HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2025/NQ-HĐND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 VÀ NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Tổ chức tín dụng số 32/2024/ QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 54 /TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024, năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và năm 2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019; được sửa đổi, bổ sung bởi các Nghị quyết: Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021, Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023; được kéo dài thời gian áp dụng theo Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh (có Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ ba mươi lăm thông qua ngày 28 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 4 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH
|
Thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Green Garden |
|
|
|
|
1.1 |
Trục chính (Tây - Đông) |
5.000.000 |
4.200.000 |
2.800.000 |
|
1.2 |
Trục chính (Bắc - Nam) - đoạn 1 |
5.000.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
|
1.3 |
Trục chính (Bắc - Nam) - đoạn 2 |
5.000.000 |
4.200.000 |
2.800.000 |
|
1.4 |
Trục chính (Bắc - Nam) - đoạn 3 |
5.000.000 |
4.200.000 |
2.800.000 |
|
1.5 |
Đường nội bộ còn lại |
3.500.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Trục đường đối ngoại và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuộc dự án Trụ sở làm việc Công an tỉnh (Dự án xây dựng trụ sở Công an Tỉnh) |
|
|
|
|
2.1 |
Trục chính (Bắc - Nam) |
7.000.000 |
6.000.000 |
4.000.000 |
|
2.2 |
Trục chính (Tây - Đông) |
5.500.000 |
4.800.000 |
3.200.000 |
|
3 |
Khu tái định cư dự án Đường Lý Thái Tổ kéo dài (Nhà máy nước cũ) |
|
|
|
|
3.1 |
Đường nội bộ |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
4 |
Đường dẫn vào Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ kéo dài |
|
|
|
|
4.1 |
Đường nội bộ |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
5 |
Xã Hoàng Đồng |
|
|
|
|
|
Khách sạn sân golf Hoàng Đồng |
|
|
|
|
5.1 |
Đường nội bộ (17m) |
5.000.000 |
4.200.000 |
2.800.000 |
|
5.2 |
Đường nội bộ còn lại |
3.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
6 |
Đường tỉnh 234 đoạn 2 từ UBND xã Quảng Lạc đến hết địa phận Thành phố Lạng Sơn |
1.500.000 |
900.000 |
600.000 |
|
7 |
Khu dân cư xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
4.100.000 |
2.460.000 |
1.640.000 |
|
8 |
Đường Chu Văn Tấn |
4.160.000 |
2.496.000 |
1.664.000 |
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 234 đoạn 2 từ UBND xã Quảng Lạc đến Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn |
1.050.000 |
630.000 |
420.000 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 234 đoạn 2 từ UBND xã Quảng Lạc đến hết địa phận Thành phố Lạng Sơn |
1.200.000 |
720.000 |
480.000 |
|
Thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khu đô thị mới Đông Kinh |
|
|
|
|
|
|
|
01 Trục chính Bắc - Nam (MC TB 26m -33m |
Đường Ngô Quyền |
Đường Võ Thị Sáu |
7.500.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
|
|
01 Trục tây - đông (MC TB 13m) |
đường vào từ khu dân cư ngoài dự án |
Hết ranh giới dự án |
5.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
|
12 đường nội bộ (MC TB 13m) |
|
|
5.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
1.2 |
Khu tái định cư và dân cư Nam Nguyễn Đình Chiểu, phường Đông Kinh |
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ |
|
|
7.500.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
|
1.3 |
