HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1) như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 37 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi 1.011.402,0 m2, trong đó: Đất trồng lúa 773.886,0 m2, đất khác 237.516,0 m2.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích đất trồng lúa 33.974,4 m2.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích, tên, địa điểm, loại đất các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023, số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023): Tổng số 43 dự án.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01
tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thu hồi (m2) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
||||
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đa Mai |
Phường Đa Mai |
13.600,0 |
11.800,0 |
1.800,0 |
Công văn số 4248/UBND-TCKH ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
2 |
Nhà văn hóa khu vui chơi giải trí bãi đỗ xe TDP số 4 |
Phường Thọ Xương |
39.100,0 |
1.000,0 |
38.100,0 |
Nghị quyết của HĐND thành phố Bắc Giang: số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 về việc thông qua Đề án về “Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở thành phố Bắc Giang, giai đoạn 2022-2024”; số 16/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung trong Đề án “Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở thành phố Bắc Giang, giai đoạn 2022-2024” |
3 |
Mở rộng nhà văn hóa Cung Nhượng 1 |
Phường Thọ Xương |
416,0 |
|
416,0 |
|
4 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Phú Giã |
Xã Song Mai |
4.830,0 |
4.830,0 |
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Phương Đậu |
Xã Song Mai |
4.256,0 |
4.256,0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Nhà văn hóa Trại Mới |
Xã Đồng Hưu |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
7 |
Nhà văn hóa Đèo Sặt |
Xã Đồng Hưu |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
8 |
Nhà văn hóa Thái Hà |
Xã Đồng Hưu |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
9 |
Nhà văn hóa thôn Đông Kênh |
Xã Đông Sơn |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
10 |
Khu thể thao thôn Đông Kênh |
Xã Đông Sơn |
4.500,0 |
3.000,0 |
1.500,0 |
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
11 |
Khu thể thao Đồi Hồng |
Xã Đông Sơn |
4.500,0 |
4.500,0 |
|
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
12 |
Nhà văn hóa thôn Làng |
Xã Hương Vĩ |
2.200,0 |
2.200,0 |
|
QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2013 |
13 |
Nhà văn hóa thôn Bờ Mận |
Xã Hương Vĩ |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
14 |
Nhà Văn hóa thôn Cầu Tiến |
Xã Hương Vĩ |
1.600,0 |
|
1.600,0 |
QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
15 |
Nhà văn hóa thôn Vàng |
Xã Hương Vĩ |
2.600,0 |
|
2.600,0 |
QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
16 |
Nhà văn hóa bản Cây Vối |
Xã Đồng Tiến |
1.700,0 |
1.700,0 |
|
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
17 |
Nhà văn hóa bản Khe Ngọn |
Xã Đồng Tiến |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
|
|
|
|
|
||
18 |
Khu dân cư số 2, xã Tiên Nha, huyện Lục Nam |
Xã Tiên Nha |
98.000,0 |
83.000,0 |
15.000,0 |
QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Lục Nam, huyện Tân Yên và huyện Yên Dũng |
|
|
|
|
|
||
19 |
Mở rộng đường vào Trường mầm non trung tâm xã |
Xã Hợp Đức |
1.000,0 |
500,0 |
500,0 |
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND xã Hợp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20 |
Xây mới trường THCS xã Việt Lập |
Xã Việt lập |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND xã Việt Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 |
Sân vận động TDP Trong Hạ |
TT Cao Thượng |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND thị trấn Cao Thượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 |
Dự án Mở rộng nghĩa trang Cành Sung, thị trấn Nhã Nam |
TT Nhã Nam |
21.100,0 |
5.100,0 |
16.000,0 |
QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam phê duyệt chủ trương đầu tư |
23 |
Xây dựng CSHT khu dân cư Đồi Rồng (GĐ 2) |
Xã Ngọc Lý |
20.000,0 |
18.000,0 |
2.000,0 |
QĐ số 1810/QĐ-UBND 14/11/2022 huyện Tân Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
24 |
Mở rộng khu dân cư thôn Hòa Làng |
Xã Phúc Hòa |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
QĐ số 1811/QĐ-UBND 14/11/2022 huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
25 |
Khu dân cư Cửa Bia thôn Ngoài, Tân Lập |
Xã Tân Trung |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
QĐ số 1814 ngày 16/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
||
26 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thung |
Xã Đèo Gia |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
Văn bản số 1125/UBND-DT ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn về giao làm chủ đầu tư, thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư công trình khởi công mới thuộc nguồn vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN năm 2024 |
27 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Phúc Thành xã Quý Sơn và Lâm Trường, thị trấn Chũ (hạng mục khu dân cư Lâm Trường, GĐ1) |
TT Chũ |
16.000,0 |
5.000,0 |
11.000,0 |
NQ số 04/NQ-HĐND ngày 16/01/2024 của HĐND huyện Lục Ngạn về việc bổ sung danh mục, kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 |
28 |
Khu liền kề 15, phân khu số 3, Khu đô thị mới Trần Phú |
TT Chũ |
5.000,0 |
1.000,0 |
4.000,0 |
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Lục Ngạn Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025; kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 huyện Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
||
29 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu dân cư Hồ Công Dự kéo dài đi đường Tự Dương Huy, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (giai đoạn 2) |
Bích Động, Trung Sơn |
62.000,0 |
60.000,0 |
2.000,0 |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 1811/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện |
30 |
Tuyến đường kết nối KCN Minh Đức đi sân golf Trung Sơn đấu nối vành đai IV (giai đoạn 1) |
Minh Đức, Tự Lạn |
135.000,0 |
98.000,0 |
37.000,0 |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện |
31 |
Khu nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên |
Vân Trung |
77.000,0 |
71.000,0 |
6.000,0 |
QĐ số 526/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở xã hội Vân Trung, xã Vân Trung, huyện Việt Yên |
32 |
Đường vào trụ sở Công an xã Minh Đức |
Minh Đức |
500,0 |
500,0 |
|
QĐ số 07/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND xã Minh Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường vào trụ sở Công an xã Minh Đức |
33 |
Tuyến đường kết nối KCN Quang Châu với KCN Vân Trung |
Vân Trung |
125.000,0 |
98.000,0 |
27.000,0 |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện |
34 |
Đầu tư xây dựng cầu vượt nối KĐT số 1 Nếnh với KCN Quang Châu |
Nếnh, Vân Trung |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện |
35 |
Đầu tư xây dựng cầu vượt đường tỉnh 295B trên QL37 và đường dẫn đầu cầu |
Bích Động, Hồng Thái |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
||
36 |
Khu đô thị số 2 TT Tây Yên Tử (Quy hoạch chi tiết Xây dựng khu tái định cư thị trấn Tây Yên Tử) |
TT Tây Yên Tử |
68.000,0 |
8.000,0 |
60.000,0 |
NQ số 103/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện Sơn Động về kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 huyện Sơn Động |
|
|
|
|
|
||
37 |
Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 11, 12 thuộc Quy hoạch phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (thuộc địa phận xã Hương Gián, huyện Yên Dũng) |
Xã Hương Gián |
187.000,0 |
180.000,0 |
7.000,0 |
QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Lục Nam, huyện Tân Yên và huyện Yên Dũng |
|
Tổng cộng |
|
1.011.402,0 |
773.886,0 |
237.516,0 |
|
Biểu số 02: CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B KHOẢN 1
ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01
tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|||||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh và sửa chữa ô tô |
Xã Dĩnh Trì |
1.880,5 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 452/QĐ-UBND ngày 04/8/2017, Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1253/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; chứng từ nộp tiền đất lúa ngày 14/01/2022; Công văn số 183/SNN-TT&BVTV ngày 19/01/2024 của Sở NN&PTNT |
|
II |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Chùa Ông |
Xã Đông Phú |
300,0 |
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 14/02/2019; Quyết định số 3541/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 (300m² là đất trồng lúa nước còn lại (LUK) nên không phải nộp tiền đất lúa, lập phương án sử dụng tầng đất mặt) |
|
3 |
Siêu thị Lan Chi Mart |
TT Đồi Ngô |
374,4 |
Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 về Điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 2875/SNN-TT&BVTV ngày 23/11/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền của Chủ đầu tư ngày 01/12/2023 |
|
4 |
Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam |
Xã Tam Dị |
27.300,0 |
Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 2327/SNN-TT&BVTV ngày 28/9/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền ngày 16/10/2023 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước sạch xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam |
Xã Bắc Lũng |
6.000,0 |
QĐ chấp thuận điều chỉnh CTĐT đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 440/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Sở KH&ĐT; Công văn 2921/SNN-TT&BVTV ngày 27/11/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền ngày 19/01/2024 |
|
|
Tổng cộng |
|
33.974,4 |
|
|
Biểu số 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, TÊN DỰ ÁN, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT
ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT (SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2022; SỐ
39/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022; SỐ 10/NQ-HĐND NGÀY 05/4/2023; SỐ 29/NQ-HĐND NGÀY
14/7/2023; SỐ 57/NQ-HĐND NGÀY 19/10/2023; SỐ 76/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Tổng diện tích trước điều chỉnh (m2) |
Diện tích đất thu hồi trước điều chỉnh (m2) |
Diện tích CMĐ sử dụng đất trồng lúa trước điều chỉnh (m2) |
Tổng diện tích sau điều chỉnh (m2) |
Diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh (m2) |
Diện tích CMĐ sử dụng đất trồng lúa sau điều chỉnh (m2) |
Nghị quyết trước khi điều chỉnh |
Lý do điều chỉnh, căn cứ điều chỉnh |
||
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
HTKT Khu số 1 thuộc Khu dân cư số 4, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang |
Phường Thọ Xương |
49.700 |
42.000 |
7.700 |
|
48.900 |
42.000 |
6.900 |
|
STT 919, Biểu 02; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh giảm 800 m2 đất khác theo QĐ phê duyệt dự án (do chồng lấn vào dự án Khu số 2 thuộc Khu dân cư số 4, phường Thọ Xương) |
2 |
HTKT Khu số 2 thuộc Khu dân cư số 4, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang |
Phường Thọ Xương |
43.600 |
40.000 |
3.600 |
|
45.000 |
40.000 |
5.000 |
|
STT 920, Biểu 02; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Bổ sung 1.400 m2 đất khác theo QĐ phê duyệt dự án (do chồng lấn vào dự án dự án Khu số 2 và dự án Khu số 3 thuộc Khu dân cư số 4, phường Thọ Xương) |
3 |
HTKT khu dân cư thôn Yên Khê, xã Song Khê |
Xã Song Khê |
37.733 |
34.000 |
3.733 |
|
48.900 |
40.000 |
8.900 |
|
STT 1022, Biểu 02; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Bổ sung 6.000 m2 đất lúa và 5.167m2 đất khác theo Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố (do điều chỉnh QH chi tiết KĐT Tây Nam - Khu vực nam thôn Yên Khê theo QĐ số 1489) |
4 |
Đầu tư xây dựng Nhà tang lễ thành phố Bắc Giang |
Phường Mỹ Độ |
4.600 |
4.600 |
|
4.600 |
5.700 |
4.600 |
1.100 |
4.360 |
