HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 4173/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 256,73 ha đất trồng lúa; 6,41 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 216 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An, có danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Trong đó chuyển mục đích sử dụng |
Địa điểm thực hiện |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng có 216 công trình, dự án, diện tích 256,73 ha đất trồng lúa; 6,41 ha đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
I |
Thành phố Vinh (15 công trình, dự án, diện tích 20,74 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Cơ sở sản xuất kinh doanh và Văn phòng làm việc Công ty TNHH Hợp Mạnh |
0,22 |
|
|
Xã Nghi Phú |
2 |
Trung tâm kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp tại xã Hưng Đông |
0,19 |
|
|
Xã Hưng Đông |
3 |
Xây dựng Bệnh viện y học cổ truyền |
0,65 |
|
|
Xã Hưng Đông |
4 |
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp |
0,50 |
|
|
Phường Đông Vĩnh |
5 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 1, xã Nghi Kim |
0,46 |
|
|
Xã Nghi Kim |
6 |
Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò |
0,06 |
|
|
Đông Vĩnh, Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên |
7 |
Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 374 Hưng Đông - 371 Nam Đàn |
0,04 |
|
|
Đông Vĩnh, Hưng Đông, Hưng Chính |
8 |
Chia lô đất ở xóm Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc |
3,33 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
9 |
Chia lô đất ở dân cư xen dắm xóm Đức Thịnh, xã Hưng Lộc |
2,72 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
10 |
Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Vinh |
3,80 |
|
|
Xã Nghi Liên |
11 |
Công trình Hạ tầng khu công viên cây xanh và chia lô đất ở dân cư tại xóm Mẫu Đơn |
4,05 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 02 tại xã Nghi Đức phục vụ GPMB đường giao thông nối Vinh - Cửa Lò (gđ1) (phần còn lại) |
0,03 |
|
|
Xã Nghi Đức |
13 |
Xây dựng Nghĩa trang xã Nghi Kim (phần còn lại) |
0,30 |
|
|
Xã Nghi Kim |
14 |
Mở rộng Nghĩa trang cát táng Cồn Túc tại xã Nghi Kim |
3,69 |
|
|
Xã Nghi Kim |
15 |
Mở rộng văn phòng làm việc kiêm giới thiệu sản phẩm và cơ sở gia công kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,70 |
|
|
Xã Hưng Đông |
II |
Thị xã Cửa Lò (02 công trình, dự án, diện tích 0,13 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Chia lô đất ở khối Bắc Hải, phường Nghi Thu |
0,01 |
|
|
Phường Nghi Thu |
2 |
Khu TĐC đường Trung tâm (đoạn phía bắc Đại học Vạn Xuân) |
0,12 |
|
|
Phường Nghi Hương |
III |
Huyện Nghi Lộc (22 công trình, dự án, diện tích 19,02 ha đất trồng lúa; 6,29 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
|
|
1 |
Xưởng sản xuất vật liệu xây dựng, gạch không nung, bê tông đúc sẵn |
0,83 |
|
|
Xã Nghi Vạn |
2 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 12, xã Nghi Thuận |
2,20 |
|
|
Xã Nghi Thuận |
3 |
Khu tái định cư dân cư để giải phóng mặt bằng dự án Trạm nghiền xi măng Sông Lam |
1,34 |
|
|
Xã Nghi Thiết |
4 |
