HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2024 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-BKTNS ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối với 21 dự án với số vốn bổ sung tăng là 1.529.268 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn trong cân đối ngân sách địa phương giữa các sở, ban, ngành và địa phương, gồm: tăng kế hoạch vốn 15 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng là 253.804 triệu đồng, giảm kế hoạch vốn 06 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh giảm là 207.911 triệu đồng.
3. Bố trí thu hồi vốn ứng trước từ ngân sách trung ương cho 03 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng là 5.500 triệu đồng.
(Chi tiết danh mục kèm theo các phụ lục)
4. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi mốt thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang).
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh (Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/11/2021; số 98/NQ-HĐND ngày 26/10/2022; số 135/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang) |
Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh (sau điều chỉnh) |
Chênh lệch |
Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý |
Ghi chú |
||||||||||
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
6.848.901 |
5.932.390 |
3.527.240 |
742.465 |
2.608.775 |
176.000 |
3.527.240 |
742.465 |
2.608.775 |
176.000 |
1.788.572 |
-1.788.572 |
238.897 |
|
|
|
|
4.718.268 |
4.379.268 |
- |
- |
- |
- |
1.529.268 |
6.037 |
1.523.231 |
- |
1.529.268 |
- |
226.883 |
|
||
|
|
|
3.900.000 |
3.900.000 |
- |
- |
- |
- |
1.050.000 |
- |
1.050.000 |
- |
1.050.000 |
- |
- |
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu trên tuyến đường ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá |
huyện An Biên và thành phố Rạch Giá |
2024- 2029 |
số 185/NQ- HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
3.900.000 |
3.900.000 |
- |
|
|
|
1.050.000 |
|
1.050.000 |
|
1.050.000 |
|
|
Bố trí mới |
|
|
|
23.000 |
23.000 |
- |
- |
- |
- |
23.000 |
- |
23.000 |
- |
23.000 |
- |
- |
|
||
|
|
|
6.037 |
6.037 |
- |
- |
- |
- |
6.037 |
6.037 |
- |
- |
6.037 |
- |
- |
|
||
1 |
Cải tạo, sửa chữa công trình Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
2024- 2026 |
số 941/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
6.037 |
6.037 |
- |
|
|
|
6.037 |
6.037 |
|
|
6.037 |
|
|
Bố trí mới |
|
|
|
94.503 |
94.503 |
- |
- |
- |
- |
94.503 |
- |
94.503 |
- |
94.503 |
- |
- |
|
||
1 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Hòa Hưng; xã Ngọc Chúc; xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
12.934 |
12.934 |
- |
|
|
|
12.934 |
|
12.934 |
|
12.934 |
|
|
Bố trí mới |
2 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Thạnh Phước; sửa chữa nhà công vụ Huyện ủy Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
7.031 |
7.031 |
- |
|
|
|
7.031 |
|
7.031 |
|
7.031 |
|
|
Bố trí mới |
3 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc; xã Định Hòa; xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
13.108 |
13.108 |
- |
|
|
|
13.108 |
|
13.108 |
|
13.108 |
|
|
Bố trí mới |
4 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Huyện ủy Gò Quao; sửa chữa và và mua sắm thiết bị nhà công vụ Huyện ủy Gò Quao, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
6.381 |
6.381 |
- |
|
|
|
6.381 |
|
6.381 |
|
6.381 |
|
|
Bố trí mới |
5 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Phú Lợi; xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành |
huyện Giang Thành |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
8.349 |
8.349 |
- |
|
|
|
8.349 |
|
8.349 |
|
8.349 |
|
|
Bố trí mới |
6 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Nam Thái; sửa chữa nhà làm việc các ban Đảng huyện An Biên; sửa chữa và mua sắm thiết bị nhà công vụ Huyện ủy huyện An Minh |
huyện An Biên, huyện An Minh |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
11.455 |
11.455 |
- |
|
|
|
11.455 |
|