STT 59, Biểu 02; STT 28, Biểu 3; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung 1.100 m2 đất khác, do bổ sung diện tích đường vào đã phê duyệt tại Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND thành phố về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (do đăng ký thiếu diện tích) |
5 |
HTKT Khu dân cư số 1 khu phía Bắc thuộc Khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang |
Xã Tân Mỹ, |
48.900,0 |
7.567,8 |
41.332,2 |
7.567,8 |
48.900,0 |
45.200,0 |
3.700,0 |
45.200,0 |
STT 30, Biểu 05 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh loại đất từ 37.632 m2 đất khác sang đất lúa (tổng diện tích dự án không thay đổi); đã nộp đủ tiền đất lúa (giấy nộp tiền ngày 30/9/2022) |
6 |
HTKT điểm khu dân cư cạnh đường Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang |
Phường Dĩnh Kế |
14.000 |
14.000 |
|
|
14.700 |
14.000 |
700 |
|
STT 54, Biểu 02 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Bổ sung 700m2 đất khác theo QĐ số 3894/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 phê duyệt dự án (do điều chỉnh QD chi tiết xây dựng khu 5,9 thuộc KĐT phía Nam thành phố tại QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/6/2023) |
7 |
HTKT Khu dân cư thôn Núi, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
Xã Dĩnh Trì |
99.600 |
80.000 |
19.600 |
|
78.400 |
62.500 |
15.900 |
|
STT 1042, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; |
Điều chỉnh giảm 17.500 m2 đất lúa và 3.700 m2 đất khác, do tách dự án Trường Mầm Non Dĩnh Trì thành dự án khác (theo NQ 11 ngày 05/7/2022 của HĐND TP và theo diện tích DA đã phê duyệt tại Quyết định số 4234/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thành phố) |
8 |
Khu số 3 thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang |
Xã Tân Tiến |
10.830 |
8.538 |
2.292 |
8.538 |
16.900 |
8.500 |
8.400 |
8.500 |
STT 893, Biểu 02, và STT 726, Biểu 3 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh 38 m2 đất lúa sang đất khác và bổ sung 6.070 m2 đất khác (do điều chỉnh cục bộ QH chi tiết XD Khu số 3, thuộc KĐT Phía Nam TP - QĐ số 1582 của UBND tỉnh Bắc Giang) |
9 |
Dải cây xanh mặt nước Khu C, Khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
Phường Dĩnh Kế, Xã Dĩnh Trì, Tân Tiến, TP Bắc Giang; |
212.000 |
180.000 |
32.000 |
|
198.600 |
180.000 |
18.600 |
|
STT 49, Biểu 05 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh giảm 13.400 m2 đất khác (do rà soát lại số liệu theo QHCT khu đô thị số 15 và dải cây xanh mặt nước thuộc QH Phân khu số 2 TPBG tại QĐ số 247 của UBND tỉnh và Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND thành phố về phê duyệt dự án) |
10 |
Cải tạo nghĩa trang Đồng Chải, phường Dĩnh Kế |
Phường Dĩnh Kế |
|
|
|
13.500 |
|
|
|
5.000 |
STT 39, Biểu 03 Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh từ 13.500 m2 đất lúa thành 5.000 m2 đất lúa |
11 |
Cải tạo, kè hồ thôn Liêm Xuyên, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang |
Xã Song Khê |
700 |
|
700 |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
STT 995, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Bổ sung 6.300 m2 đất khác theo QĐ phê duyệt dự án số 722/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND thành phố |
12 |
HTKT khu dân cư cạnh đường Xương Giang (giai đoạn 2) |
Phường Xương Giang |
34.500 |
34.500 |
|
|
31.700 |
31.700 |
|
|
STT 118, Biểu 02 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh giảm 2.800 m2 đất lúa (tổng diện tích dự án giảm 2.800 m2 đất), theo diện tích thực hiện đã phê duyệt tại Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
13 |
HTKT khu dân cư số 3 cạnh tỉnh lộ 295B (giai đoạn 3) |
Phường Xương Giang |
33.000 |
33.000 |
|
33.000 |
33.000 |
32.000 |
1.000 |
32.000 |
STT 924, Biểu 02 và STT 761, Biểu số 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh 1.000 m2 từ đất lúa sang đất khác (tổng diện tích dự án không thay đổi); do sai sót trong quá trình rà soát loại đất |
14 |
HTKT khu dân cư mới thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn, (giai đoạn 2) thành phố Bắc Giang |