Khu đô thị mới Bến Bắc, phường Tam Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
01 tuyến đường chính Bắc - Nam có mặt cắt 3m-8m - 8m- 3m |
Đường Nhị Thanh |
Đường Bến Bắc |
7.200.000 |
4.320.000 |
2.880.000 |
|
|
12 tuyến đường nội bộ có mặt cắt 3m-7,5m-3m |
|
|
5.800.000 |
3.480.000 |
2.320.000 |
|
1.4 |
Tiểu khu tái định cư khối 9, phường Vĩnh Trại |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến số 01 (mặt cắt đường 12m) |
Đường Mỹ Sơn |
Đường ngõ bê tông (Phai Khẩu) |
8.000.000 |
4.800.000 |
3.200.000 |
|
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại trong Khu TĐC (mặt cắt đường từ 11m - 12m) |
|
|
5.400.000 |
3.240.000 |
2.160.000 |
|
1.5 |
Hạ tầng Kỹ Thuật khu tái định cư và dân cư Mỹ Sơn, phường Vĩnh Trại |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến có mặt cắt đường 19,5m |
Đường Mỹ Sơn (ngõ 166) |
Kéo thẳng đến phía đông của Dự án |
7.000.000 |
4.200.000 |
2.800.000 |
|
|
Tuyến có mặt cắt đường 11,5m |
Đường Mỹ Sơn (ngõ 164) |
Kéo thẳng đến phía đông của Dự án |
7.000.000 |
4.200.000 |
2.800.000 |
|
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại trong Dự án (có mặt cắt đường từ 7,5m-20m) |
|
|
5.100.000 |
3.060.000 |
2.040.000 |
|
1.6 |
Hạ tầng khối 8, phường Đông Kinh |
|
|
8.000.000 |
|
|
|
1.7 |
Khu dân cư Ao Cạn - Bãi Than (Phường Vĩnh Trại) |
|
|
7.000.000 |
4.200.000 |
2.800.000 |
|
1,8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trần Quang Khải, phường Chi Lăng |
Hết địa phận Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn |
Cầu Bản Lỏong |
3.900.000 |
2.340.000 |
1.560.000 |
|
Huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 4B tuyến mới (Hợp Thành + Gia Cát) |
|
|
|
|
1.1 |
Từ địa phận thành phố đến hết địa phận xã Hợp Thành |
5.800.000 |
3.480.000 |
2.320.000 |
|
1.2 |
Từ giáp địa phận xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Gia Cát |
5.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Đường huyện 28 tuyến mới (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu) |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn 1 từ Km1+300/Đường huyện 28 (giáp thị trấn Cao Lộc) đến UBND xã Hợp Thành |
2.080.000 |
1.248.000 |
832.000 |
|
2.2 |
Đoạn 2 từ UBND xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Hợp Thành |
1.280.000 |
768.000 |
512.000 |
|
2.3 |
Đoạn 3 từ Đầu địa phận xã Hòa Cư đến hết địa phận xã Hải Yến |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
|
2.4 |
Đoạn 4 từ Đầu địa phận xã Cao Lâu đến hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182) |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
|
3 |
Khu TĐC dự án Mở rộng khu tái định cư Hoàng Văn Thụ, thị trấn Đồng Đăng |
|
|||
3.1 |
Các ô đất có mặt tiếp giáp với đường tránh đường Quốc lộ 4A |
2.300.000 |
|||
3.2 |
Các ô đất cáo mặt tiếp giáp đường nội bộ rộng 9m |
1.800.000 |
|||
3.3 |
Các ô đất cáo mặt tiếp giáp đường nội bộ rộng 6m |
1.500.000 |
|||
3.4 |
Các ô đất cáo mặt tiếp giáp đường nội bộ rộng 5m |
1.200.000 |
|||
4 |
Khu TĐC dự án Cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn |
|
|||
4.1 |
Phân lô OLK-06 (16 lô) từ thửa 477 đến thửa 492 |
2.930.000 |
|||
4.2 |
Phân lô OLK-07 (09 lô) từ thửa 493 đến thửa 501 |
|
|||
4.2.1 |
Từ thửa 493 đến thửa 500 |
3.270.000 |
|||
4.2.2 |
Phân lô OLK-07 (01 lô) thửa 501 (hai mặt tiền liền kề) |
3.420.000 |
|||
4.3 |
Phân lô OLK-05 (13 lô) từ thửa 502 đến thửa 514 |
2.930.000 |
|||
4.4 |
Phân lô OLK-03 (06 lô) từ thửa 515 đến 520 |
|
|||
4.4.1 |
Từ thửa 516 đến thửa 519 |
3.270.000 |
|||
4.4.2 |
Phân lô OLK-07 (02 lô) thửa 515 và 520 (hai mặt tiền liền kề) |
3.420.000 |
|||
4.5 |
Phân lô OLK-04 (13 lô) từ thửa 521 đến thửa 533 |
