phen-sở-pát (fenspat) |
m3 |
7,000 |
|
|
2.14 |
Các loại đất khác |
m3 |
2,000 |
|
|
2.15 |
Gờ-ra-nít (granite) |
Tấn |
30,000 |
|
|
2.16 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30,000 |
|
|
2.17 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatonit |
Tấn |
30,000 |
|
|
2.18 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30,000 |
|
|
2.19 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
30,000 |
|
|
2.20 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3,000 |
|
|
2.21 |
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit |
Tấn |
5,000 |
|
|
2.22 |
Than các loại |
Tấn |
10,000 |
|
|
2.23 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30,000 |
|
|
II |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
|
100 |
|
1 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
1.1 |
Thẩm định mới |
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
triệu đồng |
5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
5.2 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
8.4 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
9.8 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
12 |
|
|
1.2 |
Thẩm định bổ sung |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
2.5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
2.6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
4.2 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
4.9 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
6 |
|
|
2 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
- |
|
|
|
2.1 |
Thẩm định mới |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
11 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
11.2 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
17.5 |
|
|
2.2 |
Thẩm định bổ sung |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
2.5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
3 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
5.3 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
5.6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
8.8 |
|
|
3 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
- |
|
|
|
3.1 |
Thẩm định mới |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
5.2 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
6.7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
12 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
12.6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
17.5 |
|
|
3.2 |
Thẩm định bổ sung |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
2.6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
3.3 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
6.3 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
8.8 |
|
|
4 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
- |
|
|
|
4.1 |
Thẩm định mới |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
5.5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
6.7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
12 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
12.6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
16.8 |
|
|
4.2 |
Thẩm định bổ sung |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
2.7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
3.3 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
6.3 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
8.4 |
|
|
5 |
Nhóm 5. Dự án giao thông |
- |
|
|
|
5.1 |
Thẩm định mới |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
5.7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
13 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
14 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
17.5 |
|
|
5.2 |
Thẩm định bổ sung |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
2.8 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
3.5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
6.3 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
8.8 |
|
|
6 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
- |
|
|
|
6.1 |
Thẩm định mới |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
5.8 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
7.4 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
13 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
14 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
18.2 |
|
|
6.2 |
Thẩm định bổ sung |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
2.9 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
3.7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
6.7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
7 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
9 |
|
|
7 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
- |
|
|
|
7.1 |
Thẩm định mới |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
7.6 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
8.4 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
11 |
|
|
7.2 |
Thẩm định bổ sung |
- |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng |
- |
2.5 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng |
- |
3 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng |
- |
3.8 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng |
- |
4.2 |
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng |
- |
5.5 |
|
|
III |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
triệu đồng |
5.0 |
100 |
|
IV |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
80 |
|
1 |
Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi |
đ/hồ sơ |
100.000 |
|
|
2 |
Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị xã, thị trấn |
- |
200.000 |
|
|
3 |
Các tổ chức |
đ/hồ sơ |
3.000.000 |
|
|
4 |
Riêng khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã và đất cơ sở tôn giáo |
- |
350.000 |
|
|
V |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
