HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2024/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí.
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ Quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu và đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản.
b) Các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Mức thu, đơn vị tính phí
1. Mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản cụ thể theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 05 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2024.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC
THU VÀ ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (Đồng) |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
2 |
Quặng măng-gan (mangan) |
Tấn |
50.000 |
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
6 |
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
7 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon) |
Tấn |
50.000 |
8 |
Quặng chì, quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
9 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) |
Tấn |
30.000 |
10 |
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) |
Tấn |
60.000 |
11 |
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma- nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
12 |
Quặng crô-mít (cromit) |
Tấn |
60.000 |
13 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
2 |
Đá, sỏi |
|
|
2.1 |
Sỏi |
m3 |
6.000 |
2.2 |
Đá |
|
|
2.2.1 |
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) |
m3 |
75.000 |
2.2.2 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
5.000 |
3 |
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) |
m3 |
3.000 |
4 |
Đá làm fluorit |
m3 |
3.000 |
5 |
Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
|
|
5.1 |
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ |
m3 |
60.000 |
5.2 |
Đá hoa trắng làm bột carbonat |
m3 |
7.500 |
6 |
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
m3 |
60.000 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
5.000 |
8 |
Cát trắng |
m3 |
7.500 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.000 |
10 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.250 |
11 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
12 |
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit) |
m3 |
45.000 |
13 |
Cao lanh |
Tấn |
5.000 |
14 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
20.000 |
15 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) |
Tấn |
30.000 |
16 |
A-pa-tít (apatit) |
Tấn |
4.000 |
17 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
5.000 |
18 |
Than gồm: - Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò - Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên Than nâu, than mỡ Than khác |
Tấn |
6.000 |
19 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
Tấn |
70.000 |
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô- pan (opan) quý màu đen |
|||
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen),Tô-paz (topaz) |
|||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ- ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê- phờ-rít (nefrite) |
|||
20 |
Cuội, sạn |
m3 |
6.000 |
21 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
2.000 |
22 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
23 |
Talc, diatomit |
Tấn |
30.000 |
24 |
Graphit, serecit |
Tấn |
5.000 |
25 |
Phen - sờ - phát (felspat) |
Tấn |
4.000 |
26 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.500 |
27 |
Các khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
20.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.