HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 14 tháng 3 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 33/BC-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang, nội dung như sau:
I. Bổ sung danh mục dự án khởi công mới vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025
1. Lập quy hoạch
- Tên dự án: Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
- Chủ đầu tư: Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 36.064.000.000 đồng (Ba mươi sáu tỷ, không trăm sáu mươi tư triệu đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
- Thời gian thực hiện: Năm 2022 - 2025.
2. Cải tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy
- Tên công trình: Cải tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
- Dự án nhóm C.
- Địa điểm xây dựng: Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy thuộc tổ 6, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
- Chủ đầu tư: Văn phòng Tỉnh ủy.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 38.000 triệu đồng (Ba mươi tám tỷ đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- Thời gian thực hiện: Năm 2022 - 2024.
3. Công trình Sửa chữa, cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
- Tên công trình: Sửa chữa, cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
- Dự án nhóm C.
- Địa điểm xây dựng: Tổ 7, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang.
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang..
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 10.300 triệu đồng (Mười tỷ, ba trăm triệu đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- Thời gian thực hiện: Năm 2022 - 2023.
2. Bổ sung danh mục dự án khởi công mới vào kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2022
1. Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
2. Cải tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
3. Công trình Sửa chữa, cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 14 tháng 3 năm 2022./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ THUỘC KHU VỰC CÓ Ý NGHĨA QUAN TRỌNG TRONG CÁC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô (ha) |
Dự kiến Kinh phí (Triệu đồng) |
|
TỔNG (29 Dự án) |
|
2.218,2 |
36.064,00 |
1 |
Khu đô thị Tân Quang City 1 |
Phường Ỷ La, Tân Quang, Phan Thiết thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
48 |
1.541,45 |
2 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt |
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
40,0 |
1.801,8 |
3 |
Khu đô thị Tân Hà |
Tổ 14, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
36,5 |
1.785,72 |
4 |
Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
43,0 |
1873,6 |
5 |
Khu đô thị Tân Trào |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
26,5 |
1347,5 |
6 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (khu dân cư Quán Hùng) |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
15,0 |
992,4 |
7 |
Khu nhà ở phường Ỷ la |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
7,5 |
636,4 |
8 |
Khu dân cư Tân Trào |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
10,0 |
757,5 |
9 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến |
Tổ 6, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
5,5 |
521,4 |
10 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên |
Tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
10,0 |
757,5 |
11 |
Khu đô thị An Phú |
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
20,0 |
1.212,5 |
12 |
Khu dân cư mới tại xã Trung Môn |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
9,8 |
750,2 |
13 |
Khu nhà ở Hưng Thành |
Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
9,0 |
745,0 |
14 |
Khu đô thị Mimosa |
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
20 |
915,33 |
15 |
Khu đô thị Trung Môn |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
20,0 |
1.212,5 |
16 |
Khu đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương |
TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
21,0 |
1.250,0 |
17 |
Khu dân cư xã Trung Môn |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
12,0 |
844,7 |
18 |
Quy hoạch chung xây dựng khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ Ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn; Kim Phú, thành phố Tuyên Quang. |
Xã Chân Sơn, Trung Môn, huyện Yên Sơn; Kim Phú,thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
1.600,0 |
3.668,7 |
19 |
Khu đô thị mới Ỷ La |
Phường Ỷ La và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
25,0 |
1.324,5 |
20 |
Khu nhà ở đô thị Phương Bắc |
Tổ 2, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
12 |
844,7 |
21 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên |
Tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
3,0 |
487,8 |
22 |
Khu nhà ở dịch vụ thương mại Phú Lâm |
Tổ 2 Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
4,5 |
487,8 |
23 |
Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
Xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
48,0 |
1.959,1 |
24 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Ỷ La. |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
15,0 |
992,4 |
25 |
Khu đô thị tại phường Ỷ La. |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
20,0 |
1.212,5 |
26 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
Tổ dân phố Cầu mới, thị trấn Tân Yên Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
9,8 |
750,2 |
27 |
Khu đô thị mới Kim Phú |
Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
48,0 |
1.959,1 |
28 |
Khu đô thị Tuyên Quang |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn và xã Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
29,1 |
1.436,1 |
29 |
Khu dân cư sinh thái Phú Mỹ Hưng |
Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang và xã Hoàng Khai huyện Yên Sơn. tỉnh Tuyên Quang |
50,0 |
1.995,6 |
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ THUỘC KHU VỰC CÓ Ý NGHĨA QUAN TRỌNG TRONG CÁC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô (ha) |
Dự kiến Kinh phí (Triệu đồng) |
|
TỔNG (19 Dự án) |
|
1.978,8 |
23.938,7 |
1 |
Khu đô thị Tân Quang City 1 |
Phường Ỷ La, Tân Quang, Phan Thiết thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
48 |
1.541,45 |
2 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt |
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
40,0 |
1.801,8 |
3 |
Khu đô thị Tân Hà |
Tổ 14, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
36,5 |
1.785,72 |
4 |
Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
43,0 |
1873,6 |
5 |
Khu đô thị Tân Trào |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
26,5 |
1347,5 |
6 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (khu dân cư Quán Hùng) |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
15,0 |
992,4 |
7 |
Khu nhà ở phường Ỷ la |
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
7,5 |
636,4 |
8 |
Khu dân cư Tân Trào |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
10,0 |
757,5 |
9 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến |
Tổ 6, phường Nông tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
5,5 |
521,4 |
10 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên |
Tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
10,0 |
757,5 |
11 |
Khu đô thị An Phú |
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
20,0 |
1.212,5 |
12 |
Khu dân cư mới tại xã Trung Môn |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
9,8 |
750,2 |
13 |
Khu nhà ở Hưng Thành |
Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
9,0 |
745,0 |
14 |
Khu đô thị Mimosa |
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
20 |
915,33 |
15 |
Khu đô thị Trung Môn |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
20,0 |
1.212,5 |
16 |
Khu đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương |
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
21,0 |
1.250,0 |
17 |
Khu dân cư xã Trung Môn |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
12,0 |
844,7 |
18 |
Quy hoạch chung xây dựng khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ Ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn; Kim Phú, thành phố Tuyên Quang. |
Xã Chân Sơn, Trung Môn, huyện Yên Sơn; Kim Phú,thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
1.600,0 |
3.668,7 |
19 |
Khu đô thị mới Ỷ La |
Phường Ỷ La và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
25,0 |
1.324,5 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.