HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 4173/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CẦN THU HỒI
ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Xác định trường hợp thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 |
Quy mô diện tích |
Trong đó sử dụng trên loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số có 314 công trình, dự án, tổng diện tích 890,15 ha |
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Vinh (27 công trình, dự án, diện tích 207,89 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
Điểm a |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
2 |
Chia lô đất ở xóm Xuân Bình 13 (4 vị trí), xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
Điểm d |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
3 |
Chia lô đất ở dân cư khối 19, phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
Điểm d |
0,99 |
|
|
|
0,99 |
4 |
Xây dựng Nhà văn hóa khối 19, phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
Điểm c |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
5 |
Chia lô đất ở khối 13, phường Cửa Nam |
Phường Cửa Nam |
Điểm d |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
6 |
Chia lô đất ở khối 15, phường Cửa Nam |
Phường Cửa Nam |
Điểm d |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
7 |
Chia lô đất ở dân cư xóm Phong Phú, xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
Điểm d |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
8 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối 2, phường Bến Thủy |
Phường Bến Thủy |
Điểm d |
8,70 |
|
|
|
8,70 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Gia Thiều |
Phường Hưng Dũng |
Điểm b |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
10 |
Xây dựng đường Sư Vạn Hạnh, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
Điểm b |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
11 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 4, xã Hưng Chính |
Xã Hưng Chính |
Điểm c |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
12 |
Khu tái định cư xóm 6, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
Điểm c |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
13 |
Tuyến đường gom phía Đông xóm 18B, xã Nghi Liên (bổ sung diện tích) |
Xã Nghi Liên |
Điểm b |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
14 |
Xây dựng Nhà văn hóa Khối 6, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
Điểm c |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
15 |
Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh và phường Cửa Nam |
Phường Đông Vĩnh và phường Cửa Nam |
Điểm d |
39,19 |
23,15 |
|
|
16,04 |
16 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 1, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
Điểm d |
1,39 |
0,46 |
|
|
0,93 |
17 |
Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò |
Đông Vĩnh, Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên |
Điểm b |
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
18 |
Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 374 Hưng Đông - 371 Nam Đàn |
Đông Vĩnh, Hưng Đông, Hưng Chính |
Điểm b |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
19 |
Chia lô đất ở xóm Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Điểm d |
3,33 |
3,33 |
|
|
|
20 |
Chia lô đất ở dân cư xen dắm xóm Đức Thịnh, xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Điểm d |
2,80 |
2,72 |
|
|
0,08 |
21 |
Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Vinh |
Xã Nghi Liên |
Điểm b |
58,27 |
3,80 |
|
|
54,47 |
22 |
Công trình Hạ tầng khu công viên cây xanh và chia lô đất ở dân cư tại xóm Mẫu Đơn |
Xã Hưng Lộc |
Điểm d |
4,87 |
4,05 |
|
|
0,82 |
23 |
Công trình hạ tầng chia lô đất ở dân cư 2 bên đường quy hoạch 24m (giai đoạn 2) |
Xã Hưng Lộc |
Điểm d |
22,03 |
16,68 |
|
|
5,35 |
24 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 02 tại xã Nghi Đức phục vụ GPMB đường giao thông nối Vinh - Cửa Lò (gđ1) (phần còn lại) |
Xã Nghi Đức |
Điểm c |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
25 |
Xây dựng Nghĩa trang xã Nghi Kim (phần còn lại) |
Xã Nghi Kim |
Điểm c |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
26 |
Mở rộng Nghĩa trang cát táng Cồn Túc tại xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
Điểm c |
3,69 |
3,69 |
|
|
|
27 |
Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
Điểm d |
55,60 |
44,50 |
|
|
11,10 |
Thị xã Cửa Lò (03 công trình, dự án, diện tích 1,72 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở khối Nam Phượng (Tây QL 46) |
Phường Nghi Thu |
Điểm d |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
2 |
Chia lô đất ở khối Bắc Hải, phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thu |
Điểm d |
0,70 |
0,01 |
|
|
0,69 |
3 |
Khu tái định cư đường Trung tâm (đoạn phía bắc Đại học Vạn Xuân) |
Nghi Hương |
Điểm c |
0,52 |
0,12 |
|
|
0,40 |
Huyện Nghi Lộc (33 công trình, dự án, diện tích 48,88 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng khuôn viên Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Trung |
Điểm a |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
2 |
Xây dựng Chùa Phúc Lạc |
Xã Nghi Thạch |
Điểm c |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
3 |
Mở rộng khuôn viên nhà học giáo lý giáo xứ Đồng Vông |
Xã Nghi Xá |
Điểm c |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
4 |
Xây dựng nhà học giáo lý giáo xứ Lộc Mỹ |
Xã Nghi Quang |
Điểm c |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
5 |
Chia lô đất ở khối 9 thị trấn Quán Hành |
TT Quán Hành |
Điểm d |
1,05 |
|
|
|
1,05 |
6 |
Chia lô đất ở tại xóm Đông, xã Nghi Thiết |
Xã Nghi Thiết |
Điểm d |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Nam Thạch, xã Nghi Thạch |
Xã Nghi Thạch |
Điểm c |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
8 |
Chia lô đất ở xóm Thái Thịnh, Thái Thọ, Thái Lộc, Thái Học, xã Nghi Thái |
Xã Nghi Thái |
Điểm d |
2,29 |
|
|
|
2,29 |