Chia lô đất ở dân cư xóm 1, xóm Ngư Phong, xóm 9, xóm 2, xóm 5, xóm 7, xóm 15, xóm 12, xóm 13, xóm 17, xóm 6, xóm 16, xóm 11, xóm 10 |
0,99 |
|
|
Xã Phúc Thọ |
5 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi ngăn mặn chống hạn xã Nghi Vạn |
0,70 |
|
|
Xã Nghi Vạn |
6 |
Chia lô đất ở xóm 2, xóm 3, xóm 6, xóm 7, xóm 9, xóm 12 |
0,09 |
|
|
Xã Nghi Xá |
7 |
Mở rộng sân vận động xã Nghi Vạn |
0,60 |
|
|
Xã Nghi Vạn |
8 |
Chia lô đất ở xóm 1,2,9,10,16 xã Nghi Phương |
0,49 |
|
|
Xã Nghi Phương |
9 |
Đường dây 22 kv cấp điện cho khu công nghiệp WHA Industrial Zon 1 - Nghệ An (giai đoạn 1) |
0,04 |
|
|
Xã Nghi Xá, Nghi Long |
10 |
Chống quá tải khu vực các xã thuộc huyện Nghi Lộc |
0,01 |
|
|
Xã Nghi Vạn |
11 |
Chống quá tải khu vực thị xã Cửa Lò |
0,01 |
|
|
Xã Nghi Thạch, Nghi Phong |
12 |
Cải tạo Đường dây 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò |
0,08 |
|
|
Xã Nghi Trung, Nghi Hoa, Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Xá, Nghi Hợp, Nghi Khánh, TT Quán Hành |
13 |
Xây dựng Chợ xã Nghi Thiết |
0,40 |
|
|
Xã Nghi Thiết |
14 |
Xây dựng sân vận động xã Nghi Thạch |
1,33 |
|
|
Xã Nghi Thạch |
15 |
Đường giao thông liên xóm 9, 10, 11, 12, xã Nghi Tiến |
0,45 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
16 |
Trạm biên phòng Cửa khẩu Nghi Thiết |
|
0,07 |
|
Xã Nghi Thiết |
17 |
Xây dựng đường kết nối D4 với cảng xăng dầu DKC |
4,00 |
|
|
Xã Nghi Thiết |
18 |
Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện Nghi Lộc |
|
6,22 |
|
Xã Nghi Yên |
19 |
Mương tạm thoát nước nối từ kênh Long Thuận ra Sông Cấm |
1,87 |
|
|
Xã Nghi Thuận |
20 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Nam Cấm |
0,40 |
|
|
Xã Nghi Long |
21 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông, giai đoạn 2017-2020 (xã Nghi Phương) |
2,99 |
|
|
Xã Nghi Phương |
22 |
Chia lô đất ở xóm 14, xã Nghi Văn |
0,20 |
|
|
Xã Nghi Văn |
IV |
Huyện Diễn Châu (35 công trình, dự án, diện tích 51,98 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường mầm non xã Diễn Liên |
0,88 |
|
|
Xã Diễn Liên |
2 |
Xây dựng Nhà máy may xuất khẩu |
3,30 |
|
|
Xã Diễn Mỹ |
3 |
Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ, nhà kho, bãi tập kết vật liệu cây dựng tại xã Diễn Yên |
0,41 |
|
|
Xã Diễn Yên |
4 |
Xây dựng Trung tâm giới thiệu sản phẩm và sản xuất đồ nội thất tại xã Diễn Phúc |
0,48 |
|
|
Xã Diễn Phúc |
5 |
Xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại xã Diễn Bình |
0,25 |
|
|
Xã Diễn Bình |
6 |
Chia lô đất ở xóm Xuân Bắc, xã Diễn Vạn |
1,00 |
|
|
Xã Diễn Vạn |
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 8 xã Diễn Hạnh |
0,25 |
|
|
Xã Diễn Hạnh |
8 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Rộc Kẽ, xóm 1, xóm 2 và vùng Đồng Tum xóm 9 xã Diễn Xuân |
2,48 |
|
|
Xã Diễn Xuân |
9 |
Chia lô đất ở dân cư vùng xóm 6 xã Diễn Đồng |
2,92 |
|
|
Xã Diễn Đồng |
10 |
Xây dựng Đường giao thông nối đường cứu hộ, cứu nạn (ĐH 256) với đường N2 xã Diễn Lợi |
0,20 |
|
|
Xã Diễn Lợi |
11 |
Chống quá tải lưới điện khu vực huyện Diễn Châu |
0,01 |
|
|
Xã Diễn Trung |
12 |
Chia lô đất ở vùng giữa Nam, Ao ông Đại xã Diễn Thái |
