HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2012/NQ-HĐND |
Đồng Xoài, ngày 06 tháng 8 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND-KTNS ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh với những nội dung chính như sau:
I. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Theo phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 diện tích, cơ cấu các loại đất như sau:
1.1. Đất nông nghiệp: Hiện trạng năm 2010 toàn tỉnh là 617.998ha chiếm 89,94% diện tích tự nhiên. Quy hoạch đến năm 2020 bố trí 590.067ha chiếm 85,87% diện tích tự nhiên, giảm 27.931ha so với hiện trạng 2010, trong đó:
a) Đất trồng lúa: Năm 2010 toàn tỉnh có 9.073ha, quy hoạch đến năm 2020 còn 8.410ha, giảm 663ha so với hiện trạng 2010. Diện tích giảm là do chuyển sang cho đất chuyên dùng 57ha, đất nuôi thủy sản 28ha, đất trồng cây hàng năm khác 578ha.
b) Đất trồng cây lâu năm: Năm 2010 toàn tỉnh có 425.529ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 397.931ha, giảm 27.598ha so với hiện trạng 2010. Diện tích giảm là do chuyển cho nhóm đất phi nông nghiệp.
c) Đất lâm nghiệp: Năm 2010 toàn tỉnh có 176.580ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 179.080ha, tăng 2.500ha so với hiện trạng 2010. Trong 179.080ha đất lâm nghiệp: Đất rừng phòng hộ 44.800ha, đất rừng đặc dụng là 31.300ha, đất rừng sản xuất là 102.980ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp: Hiện trạng năm 2010 toàn tỉnh là 68.322ha chiếm 9,94% diện tích tự nhiên. Quy hoạch đến năm 2020 bố trí 96.587ha chiếm 14,06% diện tích tự nhiên, tăng 28.265ha so với hiện trạng 2010. Trong đó:
1.2.1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: Năm 2010 toàn tỉnh có 441ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 578ha, tăng 137ha so với hiện trạng 2010.
1.2.2. Đất quốc phòng: Năm 2010 toàn tỉnh có 2.685ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 5.168ha, tăng 2.483ha so với hiện trạng 2010.
1.2.3. Đất an ninh: Năm 2010 toàn tỉnh có 1.119ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 1.224ha, tăng 105 ha so với hiện trạng 2010.
1.2.4. Đất công nghiệp: Năm 2010 toàn tỉnh có 7.571ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 7.632ha, tăng 61ha so với hiện trạng 2010. Trong đó: đất khu công nghiệp là 7.049ha, đất cụm công nghiệp là 583ha.
1.2.5. Đất cho hoạt động khoáng sản: Năm 2010 toàn tỉnh có 363ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 2.153ha, tăng 1.790ha so với hiện trạng 2010.
1.2.6. Đất di tích danh thắng: Năm 2010 toàn tỉnh có 152ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 171ha, tăng 19ha so với hiện trạng 2010.
1.2.7. Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại: Năm 2010 toàn tỉnh có 71ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 362ha, tăng 291 ha so với hiện trạng 2010.
1.2.8. Đất tôn giáo, tín ngưỡng: Năm 2010 toàn tỉnh có 122ha, quy hoạch đến năm 2020 giữ nguyên như hiện trạng.
1.2.9. Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Năm 2010 toàn tỉnh có 666ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 1.052ha, tăng 386ha so với hiện trạng 2010.
1.2.10. Đất phát triển hạ tầng: Năm 2010 toàn tỉnh có 35.336ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 44.149ha, tăng 8.813ha so với hiện trạng 2010, trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa: Năm 2010 toàn tỉnh có 297ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 436ha, tăng 139 ha so với hiện trạng 2010;
- Đất cơ sở y tế: Năm 2010 toàn tỉnh có 102ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 146ha, tăng 44ha so với hiện trạng 2010;
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo: Năm 2010 toàn tỉnh có 585 ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 925 ha, tăng 340 ha so với hiện trạng 2010;
- Đất cơ sở thể dục - thể thao: Năm 2010 toàn tỉnh có 153ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 654ha, tăng 501ha so với hiện trạng 2010.
1.2.11. Đất ở tại đô thị: Năm 2010 toàn tỉnh có 1.207ha, quy hoạch đến năm 2020 bố trí 2.541ha, tăng 1.334ha so với hiện trạng 2010.
1.3. Đất chưa sử dụng: Hiện trạng năm 2010 toàn tỉnh còn 834ha, chiếm 0,12% diện tích tự nhiên. Quy hoạch đến năm 2020 còn 500ha, giảm 334ha so với hiện trạng 2010.
