HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương chưa phân bổ;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết danh mục và mức vốn điều chỉnh giảm của từng dự án theo Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án quan trọng, cần sớm triển khai thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 đúng trình tự, thủ tục theo quy định trình Hội đồng nhân dân phê duyệt bổ sung danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn để tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 3 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án A/B/C |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định Chủ trương/Dự án đầu tư |
Vốn giải ngân từ khởi công đến hết năm 2020 (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trước điều chỉnh |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh giảm (-) |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm bàn hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Chính phủ vay về cho vay lại |
NSĐP |
||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
3.607.184 |
150.000 |
1.626.508 |
21.722 |
1.808.954 |
1.004.766 |
2.480.966 |
-703.270 |
1.777.696 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
762.338 |
150.000 |
- |
- |
612.338 |
287.388 |
474.511 |
-302.264 |
172.247 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
450.000 |
150.000 |
- |
- |
300.000 |
286.978 |
163.021 |
-2.264 |
160.757 |
|
1 |
Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
B |
2019-2023 |
1205/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 |
450.000 |
150.000 |
|
|
300.000 |
286.978 |
163.021 |
-2.264 |
160.757 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
312.338 |
0 |
0 |
0 |
312.338 |
410 |
311.490 |
-300.000 |
11.490 |
|
1 |
Trục đường Hẻm 91 (đoạn Long Tuyền - đường Vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ) |
Bình Thủy |
B |
2023-2026 |
63/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
312.338 |
|
|
|
312.338 |
410 |
311.490 |
-300.000 |
11.490 |
|
II |
Tài nguyên |
|
|
|
|
54.143 |
- |
21.722 |
21.722 |
10.699 |
- |
10.705 |
-6 |
10.699 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
54.143 |
- |
21.722 |
21.722 |
10.699 |
- |
10.705 |
-6 |
10.699 |
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều - Bình Thủy - Cái Răng - Phong Điền |
C |
2021-2023 |
512/QĐ-UBND ngày 13/3/2020; 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2022; 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
54.143 |
|
21.722 |
21.722 |
10.699 |
|
10.705 |
-6 |
10.699 |
|
III |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
95.000 |
- |
- |
- |
95.000 |
190 |
94.810 |
-73.000 |
21.810 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
95.000 |
- |
- |
- |
95.000 |
190 |
94.810 |
-73.000 |
21.810 |
|
1 |
Dự án Đầu tư 3 nghề trọng điểm cấp độ Asean Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
Bình Thủy |
B |
2021-2024 |
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
95.000 |
|
|
|
95.000 |
190 |
94.810 |
-73.000 |
21.810 |
|
IV |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
279.016 |
- |
- |
- |
279.016 |
126.050 |
152.000 |
-43.000 |
109.000 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
279.016 |
- |
- |
- |
279.016 |
126.050 |
152.000 |
-43.000 |
109.000 |
|
1 |
Khu tái định cư quận Cái Răng |
Cái Răng |
B |
2020-2022 |
2589/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
239.336 |
|
|
|
239.336 |
100.900 |
138.000 |
-35.000 |
103.000 |
|
2 |
Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1) |
Thốt Nốt |
C |
2020-2022 |
2604/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
39.680 |
|
|
|
39.680 |
25.150 |
14.000 |
-8.000 |
6.000 |
|
V |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
1.727.942 |
- |
1.395.350 |
- |
332.592 |
247.283 |
1.419.452 |
-100.000 |
1.319.452 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.727.942 |
- |
1.395.350 |
- |
332.592 |
247.283 |
1.419.452 |
-100.000 |
1.319.452 |
|
1 |
Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ, quy mô 500 giường |
Ninh Kiều |
A |
2015-2026 |
223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017; 2497/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 |
1.727.942 |
|
1.395.350 |
|
332.592 |
247.283 |
1.419.452 |
-100.000 |
1.319.452 |
Giảm vốn địa phương |
VI |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
36.324 |
- |
- |
- |
36.324 |
200 |
35.641 |
-35.000 |
641 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
36.324 |
- |
- |
- |
36.324 |
200 |
35.641 |
-35.000 |
641 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT |
Cái Răng |
C |
2020-2022 |
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
36.324 |
|
|
|
36.324 |
200 |
35.641 |
-35.000 |
641 |
|
VII |
Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản |
|
|
|
|
298.890 |
- |
209.436 |
- |
89.454 |
139.200 |
144.772 |
-10.000 |
134.772 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
298.890 |
- |
209.436 |
- |
89.454 |
139.200 |
144.772 |
-10.000 |
134.772 |
|
1 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat) |
Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh |
B |
2016-2022 |
599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018; 1245/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
298.890 |
|
209.436 |
|
89.454 |
139.200 |
144.772 |
-10.000 |
134.772 |
Giảm vốn địa phương |
VIII |
Khác |
|
|
|
|
353.531 |
- |
- |
- |
353.531 |
204.455 |
149.075 |
-140.000 |
9.075 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
353.531 |
- |
- |
- |
353.531 |
204.455 |
149.075 |
-140.000 |
9.075 |
|
1 |
Dự án Bồi thướng, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha) |
Bình Thủy |
B |
2018-2020 |
774/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
353.531 |
|
|
|
353.531 |
204.455 |
149.075 |
-140.000 |
9.075 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.