0,62 |
|
|
Xã Diễn Thái |
13 |
Chia lô đất ở vùng xen kẽ dân cư xã Diễn Thái |
0,05 |
|
|
Xã Diễn Thái |
14 |
Chia lô đất ở vùng giáp ông Cường; vùng Cồn Đền xóm 1,2 xã Diễn Thái |
0,28 |
|
|
Xã Diễn Thái |
15 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Giếng Thùng xóm 3, vùng Đồng Nu xóm 7 Xã Diễn Yên |
2,00 |
|
|
Xã Diễn Yên |
16 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn mới vào Trung tâm các xã: Diễn Lộc, Diễn Tân, Diễn Thọ, Diễn lợi |
0,15 |
|
|
Xã Diễn Tân |
17 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu Bàu Ganh xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu |
2,60 |
|
|
Xã Diễn Lâm |
18 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 371 Diễn Châu- 371 Quỳnh Lưu và 371 Diễn Châu - 371 Yên Thành |
0,30 |
|
|
Diễn Phú, Thị Trấn, Diễn Hoa, Diễn Kỷ, Diễn Tháp, Diễn Hồng, Diễn Yên, Diễn Trường, Diễn Thái, Diễn Đồng, Diễn Xuân, Diễn kỷ |
19 |
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Diễn Nguyên |
0,11 |
|
|
Xã Diễn Nguyên |
20 |
Chia lô đất ở dân cư vùng xóm 1,2,4,5,6,7 xã Diễn Nguyên |
2,02 |
|
|
Xã Diễn Nguyên |
21 |
Chia lô đất ở xóm 2 và xóm Tràng Thân, xã Diễn Phúc |
3,90 |
|
|
Xã Diễn Phúc |
22 |
Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi (Cầu Thọ Lợi) |
0,10 |
|
|
Xã Diễn Thọ và Diễn Lợi |
23 |
Khu nhà ở và Dịch vụ thương mại tại xã Diễn Thành |
3,00 |
|
|
Xã Diễn Thành |
24 |
Chia lô đất ở xóm 15 xã Diễn Lộc |
0,50 |
|
|
Xã Diễn Lộc |
25 |
Xây dựng sân vận động xã Diễn Đồng |
1,40 |
|
|
Xã Diễn Đồng |
26 |
Mở rộng sân vận động xã Diễn Lợi |
1,20 |
|
|
Xã Diễn Lợi |
27 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng thủy sản, xóm 12 và xóm 23 xã Diễn Phú) |
5,97 |
|
|
Xã Diễn Phú |
28 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Kỹ Thuật, xóm 13 xã Diễn Yên) |
1,20 |
|
|
Xã Diễn Yên |
29 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 2 xã Diễn Cát) |
1,05 |
|
|
Xã Diễn Cát |
30 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đền Hà xóm 5, xã Diễn Cát) |
3,00 |
|
|
Xã Diễn Cát |
31 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Nương Tháng - Cửa Nàng xóm 7 xã Diễn Cát) |
2,00 |
|
|
Xã Diễn Cát |
32 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Mã Theo, Lung Lăng xóm 5 xã Diễn Phúc) |
3,65 |
|
|
Xã Diễn Phúc |
33 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Giếng Cầu xóm 14 xã Diễn Đoài) |
1,20 |
|
|
Xã Diễn Đoài |
34 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng đồng Lò Ngói xóm 9 xã Diễn Đoài) |
0,70 |
|
|
Xã Diễn Đoài |
35 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 7, xã Diễn Thắng |
2,80 |
|
|
Xã Diễn Thắng |
V |
Huyện Yên Thành (35 công trình, dự án, diện tích 35,61 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Yên Thành |
0,45 |
|
|
Thị trấn Yên Thành |
2 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường cao tốc Bắc - Nam và kênh Vách Bắc tại Đồng Sòi - xã Đô Thành |
9,50 |
|
|
Xã Đô Thành |
3 |
Chia lô đất ở vùng Đồng Rộc Sàn xã Bảo Thành |
0,30 |
|
|
Xã Bảo Thành |
4 |
Chia lô đất ở Đồng Cung, Đồng Chẩm, xã Bảo Thảnh |
1,00 |
|
|
Xã Bảo Thành |
5 |