2.930.000 |
|||
4.6 |
Phân lô OLK-02 (12 lô) từ thửa 534 đến thửa 545 |
|
|||
4.6.1 |
Từ thửa 534 đến thửa 544 |
2.930.000 |
|||
4.6.2 |
Phân lô OLK-02 (01 lô) thửa 545 (Hai mặt tiền liền kề) |
3.020.000 |
|||
4.7 |
Phân lô OLK-08 (07 lô) từ thửa 546 đến thửa 552 |
2.930.000 |
|||
4.8 |
Phân lô OLK-01 (18 lô) |
|
|||
4.8.1 |
Thửa 553 (Ba mặt tiền liền kề) |
3.420.000 |
|||
4.8.2 |
Từ thửa 554 đến thửa 564 (Hai mặt tiền không liền kề) |
3.325.000 |
|||
4.8.3 |
Từ thửa 565 đến thửa 570 |
3.270.000 |
|||
5 |
Khu TĐC và dân cư dự án Khu trung chuyển hàng hoá thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
|
6 |
Khu TĐC và dân cư dự án Khu chế xuất 1 thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.680.000 |
|
7 |
Khu TĐC cư dự án Cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT Km23+100 đến Km27+200 |
|
|
|
|
7.1 |
Khu TĐC cư dự án Cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng địa phận xã Hợp Thành |
|
|
|
|
7.1.1 |
Tuyến đường trục chính khu TĐC |
5.200.000 |
3.120.000 |
2.080.000 |
1.040.000 |
7.1.2 |
Tuyến nhánh kéo từ đường trục chính |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
7.2 |
Khu TĐC cư dự án Cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng địa phận xã Yên Trạch |
|
|
|
|
7.2.1 |
Tuyến đường trục chính khu TĐC |
5.700.000 |
3.420.000 |
2.280.000 |
1.140.000 |
7.2.2 |
Tuyến nhánh kéo từ đường trục chính |
4.300.000 |
2.580.000 |
1.720.000 |
860.000 |
7.3 |
Khu TĐC cư dự án Cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng địa phận xã Thụy Hùng |
|
|
|
|
7.3.1 |
Tuyến đường trục chính khu TĐC |
5.500.000 |
3.300.000 |
2.200.000 |
1.100.000 |
7.3.2 |
Tuyến nhánh kéo từ đường trục chính |
4.800.000 |
2.880.000 |
1.920.000 |
960.000 |
8 |
Khu dân cư và TĐC dự án Cụm công nghiệp Hợp Thành, Cầu Nà Mưng đến Cầu Páng Vài |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
|
9 |
Khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, Từ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2 đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp thôn Phai Trần) |
4.100.000 |
2.460.000 |
1.640.000 |
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 4B tuyến mới (Hợp Thành + Gia Cát) |
|
|
|
|
1.1 |
Từ địa phận thành phố đến hết địa phận xã Hợp Thành |
4.060.000 |
2.436.000 |
1.624.000 |
|
1.2 |
Từ giáp địa phận xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Gia Cát |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
|
2 |
Đường huyện 28 tuyến mới (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu) |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn 1 từ Km1+300/Đường huyện 28 (giáp thị trấn Cao Lộc) đến UBND xã Hợp Thành |
1.456.000 |
873.600 |
582.400 |
|
2.2 |
Đoạn 2 từ UBND xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Hợp Thành |
896.000 |
537.600 |
358.400 |
|
2.3 |
Đoạn 3 từ đầu địa phận xã Hòa Cư đến hết địa phận xã Hải Yến |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
2.4 |
Đoạn 4 từ đầu địa phận xã Cao Lâu đến hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182) |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
|
Đất kinh doanh, thương mại |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 4B tuyến mới (Hợp Thành + Gia Cát) |
|
|
|
|
1.1 |
Từ địa phận thành phố đến hết địa phận xã Hợp Thành |
4.640.000 |
2.784.000 |
1.856.000 |
|
1.2 |
Từ giáp địa phận xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Gia Cát |
4.000.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
|
2 |