9 |
Chia lô đất ở xóm 6, xã Nghi Trung |
Xã Nghi Trung |
Điểm d |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
10 |
Chia lô đất ở xóm 3, xã Nghi Hưng |
Xã Nghi Hưng |
Điểm d |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
11 |
Đường QL1A đi Đức Thiết và tuyến nhánh (LRAMP) |
Xã Nghi Trung, xã Nghi Trường |
Điểm b |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
12 |
Chia lô đất ở xóm Hoa Tây, Chợ Quán, xã Nghi Hoa |
Xã Nghi Hoa |
Điểm d |
2,52 |
|
|
|
2,52 |
13 |
Xây dựng các công trình công cộng và Chia lô đất ở xóm 5, 10, 11, 12, 13, 14, xã Nghi Long |
Xã Nghi Long |
Điểm d |
7,35 |
|
|
|
7,35 |
14 |
Chia lô đất ở xóm Thành Vinh 2, xã Nghi Quang |
Xã Nghi Quang |
Điểm d |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
15 |
Chia lô đất ở xóm 1, xã Nghi Xá |
Xã Nghi Xá |
Điểm d |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
16 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông, giai đoạn 2017-2020 (xã Nghi Đồng) |
Xã Nghi Đồng |
Điểm c |
3,11 |
|
|
|
3,11 |
17 |
Xây dựng, nâng cấp đê sông Mơ huyện Quỳnh Lưu, đê Phúc Thọ huyện Nghi Lộc, và kè sông Hiếu huyện Quỳ Hợp |
Xã Phúc Thọ |
Điểm b |
0,89 |
|
|
|
0,89 |
18 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 12, xã Nghi Thuận |
Xã Nghi Thuận |
Điểm d |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
19 |
Khu tái định cư dân cư để giải phóng mặt bằng dự án Trạm nghiền xi măng Sông Lam |
Xã Nghi Thiết |
Điểm c |
1,50 |
1,30 |
|
|
0,20 |
20 |
Chia lô đất ở dân cư xóm 1, xóm Ngư Phong, xóm 9, xóm 2, xóm 5, xóm 7, xóm 15, xóm 12, xóm 13, xóm 17, xóm 6, xóm 16, xóm 11, xóm 10 |
Xã Phúc Thọ |
Điểm d |
3,36 |
0,99 |
|
|
2,37 |
21 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi ngăn mặn chống hạn xã Nghi Vạn |
Xã Nghi Vạn |
Điểm b |
0,76 |
0,70 |
|
|
0,06 |
22 |
Chia lô đất ở xóm 2, xóm 3, xóm 6, xóm 7, xóm 9, xóm 12 |
Xã Nghi Xá |
Điểm d |
3,36 |
0,09 |
|
|
3,27 |
23 |
Mở rộng sân vận động xã Nghi Vạn |
Xã Nghi Vạn |
Điểm a |
1,80 |
0,60 |
|
|
1,20 |
24 |
Chia lô đất ở xóm 1,2,9,10,16 xã Nghi Phương |
Xã Nghi Phương |
Điểm d |
2,53 |
0,49 |
|
|
2,04 |
25 |
Đường dây 22 kv cấp điện cho khu công nghiệp WHA Industrial Zon 1 - Nghệ An (giai đoạn 1) |
Xã Nghi Xá, Nghi Long |
Điểm b |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
26 |
Chống quá tải khu vực các xã thuộc huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Vạn |
Điểm b |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
27 |
Chống quá tải khu vực thị xã Cửa Lò |
Xã Nghi Thạch, Nghi Phong |
Điểm b |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
28 |
Cải tạo Đường dây 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò |
Xã Nghi Trung, Nghi Hoa, Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Xá, Nghi Hợp, Nghi Khánh, TT Quán Hành |
Điểm b |
0,10 |
0,08 |
|
|
0,02 |
29 |
Xây dựng Chợ xã Nghi Thiết |
Xã Nghi Thiết |
Điểm c |
0,50 |
0,40 |
|
|
0,10 |
30 |
Xây dựng sân vận động xã Nghi Thạch |
Xã Nghi Thạch |
Điểm a |
1,34 |
1,33 |
|
|
0,01 |
31 |
Đường giao thông liên xóm 9, 10, 11, 12, xã Nghi Tiến |
Xã Nghi Tiến |
Điểm b |
0,47 |
0,45 |
|
|
0,02 |
32 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông, giai đoạn 2017-2020 (xã Nghi Phương) |
Xã Nghi Phương |
Điểm c |
3,08 |
2,99 |
|
|
0,09 |
33 |
Chia lô đất ở xóm 14, xã Nghi Văn |
Xã Nghi Văn |
Điểm d |
0,50 |
0,20 |
|
|
0,30 |
Huyện Diễn Châu (52 công trình, dự án, diện tích 132,37 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Trường mầm non xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
Điểm a |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
2 |
Xây dựng Nhà học giáo lý và công trình phụ trợ |
Xã Diễn Thành |
Điểm c |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
3 |
Chia lô đất ở vùng Cồn Chàng, xóm 1 xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
Điểm d |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
4 |
Chia lô đất ở xóm Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc (2 Vị trí) |
Xã Diễn Phúc |
Điểm d |
3,45 |
|
|
|
3,45 |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đoạn đường từ Nhân thành Chợ Chùa đến Ngã tư xóm 6 xã Diễn Hạnh |
Xã Diễn Hạnh |
Điểm b |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
6 |
Mở rộng khuôn viên Nghĩa trang Bắc Xuân, xã Diễn Xuân |
Xã Diễn Xuân |
Điểm c |
0,73 |
|
|
|
0,73 |
7 |
Chia lô đất ở vùng Đồng Hạ xóm Nha Nghi xã Diễn Phong |
Xã Diễn Phong |
Điểm d |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
8 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Nhà Thánh xóm 8 xã Diễn Hùng |
Xã Diễn Hùng |
Điểm d |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
9 |
Chia lô đất ở dân cư xóm Hải Bắc, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu |
Xã Diễn Bích |
Điểm d |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
10 |
Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi, huyện Diễn Châu |
Xã Diễn Thịnh |
Điểm b |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
11 |
Nâng cấp đường Nhân Thành- Chợ chùa- QL1A huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Xã Diễn Hoa |
Điểm b |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
12 |
Khu dân cư tại xã Diễn Kỷ và xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Kỷ, xã Diễn Đồng |
Điểm d |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
13 |
Chia lô đất ở dân cư xóm Hải Trung, xã Diễn Bích |
Xã Diễn Bích |
Điểm d |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
14 |
Xây dựng sân thể thao xóm 5 xã Diễn Yên |
Xã Diễn Yên |
Điểm a |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
15 |
Xây dựng Cơ sở thể dục thể thao xóm 8, 9 Diễn Tân |
Xã Diễn Tân |
Điểm a |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
16 |
Chia lô đất ở vùng xóm 8 xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
Điểm d |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
17 |
Chia lô đất ở dân cư Khu đất Thực Phẩm cũ, Khối 3 Thị trấn Diễn Châu |
