HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2012/NQ-HĐND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
(Từ ngày 11 đến ngày 13 tháng 7 năm 2012)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3202/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Báo cáo thẩm tra số 288/BCTT-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua nội dung Tờ trình số 3202/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, với mức thu phí cụ thể như sau:
- Xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
|
|
|
Đêm |
đồng/xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
1.500 |
3.000 |
6.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
25.000 |
30.000 |
100.000 |
- Xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
Xe số dưới 175cm3, xe điện: |
||||
Ngày |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
Đêm |
Đồng/xe/lượt |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Cả ngày và đêm |
Đồng/xe/lượt |
5.000 |
7.000 |
9.000 |
Tháng |
Đồng/xe/tháng |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: |
||||
Ngày |
Đồng/xe/lượt |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Đêm |
Đồng/xe/lượt |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
Cả ngày và đêm |
Đồng/xe/lượt |
7.000 |
9.000 |
11.000 |
Tháng |
Đồng/xe/tháng |
150.000 |
200.000 |
250.000 |
- Ô tô:
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức thu điều chỉnh |
|
Khu vực quận 1, 3, 5 |
Các quận huyện còn lại |
||
Từ 10 chỗ trở xuống: |
|||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
20.000 |
15.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
40.000 |
30.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
60.000 |
45.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
1.000.000 |
750.000 |
Trên 10 chỗ: |
|||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
25.000 |
20.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
50.000 |
40.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
75.000 |
60.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
1.250.000 |
1.000.000 |
- Thời gian thực hiện từ 01 tháng 8 năm 2012
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố khóa VIII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.