Chia lô đất ở vùng Trại xã, Canh Sơn, Đồng Cựa, Dầu Sơn - xã Đức Thành |
0,37 |
|
|
Xã Đức Thành |
6 |
Chia lô đất ở vúng bờ đập Bai, sân bóng Nam Long, xóm bắc Sơn |
0,44 |
|
|
Xã Long Thành |
7 |
Xây dựng hệ thống lò đốt rác thải xóm Thanh Xuân xã Minh Thành |
0,86 |
|
|
Xã Minh Thành |
8 |
Chia lô đất ở vùng Hóc Muông, Ba Bày, Bụi Trần, xã Mỹ Thành |
0,82 |
|
|
Xã Mỹ Thành |
9 |
Chia lô đất ở vùng Ba Suốm xóm Vĩnh Tiến - Nhân Thành |
1,10 |
|
|
Xã Nhân Thành |
10 |
Chia lô đất ở vùng đồng khảo nghiệm giống khối 3 thị trấn Yên Thành |
0,36 |
|
|
Thị trấn Yên Thành |
11 |
Chia lô đất ở vùng đồng cửa xóm 4, xã Viên Thành |
0,50 |
|
|
Xã Viên Thành |
12 |
Xây dựng Hệ thống lò đốt rác thải tại xã Tăng Thành |
3,00 |
|
|
Xã Tăng Thành |
13 |
Xây dựng Bãi đậu xe Giáo xứ Đức Lân |
0,05 |
|
|
Xã Hậu Thành |
14 |
XD nhà văn hóa xóm Quỳnh Khôi, xã Khánh Thành |
0,10 |
|
|
Xã Khánh Thành |
15 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ bờ tả Sông Sở, xã Phú Thành đi dọc kênh Vách Bắc đến Sông Bàu Chèn, xã Liên Thành |
1,28 |
|
|
Xã Văn Thành |
16 |
Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi băc Nghệ An - Hạng Mục: Kênh Sông Đào |
0,01 |
|
|
Xã Văn Thành |
17 |
Xây dựng lò đốt rác thải, rác sinh hoạt xã Văn Thành |
0,20 |
|
|
Xã Văn Thành |
18 |
Cải tạo đường dây 376 Đô Lương - 373 Yên Thành và 371 Diễn Châu - 371 Yên Thành |
0,20 |
|
|
Bắc, Trung, Nam, Liên, Công, Mỹ, Xuân, Long, Tăng, Hoa và Hợp Thành |
19 |
Nâng cấp, gia cố hệ thống thoát lũ và đê chống lũ huyện Yên Thành |
5,00 |
|
|
Hoa, Tăng, Nhân, Long, Vĩnh Thành |
20 |
Chia lô đất ở Đồng Bàu, Cây Sanh, Cửa Trạm, Đồng Trúc, Cây Gừa - xã Hùng Thành |
0,30 |
|
|
Xã Hùng Thành |
21 |
Chia lô đất ở vùng đồng Bờ Hồ, Vùng Cây Đa,vùng Trại Bùi xóm 6, Trung Thành |
1,81 |
|
|
Trung Thành |
22 |
Mở rộng đường vào chùa Gám và bãi đậu xe |
0,60 |
|
|
Xuân Thành |
23 |
Chia lô đất ở vùng Đập 2, Đồng Xã, Cửa Làng - Tân Thành |
0,58 |
|
|
Tân Thành |
24 |
Chia lô đất ở Đồng Am xóm Đông Thịnh, Hồ Trồi 2 xóm Văn Thịnh xã Thịnh Thành |
0,08 |
|
|
Thịnh Thành |
25 |
Chia lô đất ở đồng Trén xóm 3 và xóm 4 thị trấn Yên Thành |
1,60 |
|
|
Thị trấn |
26 |
Chi lô đất ở vùng Bờ Sim xóm Nam Son- xã Văn Thành |
1,30 |
|
|
Văn Thành |
27 |
Chia lô đất ở đấu giá Vùng đồng Cửa Nghè, xóm Đông Thịnh, xã Quang Thành |
0,28 |
|
|
Xã Quang Thành |
28 |
Chia lô đất ở đấu giá Chiệp Trên xã Hợp Thành |
0,22 |
|
|
Xã Hợp Thành |
29 |
Chia lô đất ở đấu giá xóm Trung Nhân xã Nhân Thành |
0,93 |
|
|
Xã Nhân Thành |
30 |
Chia lô đất ở đồng Cây Lim xã Hoa Thành |
0,22 |
|
|
Xã Hoa Thành |
31 |
Chia lô đất ở xóm Đông Thành xã Vĩnh Thành |
0,15 |
|
|
Xã Vĩnh Thành |
32 |
Chia lô đất ở (vùng Cưa Hương xóm Tiên Quang, vùng Đồng Am xóm Đông Thịnh, vùng Cửa Đình xóm Ân Quang) xã Tây Thành |
0,75 |
|
|
Xã Tây Thành |
33 |
Chia lô đất ở (văn hóa củ xóm Đồng Hoa; đồng Nhà Quan xóm Đồng Hoa; đồng Hồ Chinh xóm Trần Phú) xã Đồng Thành |
0,60 |
|
|
Xã Đồng Thành |
34 |
Chia lô đất ở (đồng Nhà Gấm) xã Bảo Thành |
0,55 |
|
|
Xã Bảo Thành |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Viên Thành |
0,10 |
|
|
Viên Thành |
VI |