Thị trấn Diễn Châu |
Điểm d |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
18 |
Chia lô đất ở dân cư Khu tập thể điều tra rừng, Khối 2 Thị trấn Diễn Châu |
Thị trấn Diễn Châu |
Điểm d |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
19 |
Xây dựng phục hồi đền di tích Đệ Nhị Rú Ta, xã Diễn Thọ |
Xã Diễn Thọ |
Điểm a |
7,40 |
|
|
|
7,40 |
20 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Bà Vường xóm 7 xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
Điểm c |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
21 |
Chia lô đất ở dân cư tại bãi Sú Vẹt, xóm Yên Thịnh xã Diễn Ngọc |
Xã Diễn Ngọc |
Điểm d |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
22 |
Chia lô đất ở xóm Xuân Bắc, xã Diễn Vạn |
Xã Diễn Vạn |
Điểm d |
3,82 |
1,00 |
|
|
2,82 |
23 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 8 xã Diễn Hạnh |
Xã Diễn Hạnh |
Điểm c |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
24 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Rộc Kẽ, xóm 1, xóm 2 và vùng Đồng Tum xóm 9 xã Diễn Xuân |
Xã Diễn Xuân |
Điểm d |
2,48 |
2,48 |
|
|
|
25 |
Chia lô đất ở dân cư vùng xóm 6 xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
Điểm d |
3,30 |
2,92 |
|
|
0,38 |
26 |
Xây dựng Đường giao thông nối đường cứu hộ, cứu nạn (ĐH 256) với đường N2 xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
Điểm b |
0,45 |
0,20 |
|
|
0,25 |
27 |
Chống quá tải lưới điện khu vực huyện Diễn Châu |
Xã Diễn Trung |
Điểm b |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
28 |
Chia lô đất ở vùng giữa Nam, Ao ông Đại xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
Điểm d |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
29 |
Chia lô đất ở vùng xen kẽ dân cư xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
Điểm d |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
30 |
Chia lô đất ở vùng giáp ông Cường; vùng Cồn Đền xóm 1,2 xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
Điểm d |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
31 |
Tuyến đường Ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) |
Các xã: Diễn Hùng, Diễn Hải, Diễn Kim, Diễn Bích, Diễn Thành, Diễn Thịnh, Diễn An, Diễn Trung |
Điểm b |
58,30 |
51,50 |
|
|
6,80 |
32 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Giếng Thùng xóm 3, vùng Đồng Nu xóm 7 Xã Diễn Yên |
Xã Diễn Yên |
Điểm d |
3,34 |
2,00 |
|
|
1,34 |
33 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn mới vào Trung tâm các xã: Diễn Lộc, Diễn Tân, Diễn Thọ, Diễn lợi |
Xã Diễn Tân |
Điểm b |
0,20 |
0,15 |
|
|
0,05 |
34 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu Bàu Ganh xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
Điểm b |
6,53 |
2,60 |
|
|
3,93 |
35 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 371 Diễn Châu- 371 Quỳnh Lưu và 371 Diễn Châu - 371 Yên Thành |
Diễn Phú, Thị Trấn, Diễn Hoa, Diễn Kỷ, Diễn Tháp, Diễn Hồng, Diễn Yên, Diễn Trường, Diễn Thái, Diễn Đồng, Diễn Xuân, Diễn kỷ |
Điểm b |
0,51 |
0,30 |
|
|
0,21 |
36 |
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Diễn Nguyên |
Xã Diễn Nguyên |
Điểm a |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
37 |
Chia lô đất ở dân cư vùng xóm 1, 2,4,5,6,7 xã Diễn Nguyên |
Xã Diễn Nguyên |
Điểm d |
2,52 |
2,02 |
|
|
0,50 |
38 |
Chia lô đất ở xóm 2 và xóm Tràng Thân, xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
Điểm d |
3,90 |
3,90 |
|
|
|
39 |
Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi (Cầu Thọ Lợi) |
Xã Diễn Thọ và Diễn Lợi |
Điểm b |
0,11 |
0,10 |
|
|
0,01 |
40 |
Khu nhà ở và Dịch vụ thương mại tại xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
Điểm d |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
41 |
Chia lô đất ở xóm 15 xã Diễn Lộc |
Xã Diễn Lộc |
Điểm d |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
42 |
Xây dựng sân vận động xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
Điểm a |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
43 |
Mở rộng sân vận động xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
Điểm a |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
44 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng thủy sản, xóm 12 và xóm 23 xã Diễn Phú) |
Xã Diễn Phú |
Điểm c |
5,97 |
5,97 |
|
|
|
45 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Kỹ Thuật, xóm 13 xã Diễn Yên) |
Xã Diễn Yên |
Điểm c |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
46 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 2 xã Diễn Cát) |
Xã Diễn Cát |
Điểm c |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
47 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đền Hà xóm 5, xã Diễn Cát) |
Xã Diễn Cát |
Điểm c |
3,35 |
3,00 |
|
|
0,35 |
48 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Nương Tháng - Cửa Nàng xóm 7 xã Diễn Cát) |
Xã Diễn Cát |
Điểm c |
2,37 |
2,00 |
|
|
0,37 |
49 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Mã Theo, Lung Lăng xóm 5 xã Diễn Phúc) |
Xã Diễn Phúc |
Điểm c |
3,65 |
3,65 |
|
|
|
50 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Giếng Cầu xóm 14 xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
Điểm c |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
51 |
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng đồng Lò Ngói xóm 9 xã Diễn Đoài) |
Xã Diễn Đoài |
Điểm c |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
52 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 7, xã Diễn Thắng |
Xã Diễn Thắng |
Điểm d |
3,00 |
2,80 |
|
|
0,20 |
Huyện Yên Thành (40 công trình, dự án, diện tích 53 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng chợ Viện tại xã Tăng Thành |
Xã Tăng Thành |
Điểm c |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
2 |
Chia lô đất ở vùng Đồng Vệ xóm Đồng Bản - Kim Thành |
Kim Thành |
Điểm d |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
3 |
Chia lô đất ở xóm Minh Châu xã Văn Thành |
Văn Thành |