Đường huyện 28 tuyến mới (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu) |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn 1 từ Km1+300/Đường huyện 28 (giáp thị trấn Cao Lộc) đến UBND xã Hợp Thành |
1.664.000 |
998.400 |
665.600 |
|
2.2 |
Đoạn 2 từ UBND xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Hợp Thành |
1.024.000 |
614.400 |
409.600 |
|
2.3 |
Đoạn 3 từ đầu địa phận xã Hòa Cư đến hết địa phận xã Hải Yến |
640.000 |
384.000 |
256.000 |
|
2.4 |
Đoạn 4 từ đầu địa phận xã Cao Lâu đến hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182) |
640.000 |
384.000 |
256.000 |
|
Huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ghi chú |
||
A |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Tạ Quang Bửu (mặt cắt đường 7,5m) |
Đường 3-2 (giáp khuôn viên N16) |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
8.400.000 |
5.040.000 |
3.360.000 |
1.680.000 |
|
2 |
Phố Phan Đăng Lưu (mặt cắt đường 5,5m-7,5m) |
Đường 3-2 (giáp Kho bạc nhà nước huyện) |
Phố Nguyễn An Ninh |
7.800.000 |
4.680.000 |
3.120.000 |
1.560.000 |
|
3 |
Phố Lê Văn Lương (mặt cắt đường 11,25m) |
Đường 3-2 (giáp Toà án nhân dân huyện) |
Phố Bắc Nga |
9.600.000 |
5.760.000 |
3.840.000 |
1.920.000 |
|
4 |
Phố Thuỷ Môn Đình (mặt cắt 6,5m) |
Phố Tố Hữu |
Phố Huy Cận |
7.800.000 |
4.680.000 |
3.120.000 |
1.560.000 |
|
5 |
Phố Xuân Diệu (mặt cắt 4m- 5,5m) |
Phố Đặng Thai Mai |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
7.800.000 |
4.680.000 |
3.120.000 |
1.560.000 |
|
6 |
Phố Tố Hữu (mặt cắt 7,5m- 8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
8.400.000 |
5.040.000 |
3.360.000 |
1.680.000 |
|
7 |
Phố Nguyễn Tuân (mặt cắt 7,5m-8,5m) |
Phố Phan Đăng Lưu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
8.400.000 |
5.040.000 |
3.360.000 |
1.680.000 |
|
8 |
Phố Đặng Thai Mai (mặt cắt 7,5m-8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
8.400.000 |
5.040.000 |
3.360.000 |
1.680.000 |
|
9 |
Phố Huy Cận (mặt cắt 6m- 8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
8.400.000 |
5.040.000 |
3.360.000 |
1.680.000 |
|
10 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng (mặt cắt 6m-8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch) |
8.400.000 |
5.040.000 |
3.360.000 |
1.680.000 |
|
11 |
Phố Vương Thừa Vũ (mặt cắt 5,5m) |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tuyến 8, N20 cắt tuyến 14, N20 (theo quy hoạch) |
7.800.000 |
4.680.000 |
3.120.000 |
1.560.000 |
|
12 |
Phố Nguyễn An Ninh (mặt cắt 8,5m) |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tuyến 8, N20 cắt tuyến 7, N20 (theo quy hoạch) |
8.400.000 |
5.040.000 |
3.360.000 |
1.680.000 |
|
13 |
Phố Bắc Nga (mặt cắt 5,5m) |
Phố Lê Văn Lương |
Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch) |
7.800.000 |
4.680.000 |
3.120.000 |
1.560.000 |
|
14 |
Phố Lê Văn Lương 1 (mặt cắt 11m) |
Phố Lê Văn Lương |
Đường cụt (tiếp giáp hộ dân khối 5, thị trấn Cao Lộc) |
9.600.000 |
5.760.000 |
3.840.000 |
1.920.000 |
|
15 |
Khu TĐC dự án Khu dân cư N20, thị trấn Cao Lộc |
Từ đường Quốc lộ 1 |
Ngã 3 Chi cục Thuế huyện |
7.800.000 |
4.680.000 |
3.120.000 |
1.560.000 |
|
16 |
Khu dân cư Khối III thị trấn Cao Lộc |
Cổng UBND huyện |
Cổng sau Huyện ủy |
6.000.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
|
17 |
Khu TĐC dự án hành chính - đô thị thị trấn Đồng Đăng |
Chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng |
Hết địa phận TT Đồng Đăng |
5.300.000 |
3.180.000 |
2.120.000 |
1.060.000 |
|
B |
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
|
||
1 |
Phố Tạ Quang Bửu (mặt cắt đường 7,5m) |
Đường 3-2 (giáp khuôn viên N16) |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