Huyện Quỳnh Lưu (19 công trình, dự án, diện tích 14,02 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trạm bê tông thương phẩm công nghệ cao và gia công, lắp đặt, sửa chữa máy móc công trình, nông nghiệp, xây dựng nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và trạm bê tông nhựa |
1,70 |
|
|
Xã Quỳnh Giang |
2 |
Xây dựng Trường mầm non quốc tế Việt Xô |
0,50 |
|
|
Thị trấn cầu Giát |
3 |
Khu kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dân dụng |
0,83 |
|
|
Xã Quỳnh Hậu |
4 |
Gara sửa chữa, bảo dưỡng ô tô |
0,19 |
|
|
Xã Quỳnh Lâm |
5 |
Siêu thị xe máy, nội thất và dịch vụ thương mại Đại Thành |
0,30 |
|
|
Xã Quỳnh Hồng |
6 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang, Diễn Đoài (huyện Diễn Châu) |
0,18 |
|
|
Xã Quỳnh Giang |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Cụm công nghiệp Quỳnh Hoa |
0,12 |
|
|
Xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Hoa |
8 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Vẹt, xóm 11 |
0,28 |
|
|
Xã Quỳnh Hưng |
9 |
Xây dựng Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng xã Quỳnh Giang |
0,25 |
|
|
Xã Quỳnh Giang |
10 |
Chia lô đất ở dân cư khu vực Đồng Quan, xóm 5 |
1,85 |
|
|
Xã Quỳnh Hưng |
11 |
Chia lô đất ở dân cư khu vực Giếng Mới, xóm 6; đồng cấp 3, xóm 2; đồng Thực vật, xóm 7; đồng Ngõ Minh, xóm 9 |
1,79 |
|
|
Xã Quỳnh Ngọc |
12 |
Chia lô đất ở xóm 3A, xã Quỳnh Tam |
0,60 |
|
|
Xã Quỳnh Tam |
13 |
Đường giao thông nối các xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu |
0,10 |
|
|
Quỳnh Hoa, Quỳnh Văn, Quỳnh Tân |
14 |
Khu tái định cư dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua xã Quỳnh Mỹ (2 vị trí) |
2,10 |
|
|
Xã Quỳnh Mỹ |
15 |
Khu tái định cư dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua xã Quỳnh Lâm (2 vị trí) |
0,90 |
|
|
Xã Quỳnh Lâm |
16 |
Khu tái định cư dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua xã Quỳnh Hoa |
0,08 |
|
|
Xã Quỳnh Hoa |
17 |
Khu tái định cư dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua xã Quỳnh Tân |
0,16 |
|
|
Xã Quỳnh Tân |
18 |
Cải tạo đường dây 371 Diễn Châu - 371 Quỳnh Lưu |
0,09 |
|
|
Quỳnh Giang, Quỳnh Lâm, Quỳnh Mỹ |
19 |
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Quỳnh Lưu |
2,00 |
|
|
Xã Quỳnh Bá |
VII |
Thị xã Hoàng Mai (11 công trình, dự án, diện tích 22,09 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Khôi phục cải tạo tuyến đường tỉnh 537B thuộc dự án Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý đường địa phương (LRAMP), tỉnh Nghệ An |
0,20 |
|
|
Quỳnh Thiện, Quỳnh Dị, Quỳnh Phương, Quỳnh Liên |
2 |
Đấu giá chia lô đất ở khối 20 (vùng Cồn Sậy) phường Mai Hùng |
2,00 |
|
|
Phường Mai Hùng |
3 |
Tuyến đường từ khối 1 phường Mai Hùng đi xã Quỳnh Liên |
0,40 |
|
|
Mai Hùng, Quỳnh Liên |
4 |
Xây dựng Trường mầm non A |
0,50 |
|
|
Xã Quỳnh Vinh |
5 |
Đấu giá đất ở đô thị khối Yên Ninh (xứ đồng Cồn Căn, Tổ Quả, Nhà Thánh) phường Quỳnh Dị |
5,00 |
|
|
Phường Quỳnh Dị |
6 |
Chia lô đất ở khối 3-4 phường Mai Hùng |
0,60 |
|
|
Phường Mai Hùng |
7 |
Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án xây dựng đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông tại xã Quỳnh Vinh |