Điểm d |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
4 |
Chia lô đất ở xóm Tây Tiến xã Tiến Thành |
Xã Tiến Thành |
Điểm d |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
5 |
Xây dựng Hệ thống lò đốt rác thải tại xã Sơn Thành |
Sơn Thành |
Điểm b |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
6 |
Xây dựng tuyến đường tỉnh 53 8D (LRAMP) |
Liên Thành, Lý Thành, Minh Thành |
Điểm b |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
7 |
Khôi phục, cải tạo tuyến đường vùng Dứa Bắc - Nam (đường 22) đoạn 1 |
Đồng, Phúc, Hùng, Lăng, Tiến, Tân Thành |
Điểm b |
3,60 |
|
|
|
3,60 |
8 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường cao tốc Bắc - Nam và Kênh Vách Bắc tại Đồng Sòi - xã Đô Thành |
Xã Đô Thành |
Điểm c |
9,50 |
9,50 |
|
|
|
9 |
Chia lô đất ở vùng Đồng Rộc Sàn xã Bảo Thành |
Xã Bảo Thành |
Điểm d |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
10 |
Chia lô đất ở Đồng Cung, Đồng Chẩm, xã Bảo Thành |
Xã Bảo Thành |
Điểm d |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
11 |
Chia lô đất ở vùng Trại xã, Canh Sơn, Đồng Cựa, Dầu Sơn - xã Đức Thành |
Xã Đức Thành |
Điểm d |
0,67 |
0,37 |
|
|
0,30 |
12 |
Chia lô đất ở vúng bờ đập Bai, sân bóng Nam Long, xóm bắc Sơn |
Xã Long Thành |
Điểm d |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
13 |
Xây dựng hệ thống lò đốt rác thải xóm Thanh Xuân xã Minh Thành |
Xã Minh Thành |
Điểm b |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
14 |
Chia lô đất ở vùng Hóc Muông, Ba Bày, Bụi Trần, xã Mỹ Thành |
Xã Mỹ Thành |
Điểm d |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
15 |
Chia lô đất ở vùng Ba Suốm xóm Vĩnh Tiến - Nhân Thành |
Xã Nhân Thành |
Điểm d |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
16 |
Chia lô đất ở vùng đồng khảo nghiệm giống khối 3 thị trấn Yên Thành |
Thị trấn Yên Thành |
Điểm d |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
17 |
Chia lô đất ở vùng đồng cửa xóm 4, xã Viên Thành |
Xã Viên Thành |
Điểm d |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
18 |
Xây dựng Hệ thống lò đốt rác thải tại xã Tăng Thành |
Xã Tăng Thành |
Điểm b |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
19 |
Xây dựng Bãi đậu xe Giáo xứ Đức Lân |
Xã Hậu Thành |
Điểm c |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
20 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Quỳnh Khôi, xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thành |
Điểm c |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
21 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ bờ tả Sông Sở, xã Phú Thành đi dọc kênh Vách Bắc đến Sông Bàu Chèn, xã Liên Thành |
Xã Văn Thành |
Điểm b |
1,31 |
1,28 |
|
|
0,03 |
22 |
Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi bắc Nghệ An - Hạng Mục: Kênh Sông Đào |
Xã Văn Thành |
Điểm b |
11,16 |
0,01 |
|
|
11,15 |
23 |
Xây dựng lò đốt rác thải, rác sinh hoạt xã Văn Thành |
Xã Văn Thành |
Điểm b |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
24 |
Cải tạo đường dây 376 Đô Lương - 373 Yên Thành và 371 Diễn Châu - 371 Yên Thành |
Các xã Bắc, Trung, Nam, Liên, Công, Mỹ, Xuân, Long, Tăng, Hoa và Hợp Thành |
Điểm b |
0,27 |
0,20 |
|
|
0,07 |
25 |
Nâng cấp, gia cố hệ thống thoát lũ và đê chống lũ huyện Yên Thành |
Hoa, Tăng, Nhân, Long, Vĩnh Thành |
Điểm b |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
26 |
Chia lô đất ở Đồng Bàu, Cây Sanh, Cửa Trạm, Đồng Trúc, Cây Gừa - xã Hùng Thành |
Xã Hùng Thành |
Điểm d |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
27 |
Chia lô đất ở vùng đồng Bờ Hồ, Vùng Cây Đa,vùng Trại Bùi xóm 6, Trung Thành |
Xã Trung Thành |
Điểm d |
1,81 |
1,81 |
|
|
|
28 |
Mở rộng đường vào chùa Gám và bãi đậu xe |
Xã Xuân Thành |
Điểm b |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
29 |
Chia lô đất ở vùng Đập 2, Đồng Xã, Cửa Làng - Tân Thành |
Tân Thành |
Điểm d |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
30 |
Chia lô đất ở Đồng Am xóm Đông Thịnh, Hồ Trồi 2 xóm Văn Thịnh xã Thịnh Thành |
Thịnh Thành |
Điểm d |
0,17 |
0,08 |
|
|
0,09 |
31 |
Chia lô đất ở đồng Trén xóm 3 và xóm 4 thị trấn Yên Thành |
Thị trấn |
Điểm d |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
32 |
Chi lô đất ở vùng Bờ Sim xóm Nam Sơn- xã Văn Thành |
Văn Thành |
Điểm d |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
33 |
Chia lô đất ở đấu giá Vùng đồng Cửa Nghè, xóm Đông Thịnh, xã Quang Thành |
Xã Quang Thành |
Điểm d |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
34 |
Chia lô đất ở đấu giá Chiệp Trên xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
Điểm d |
0,24 |
0,22 |
|
|
0,02 |
35 |
Chia lô đất ở đấu giá xóm Trung Nhân xã Nhân Thành |
Xã Nhân Thành |
Điểm d |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
36 |
Chia lô đất ở đồng Cây Lim xã Hoa Thành |
Xã Hoa Thành |
Điểm d |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
37 |
Chia lô đất ở xóm Đông Thành xã Vĩnh Thành |
Xã VĩnhThành |
Điểm d |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
38 |
Chia lô đất ở (vùng Cưa Hương xóm Tiên Quang, vùng Đồng Am xóm Đông Thịnh, vùng Cửa Đình xóm Ân Quang) xã Tây Thành |
Xã Tây Thành |
Điểm d |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
39 |
Chia lô đất ở (văn hóa củ xóm Đồng Hoa; đồng Nhà Quan xóm Đồng Hoa; đồng Hồ Chinh xóm Trần Phú) xã Đồng Thành |
Xã Đồng Thành |
Điểm d |
0,62 |
0,60 |
|
|
0,02 |
40 |
Chia lô đất ở (đồng Nhà Gấm) xã Bảo Thành |
Xã Bảo Thành |
Điểm d |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
Huyện Quỳnh Lưu (25 công trình, dự án, diện tích 85,31 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn T-Tech Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
Điểm b |
10,63 |
|
|
|
10,63 |
2 |
Xây dựng Khu nhà ở tại khu vực Đồng Nội (phần còn lại) |
Xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu |
Điểm d |
8,20 |
|
|
|
8,20 |
3 |
Mở rộng Đền thờ Hồ Sỹ Dương |
Xã Quỳnh Đôi |
Điểm a |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