5.880.000 |
3.528.000 |
2.352.000 |
1.176.000 |
|
2 |
Phố Phan Đăng Lưu (mặt cắt đường 5,5m-7,5m) |
Đường 3-2 (giáp Kho bạc nhà nước huyện) |
Phố Nguyễn An Ninh |
5.460.000 |
3.276.000 |
2.184.000 |
1.092.000 |
|
3 |
Phố Lê Văn Lương (mặt cắt đường 11,25m) |
Đường 3-2 (giáp Toà án nhân dân huyện) |
Phố Bắc Nga |
6.720.000 |
4.032.000 |
2.688.000 |
1.344.000 |
|
4 |
Phố Thuỷ Môn Đình (mặt cắt 6,5m) |
Phố Tố Hữu |
Phố Huy Cận |
5.460.000 |
3.276.000 |
2.184.000 |
1.092.000 |
|
5 |
Phố Xuân Diệu (mặt cắt 4m- 5,5m) |
Phố Đặng Thai Mai |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
5.460.000 |
3.276.000 |
2.184.000 |
1.092.000 |
|
6 |
Phố Tố Hữu (mặt cắt 7,5m- 8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
5.880.000 |
3.528.000 |
2.352.000 |
1.176.000 |
|
7 |
Phố Nguyễn Tuân (mặt cắt 7,5m-8,5m) |
Phố Phan Đăng Lưu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
5.880.000 |
3.528.000 |
2.352.000 |
1.176.000 |
|
8 |
Phố Đặng Thai Mai (mặt cắt 7,5m-8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
5.880.000 |
3.528.000 |
2.352.000 |
1.176.000 |
|
9 |
Phố Huy Cận (mặt cắt 6m- 8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
5.880.000 |
3.528.000 |
2.352.000 |
1.176.000 |
|
10 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng (mặt cắt 6m-8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch) |
5.880.000 |
3.528.000 |
2.352.000 |
1.176.000 |
|
11 |
Phố Vương Thừa Vũ (mặt cắt 5,5m) |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tuyến 8, N20 cắt tuyến 14, N20 (theo quy hoạch) |
5.460.000 |
3.276.000 |
2.184.000 |
1.092.000 |
|
12 |
Phố Nguyễn An Ninh (mặt cắt 8,5m) |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tuyến 8, N20 cắt tuyến 7, N20 (theo quy hoạch) |
5.880.000 |
3.528.000 |
2.352.000 |
1.176.000 |
|
13 |
Phố Bắc Nga (mặt cắt 5,5m) |
Phố Lê Văn Lương |
Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch) |
5.460.000 |
3.276.000 |
2.184.000 |
1.092.000 |
|
14 |
Phố Lê Văn Lương 1 (mặt cắt 11m) |
Phố Lê Văn Lương |
Đường cụt (tiếp giáp hộ dân khối 5, thị trấn Cao Lộc) |
6.720.000 |
4.032.000 |
2.688.000 |
1.344.000 |
|
C |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Phố Tạ Quang Bửu (mặt cắt đường 7,5m) |
Đường 3-2 (giáp khuôn viên N16) |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
6.720.000 |
4.032.000 |
2.688.000 |
1.344.000 |
|
2 |
Phố Phan Đăng Lưu (mặt cắt đường 5,5m-7,5m) |
Đường 3-2 (giáp Kho bạc nhà nước huyện) |
Phố Nguyễn An Ninh |
6.240.000 |
3.744.000 |
2.496.000 |
1.248.000 |
|
3 |
Phố Lê Văn Lương (mặt cắt đường 11,25m) |
Đường 3-2 (giáp Toà án nhân dân huyện) |
Phố Bắc Nga |
7.680.000 |
4.608.000 |
3.072.000 |
1.536.000 |
|
4 |
Phố Thuỷ Môn Đình (mặt cắt 6,5m) |
Phố Tố Hữu |
Phố Huy Cận |
6.240.000 |
3.744.000 |
2.496.000 |
1.248.000 |
|
5 |
Phố Xuân Diệu (mặt cắt 4m- 5,5m) |
Phố Đặng Thai Mai |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
6.240.000 |
3.744.000 |
2.496.000 |
1.248.000 |
|
6 |
Phố Tố Hữu (mặt cắt 7,5m- 8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
6.720.000 |
4.032.000 |
2.688.000 |
1.344.000 |
|
7 |
Phố Nguyễn Tuân (mặt cắt 7,5m-8,5m) |
Phố Phan Đăng Lưu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
6.720.000 |
4.032.000 |
2.688.000 |
1.344.000 |
|
8 |
Phố Đặng Thai Mai (mặt cắt 7,5m-8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
6.720.000 |
4.032.000 |
2.688.000 |
1.344.000 |
|
9 |
Phố Huy Cận (mặt cắt 6m- 8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Phố Thuỷ Môn Đình |
6.720.000 |
4.032.000 |
2.688.000 |
1.344.000 |
|
10 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng (mặt cắt 6m-8,5m) |