9,80 |
|
|
Xã Quỳnh Vinh |
8 |
Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án xây dựng đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông tại xã Quỳnh Trang |
2,00 |
|
|
Xã Quỳnh Trang |
9 |
Mở rộng Khu dịch vụ, nhà hàng khách sạn Sông Quỳnh |
0,10 |
|
|
Phường Quỳnh Dị |
10 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Hoàng Mai |
0,49 |
|
|
Phường Quỳnh Thiện |
11 |
Đội Cảnh sát PC&CC chuyên nghiệp KCN Hoàng Mai |
1,00 |
|
|
Phường Quỳnh Dị |
VIII |
Thị xã Thái Hòa (07 công trình, dự án, diện tích 2,19 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Đại lý Honda ô tô Tây Nghệ An |
0,50 |
|
|
Phường Long Sơn |
2 |
Trung tâm giới thiệu sản phẩm và dịch vụ sửa chữa bảo hành xe Toyota |
0,45 |
|
|
Phường Long Sơn |
3 |
Chống quá tải khu vực thị xã Thái Hòa; Chống quá tải khu vực thị trấn Quỳ, xã Đồng Hợp-huyện Quỳ Hợp và Chống quá tải khu vực huyện Quỳ Châu |
0,02 |
|
|
Xã Nghĩa Thuận; xã Đông Hiếu |
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Liên đoàn lao động thị xã Thái Hòa |
0,12 |
|
|
Phường Long Sơn |
5 |
Tuyến đường N2 thuộc hệ thống hạ tầng giao thông khu đô thị Thái Hòa |
0,80 |
|
|
Phường Long Sơn |
6 |
Xây dựng cây xăng dầu Hải Hà - Thái Hòa |
0,24 |
|
|
Xã Nghĩa Mỹ |
7 |
Xây dựng văn phòng, thương mại và dịch vụ tổng hợp |
0,06 |
|
|
Phường Long Sơn |
IX |
Huyện Nghĩa Đàn (08 công trình, dự án, diện tích 12,67 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Chia lô đất ở dân cư tại Khối Tân Minh, thị trấn Nghĩa Đàn |
0,97 |
|
|
TT Nghĩa Đàn |
2 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Nam Lộc, xã Nghĩa Long |
1,00 |
|
|
Xã Nghĩa Long |
3 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Khe Xài 2, xã Nghĩa Lộc |
0,68 |
|
|
Xã Nghĩa Lộc |
4 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm 7 Xã Nghĩa An |
0,30 |
|
|
Xã Nghĩa An |
5 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Làng Đấn, xã Nghĩa Lâm |
1,79 |
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
6 |
Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Đức (vị trí 2) thị trấn Nghĩa Đàn |
4,78 |
|
|
TT Nghĩa Đàn |
7 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm 4, xóm 6 xã Nghĩa Trung |
2,30 |
|
|
Xã Nghĩa Trung |
8 |
Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Minh, Tân Đức thị trấn Nghĩa Đàn |
0,85 |
|
|
TT Nghĩa Đàn |
X |
Huyện Tân Kỳ (01 công trình, dự án, diện tích 1,80 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
Chia lô đất ở tại khối 4 thị trấn Tân Kỳ |
1,80 |
|
|
Thị trấn |
XI |
Huyện Quỳ Hợp (01 công trình, dự án, diện tích 0,02 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
Chống quá tải khu vực huyện Quỳ Hợp |
0,02 |
|
|
Tam Hợp, Nghĩa Xuân, Minh Hợp, Châu Đình, Châu Thái |
XII |
Huyện Quỳ Châu (01 công trình, dự án, diện tích 3,50 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kẻ Nính |
3,50 |
|
|
Xã Châu Hạnh |
XIII |
Huyện Quế Phong (03 công trình, dự án, diện tích 0,51 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Na Lịt |
0,06 |
|
|
Xã Tri Lễ |
2 |
