HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2018/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2012/NQ-HĐND NGÀY 19 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số 158/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Loại bỏ diện tích quy hoạch cát xây dựng tại điểm quy hoạch số 90 (khu vực suối La La, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam) với diện tích 20,4 ha.
2. Điều chỉnh giảm diện tích quy hoạch vật liệu san lấp tại điểm quy hoạch số 92 với diện tích 16,471 ha tại xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục I)
3. Kết quả quy hoạch sau khi điều chỉnh như sau:
a) Đá xây dựng: tổng diện tích 961,5ha; tổng trữ lượng dự báo 455.901.134m3;
b) Sét gạch ngói: tổng diện tích 724,1ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830 m3;
c) Cát xây dựng: tổng diện tích 1003,7ha (giảm 20,4ha); tổng trữ lượng dự báo 12.311.483m3 (giảm 203.900m3);
d) Đá chẻ xây dựng: tổng diện tích 713,4ha; tổng trữ lượng dự báo 22.404.627m3;
đ) Vật liệu san lấp: tổng diện tích 1.493 ha (giảm 16,471ha); tổng trữ lượng dự báo 83.531.059m3 (giảm 827.991m3).
(Chi tiết tại Phụ lục II)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐIỂM MỎ ĐIỀU CHỈNH,
LOẠI BỎ QUY HOẠCH
(kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên khoáng sản |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Tọa độ VN2000 Ninh Thuận. múi 3° |
Tài nguyên dự báo (m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
HUYỆN THUẬN NAM |
||||||
1 |
Vật liệu san lấp (Vị trí 1) |
Xã Phước Dinh |
11,11 |
1.267.584,14 |
580.167,69 |
827.991 |
1.267.627,63 |
579.943,69 |
|||||
1.267.673,60 |
579.945,08 |
|||||
1.267.767,77 |
579.499,99 |
|||||
1.267.830,16 |
579.452,01 |
|||||
1.267.937,16 |
579.478,34 |
|||||
1.267.894,16 |
579.940,95 |
|||||
1.267.802,51 |
579.939,96 |
|||||
1.267.804,62 |
579.988,68 |
|||||
1.267.686,72 |
579.992,80 |
|||||
1.267.646,72 |
580.163,03 |
|||||
Vật liệu san lấp (Vị trí 2) |
Xã Phước Dinh |
5,361 |
1.268.423,43 |
579.768,80 |
||
1.268.347,41 |
579.755,20 |
|||||
1.268.310,69 |
579.831,67 |
|||||
1.268.249,49 |
579.857,16 |
|||||
1.268.106,16 |
579.853,38 |
|||||
1.268.167,42 |
579.657,90 |
|||||
1.268.222,99 |
579.628,70 |
|||||
1.268.400,67 |
579.606,51 |
|||||
1.268.418,83 |
579.626,31 |
|||||
1.268.371,34 |
579.695,04 |
|||||
1.268.423,28 |
579.699,80 |
|||||
2 |
Cát xây dựng |
Xã Phước Dinh |
20,4 |
1.263.230,00 |
573.427,00 |
203.900 |
1.262.977,00 |
577.426,00 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐỊA BÀN |
Phê duyệt theo Nghị quyết số 09 |
Điều chỉnh |
Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
Ghi chú |
|||||||
Diện tích (ha) |
Trữ lượng dự báo (m3) |
Số điểm mỏ |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng dự báo (m3) |
Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-) |