11.455 |
|
11.455 |
|
|
Bố trí mới |
7 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Bình An; sửa chữa và mua sắm thiết bị hội trường Huyện ủy Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
11.296 |
11.296 |
- |
|
|
|
11.296 |
|
11.296 |
|
11.296 |
|
|
Bố trí mới |
8 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Vĩnh Thuận; sửa chữa và mua sắm thiết bị nhà công vụ Huyện ủy Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận; xây dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng |
huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
10.124 |
10.124 |
- |
|
|
|
10.124 |
|
10.124 |
|
10.124 |
|
|
Bố trí mới |
9 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Sơn Kiên, huyện Hòn Đất; xây dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Huyện ủy Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp |
huyện Hòn Đất, huyện Tân Hiệp |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
10.280 |
10.280 |
- |
|
|
|
10.280 |
|
10.280 |
|
10.280 |
|
|
Bố trí mới |
10 |
Xây dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Thành ủy; sửa chữa nhà công vụ Thành ủy, thành phố Phú Quốc |
thành phố Phú Quốc |
2024- 2026 |
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
3.545 |
3.545 |
- |
|
|
|
3.545 |
|
3.545 |
|
3.545 |
|
|
Bố trí mới |
|
|
|
66.609 |
66.609 |
- |
- |
- |
- |
66.609 |
- |
66.609 |
- |
66.609 |
- |
- |
|
||
1 |
Ban Chỉ huy Quân sự phường Mỹ Đức; Ban Chỉ huy Quân sự phường Bình San thuộc thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
2024- 2026 |
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
10.818 |
10.818 |
- |
|
|
|
10.818 |
|
10.818 |
|
10.818 |
|
|
Bố trí mới |
2 |
Ban Chỉ huy Quân sự xã Phú Mỹ; Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Khánh Hòa thuộc huyện Giang Thành |
huyện Giang Thành |
2024- 2026 |
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
10.831 |
10.831 |
- |
|
|
|
10.831 |
|
10.831 |
|
10.831 |
|
|
Bố trí mới |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự xã Bàn Thạch; Ban Chỉ huy Quân sự xã Hoà Thuận; Ban Chỉ huy Quân sự xã Thạnh Bình thuộc huyện Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
2024- 2026 |
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
14.990 |
14.990 |
- |
|
|
|
14.990 |
|
14.990 |
|
14.990 |
|
|
Bố trí mới |
4 |
Ban Chỉ huy Quân sự xã Hưng Yên; Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Thái thuộc huyện An Biên; Ban Chỉ huy Quân sự xã Thuận Hoà huyện An Minh |
huyện An Biên, huyện An Minh |
2024- 2026 |
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
14.980 |
14.980 |
- |
|
|
|
14.980 |
|
14.980 |
|
14.980 |
|
|
Bố trí mới |
5 |
Ban Chỉ huy Quân sự phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá; Ban Chỉ huy Quân sự thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành và Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp |
thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành, huyện Tân Hiệp |
2024- 2026 |
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
14.990 |
14.990 |
- |
|
|
|
14.990 |
|
14.990 |
|
14.990 |
|
|
Bố trí mới |
|
|
|
62.236 |
62.236 |
- |
- |
- |
- |
62.236 |
- |
62.236 |
- |
62.236 |
- |
- |
|
||
1 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bao quanh Vườn Quốc gia Phú Quốc |
thành phố Phú Quốc |
|
số 979/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
62.236 |
62.236 |
- |
|
|
|
62.236 |
|
62.236 |
|
62.236 |
|
|
Bố trí mới |
|
|
|
535.883 |
196.883 |
- |
- |
- |
- |
196.883 |
- |
196.883 |
- |
196.883 |
- |
196.883 |
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận) |
huyện Vĩnh Thuận |
2022- 2025 |
số 25/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; số 20/NQ-HĐND ngày 29/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; |
535.883 |
196.883 |
- |
|
|
|
196.883 |
|
196.883 |
|
196.883 |
|
196.883 |
|
VIII |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
- |
30.000 |
- |
30.000 |
- |
30.000 |
|
|
1 |