80 |
|
1 |
Thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước |
|
|
|
|
1.1 |
Dưới 200 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án |
280.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
140.000 |
|
|
1.2 |
Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
770.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
385.000 |
|
|
1.3 |
Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
1.820.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
910.000 |
|
|
1.4 |
Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
3.500.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
1.750.000 |
|
|
2 |
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
|
|
2.1 |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện với công suất dưới 50 KW, cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
420.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
210.000 |
|
|
2.2 |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
1.260.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
630.000 |
|
|
2.3 |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
3.080.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
1.540.000 |
|
|
2.4 |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
5.880.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
2.940.000 |
|
|
3 |
Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
|
3.1 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
420.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
210.000 |
|
|
3.2 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
1.260.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
630.000 |
|
|
3.3 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
3.080.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
1.540.000 |
|
|
3.4 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
5.880.000 |
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
2.940.000 |
|
|
VI |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
80 |
|
1 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
1.1 |
- Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
280.000 |
|
|
1.2 |
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
140.000 |
|
|
2 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
2.1 |
+ Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
980.000 |
|
|
2.2 |
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
490.000 |
|
|
3 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
3.1 |
- Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
2.380.000 |
|
|
3.2 |
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
1.190.000 |
|
|
4 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
4.1 |
- Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
4.200.000 |
|
|
4.2 |
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
2.100.000 |
|
|
VII |
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
80 |
|
5.1 |
Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
980.000 |
|
|
5.2 |
Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
490.000 |
|
|
VIII |
Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
80 |
|
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
đ/hồ sơ |
300.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ % để lại đơn vị thu |
Ghi chú |
|
|
||||||
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
đ/lần |
30,000 |
80 |
|
|
2 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
80 |
|
|
2.1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/lần |
80,000 |
|
|
|
2.2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
đ/lần |
70,000 |
|
|
|
2.3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
đ/lần |
60,000 |
|
|
|
2.4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/lần |
20,000 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (Đồng) |
Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%) |
Ghi chú |
|
|
|
100 |
|
|
||
1 |
Các phường của thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu; cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú |
đồng/lần cấp |
20,000 |
|
|
|
1.2 |
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đồng/lần cấp |
8,000 |
|
|
|
1.3 |
Điều chỉnh những thay đổi trong số hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
đồng/lần |
5,000 |
|
|
|
1.4 |
Các trường hợp chuyển đi, chuyển đến, nhập sinh |
đồng/lần |
20,000 |
|
|
|
2 |
Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu; cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú |
đồng/lần |
10,000 |
|
|
|
2.2 |
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đồng/lần |
4,000 |
|
|
|
2.3 |
Điều chỉnh những thay đổi trong số hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
đồng/lần |
3,000 |
|
|
|
2.4 |
Các trường hợp chuyển đi, chuyển đến, nhập sinh |
đồng/lần |
10,000 |
|
|
|
|
+ Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. + Miễn lệ phí đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú. |
|
|
|||
|
|
100 |
|
|
||
1 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
1.1 |
Khai sinh |
đồng/trường hợp |
5,000 |
|
|
|
1.2 |
Kết hôn |
đồng/trường hợp |
30,000 |
|
|
|
1.3 |
Khai tử |
đồng/trường hợp |
5,000 |
|
|
|
1.4 |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng/trường hợp |
15,000 |
|
|
|
1.5 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đồng/bản |
3,000 |
|
|
|
1.6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch |
đồng/trường hợp |
15,000 |
|
|
|
1.7 |
Cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân |
đồng/trường hợp |
15,000 |
|
|
|
1.8 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
đồng/trường hợp |
8,000 |
|
|
|
1.9 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
8,000 |
|
|
|
2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
2.1 |
Khai sinh |
đồng/trường hợp |
70,000 |
|
|
|
2.2 |