Diện tích (ha) tăng (+) giảm (-) |
Trữ lượng dự báo (m3) tăng (+) giảm (-) |
Số điểm mỏ |
|||
I. ĐÁ XÂY DỰNG |
|||||||||||
Bác Ái |
71 |
47.302.000 |
2 |
|
|
|
71 |
47.302.000 |
2 |
|
|
Ninh Sơn |
164,5 |
68.110.000 |
9 |
|
|
|
164,5 |
68.110.000 |
9 |
|
|
Thuận Bắc |
382,8 |
191.002.000 |
5 |
|
|
|
382,8 |
191.002.000 |
5 |
|
|
Ninh Hải |
17 |
5.171.000 |
2 |
|
|
|
17 |
5.171.000 |
2 |
|
|
Thuận Nam |
326,2 |
144.316.134 |
5 |
|
|
|
326,2 |
144.316.134 |
5 |
|
|
Cộng |
961,5 |
455.901.134 |
23 |
|
|
|
961,50 |
455.901.134 |
23 |
|
|
II. SÉT GẠCH NGÓI |
|||||||||||
Bác Ái |
203,2 |
2.994.000 |
1 |
|
|
|
203,2 |
2.994.000 |
1 |
|
|
Ninh Sơn |
56,60 |
856.504 |
1 |
|
|
|
56,6 |
856.504 |
1 |
|
|
Thuận Bắc |
29 |
319.326 |
1 |
|
|
|
29,0 |
319.326 |
1 |
|
|
Ninh Phước |
348 |
7.177.000 |
2 |
|
|
|
348,0 |
7.177.000 |
2 |
|
|
Thuận Nam |
87,3 |
1.746.000 |
0 |
|
|
|
87,.3 |
1.746.000 |
0 |
|
|
Cộng |
724,1 |
13.092.830 |
5 |
|
|
|
724,10 |
13.092.830 |
5 |
|
|
III. CÁT XÂY DỰNG |
|||||||||||
Bác Ái |
24,0 |
250.000 |
3 |
|
|
|
24,0 |
250.000 |
3 |
|
|
Ninh Sơn |
435,70 |
4.662.383 |
13 |
|
|
|
435,7 |
4.662.383 |
13 |
|
|
Thuận Bắc |
73 |
738.000 |
6 |
|
|
|
73,0 |
738.000 |
6 |
|
|
Phan Rang- Tháp Chàm |
262,1 |
4.451.000 |
4 |
|
|
|
262,1 |
4.451.000 |
4 |
|
|
Ninh Phước |
10,7 |
126.000 |
2 |
|
|
|
10,7 |
126.000 |
2 |
|
|
Thuận Nam |
218,6 |
2.288.000 |
10 |
-20,4 |
-203.900 |
-1 |
198,200 |
2.084.100 |
9 |
Phước Dinh (01 vị trí) |
|
Cộng |
1024,1 |
12.515.383 |
38 |
(20,40) |
(203.900) |
(1) |
1.003,70 |
12.311.483 |
37 |
|
|
IV. ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG |
|||||||||||
Bác Ái |
43,0 |
1.290.000 |
1 |
|
|
|
43,0 |
1.290.000 |
1 |
|
|
Ninh Sơn |
82,00 |
220.532 |
2 |
|
|
|
82,0 |
220.532 |
2 |
|
|
Thuận Bắc |
185,4 |
7.145.000 |
3 |
|
|
|
185,4 |
7.145.000 |
3 |
|
|
Ninh Hải |
100 |
2.965.455 |
2 |
|
|
|
100,0 |
2.965.455 |
2 |
|
|
Ninh Phước |
255,3 |
7.373.000 |
2 |
|
|
|
255,3 |
7.373.000 |
2 |
|
|
Thuận Nam |
47,7 |
1.410.640 |
3 |
|
|
|
47,7 |
1.410.640 |
3 |
|
|
Cộng |
713,4 |
20.404.627 |
13 |
|
|
|
713,400 |
20.404.627 |
13 |
|
|
V. VẬT LIỆU SAN LẤP |
|||||||||||
Bác Ái |
336.0 |
16.950.000 |
3 |
|
|
|
336,0 |
16.950.000 |
3 |
|
|
Ninh Sơn |
361,9 |
24.474.000 |
11 |
|
|
|
361,9 |
24.474.000 |
11 |
|
|
Thuận Bắc |
233,7 |
9.290.000 |
3 |
|
|
|
233,7 |
9.290.000 |
3 |
|
|
Ninh Hải |
169 |
10.300.000 |
2 |
|
|
|
169 |
10.300.000 |
2 |
|
|
Ninh Phước |
142,6 |
7.189.050 |
5 |
|
|
|
142,6 |
7.189.050 |
5 |
|
|
Thuận Nam |
266,6 |
16.156.000 |
4 |
-16,471 |
(827.991) |
0 |
250,1 |
15.328.009 |
4 |
Điều chỉnh giảm diện tích 01 vị trí |
|
Cộng |
1509,8 |
84.359.050 |
28 |
(16) |
(827.991) |
- |
1,493 |
83.531.059 |
28 |
|
|
Tổng cộng |
4.932,9 |
|
107 |
(36,87) |
|
|
4.896,0 |
|
106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.