Xây dựng mới hội trường thành ủy Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
2024- 2026 |
số 761/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của UBND thành phố Hà Tiên; |
30.000 |
30.000 |
- |
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
30.000 |
Bố trí mới |
|
|
|
2.130.633 |
1.553.122 |
1.350.885 |
734.885 |
440.000 |
176.000 |
1.396.778 |
734.885 |
485.893 |
176.000 |
253.804 |
-207.911 |
12.014 |
|
||
|
|
|
899.305 |
521.794 |
440.000 |
- |
440.000 |
- |
440.000 |
- |
440.000 |
- |
144.283 |
-144.283 |
- |
|
||
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
755.022 |
377.511 |
440.000 |
- |
440.000 |
- |
295.717 |
- |
295.717 |
- |
- |
-144.283 |
- |
|
1 |
Dự án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh |
toàn tỉnh |
2015- 2022 |
số 2328/QĐ- UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017; 1323/QĐ-UBND , 31/5/2022; số 2593/QĐ-UBND , 20/10/2022 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
755.022 |
377.511 |
440.000 |
|
440.000 |
|
295.717 |
|
295.717 |
|
|
-144.283 |
|
|
b |
Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
144.283 |
144.283 |
- |
- |
- |
- |
144.283 |
- |
144.283 |
- |
144.283 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
tỉnh Kiên Giang |
2024- 2027 |
số 05/NQ-HĐND ngày 29/4/2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
144.283 |
144.283 |
- |
|
|
|
144.283 |
|
144.283 |
|
144.283 |
|
|
Bố trí mới |
|
|
|
784.835 |
784.835 |
733.285 |
733.285 |
- |
- |
733.285 |
733.285 |
- |
- |
40.628 |
-40.628 |
- |
|
||
a |
Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
729.926 |
729.926 |
717.620 |
717.620 |
- |
- |
677.864 |
677.864 |
- |
- |
- |
-39.756 |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành) |
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành |
2019- 2024 |
số 2070/QĐ- UBND ngày 11/9/2019; số 2498/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; số 3291/QĐ- UBND ngày 31/12/2021; số 463/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
729.926 |
729.926 |
717.620 |
717.620 |
|
|
677.864 |
677.864 |
|
|
|
-39.756 |
|
|
b |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
54.909 |
54.909 |
15.665 |
15.665 |
- |
- |
55.421 |
55.421 |
- |
- |
40.628 |
-872 |
- |
|
1 |
Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.963 đoạn QL80 - Vị Thanh |
Huyện Tân Hiệp và huyện Giồng Riềng |
|
số 545/QĐ- SGTVT ngày 10/12/2021; số 37/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
10.000 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư XDCT đường ven biển kết nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau |
Huyện An Biên và huyện An Minh |
|
số 07/QĐ- SGTVT ngày 11/01/2021; số 36/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
10.000 |
10.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Đông Hồ, thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
số 701/QĐ- SGTVT ngày 06/12/2022; số 38/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
3.000 |
3.000 |
425 |
425 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
2.575 |
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Ba Hòn trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang |
huyện Kiên Lương |
|
số 101/QĐ- SGTVT ngày 17/3/2023; số 40/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
3.770 |
3.770 |
370 |
370 |
|
|
3.770 |
3.770 |
|
|
3.400 |
|
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Võ Văn Kiệt nối dài (Quốc lộ 61 - đường Ba Tháng Hai) |
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành |
|
số 100/QĐ- SGTVT ngày 17/3/2023; số 559/QĐ-SGTVT ngày 09/11/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
1.665 |
1.665 |
165 |
165 |
|
|
1.665 |
1.665 |
|
|
1.500 |
|
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển kết nối Cảng An Thới |
thành phố Phú Quốc |
|
số 186/QĐ- SGTVT ngày 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
495 |
495 |
500 |
500 |
|
|
495 |
495 |
|
|
|
-5 |
|
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.965C - kết nối QL63 |