Xây dựng cầu thay thế bản Na, xã Nậm Nhoóng (cầu thuộc tuyến đường bản Na) |
0,20 |
|
|
Xã Nậm Nhoóng |
3 |
Trường mầm non Kim Sơn (Mở rộng) |
0,25 |
|
|
Xã Mường Nọc |
XIV |
Huyện Anh Sơn (03 công trình, dự án, diện tích 0,70 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà thờ thuộc Giáo xứ Quan Lãng |
0,32 |
|
|
Xã Đỉnh Sơn |
2 |
Mở rộng đường giao thông vào Nhà máy chế biến tinh bột sắn Hoa Sơn (bổ sung) |
0,20 |
|
|
Xã Hoa Sơn |
3 |
Hồ chứa nước Cao Sơn tại xã Cao Sơn |
0,18 |
|
|
Xã Cao Son |
XV |
Huyện Đô Lương (14 công trình, dự án, diện tích 12,84 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm thương mại Lan Chi Đô Lương |
2,60 |
|
|
Xã Văn Sơn |
2 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Seo Vang, xóm 11, xã Đà Sơn |
0,50 |
|
|
Xã Đà Sơn |
3 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng: Xen dăm xóm 5; Xen dăm 1 xóm 9; Xen dăm 2 xóm 9; Xen dấm xóm 10; Đồng Nền xóm 3; Xen dắm 1 xóm 15; Xen dắm 2 xóm 15 |
0,50 |
|
|
Xã Thịnh Sơn |
4 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Tran, xóm 4, xã Quang Sơn |
0,50 |
|
|
Xã Quang Sơn |
5 |
Xây dựng Nhà văn hóa, sân thể thao xóm 6, xã Đại Sơn (Vùng Cửa Giai) |
0,65 |
|
|
Xã Đại Sơn |
6 |
Xây dựng sân thể thao xóm 3, xã Đại Sơn (Vùng Đông Vạy) |
0,18 |
|
|
Xã Đại Son |
7 |
Xuất tuyến chống quá tải nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho ĐZ971E15,4 huyện Đô Lương |
0,01 |
|
|
Xã Đông Sơn |
8 |
Cải tạo đường dây 376 Đô Lương - 373 Yên Thành |
0,03 |
|
|
Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn |
9 |
Chống quá tải và cải tạo lưới điện xã Nam Sơn |
0,01 |
|
|
Xã Nam Sơn |
10 |
Đường dây cấp điện cho trạm biến áp 110Kv Tân Kỳ |
0,74 |
|
|
Xuân Sơn, Tân Sơn, Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn, Giang Sơn Đông |
11 |
Xây dựng tuyến đường gom Quốc Lộ 7 tại Km33+080 (PT), huyện Đô Lương |
0,69 |
|
|
Xã Yên Sơn, thị trấn Đô Lương |
12 |
Chia lô đất ở vùng Đồng Du, xã Nam Sơn |
1,60 |
|
|
Xã Nam Sơn |
13 |
Mở rộng nâng cấp cửa hàng xăng dầu Yên Sơn |
0,34 |
|
|
Xã Yên Sơn |
14 |
Trường bắn Sư đoàn 324 giai đoạn 2 |
4,50 |
|
|
Xã Nhân Sơn |
XVI |
Huyện Thanh Chương (07 công trình, dự án, diện tích 3,40 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Chia lô đất ở vùng Cây Dừa xóm Hòa Trung, vùng Đồng Cây Sông xóm Hòa Nam |
0,30 |
|
|
Xã Thanh Hòa |
2 |
Chia lô đất ở vùng Nẩy cạn xóm 4, xã Xuân Tường |
0,20 |
|
|
Xã Xuân Tường |
3 |
Xây dựng Trường mầm non Cửa Chùa, xã Võ Liệt |
0,35 |
|
|
Xã Võ Liệt |
4 |
Sửa chữa tuyến đường từ QL46C đi vào trung tâm xã Thanh Xuân nối đường HCM |
0,70 |
|
|
Thanh Lâm, Thanh Giang, Thanh Xuân |
5 |
Xây dựng Chợ trâu bò xã Thanh Ngọc |
0,60 |
|
|
Xã Thanh Ngọc |
6 |
Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Thanh Chi |
0,60 |
|
|
Xã Thanh Chi |
7 |
Chia lô đất ở vùng Tai Bàu, Cửa Bảng, xã Thanh Yên |
0,65 |
|
|
Xã Thanh Yên |
XVII |
Huyện Nam Đàn (10 công trình, dự án, diện tích 16,25 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm dịch vụ, thương mại tổng hợp và trưng bày sản phẩm quê hương tại xã Xuân Hòa |
1,00 |
|
|
Xuân Hòa |
2 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Nam Phúc |