1.4. Đất đô thị: Hiện trạng năm 2010 toàn tỉnh là 24.114 ha chiếm 3,51% diện tích tự nhiên. Quy hoạch đến năm 2020 bố trí 31.000ha chiếm 4,51% diện tích tự nhiên, tăng 6.886ha so với hiện trạng 2010.
1.5. Đất khu du lịch: Quy hoạch đến năm 2020 bố trí 8.855ha chiếm 1,29% diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại phụ lục 01)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
2.1. Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
Trong cả kỳ quy hoạch đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 28.070ha. Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 57ha, đất cây lâu năm chuyển 27.485ha, đất nông nghiệp còn lại chuyển 528ha.
Giai đoạn 2011- 2015 đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 17.777ha. Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 25ha, đất cây lâu năm chuyển 17.691ha, đất nông nghiệp còn lại chuyển 61ha.
Giai đoạn 2016 -2020 đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 10.293ha. Trong đó: đất trồng lúa chuyển 32ha, đất cây lâu năm chuyển 9.794ha, đất nông nghiệp còn lại chuyển 467ha.
2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong cả kỳ quy hoạch chu chuyển nội bộ trong đất nông nghiệp 2.987ha. Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi thủy sản 28,0 ha, đất trồng lúa chuyển sang đất cây hàng năm khác 578ha, đất cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm 2.381ha.
Giai đoạn 2011 - 2015 chu chuyển nội bộ trong đất nông nghiệp 1.597ha. Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi thủy sản 18ha, đất trồng lúa chuyển sang đất cây hàng năm khác 338ha, đất cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm 1.241ha.
Giai đoạn 2016 - 2020 chu chuyển nội bộ trong đất nông nghiệp 1.390ha. Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi thủy sản 10ha, đất trồng lúa chuyển sang đất cây hàng năm khác 240ha, đất cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm 1.140ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ quy hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 335ha: Cho mục đích nông nghiệp là 137ha, trong đó: Cho đất cây lâu năm là 4ha, cho đất nuôi trồng thủy sản là 133ha; cho mục đích phi nông nghiệp 198ha, trong đó: Cho đất quốc phòng 8ha, cho đất khai thác khoáng sản 190ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03)
II. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015):
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Trong kỳ kế hoạch sử dụng đất, diện tích các nhóm đất được bố trí như sau:
- Đất nông nghiệp: Năm 2011 là 617.647ha, năm 2012 là 615.748ha, năm 2013 là 612.594ha, năm 2014 là 610.172ha, năm 2015 là 600.327ha;
- Đất phi nông nghiệp: Năm 2011 là 68.673ha, năm 2012 là 70.584ha, năm 2013 là 73.788ha, năm 2014 là 76.210ha, năm 2015 là 86.193ha;
- Đất chưa sử dụng: Năm 2011 là 834ha, năm 2015 là 634ha;
- Đất đô thị: Năm 2011 là 26.941ha, năm 2015 là 26.941ha;
- Đất khu du lịch: Năm 2013 là 1.175ha, năm 2015 là 3.175ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
(1). Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 17.777ha, trong đó: Năm 2011 chuyển 351ha, năm 2012 chuyển 1.927ha, năm 2013 chuyển 3.135ha, năm 2014 chuyển 2.541ha, năm 2015 chuyển 9.823ha.
(2). Chu chuyển nội bộ trong đất nông nghiệp là 1.597ha, trong đó: Năm năm 2011 là 162ha, năm 2012 là 319ha, năm 2013 là 505ha, năm 2014 là 156ha, năm 2015 là 456ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05)
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong kỳ kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 200ha, trong đó: chuyển cho mục đích nông nghiệp là 104ha, đất phi nông nghiệp là 96ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06)
Điều 2. Điều chỉnh diện tích được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 31/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh, từ 162.275ha xuống còn 152.275ha (10.000ha tại địa bàn huyện Đồng Phú giao chủ rừng quản lý).
