HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2024/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-BKTNS ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giảm 25% mức thu phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với một số loại phí cụ thể như sau:
a) Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định tại Nghị quyết số 132/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
b) Phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định tại Nghị quyết số 131/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
c) Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định tại Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
d) Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định tại Nghị quyết số 142/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
đ) Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
e) Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục vụ môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định tại Nghị quyết số 130/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
g) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định tại Nghị quyết số 537/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
2. Miễn phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định tại Nghị quyết số 143/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
3. Miễn Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định tại Nghị quyết số 125/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
4. Chi tiết mức thu sau giảm theo quy định tại khoản 1 Điều này tại Phụ lục ban hành kèm theo.
5. Các quy định về phạm vi điều chỉnh; đối tượng áp dụng; đối tượng nộp; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường thực hiện theo quy định tại các Nghị quyết nêu tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này.
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trở đi, áp dụng theo quy định tại các Nghị quyết số 132/2018/NQ-HĐND ; 131/2018/NQ-HĐND ; 122/2018/NQ-HĐND ; 142/2018/NQ-HĐND ; 130/2018/NQ-HĐND ; 143/2018/NQ-HĐND ; 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 và Nghị quyết số 537/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021; 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi hai thông qua ngày 30 tháng 5 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
KHI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
I. Biểu mức thu phí thuộc lĩnh vực đất đai
1. Bảng 1. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
TT |
Nội dung |
Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
|
Tỷ lệ thu so với mức thu quy định tại Nghị quyết số 132/2018/NQ-HĐND |
Mức thu sau giảm |
||
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
75% |
188.000 đồng/hồ sơ, tài liệu |
2. Bảng 2. Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
TT |
Nội dung |
Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
|
Tỷ lệ thu so với mức thu quy định tại Nghị quyết số 131/2018/NQ-HĐND |
Mức thu sau giảm |
||
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
75% |
60.000 đồng/hồ sơ |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
75% |
45.000 đồng/hồ sơ |
3 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
75% |
23.000 đồng/hồ sơ |
4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
75% |
15.000 đồng/hồ sơ |
5 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
75% |
19.000 đồng/trường hợp |
II. Biểu mức thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước
1. Bảng 1. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
TT |
Nội dung |
Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
|
Tỷ lệ thu so với mức thu quy định tại Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND |
Mức thu sau giảm |
||
I |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
||
1 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
75% |
300.000 đồng/đề án, báo cáo |
2 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
75% |
1.050.000 đồng/đề án, báo cáo |
3 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
75% |
2.550.000 đồng/đề án, báo cáo |
4 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
75% |
4.500.000 đồng/đề án, báo cáo |
II |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
||
1 |
Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản |
||
a) |
Với lưu lượng dưới 0,1m3/giây |
75% |
338.000 đồng/đề án |
b) |
Với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây |
75% |
1.013.000 đồng/đề án |
c) |
Với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây |
75% |
2.475.000 đồng/đề án |
d) |
Với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2 m3/giây |
75% |
4.725.000 đồng/đề án |
2 |
Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển để phục vụ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và cho các mục đích khác |
||
a) |
Với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
75% |
450.000 đồng/đề án |
b) |
Với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
75% |
1.350.000 đồng/đề án |
c) |
Với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
75% |
3.300.000 đồng/đề án |
d) |
Với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
75% |
6.300.000 đồng/đề án |
III |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Áp dụng mức thu = 50% mức thu sau giảm tại bảng này |
2. Bảng 2. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
TT |
Nội dung |
Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
|
Tỷ lệ thu so với mức thu quy định tại Nghị quyết số 142/2018/NQ-HĐND |
Mức thu sau giảm |
||
1 |
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
75% |
1.050.000 đồng/hồ sơ |
2 |
Thẩm định gia hạn, bổ sung hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
75% |
525.000 đồng/hồ sơ |
III. Biểu mức thu phí thuộc lĩnh vực môi trường
1. Bảng 1. Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường đối với các dự án, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh
TT |
Nội dung |
Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
|
Tỷ lệ thu so với mức thu quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND |
Mức thu sau giảm |
||
1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường đối với các dự án, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường |
||
a) |
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; dự án/cơ sở đã đi vào hoạt động; cơ sở đã vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường trước ngày Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có hiệu lực |
||
- |
Đối với các dự án, cơ sở trên đất liền |
75% |
5.625.000 đồng/giấy phép |
- |
Đối với các dự án, cơ sở trên các đảo |
75% |
15.150.000 đồng/giấy phép |
b) |
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng thuộc đối tượng phải cấp Giấy phép môi trường |
||
- |
Đối với các dự án, cơ sở trên đất liền |
75% |
6.750.000 đồng/giấy phép |
- |
Đối với các dự án, cơ sở trên các đảo |
75% |
17.475.000 đồng/giấy phép |
2 |
Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường đối với các dự án, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường |
||
a) |
Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường |
75% |
3.975.000 đồng/giấy phép |
b) |
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng thuộc đối tượng phải cấp Giấy phép môi trường |
75% |
4.725.000 đồng/giấy phép |
2. Bảng 2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến bằng 75% mức thu quy định tại Nghị quyết số 537/2021/NQ-HĐND , cụ thể:
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Mức thu |
||||||
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
≤10 |
>10 và ≤20 |
>20 và ≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng |
4,500 |
7,500 |
12,750 |
15,750 |
17,250 |
19,125 |
21,000 |
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
5,625 |
7,875 |
13,125 |
16,500 |
18,000 |
19,875 |
21,750 |
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
6,000 |
8,250 |
13,500 |
16,875 |
18,375 |
20,625 |
22,500 |
Nhóm 4. Dự án giao thông |
6,375 |
8,625 |
13,875 |
17,250 |
19,125 |
21,000 |
23,250 |
Nhóm 5. Dự án công nghiệp |
6,750 |
9,000 |
14,250 |
18,000 |
19,875 |
21,750 |
24,000 |
Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5) |
3,750 |
5,250 |
9,000 |
11,250 |
12,375 |
13,500 |
15,000 |
- Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu phí bằng 50% mức thu phí quy định tại bảng này.
- Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu phí cao nhất tại bảng này.
3. Bảng 3. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến bằng 75% mức thu quy định tại Nghị quyết số 130/2018/NQ-HĐND , cụ thể:
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Mức thu |
||||||
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
≤10 |
>10 và ≤20 |
>20 và ≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
a) Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) |
4,500 |
6,750 |
11,250 |
12,750 |
15,000 |
18,000 |
19,500 |
b) Trường hợp thẩm định lại áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định tại điểm a nêu trên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.