Xã Đồng Sơn |
47.000 |
44.000 |
3.000 |
|
48.800 |
44.000 |
4.800 |
|
STT 03, Biểu 03 Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung 1.800 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng từ 4,7ha lên 4,88ha); do bổ sung diện tích dự án theo QĐ 1152/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
15 |
HTKT khu dân cư (cạnh sân bóng thôn Phúc Hạ) |
Xã Song Mai |
35.000 |
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
34.000 |
1.000 |
34.000 |
STT 1028, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; STT 36, Biểu 3, Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh 1.000 m2 đất lúa sang đất khác (tổng diện tích dự án không thay đổi); do sai sót trong quá trình rà soát loại đất |
16 |
HTKT khu dân cư cạnh đường Thân Khuê (GĐ2), xã Song Mai, thành phố Bắc Giang |
Xã Song Mai |
39.000 |
30.000 |
9.000 |
|
35.200 |
30.000 |
5.200 |
|
STT 1031, Biểu 02; Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Bổ sung chữ: "xã Song Mai, thành phố Bắc Giang" vào tên dự án Điều chỉnh giảm 3.800 m2 đất khác (tổng diện tích dự án giảm) theo QĐ phê duyệt dự án số 4214/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thành phố |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lực kế tiếp, xã Tân Mỹ |
Xã Tân Mỹ |
29.000 |
29.000 |
|
|
29.000 |
28.000 |
1.000 |
|
STT 1032, Biểu 02 Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh 1.000 m2 đất lúa sang đất khác (tổng diện tích dự án không thay đổi); do sai sót trong quá trình rà soát loại đất |
18 |
Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi), thành phố Bắc Giang |
Phường Trần Phú |
200 |
|
200 |
|
10.800 |
|
10.800 |
|
STT 943, Biểu 02 Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Bổ sung 10.600 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng 10.600 m2) theo Quyết định số 8129/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thân Khuê, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang |
X. Song Mai |
27.000 |
27.000 |
|
|
27.000 |
25.000 |
2.000 |
|
STT 115, Biểu 02 Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh 2.000 m2 đất lúa sang đất khác (tổng diện tích dự án không thay đổi); do sai sót trong quá trình rà soát loại đất. |
20 |
Chỉnh trang các khuôn viên, công viên, khu vực vui chơi và một số nút giao thông trên địa bàn các phường, xã, TP Bắc Giang |
TPBG |
50.000 |
|
50.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
STT 52, mục A Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 tỉnh |
Điều chỉnh 4.000 m2 đất khác sang đất lúa và giảm 46.000 m2 đất khác (tổng diện tích dự án giảm còn 4.000 m2); do sai sót trong quá trình rà soát diện tích, loại đất. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
21 |
Dự án Xây dựng cầu Đông Sơn trên địa bàn huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang |
Huyện Yên Thế và huyện Lạng Giang |
13.500 |
11.000 |
2.500 |
|
24.000 |
9.000 |
15.000 |
|
STT 23, Biểu 03 Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh 2000 m2 đất lúa sang đất khác và bổ sung 10.500 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng); Do quá trình đo đạc thực tế khi thực hiện kiểm kê, kiểm đếm để GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
22 |
Mở rộng Nhà văn hoá TDP Phương Lạn 6 |
TT Phương Sơn |
2.200 |
300 |
1.900 |
|
723 |
596,7 |
126,3 |
|
STT 487, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tăng diện tích đất lúa, giảm diện tích đất khác (tổng diện tích dự án giảm) theo QĐ số 904/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất |
23 |
Xây dựng cơ sở cắt và hoàn thiện các sản phẩm đá, gạch ốp lát tại xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam |
xã Bảo Sơn |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.678,7 |
|
|
7.349,3 |
STT 91, Biểu 04 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Diện tích theo QH là 8.000 m² |
Diện tích đã nhận chuyển nhượng; đã nộp tiền đất lúa theo thông báo số 171/STC-HCSN ngày 16/01/2024 của Sở Tài chính; phiếu nộp tiền lần 2 ngày 17/01/2024 |