4 |
Chia lô đất ở dân cư xóm 3, xã Sơn Hải |
Xã Sơn Hải |
Điểm d |
1,18 |
|
|
|
1,18 |
5 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Nọc, xóm 8, xã Quỳnh Minh |
Xã Quỳnh Minh |
Điểm d |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
6 |
Xây dựng đường Tuyến Vùng Dứa Bắc Nam |
Xã Quỳnh Tam |
Điểm b |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
7 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Cồn Cồn, xóm 5, xã Quỳnh Tân |
Xã Quỳnh Tân |
Điểm d |
2,62 |
|
|
|
2,62 |
8 |
Chia lô đất ở vùng ngã tư tỉnh lộ nối Quốc lộ 48D, xã Tân Thắng |
Xã Tân Thắng |
Điểm d |
4,46 |
|
|
|
4,46 |
9 |
Sửa chữa đường giao thông vào nhà máy xử lý chất thải rắn T-Tech |
Xã Ngọc Sơn |
Điểm b |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
10 |
Mở rộng khu lăng mộ Vũ Đăng Khoa, xã Quỳnh Lâm |
Xã Quỳnh Lâm |
Điểm c |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
11 |
Xây dựng Nhà phòng của giáo xứ Tân Lập |
Thị trấn Cầu Giát |
Điểm c |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
12 |
Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) |
Quỳnh Thọ, Sơn Hải, Quỳnh Thuận, Tiến Thủy, Quỳnh Lương, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Minh, Quỳnh Bảng |
Điểm b |
37,01 |
36,13 |
|
|
0,88 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang, Diễn Đoài (huyện Diễn Châu) |
Xã Quỳnh Giang |
Điểm b |
0,29 |
0,18 |
|
|
0,11 |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Cụm công nghiệp Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Hoa |
Điểm b |
0,17 |
0,12 |
|
|
0,05 |
15 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Vẹt, xóm 11 |
Xã Quỳnh Hưng |
Điểm c |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
16 |
Xây dựng Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng xã Quỳnh Giang |
Xã Quỳnh Giang |
Điểm c |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
17 |
Chia lô đất ở dân cư khu vực Đồng Quan, xóm 5 |
Xã Quỳnh Hưng |
Điểm d |
1,85 |
1,85 |
|
|
|
18 |
Chia lô đất ở dân cư khu vực Giếng Mới, xóm 6; đồng Cấp 3, xóm 2; đồng Thực vật, xóm 7; đồng Ngõ Mịnh, xóm 9 |
Xã Quỳnh Ngọc |
Điểm d |
1,79 |
1,79 |
|
|
|
19 |
Chia lô đất ở xóm 3A, xã Quỳnh Tam |
Xã Quỳnh Tam |
Điểm d |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
20 |
Đường giao thông nối các xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu |
Quỳnh Hoa, Quỳnh Văn, Quỳnh Tân |
Điểm b |
3,65 |
0,10 |
|
|
3,55 |
21 |
Khu tái định cư dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua xã Quỳnh Mỹ (2 vị trí) |
Xã Quỳnh Mỹ |
Điểm c |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
22 |
Khu tái định cư dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua xã Quỳnh Lâm (2 vị trí) |
Xã Quỳnh Lâm |
Điểm c |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
23 |
Khu tái định cư dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua xã Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa |
Điểm c |
1,40 |
0,08 |
|
|
1,32 |
24 |
Khu tái định cư dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua xã Quỳnh Tân |
Xã Quỳnh Tân |
Điểm c |
2,50 |
0,16 |
|
|
2,34 |
25 |
Cải tạo đường dây 371 Diễn Châu - 371 Quỳnh Lưu |
Quỳnh Giang, Quỳnh Lâm, Quỳnh Mỹ |
Điểm b |
0,12 |
0,09 |
|
|
0,03 |
Thị xã Hoàng Mai (16 công trình, dự án, diện tích 27,51 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo xứ Yên Hòa |
Xã Quỳnh Vinh |
Điểm c |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn 11 (Đoạn từ Quốc Lộ 48D đến nhà văn hóa) |
Xã Quỳnh Trang |
Điểm b |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
3 |
Nâng cấp đường giao thông từ ngã 3 Yên Trung đến sân vận động phường Quỳnh Dị |
Phường Quỳnh Dị |
Điểm b |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
4 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nối từ QL1A đến di tích lịch sử quốc gia đền Xuân Hoà phường Quỳnh Xuân |
Phường Quỳnh Xuân |
Điểm b |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
5 |
Kè Quỳnh Dị giai đoạn 1, thuộc dự án xây dựng khu neo đậu tránh trú bão Lạch Cờn |
Phường Quỳnh Dị |
Điểm b |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
6 |
Cầu qua sông Hoàng Mai nối từ Đường số 2 đến Tỉnh lộ 537B |
Phường Quỳnh Dị, Xã Quỳnh Liên |
Điểm b |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
7 |
Khu nhà ở tại phường Quỳnh Thiện (phần còn lại) |
Phường Quỳnh Thiện |
Điểm d |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
8 |
Tái định cư dự án Đường giao thông Quỳnh Tân - Quỳnh Bảng |
Phường Quỳnh Xuân |
Điểm c |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
9 |
Xây dựng tuyến đê biển và trồng cây chắn sóng vùng Đông Hồi thuộc xã Quỳnh Lập, Quỳnh Liên, Quỳnh Phương |
Xã Quỳnh Lập, Xã Quỳnh Liên, Phường Quỳnh Phương |
Điểm b |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
10 |
Khôi phục cải tạo tuyến đường tỉnh 537B thuộc dự án Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý đường địa phương (LRAMP), tỉnh Nghệ An |
Phường Quỳnh Thiện, Quỳnh Dị, Quỳnh Phương, Xã Quỳnh Liên |
Điểm b |
1,20 |
0,20 |
|
|
1,00 |
11 |
Đấu giá chia lô đất ở khối 20 (vùng Cồn Sậy) phường Mai Hùng |
Phường Mai Hùng |
Điểm d |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
12 |
Tuyến đường từ khối 1 phường Mai Hùng đi xã Quỳnh Liên |
Phường Mai Hùng, xã Quỳnh Liên |
Điểm b |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
13 |
Xây dựng Trường mầm non A |
Xã Quỳnh Vinh |
Điểm a |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
14 |
Đấu giá đất ở đô thị khối Yên Ninh (xứ đồng Cồn Căn, Tổ Quả, Nhà Thánh) phường Quỳnh Dị |
Phường Quỳnh Dị |
Điểm d |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
15 |
Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án xây dựng đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông tại xã Quỳnh Vinh |
Xã Quỳnh Vinh |
Điểm c |
9,80 |
9,80 |
|
|
|
16 |
Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án xây dựng đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông tại xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Trang |