Điều 3. Sau khi phương án quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được Chính phủ phê duyệt, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện như sau:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước đến các huyện, thị xã, các ban ngành và trên các phương tiện thông tin đại chúng;
- Triển khai thực hiện việc quản lý đất đai và tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc thực hiện theo phương án quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt;
- Đầu tư đồng bộ kết hợp xây dựng kết cấu hạ tầng với phát triển đô thị; ưu tiên dành đất cho các nhu cầu phát triển công nghiệp, dịch vụ, xây dựng đô thị, khu dân cư, đất xây dựng cơ sở hạ tầng, quốc phòng an ninh, giáo dục, y tế, thể dục thể thao và văn hóa trên cơ sở ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sử dụng tài nguyên đất đai bền vững và có hiệu quả;
- Tạo điều kiện cho các đối tượng sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên toàn tỉnh theo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất đai và môi trường sinh thái;
- Tiếp tục theo dõi diễn biến, cập nhật kịp thời những thông tin mới nhất về đất đai để điều chỉnh bổ sung, nhằm đảm bảo tính thống nhất và hiệu quả thực tiễn cao của phương án quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;
- Hoàn chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011- 2015) cấp huyện và cấp xã.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn tất các thủ tục trình Chính phủ xem xét, phê duyệt theo đúng quy định và triển khai thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DTTN (I+II+III) |
687.154 |
100 |
687.154 |
0 |
687.154 |
100 |
I |
Đất nông nghiệp |
617.998 |
89,94 |
590.067 |
0 |
590.067 |
85,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất lúa nước |
9.073 |
1,32 |
8.410 |
0 |
8.410 |
1,22 |
|
Trong đó: Đất lúa 2 vụ trở lên |
|
|
1.620 |
0 |
1.620 |
0,24 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
425.529 |
61,93 |
|
397.931 |
397.931 |
57,91 |
3 |
Đất rừng phòng hộ |
45.025 |
6,55 |
44.800 |
0 |
44.800 |
6,52 |
4 |
Đất rừng đặc dụng |
31.445 |
4,58 |
31.300 |
0 |
31.300 |
4,56 |
5 |
Đất rừng sản xuất |
100.110 |
14,57 |
102.530 |
450 |
102.980 |
14,99 |
6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.695 |
0,25 |
1.858 |
0 |
1.858 |
0,27 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
68.322 |
9,94 |
96.587 |
0 |
96.587 |
14,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
441 |
0,06 |
|
578 |
578 |
0,08 |
2 |
Đất quốc phòng |
2.685 |
0,39 |
5.168 |
0 |
5.168 |
0,75 |
3 |
Đất an ninh |
1.119 |
0,16 |
1.224 |
0 |
1.224 |
0,18 |
4 |
Đất khu và cụm công nghiệp |
7.571 |
1,1 |
5.244 |
2.388 |
7.632 |
1,11 |
|
- Đất khu công nghiệp |
|
|
5.244 |
1.805 |
7.049 |
1,03 |
|
- Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
583 |
583 |
0,08 |
5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
363 |
0,05 |
|
2.153 |
2.153 |
0,31 |
6 |
Đất di tích danh thắng |
152 |
0,02 |
171 |
0 |
171 |
0,02 |
7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
71 |
0,01 |
362 |
0 |
362 |
0,05 |
8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
122 |
0,02 |
|
122 |
122 |
0,02 |
9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
666 |
0,1 |
|
1.052 |
1.052 |
0,15 |
10 |
Đất phát triển hạ tầng |
35.336 |
5,14 |
44.149 |
0 |
44.149 |
6,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
297 |
0,04 |
323 |
113 |
436 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở y tế |
102 |
0,01 |
120 |
26 |
146 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
585 |
0,09 |
925 |
0 |
925 |
0,13 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
153 |
0,02 |
654 |
0 |
654 |
0,10 |
11 |
Đất ở tại đô thị |
1.207 |
0,18 |
2.541 |
0 |
2.541 |
0,37 |
III |
Đất chưa sử dụng |
834 |
0,12 |
500 |
0 |
500 |
0,07 |
1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
500 |
0 |
500 |
|
2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
334 |
0 |
334 |
|
IV |
Đất đô thị |
24.114 |
3,51 |
|
31.000 |
31.000 |
4,51 |
V |
Đất khu du lịch |
|
|
|
8.855 |
8.855 |
1,29 |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (ha) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu đến năm 2015 |
Kỳ cuối đến năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
28.070 |
17.777 |
10.293 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
57 |
25 |
32 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27.485 |
17.691 |
9.794 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
NTS/PNN |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NCL/PNN |
528 |
61 |
467 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.987 |
1.597 |
1.390 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
DLN/NTS |
28 |
18 |
10 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác |
DLN/HNK |
578 |
338 |
240 |
2.3 |
Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
2.381 |
1.241 |
1.140 |