Kết hôn |
đồng/trường hợp |
1,500,000 |
|
|
|
2.3 |
Khai tử |
đồng/trường hợp |
70,000 |
|
|
|
2.4 |
Giám hộ |
đồng/trường hợp |
70,000 |
|
|
|
2.5 |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng/trường hợp |
1,500,000 |
|
|
|
2.6 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đồng/bản |
8,000 |
|
|
|
2.7 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc |
đồng/trường hợp |
25,000 |
|
|
|
2.8 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đồng/trường hợp |
70,000 |
|
|
|
2.9 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
70,000 |
|
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: + Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; + Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú trong nước |
|
|
|||
III |
Lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
100 |
|
|
1 |
Cấp mới giấy phép lao động |
đồng/giấy phép |
600,000 |
|
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép lao động |
đồng/giấy phép |
450,000 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
||
1 |
Đối với cá nhân |
|
|
|
|
|
1.1 |
Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN |
đồng/lần |
50.000 |
|
|
|
1.2 |
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới |
đồng/giấy |
25.000 |
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN |
đồng/lần |
20.000 |
|
|
|
2 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
2.1 |
Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
500.000 |
|
|
|
2.2 |
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
2.3 |
Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN |
đồng/lần |
50.000 |
|
|
|
V |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
100 |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân |
đồng/giấy phép |
75,000 |
|
|
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình |
đồng/giấy phép |
150,000 |
|
|
|
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
đồng/lần |
15,000 |
|
|
|
VI |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
100 |
|
|
1 |
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD |
đồng/lần cấp |
150,000 |
|
|
|
|
||||||
2 |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD |
đồng/lần cấp |
300,000 |
|
|
|
|
||||||
3 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi) |
đồng/lần cấp |
30,000 |
|
|
|
|
||||||
4 |
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
đồng/lần cấp |
15,000 |
|
|
|
5 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD |
đồng/bản |
3,000 |
|
|
|
MỨC THU HỌC PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng
10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
A. MỨC THU HỌC PHÍ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2016 - 2017
TT |
Cấp học |
Đơn vị tính |
Thành thị |
Nông thôn |
Miền núi |
1 |
Nhà trẻ |
đ/tháng |
60.000 |
30.000 |
20.000 |
2 |
Mẫu giáo - Không bán trú - Bán trú |
đ/tháng đ/tháng |
40.000 60.000 |
25.000 30.000 |
15.000 20.000 |
3 |
Trung học cơ sở |
đ/tháng |
45.000 |
25.000 |
10.000 |
4 |
Trung học phổ thông |
đ/tháng |
60.000 |
35.000 |
20.000 |
5 |
THPT Kỹ thuật |
đ/tháng |
70.000 |
60.000 |
40.000 |
1. Về đối tượng thu học phí:
- Học sinh đang theo học ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
- Chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;
- Không thu học phí theo mức học phí do HĐND tỉnh quy định trong thời gian 2 năm: Năm học 2016 - 2017 và năm học 2017 - 2018 đối với trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông là con của các hộ gia đình bị ảnh hưởng quy định tại Quyết định số 1880/QĐ-TTg ngày 29/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành định mức bồi thường thiệt hại cho các đối tượng tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế bị thiệt hại do sự cố môi trường biển.
2. Về quy định khu vực:
- Khu vực thành thị: Các phường thuộc thành phố Đồng Hới;
- Khu vực miền núi: Các xã, thị trấn miền núi theo quy định của Chính phủ;
- Khu vực nông thôn: Các xã, phường, thị trấn còn lại.
Các cơ sở giáo dục căn cứ hộ khẩu thường trú của cha mẹ và bản thân trẻ, học sinh để xác định khu vực và mức thu học phí đối với đối tượng phải nộp học phí theo quy định. Trường hợp trẻ, học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc có hộ khẩu thường trú không thuộc tỉnh Quảng Bình thì căn cứ vào hộ khẩu thường trú của người giám hộ để xác định khu vực và mức thu học phí.
3. Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.
B. MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Đơn vị: Nghìn đồng/tháng/sinh viên
TT |
Trình độ, nhóm ngành, đào tạo |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
600 |
660 |
730 |
800 |
880 |
2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
710 |
780 |
860 |
950 |
1.050 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
480 |
530 |
580 |
640 |
700 |
2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
560 |
630 |
700 |
760 |
850 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
380 |
420 |
460 |
500 |
550 |
2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
440 |
480 |
530 |
580 |
640 |
3 |
Y dược |
540 |
600 |
650 |
730 |
800 |
* Đối với đào tạo trình độ Thạc sĩ mức thu học phí bằng 1,5 mức thu học phí so với hệ Đại học.
* Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.
C. MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGHỀ VÀ TRUNG CẤP NGHỀ
Đơn vị: Nghìn đồng/tháng/sinh viên
TT |
Trình độ, nhóm ngành đào tạo |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
320 |
350 |
390 |
420 |
470 |
2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
370 |
420 |
460 |
510 |
560 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
280 |
310 |
340 |
370 |
410 |
2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
330 |
360 |
400 |
440 |
490 |
* Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.