Điểm c |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Thị xã Thái Hòa (05 công trình, dự án, diện tích 1,17 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở dân cư tại phường Hòa Hiếu (đồn Công an cũ) |
Phường Hòa Hiếu |
Điểm d |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
2 |
Đường vào Khu chia lô đất ở xóm Đông Hải, xã Đông Hiếu |
Xã Đông Hiếu |
Diêm b |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
3 |
Chống quá tải khu vực thị xã Thái Hòa; Chống quá tải khu vực thị trấn Quỳ Hợp, xã Đồng Hợp- huyện Quỳ Hợp và Chống quá tải khu vực huyện Quỳ Châu |
Xã Nghĩa Thuận; xã Đông Hiếu |
Điểm b |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,02 |
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Liên đoàn lao động thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
Điểm a |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
5 |
Tuyến đường N2 thuộc hệ thống hạ tầng giao thông khu đô thị Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
Điểm b |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Huyện Nghĩa Đàn (16 công trình, dự án, diện tích 24,92 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở khu dân cư tại xã Nghĩa Thịnh |
Xã Nghĩa Thịnh |
Điểm d |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
2 |
Chia lô đất ở dân cư tại xã Nghĩa Hồng |
Xã Nghĩa Hồng |
Điểm d |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
3 |
Chia lô đấu giá đất ở vùng quy hoạch xóm Làng Cháng, xã Nghĩa Hội |
Xã Nghĩa Hội |
Điểm d |
1,86 |
|
|
|
1,86 |
4 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Khe Bai, xã Nghĩa Hội |
Xã Nghĩa Hội |
Điểm d |
1,82 |
|
|
|
1,82 |
5 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm 4 xã Nghĩa Thịnh |
Xã Nghĩa Thịnh |
Điểm d |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
6 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Lê Lai, xã Nghĩa Hiếu |
Xã Nghĩa Hiếu |
Điểm d |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
7 |
Cải tạo trạm biến áp C9, xóm Hồng Lam, xã Nghĩa Hồng |
Xã Nghĩa Hồng |
Điểm d |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
8 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Tân Thiết xã Nghĩa Liên |
Xã Nghĩa Liên |
Điểm d |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
9 |
Chia lô đất ở dân cư tại Khối Tân Minh, thị trấn Nghĩa Đàn |
TT Nghĩa Đàn |
Điểm d |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
10 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Nam Lộc, xã Nghĩa Long |
Xã Nghĩa Long |
Điểm d |
2,76 |
1,00 |
|
|
1,76 |
11 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Khe Xài 2, xã Nghĩa Lộc |
Xã Nghĩa Lộc |
Điểm d |
0,68 |
0,68 |
|
|
|
12 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm 7 Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa An |
Điểm d |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
13 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Làng Đấn, xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Lâm |
Điểm d |
1,79 |
1,79 |
|
|
|
14 |
Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Đức (vị trí 2) thị trấn Nghĩa Đàn |
TT Nghĩa Đàn |
Điểm d |
4,78 |
4,78 |
|
|
|
15 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm 4, xóm 6 xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
Điểm d |
2,30 |
2,30 |
|
|
|
16 |
Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Minh, Tân Đức thị trấn Nghĩa Đàn |
TT Nghĩa Đàn |
Điểm d |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
Huyện Quỳ Hợp (02 công trình, dự án, diện tích 0,30 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường mầm non cụm Đại Xuân |
Xã Văn Lợi |
Điểm a |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
2 |
Chống quá tải khu vực huyện Quỳ Hợp |
Tam Hợp, Nghĩa Xuân, Minh Hợp, Châu Đình, Châu Thái |
Điểm b |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
Huyện Quỳ Châu (07 công trình, dự án, diện tích 67,86 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Quỳ Châu |
TT Tân Lạc |
Điểm a |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
2 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Quỳ Châu |
TT Tân Lạc |
Điểm a |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
3 |
Chống quá tải khu vực thị xã Thái Hòa; CQT khu vực huyện Quỳ Hợp, xã Đồng Hợp - huyện Quỳ Hợp và CQT khu vực huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An |
Xã Châu Hạnh, Châu Bình, TT Tân Lạc |
Điểm b |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
4 |
Xây dựng hệ thống điện các bản Piêng Điểm, bản Đôm, xã Châu Phong |
Xã Châu Phong |
Điểm b |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
5 |
Xây dựng hệ thống điện các bản Nật Dưới, Nật Trên, xã Châu Hoàn |
Xã Châu Hoàn |
Điểm b |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
6 |
Xây dựng hệ thống điện từ bản Na Sơn đến bản Na Luộc, xã Diên Lãm |
Xã Diên Lãm |
Điểm b |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
7 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kẻ Nính |
Xã Châu Hạnh |
Điểm b |
66,50 |
3,50 |
|
|
63,00 |
Huyện Quế Phong (06 công trình, dự án, diện tích 1,17 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng sân vận động xã Mường Nọc |
Xã Mường Nọc |
Điểm a |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cha Lạnh |
Xã Tri Lễ |
Điểm c |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Quạnh |
Xã Châu Thôn |
Điểm c |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Na Lịt |
Xã Tri Lễ |
Điểm c |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
5 |
Xây dựng cầu thay thế bản Na, xã Nậm Nhoóng (cầu thuộc tuyến đường bản Na) |
Xã Nậm Nhoóng |
Điểm b |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
6 |
Trường mầm non Kim Sơn (Mở rộng ) |
Xã Mường Nọc |
Điểm a |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Huyện Tương Dương (03 công trình, dự án, diện tích 5,86 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng sân vận động xã Xá Lượng |