0,27 |
|
|
Nam Phúc |
3 |
Chia lô đất ở tại xã Kim Liên (Kẻ Sáo, Đa Choi) |
0,92 |
|
|
Xã Kim Liên |
4 |
Chống quá tải KV huyện Nam Đàn (các xã: Xuân Lâm, Vân Diên, Nam Thanh, Nam Xuân) |
0,02 |
|
|
Xuân Lâm, Vân Diên, Nam Thanh, Nam Xuân |
5 |
Mở rộng Nghĩa trang tại xã Nam Cường |
0,44 |
|
|
Xã Nam Cường |
6 |
Đường tránh thị trấn Nam Đàn |
9,70 |
|
|
Vân Diên, Nam Thanh, Xuân Hòa |
7 |
Mở rộng đường giao thông từ xã Vân Diên đến xã Nam Nghĩa |
1,61 |
|
|
Nam Thanh, Nam Nghĩa |
8 |
Cải tạo đường điện 374 Hưng Đông -371 Nam Đàn |
0,09 |
|
|
Nam Giang, Kim Liên, Hùng Tiến, Nam Lĩnh, Xuân Hòa, Vân Diên, Thị trấn |
9 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Nam Anh |
0,20 |
|
|
Xã Nam Anh |
10 |
Trụ sở Đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ số 7 |
2,00 |
|
|
Xã Kim Liên |
XVIII |
Huyện Hưng Nguyên (22 công trình, dự án, diện tích 39,27 ha đất trồng lúa; 0,12 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
|
|
1 |
Khu kinh doanh DVTM, vận tải và kho bãi tại xã Hưng Thịnh |
0,54 |
|
|
Xã Hưng Thịnh |
2 |
Trung tâm kinh doanh tổng hợp dịch vụ và kho bãi |
0,60 |
|
|
Xã Hưng Mỹ |
3 |
Trung tâm kinh doanh vận tải, đại ký mua bán vật liệu, văn phòng làm việc và nhà kho |
1,14 |
|
|
Xã Hưng Thịnh và Hưng Lợi |
4 |
Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,77 |
|
|
Xã Hưng Mỹ |
5 |
Trung tâm kinh doanh tổng hợp dịch vụ và kho bãi |
0,30 |
|
|
Xã Hưng Mỹ |
6 |
Xây dựng Chùa Hưng Khánh |
0,59 |
|
|
Xã Hưng Thông |
7 |
Chia lô đất ở vùng Đội vườn xóm 1, Ao Bàu xóm 2, Đất Mượn xóm 2, 3, 6, xã Hưng Xá |
1,38 |
|
|
Xã Hưng Xá |
8 |
Chia lô đất ở vùng Cổ Bồng và vùng Cửa Chùa, xóm 4, Hưng Phúc |
2,65 |
|
|
Xã Hưng Phúc |
9 |
Chia lô đất ở tại xóm 11, xã Hưng Thông |
1,50 |
|
|
Xã Hưng Thông |
10 |
Chia lô đất ở tại vùng Ré, Bờ Sông, xóm 6, xã Hưng Tiến |
1,70 |
|
|
Xã Hưng Tiến |
11 |
Chia lô đất ở vùng Hồ Cá, Hầm Húc, xóm 1, xã Hưng Lợi |
1,00 |
|
|
Xã Hưng Lợi |
12 |
Chia lô đất ở vùng Ốc phía đông, đường huyện 8B, xã Hưng Xuân |
0,98 |
|
|
Xã Hưng Xuân |
13 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện |
0,04 |
|
|
Hưng Đạo và thị trấn Hưng Nguyên |
14 |
Công viên nghĩa trang sinh thái Vĩnh Hằng |
3,10 |
0,12 |
|
Hưng Tây |
15 |
Tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 46 đến trung tâm xã Hưng Mỹ |
0,23 |
|
|
Xã Hưng Mỹ |
16 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Trung |
5,22 |
|
|
Xã Hưng Trung |
17 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Yên Nam (2 vị trí) |
3,95 |
|
|
Xã Hưng Yên Nam |
18 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Đạo |
4,07 |
|
|
Xã Hưng Đạo |
19 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Tân (3 vị trí) |
2,61 |
|
|
Xã Hưng Tân |
20 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Tiến (2 vị trí) |
1,25 |
|
|
Xã Hưng Tiến |
21 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Thắng |
2,06 |
|
|
Xã Hưng Thắng |
22 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Phú (2 vị trí) |
3,59 |
|
|
Xã Hưng Phú |
|
Tổng cộng |
256,73 |
6,41 |
0,00 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.