CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 06/2025/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ ĐÁP ỨNG NHU CẦU NGƯỜI HỌC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang dự thảo Nghị quyết quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Trẻ em mầm non, mẫu giáo, học sinh phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
b) Các cơ sở giáo dục mầm non, mẫu giáo, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
c) Các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (áp dụng với các lớp dạy chương trình giáo dục phổ thông cùng cấp) được phép vận dụng Nghị quyết này để thực hiện.
d) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. (Đính kèm phụ lục)
Điều 3. Cơ chế quản lý thu, chi
1. Việc thu, chi các khoản thu dịch vụ phục vụ hoạt động giáo dục ngoài học phí phải đảm bảo đúng quy định, mang tính chất phục vụ, không mang tính kinh doanh; phải công khai, dân chủ, đúng mục đích.
2. Hạch toán các khoản thu, chi và thực hiện công khai theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật hiện hành.
3. Mức thu dịch vụ phục vụ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập tại Nghị quyết này là mức thu tối đa. Trong quá trình triển khai thực hiện, cơ sở giáo dục công lập thỏa thuận với cha mẹ học sinh mức thu (tính toán chi tiết thực tế trên cơ sở quy mô tại mỗi đơn vị để ban hành mức thu) của từng dịch vụ phù hợp với điều kiện của từng đơn vị, địa phương nhưng không vượt mức thu quy định tại Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 28 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 3 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI
HỌC PHÍ ĐÁP ỨNG NHU CẦU NGƯỜI HỌC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
|
1 |
Dịch vụ tổ chức bán trú mầm non |
|
|
|
|
- Tiền ăn bữa sáng |
Nghìn đồng/ ngày/trẻ |
15 |
|
- Tiền ăn bữa chính (bữa trưa), bữa phụ (bữa xế) |
Nghìn đồng/ ngày/trẻ |
30 |
|
|
- Tiền chi trả cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên tham gia tổ chức cho trẻ ăn các buổi và trực trưa |
Nghìn đồng/ tháng/trẻ |
80 |
|
|
2 |
Dịch vụ tổ chức bán trú tiểu học |
|
|
|
|
- Tiền ăn bữa chính (bữa trưa), bữa phụ (bữa xế) |
Nghìn đồng/ ngày/học sinh |
30 |
|
- Tiền chi trả cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên tham gia tổ chức cho trẻ ăn các buổi và trực trưa |
Nghìn đồng/ tháng/học sinh |
180 |
|
|
3 |
Dịch vụ chăm sóc trẻ vào ngày thứ Bảy, Chủ nhật hoặc trong hè (nếu có) |
Nghìn đồng/ ngày/trẻ |
35 |
|
4 |
Dịch vụ ký túc xá trường chuyên |
Nghìn đồng/ tháng/học sinh |
90 |
|
5 |
Dịch vụ thuê người vệ sinh trường học đối với các cấp học mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông |
Nghìn đồng/ tháng/trẻ, học sinh |
10 |
|
6 |
Dịch vụ giữ xe cho học sinh |
|
|
|
- Xe đạp |
Nghìn đồng/lượt/xe |
1 |
||
Nghìn đồng/tháng/xe |
20 |
|||
- Xe máy, xe đạp điện |
Nghìn đồng/lượt/xe |
2 |
||
Nghìn đồng/tháng/xe |
30 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.