Xã Xá Lượng |
Điểm a |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
2 |
Khu tái định cư các hộ dân bị ngập lụt, sạt lở đất tại bản Minh Phương, bản Xốp Mạt |
Xã Lượng Minh |
Điểm c |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
3 |
Khu tái định cư di dời khẩn cấp 34 hộ ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở tại xã Lượng Minh |
Xã Lượng Minh |
Điểm c |
3,86 |
|
|
|
3,86 |
Huyện Con Cuông (03 công trình, dự án, diện tích 28,08 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Cụm công nghiệp Bồng Khê |
Xã Bồng Khê |
Điểm c |
23,00 |
|
|
|
23,00 |
2 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Châu Khê |
Xã Châu Khê |
Điểm b |
1,08 |
|
|
|
1,08 |
3 |
Đường Mậu Đức - Thạch Ngàn (gđ2) |
Mậu Đức, Thạch Ngàn |
Điểm b |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
Huyện Anh Sơn (06 công trình, dự án, diện tích 9,40 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở phục vụ giao đất, đấu giá đất tại vùng Lèn Đá, khối 7, thị trấn Anh Sơn |
Thị trấn Anh Sơn |
Điểm d |
1,97 |
|
|
|
1,97 |
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Cẩm Sơn, Tường Sơn |
Điểm đ |
5,23 |
|
|
|
5,23 |
3 |
Xây dựng đường Nhân Tài - Già Giang (LRAMP) |
Lĩnh Sơn, Cao Sơn |
Điểm b |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
4 |
Xây dựng nhà thờ thuộc Giáo xứ Quan Lãng |
Xã Đỉnh Sơn |
Điểm c |
0,40 |
0,32 |
|
|
0,08 |
5 |
Mở rộng đường giao thông vào Nhà máy chế biến tinh bột sắn Hoa Sơn (bổ sung) |
Hoa Sơn |
Điểm b |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
6 |
Hồ chứa nước Cao Sơn tại xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn |
Cao Sơn |
Điểm b |
0,20 |
0,18 |
|
|
0,02 |
Huyện Tân Kỳ (06 công trình, dự án, diện tích 10,62 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở tại Xóm Tiền Phong 2, xã Kỳ Sơn |
Xã Kỳ Sơn |
Điểm d |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
2 |
Chia lô đất ở tại Xóm 8 xã Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hành |
Điểm d |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
3 |
Khai thác đá hoa tại khu vực đồi Con Trâu xã Tân Xuân |
Xã Tân Xuân |
Điểm đ |
4,80 |
|
|
|
4,80 |
4 |
Chia lô đất ở tại xóm Tân Phú, xóm Vật Tư, xóm Tân Thái xã Tân Phú |
Xã Tân Phú |
Điểm d |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
5 |
Chia lô đất ở tại vùng Đồng Diền xóm 2 xã Nghĩa Đồng |
Xã Nghĩa Đồng |
Điểm d |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
6 |
Chia lô đất ở tại khối 4 thị trấn Tân Kỳ |
Thị trấn |
Điểm d |
2,40 |
1,80 |
|
|
0,60 |
Huyện Đô Lương (20 công trình, dự án, diện tích 21,08 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở dân cư tại các vùng: Ao Đình xóm 3; Trạm y tế, xóm 3; Cựa Ông Đôn 1, xóm 3; Cựa ông Đôn 2, xóm 3; Cựa ông Đôn 3, xóm 3; Cựa ông Đôn 4, xóm 3. |
Xã Trung Sơn |
Điểm d |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
2 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Du 1, xã Nam Sơn |
Xã Nam Sơn |
Điểm d |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
3 |
Xây dựng nghĩa trang tại xóm Điện Biên, xã Lưu Sơn |
Xã Lưu Sơn |
Điểm c |
1,46 |
|
|
|
1,46 |
4 |
Xây dựng Khu văn hóa, sân thể thao xóm 1, xã Đại Sơn (Vùng Cựa Ao) |
Xã Đại Sơn |
Điểm c |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
5 |
Đường giao thông ven Sông Lam từ cầu Bara đến cầu Lưu Sơn, huyện Đô Lương đoạn Km2+3 00,00 - Km2+600 |
Xã Lưu Sơn |
Điểm b |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
6 |
Đường giao thông ven Sông Lam từ cầu Bara đến cầu Lưu Sơn, huyện Đô Lương đoạn từ Km1+200- KM2+300 (Thuộc địa phận thị trấn Đô Lương) |
Thị trấn Đô Lương |
Điểm b |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
7 |
Đường giao thông ven Sông Lam từ cầu Bara đến cầu Lưu Sơn, huyện Đô Lương, đoạn từ Km0+00- KM1+200 (Thuộc địa phận xã Tràng Sơn) |
Xã Tràng Sơn |
Điểm b |
3,25 |
|
|
|
3,25 |
8 |
Xây dựng đường tuyến Lam Giang Đông (LRAMP) |
Lam Sơn, Giang Sơn Đông |
Điểm b |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
9 |
Xây dựng kè chống sói lở bờ sông Lam, đoạn qua các xã huyện Đô Lương |
Lưu Sơn, Bắc Sơn |
Điểm b |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
10 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Seo Vang, xóm 11, xã Đà Sơn |
Xã Đà Sơn |
Điểm d |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
11 |
Chia lô đất ở dân cư tại các vùng: Xen dắm xóm 5; Xen dắm 1 xóm 9; Xen dắm 2 xóm 9; Xen dắm xóm 10; Đồng Nền xóm 3; Xen dắm 1 xóm 15; Xen dắm 2 xóm 15 |
Xã Thịnh Sơn |
Điểm d |
0,70 |
0,50 |
|
|
0,20 |
12 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Tran, xóm 4, xã Quang Sơn |
Xã Quang Sơn |
Điểm d |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
13 |
Xây dựng Nhà văn hóa, sân thể thao xóm 6, xã Đại Sơn (Vùng Cửa Giai) |
Xã Đại Sơn |
Điểm c |
1,08 |
0,65 |
|
|
0,43 |
14 |
Xây dựng sân thể thao xóm 3, xã Đại Sơn (Vùng Đông Vạy) |
Xã Đại Sơn |
Điểm a |
0,62 |
0,18 |
|
|
0,44 |
15 |
Xuất tuyến chống quá tải nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho ĐZ971E15,4 huyện Đô Lương |
Xã Đông Sơn |
Điểm b |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
16 |
Cải tạo đường dây 376 Đô Lương - 373 Yên Thành |
Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn |
Điểm b |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
17 |
Chống quá tải và cải tạo lưới điện xã Nam Sơn |
Xã Nam Sơn |
Điểm b |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
18 |
Đường dây cấp điện cho trạm biến áp 110Kv Tân Kỳ |
Xuân Sơn, Tân Sơn, Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn, Giang Sơn Đông |
Điểm b |
1,00 |
0,74 |
|
|
0,26 |
19 |
Xây dựng tuyến đường gom Quốc Lộ 7 tại Km33+080 (PT), huyện Đô Lương |
Xã Yên Sơn, thị trấn Đô Lương |
Điểm b |
0,69 |
0,69 |
|
|
|
20 |
Chia lô đất ở vùng Đồng Du, xã Nam Sơm |
Xã Nam Sơn |
Điểm d |
2,16 |
1,60 |
|
|
0,56 |