Phố Tạ Quang Bửu |
Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch) |
6.720.000 |
4.032.000 |
2.688.000 |
1.344.000 |
|
11 |
Phố Vương Thừa Vũ (mặt cắt 5,5m) |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tuyến 8, N20 cắt tuyến 14, N20 (theo quy hoạch) |
6.240.000 |
3.744.000 |
2.496.000 |
1.248.000 |
|
12 |
Phố Nguyễn An Ninh (mặt cắt 8,5m) |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tuyến 8, N20 cắt tuyến 7, N20 (theo quy hoạch) |
6.720.000 |
4.032.000 |
2.688.000 |
1.344.000 |
|
13 |
Phố Bắc Nga (mặt cắt 5,5m) |
Phố Lê Văn Lương |
Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch) |
6.240.000 |
3.744.000 |
2.496.000 |
1.248.000 |
|
14 |
Phố Lê Văn Lương 1 (mặt cắt 11m) |
Phố Lê Văn Lương |
Đường cụt (tiếp giáp hộ dân khối 5, thị trấn Cao Lộc) |
7.680.000 |
4.608.000 |
3.072.000 |
1.536.000 |
|
Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 4 từ cách trụ sở UBND xã Khuất Xá 1501m về xã Tú Đoạn đến hết địa phận xã Khuất Xá |
450.000 |
270.000 |
180.000 |
|
1.2 |
Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 7 (Từ Cách trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia) 2001m về xã Khuất Xá đến hết địa phận xã Tinh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia)) |
250.000 |
150.000 |
100.000 |
|
2 |
Đường Na Dương - Xuân Dương |
|
|
|
|
2.1 |
Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 7 Từ Cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía xã Nam Quan đến hết địa phận xã Xuân Dương (Giáp xã Nam Quan) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
2.2 |
Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 8 Từ Cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía Sa Lý, Bắc Giang đến Hết địa phận xã Xuân Dương |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
3 |
Xã Thống nhất |
|
|
|
|
3.1 |
Đường huyện 33 từ Giáp thị trấn Lộc Bình đến đường tỉnh 250 |
300.000 |
180.000 |
120.000 |
60.000 |
4 |
Đường Đồng Bục-Hữu Lân |
|
|
|
|
4.1 |
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 9 Từ Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Minh Hiệp đến Hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Minh Hiệp) |
250.000 |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
4.2 |
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 10 Từ Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng đến Hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Hữu Kiên) |
250.000 |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
5 |
Đường Quốc lộ 4B mới |
|
|
|
|
5.1 |
Đường Quốc lộ 4B mới: Từ hết địa phận huyện Cao Lộc đến giao cắt với đường Quốc lộ 4B cũ (km18) |
1.680.000 |
1.008.000 |
672.000 |
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ |
|
|
|
|
II |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Xã Khánh Xuân |
|
|
|
|
1.1 |
Khu tái định cư Quốc lộ 4B, thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn km 3+700-km18) |
1.260.000 |
756.000 |
504.000 |
252.000 |
2 |
Xã Khuất Xá |
|
|
|
|
2.1 |
Khu tái định cư Pắn Pé, xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
550.000 |
330.000 |
220.000 |
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
1 |
Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 4 từ cách trụ sở UBND xã Khuất Xá 1501m về xã Tú Đoạn đến hết địa phận xã Khuất Xá |
315.000 |
189.000 |
126.000 |
|
1.2 |
Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 7 (Từ Cách trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia) 2001m về xã Khuất Xá đến hết địa phận xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia)) |