24 |
Xây dựng tuyến đường nối từ QL 37 đi QL 31, đoạn từ Cầu Sen đi Cầu Già Khê (Tuyến ĐH.74b tuyến tránh thị trấn Đồi Ngô đoạn Cầu Sen-Cầu Già Khê và đoạn nối KDC số 2, làn 2 QL31 với Khu đô thị Phía Đông) |
TT Đồi Ngô, xã Tam Dị |
176.000 |
56.000 |
120.000 |
|
176.000 |
75.000 |
101.000 |
|
STT 426, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh cơ cấu giữa diện tích đất trồng lúa và đất khác, do quá trình xác minh nguồn gốc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Phì Điền, Giáp Sơn |
Xã Phì Điền, |
98.600 |
40.000 |
58.600 |
|
98.600 |
92.000 |
6.600 |
|
STT 709, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND |
Điều chỉnh cơ cấu giữa diện tích đất trồng lúa và đất khác, do quá trình xác minh nguồn gốc sử dụng đất |
26 |
Xây dựng Cầu Đèo Gia đi Phú Nhuận huyện Lục Ngạn |
Xã Phú Nhuận, Đèo Gia |
146.500 |
2.000 |
144.500 |
|
146.500 |
9.000 |
137.500 |
|
STT 93, Biểu 02 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND |
Điều chỉnh cơ cấu giữa diện tích đất trồng lúa và đất khác, do quá trình xác minh nguồn gốc sử dụng đất; điều chỉnh địa điểm thực hiện từ Phú Nhuận thành xã Đèo Gia, Phú Nhuận |
27 |
Sân thể thao xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
10.000 |
9.800 |
200 |
|
STT 72, mục A Nghị quyết số 76/NQ-HĐND |
Điều chỉnh cơ cấu giữa diện tích đất trồng lúa và đất khác, do quá trình xác minh nguồn gốc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
28 |
Đường kết nối đường vành đai thị trấn Bích Động với đường vành đai Đông Bắc thành phố Bắc Giang |
Bích Động, Hồng Thái, Nghĩa Trung |
116.201,8 |
98.000,0 |
18.201,8 |
|
116.201,8 |
92.000,0 |
24.201,8 |
|
STT 1152, Biểu 02, và STT 938, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh địa điểm từ: “Bích Động, Minh Đức, Nghĩa Trung”, nay điều chỉnh thành: “ Bích Động, Hồng Thái, Nghĩa Trung”; Biểu 02, điều chỉnh 6.000 m2 đất lúa sang đất khác, do sau khi đo đạc, kiểm đếm có sự sai khác; Biểu số 03, bổ sung tăng 74.000 m2 đất lúa. do đăng ký có sự nhầm lẫn |
29 |
Dự án Kè hồ, khuôn viên cây xanh thị trấn Bích Động |
Bích Động |
69.000 |
56.800 |
12.200 |
|
69.000 |
65.000 |
4.000 |
|
STT 01, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh 8.200 m2 đất khác sang đất lúa, do sau khi đo đạc, kiểm đếm có sự sai khác |
30 |
Khu dân cư Sơn Quang, Tân Sơn, xã Trung Sơn (Giai đoạn 3) |
Trung Sơn |
50.000 |
49.000 |
1.000 |
|
57.000 |
56.000 |
1.000 |
|
STT 964, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Bổ sung 7000 m2 đất lúa do Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt dự án Khu dân cư Sơn Quang, Tân Sơn, xã Trung Sơn, giai đoạn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
31 |
Đường tránh xã Long Sơn (điểm đầu từ QL 279 đi thôn Hạ, Tảu, điểm cuối ĐT 293), huyện Sơn Động |
Xã Long Sơn |
4.100 |
3.600 |
500 |
|
56.000 |
48.000 |
8.000 |
|
STT 76, Mục A, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung: 44.600 m2 đất lúa và 7.500 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng) theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về chủ trương đầu tư dự án |
32 |
Nâng cấp mở rộng đường khe Táu, Đồng Hả kết nối Đèo Gia huyện Lục Ngạn |
Xã Yên Định |
72.000 |
37.000 |
35.000 |
|
80.000 |
35.000 |
45.000 |
|
STT 78, Mục A, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh 2.000 m2 đất lúa sang đất khác và bổ sung 8.000 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng) theo Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
33 |
Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
TT Vôi |
123.000 |
120.000 |
3.000 |
|
27.000 |
5.000 |
22.000 |
5.000 |
STT 13, Biểu 01, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Công văn số 462/TTg-NN ngày 10/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến nay đã hết hạn. Phần diện tích còn lại chưa chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh từ Biểu 01, sang Biểu 02 và Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