Huyện U Minh Thượng |
|
số 474/QĐ- SGTVT ngày 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
245 |
245 |
500 |
500 |
|
|
245 |
245 |
|
|
|
-255 |
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường từ QL80 - đường ven biển (Sóc Xoài), huyện Hòn Đất |
Huyện Hòn Đất |
|
số 473/QĐ- SGTVT ngày 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
201 |
201 |
813 |
813 |
|
|
201 |
201 |
|
|
|
-612 |
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
số 328/QĐ- SGTVT ngày 04/8/2023; số 05/QĐ-SGTVT ngày 08/01/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
7.005 |
7.005 |
700 |
700 |
|
|
7.005 |
7.005 |
|
|
6.305 |
|
|
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển phía Tây đảo Phú Quốc |
thành phố Phú Quốc |
|
số 174/QĐ- SGTVT ngày 12/4/2023;số 04/QĐ-SGTVT ngày 08/01/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
2.080 |
2.080 |
434 |
434 |
|
|
2.080 |
2.080 |
|
|
1.646 |
|
|
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu trên tuyến đường bộ ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá |
Huyện An Biên và thành phố Rạch Giá |
|
số 185/QĐ- SGTVT ngày 17/4/2023; số 35/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
12.000 |
12.000 |
1.510 |
1.510 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
10.490 |
|
|
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Quốc lộ 80 (Đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc Chu và Phương Thành - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên) |
thành phố Hà Tiên |
|
số 132/QĐ- SGTVT ngày 28/3/2023; số 32/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
760 |
760 |
248 |
248 |
|
|
760 |
760 |
|
|
512 |
|
|
|
13 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 80 (đoạn từ nút giao với tuyến tránh Rạch Giá đến cầu Ba Hòn) |
thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất |
|
số 33/QĐ- SGTVT ngày 18/3/2024; số 34/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
14 |
Dự án đóng mới tàu Thổ Châu - Phú Quốc |
thành phố Phú Quốc |
|
số 33/QĐ- SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải; |
200 |
200 |
- |
|
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
434.479 |
234.479 |
176.000 |
- |
- |
176.000 |
211.479 |
- |
35.479 |
176.000 |
58.479 |
-23.000 |
- |
|
||
a |
Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
434.479 |
234.479 |
176.000 |
- |
- |
176.000 |
211.479 |
- |
35.479 |
176.000 |
58.479 |
-23.000 |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
thành phố Phú Quốc |
2021- 2025 |
số 548/NQ- HĐND, ngày 14/01/2021; số 11/NQ-HĐND, ngày 29/4/2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
411.479 |
211.479 |
153.000 |
|
|
153.000 |
211.479 |
|
35.479 |
176.000 |
58.479 |
|
|
|
2 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
2022- 2023 |
số 894/QĐ- UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
23.000 |
- |
|
|
- |
|
-23.000 |
|
|
|
|
|
12.014 |
12.014 |
1.600 |
1.600 |
- |
- |
12.014 |
1.600 |
10.414 |
- |
10.414 |
- |
12.014 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn ra cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
số 2253/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên; |
9.600 |
9.600 |
800 |
800 |
|
|
9.600 |
800 |
8.800 |
|
8.800 |
|
9.600 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình kè chống sạt lở khu dân cư và đường vành đai Nam Đông Hồ, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
thành phố Hà Tiên |
|
số 2230/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên; |
2.414 |
2.414 |
800 |
800 |
|
|
2.414 |
800 |
1.614 |
|
1.614 |
|
2.414 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.500 |
- |
5.500 |
- |
5.500 |
- |
- |
|
||
1 |
Dự án Khôi phục cầu Rạch Sỏi |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
2 |
Dự án Đề án tin học hóa các cơ quan Đảng |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
3 |
Trả nợ quyết toán các công trình giao thông năm 2008 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.