Huyện Thanh Chương (13 công trình, dự án, diện tích 19,32 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Sửa chữa nâng cấp hệ thống đê lưu vực sông Cả tỉnh Nghệ An đi qua địa bàn các xã Cát Văn, Phong Thịnh, Thanh Liên, Thanh Tiên |
Xã Cát Văn, Thanh Liên |
Điểm b |
6,70 |
|
|
|
6,70 |
2 |
Mở rộng khuôn viên chùa Giai tại xã Thanh Khai |
Xã Thanh Khai |
Điểm c |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
3 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Thanh An |
Xã Thanh An |
Điểm a |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
4 |
Chia lô đất ở xã Thanh Hưng (vị trí 2, vị trí 4) |
Xã Thanh Hưng |
Điểm d |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
5 |
Chia lô đất ở vùng Trường Sơn xã Phong Thịnh |
Xã Phong Thịnh |
Điểm d |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
6 |
Chia lô đất ở vùng Lò chum, xóm 2 xã Xuân Tường |
Xã Xuân Tường |
Điểm d |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
7 |
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Thanh Chương |
Thị trấn Thanh Chương |
Điểm c |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
8 |
Chia lô đất ở vùng Cây Dừa xóm Hòa Trung, vùng Đồng Cây Sông xóm Hòa Nam |
Xã Thanh Hòa |
Điểm d |
0,90 |
0,30 |
|
|
0,60 |
9 |
Chia lô đất ở vùng Nẩy cạn xóm 4, xã Xuân Tường |
Xã Xuân Tường |
Điểm d |
0,26 |
0,20 |
|
|
0,06 |
10 |
Xây dựng Trường mầm non Cửa Chùa, xã Võ Liệt |
Xã Võ Liệt |
Điểm a |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
11 |
Sửa chữa tuyến đường từ QL46C đi vào trung tâm xã Thanh Xuân nối đường HCM |
Thanh Lâm, Thanh Giang, Thanh Xuân |
Điểm b |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
12 |
Xây dựng Chợ trâu bò xã Thanh Ngọc |
Xã Thanh Ngọc |
Điểm c |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Thanh Chi |
Xã Thanh Chi |
Điểm c |
0,85 |
0,60 |
|
|
0,25 |
Huyện Nam Đàn (12 công trình, dự án, diện tích 28,31 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở tại xã Vân Diên (Trốc Nẩy) |
Xã Vân Diên |
Điểm d |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
2 |
Chia lô đất ở tại xã Khánh Sơn (Ao Nương Ngói) |
Xã Khánh Sơn |
Điểm d |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
3 |
Xây dựng khu tái định cư các hộ dân xóm Lâm nghiệp Núi Chung, xã Kim Liên |
Xã Kim Liên |
Điểm c |
3,35 |
|
|
|
3,35 |
4 |
Xây dựng tuyến đường Hưng Thái Nghĩa (LRAMP) |
Nam Hưng, Nam Thái, Nam Nghĩa |
Điểm b |
1,36 |
|
|
|
1,36 |
5 |
Mở rộng Chùa Viên Quang tại xã Nam Thanh |
Xã Nam Thanh |
Điểm c |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
6 |
Mở rộng Chùa Đạt tại xã Kim Liên |
Xã Kim Liên |
Điểm c |
0,84 |
|
|
|
0,84 |
7 |
Chia lô đất ở tại xã Kim Liên (Kẻ Sáo, Đa Choi) |
Xã Kim Liên |
Điểm d |
1,35 |
0,92 |
|
|
0,43 |
8 |
Chống quá tải KV huyện Nam Đàn (các xã: Xuân Lâm, Vân Diên, Nam Thanh, Nam Xuân) |
Xuân Lâm, Vân Diên, Nam Thanh, Nam Xuân |
Điểm b |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
9 |
Mở rộng Nghĩa trang tại xã Nam Cường |
Xã Nam Cường |
Điểm c |
1,54 |
0,44 |
|
|
1,10 |
10 |
Đường tránh thị trấn Nam Đàn |
Vân Diên, Nam Thanh, Xuân Hòa |
Điểm b |
17,00 |
9,70 |
|
|
7,30 |
11 |
Mở rộng đường giao thông từ xã Vân Diên đến xã Nam Nghĩa |
Nam Thanh, Nam Nghĩa |
Điểm b |
1,62 |
1,61 |
|
|
0,01 |
12 |
Cải tạo đường điện 374 Hưng Đông - 371 Nam Đàn |
Nam Giang, Kim Liên, Hùng Tiến, Nam Lĩnh, Xuân Hòa, Vân Diên, Thị trấn Nam Đàn |
Điểm b |
0,10 |
0,09 |
|
|
0,01 |
Huyện Hưng Nguyên (19 công trình, dự án, diện tích 115,39 ha) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Hưng Yên Bắc |
Xã Hưng Yên Bắc |
Điểm a |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
2 |
Chia lô đất ở vùng Chợ Hến xóm 6A, xã Hưng Yên Bắc |
Xã Hưng Yên Bắc |
Điểm d |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
3 |
Xây dựng Chùa Hưng Khánh |
Xã Hưng Thông |
Điểm c |
1,66 |
0,59 |
|
|
1,07 |
4 |
Chia lô đất ở vùng Đội vườn xóm 1, Ao Bàu xóm 2, Đất Mượn xóm 2, 3, 6, xã Hưng Xá |
Xã Hưng Xá |
Điểm d |
1,38 |
1,38 |
|
|
|
5 |
Chia lô đất ở vùng cồ Bồng và vùng Cửa Chùa, xóm 4, Hưng Phúc |
Xã Hưng Phúc |
Điểm d |
2,65 |
2,65 |
|
|
|
6 |
Chia lô đất ở tại xóm 11, xã Hưng Thông |
Xã Hưng Thông |
Điểm d |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
7 |
Chia lô đất ở tại vùng Ré, Bờ Sông, xóm 6, xã Hưng Tiến |
Xã Hưng Tiến |
Điểm d |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
8 |
Chia lô đất ở vùng Hồ Cá, Hầm Húc, xóm 1, xã Hưng Lợi |
Xã Hưng Lợi |
Điểm d |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
9 |
Chia lô đất ở vùng ốc phía đông, đường huyện 8B, xã Hưng Xuân |
Xã Hưng Xuân |
Điểm d |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
10 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện |
Hưng Đạo và thị trấn Hưng Nguyên |
Điểm b |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
11 |
Công viên nghĩa trang sinh thái Vĩnh Hằng |
Hưng Tây |
Điểm c |
81,06 |
3,10 |
0,12 |
|
77,84 |
12 |
Tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 46 đến trung tâm xã Hưng Mỹ |
Xã Hưng Mỹ |
Điểm b |
0,32 |
0,23 |
|
|
0,09 |
13 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Trung |
Xã Hưng Trung |
Điểm c |
5,22 |
5,22 |
|
|
|
14 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Yên Nam (2 vị trí) |
Xã Hưng Yên Nam |
Điểm c |
3,95 |
3,95 |
|
|
|
15 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Đạo |
Điểm c |
4,07 |
4,07 |
|
|
|
16 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Tân (3 vị trí) |
Xã Hưng Tân |
Điểm c |
2,61 |
2,61 |
|
|
|
17 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Tiến (2 vị trí) |
Xã Hưng Tiến |
Điểm c |
1,25 |
1,25 |
|
|
|
18 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Thắng |
Xã Hưng Thắng |
Điểm c |
2,06 |
2,06 |
|
|
|
19 |
Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Phú (2 vị trí) |
Xã Hưng Phú |
Điểm c |
3,59 |
3,59 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
890,15 |
390,42 |
0,12 |
0,00 |
499,61 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.