2.4 |
Đất lâm nghiệp chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
LNP/NKR |
- |
- |
- |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ (ha) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu đến năm 2015 |
Kỳ cuối đến năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
137 |
104 |
33 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4 |
4 |
- |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
NTS |
133 |
100 |
33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
197 |
96 |
101 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
CTS |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8 |
8 |
- |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
189 |
88 |
101 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp CTNH |
DRA |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
- |
- |
- |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 04: Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 (ha) |
Kế hoạch chi tiết kỳ đầu (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DTTN (I+II+III) |
687.154 |
687.154 |
687.154 |
687.154 |
687.154 |
687.154 |
I |
Đất nông nghiệp |
617.998 |
617.647 |
615.748 |
612.594 |
610.172 |
600.327 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất lúa nước |
9.073 |
9.073 |
9.023 |
8.977 |
8.906 |
8.709 |
|
Trong đó: Đất lúa 2 vụ trở lên |
1.623 |
1.623 |
1.623 |
1.622 |
1.621 |
1.621 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
425.529 |
425.340 |
423.669 |
420.740 |
418.064 |
407.648 |
3 |
Đất rừng phòng hộ |
45.025 |
45.025 |
44.876 |
44.876 |
44.876 |
44.876 |
4 |
Đất rừng đặc dụng |
31.445 |
31.445 |
31.445 |
31.445 |
31.445 |
31.356 |
5 |
Đất rừng sản xuất |
100.110 |
100.110 |
100.309 |
100.509 |
100.909 |
101.786 |
6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.695 |
1.695 |
1.695 |
1.745 |
1.745 |
1.795 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
68.322 |
68.673 |
70.584 |
73.788 |
76.210 |
86.193 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
441 |
445 |
447 |
488 |
511 |
535 |
2 |
Đất quốc phòng |
2.685 |
2.743 |
2.954 |
3.726 |
3.948 |
4.765 |
3 |
Đất an ninh |
1.119 |
1.119 |
1.129 |
1.138 |
1.149 |
1.159 |
4 |
Đất khu công nghiệp |
7.571 |
7.571 |
7.571 |
7.571 |
7.571 |
7.571 |
5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
363 |
369 |
569 |
988 |
1.188 |
1.474 |
6 |
Đất di tích danh thắng |
152 |
152 |
152 |
160 |
163 |
164 |
7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
71 |
72 |
90 |
161 |
183 |
252 |
8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
122 |
122 |
122 |
122 |
122 |
122 |
9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
666 |
666 |
686 |
722 |
763 |
769 |
10 |
Đất phát triển hạ tầng |
35.336 |
35.452 |
36.327 |
37.742 |
38.827 |
40.857 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
297 |
310 |
313 |
318 |
323 |
328 |
- |
Đất cơ sở y tế |
102 |
102 |
109 |
114 |
121 |
126 |
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
585 |
601 |
645 |
703 |
740 |
785 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
153 |
154 |
203 |
255 |
291 |
349 |
11 |
Đất ở tại đô thị |
1.207 |
1.247 |
1.444 |
1.553 |
1.725 |
2.086 |
III |
Đất chưa sử dụng |
834 |
834 |
823 |
773 |
773 |
634 |
IV |
Đất đô thị |
24.114 |
26.941 |
26.941 |
26.941 |
26.941 |
26.941 |
V |
Đất khu du lịch |
|
|
|
1.175 |
2.175 |
3.175 |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ (ha) |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
17.777 |
351 |
1.927 |
3.135 |
2.541 |
9.823 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
25 |
|
- |
- |
25 |
0 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.691 |
349 |
1.915 |
3.115 |
2.499 |
9.812 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
61 |
2 |
12 |
20 |
17 |
10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1.597 |
162 |
319 |
505 |
156 |
456 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
18 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác |
338 |
|
50 |
46 |
46 |
197 |
2.3 |
Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.241 |
160 |
266 |
455 |
105 |
255 |
2.4 |
Đất lâm nghiệp chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
- |
|
- |
- |
- |
- |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 06: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào SD trong kỳ (ha) |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
104 |
- |
4 |
50 |
- |
50 |
1.1 |
Đất lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4 |
- |
4 |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
100 |
- |
- |
50 |
- |
50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
96 |
- |
8 |
- |
- |
88 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
8 |
- |
8 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
88 |
- |
- |
- |
- |
88 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp CTNH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.