34 |
Khu dân cư Nghĩa Hoà (thanh toán BT) - (Chuyển tiếp) |
Xã Nghĩa Hoà, xã An Hà |
20.000 |
19.000 |
1.000 |
19.000 |
20.000 |
17.000 |
3.000 |
17.000 |
STT 110, Biểu 02 và STT 78, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Thiếu địa điểm thực hiện dự án: Xã An Hà theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang; CV 2360/SNN-TT&BNTV ngày 02/10/2023 của Sở NN; giấy nộp tiền đất lúa. |
35 |
Xây dựng cầu Đông Sơn trên địa bàn huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang |
Huyện Lạng Giang |
13.500 |
11.000 |
2.500 |
|
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
STT 23, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh 1.000 m2 đất lúa sang đất khác và giảm 7.000 m2 đất lúa; Do quá trình kê khai, điểm đếm, xác minh ranh giới, nguồn gốc sử dụng đất (tổng diện tích dự án giảm) |
36 |
Cụm công nghiệp Hương Sơn |
Xã Hương Sơn |
350.000 |
19.000 |
331.000 |
|
384.000 |
53.000 |
331.000 |
|
STT 112, Biểu 02 và STT 81, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 4/10/2022 của HĐND tỉnh |
Tăng thêm 3,4ha đất đường gom cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn nằm trong ranh giới CCN Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
37 |
Khu đô thị mới phía Tây Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
X. Dĩnh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT 899, Biểu 02; và Stt 722, Biểu 03 Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án tại xã Dĩnh Trì và phường Dĩnh Kế theo QĐ số 624/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
38 |
Khu dân cư Đình Tế - Đồng Đình, thôn Ngo, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên |
Xã Lam Cốt, xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT 272, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Khảo sát thực tế thấy dự án thuộc địa bàn xã Lam Cốt và xã Phúc Sơn. Nay điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án tại xã Lam Cốt và xã Phúc Sơn |
39 |
Khu dân cư Vàng Cao Xá (thôn Vàng), huyện Tân Yên |
Xã Cao Xá, thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT 24, Biểu 01, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, địa điểm thực hiện dự án tại xã Cao Xá |
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án (tại xã Cao Xá và thị trấn Cao Thượng) theo QĐ số 1224/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận CTĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
40 |
Dự án cầu đường sắt Cẩm Lý Km24+134 tuyến đường sắt Kép - Hạ Long |
Xã Vũ Xá, xã Bắc Lũng, xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023; Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh |
Quyết định số 1654/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (tên trước kia là dự án Tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
41 |
Khu dân cư mới thôn Trung Đồng (tên trước là khu dân cư thôn Trung Đồng) |
Xã Vân Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT 854, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tên dự án thành Khu dân cư mới thôn Trung Đồng, do lúc đăng ký dự án đánh thiếu từ mới |
42 |
Khu dân cư tổ dân phố Đông, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên (Khu dân cư tổ dân phố Đông, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên) |
Bích Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT 1082, Biểu 02, và STT 872, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tên dự án thành: Khu dân cư tổ dân phố Đông, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, do lúc đăng ký tên dự án đánh nhầm từ điểm dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
43 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 292 từ Kép đi Bố Hạ (Chuyển tiếp) |
Xã Tân Thịnh (TT Kép), An Hà, Nghĩa Hoà và Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT 07, Biểu 02 và STT 6, Biểu 3, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Theo chủ trương đầu tư thì địa điểm là xã Tân Thịnh, nay điều chỉnh là thị trấn Kép |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.