175.000 |
105.000 |
70.000 |
|
2 |
Đường Na Dương - Xuân Dương |
|
|
|
|
2.1 |
Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 6 Từ cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía xã Nam Quan đến hết địa phận xã Xuân Dương (Giáp xã Nam Quan) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
70.000 |
2.2 |
Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 7 Từ Cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía Sa Lý, Bắc Giang đến hết địa phận xã Xuân Dương |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
70.000 |
3 |
Xã Thống nhất |
|
|
|
|
3.1 |
Đường huyện 33, từ Giáp thị trấn Lộc Bình đến Đường tỉnh 250 |
210.000 |
126.000 |
84.000 |
42.000 |
4 |
Đường Đồng Bục-Hữu Lân |
|
|
|
|
4.1 |
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 9 Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Minh Hiệp đến hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Minh Hiệp) |
175.000 |
105.000 |
70.000 |
35.000 |
4.2 |
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 10 Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng đến Hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Hữu Kiên) |
175.000 |
105.000 |
70.000 |
35.000 |
5 |
Đường Quốc lộ 4B mới |
|
|
|
|
5.1 |
Đường Quốc lộ 4B mới: Từ hết địa phận huyện Cao Lộc đến giao cắt với đường Quốc lộ 4B cũ (km18) |
1.176.000 |
705.600 |
470.400 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Đường Khổi Khỉn - Bản Chắt |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 4 từ cách trụ sở UBND xã Khuất Xá 1501m về xã Tú Đoạn đến hết địa phận xã Khuất Xá |
360.000 |
216.000 |
144.000 |
|
1.2 |
Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 7 (Từ Cách trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia) 2001m về xã Khuất Xá đến hết địa phận xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia)) |
200.000 |
120.000 |
80.000 |
|
2 |
Đường Na Dương - Xuân Dương |
|
|
|
|
2.1 |
Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 6 Từ Cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía xã Nam Quan đến hết địa phận xã Xuân Dương (Giáp xã Nam Quan) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
2.2 |
Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 7 Từ cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía Sa Lý, Bắc Giang đến hết địa phận xã Xuân Dương |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
3 |
Xã Thống nhất |
|
|
|
|
3.1 |
Đường huyện 33, từ giáp Thị trấn Lộc Bình đến Đường tỉnh 250 |
240.000 |
144.000 |
96.000 |
48.000 |
4 |
Đường Đồng Bục-Hữu Lân |
|
|
|
|
4.1 |
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 9 Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Minh Hiệp đến hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Minh Hiệp) |
200.000 |
120.000 |
80.000 |
40.000 |
4.2 |
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 10 Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng đến hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Hữu Kiên) |
200.000 |
120.000 |
80.000 |
40.000 |
5 |
Đường Quốc lộ 4B mới |
|
|
|
|
5.1 |
Đường Quốc lộ 4B mới: Từ hết địa phận huyện Cao Lộc đến giao cắt với đường Quốc lộ 4B cũ (km18) |
1.344.000 |
806.400 |
537.600 |
|
Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
A |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
Khu dân cư, tái định cư |
|
|
|
|
I |
Thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
|
1 |
Khu Tái định cư dự án Cầu Lộc Bình số 1, Đường giao thông và khu tái định cư xã Lục Thôn, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
1.1 |
Đường trục chính có mặt cắt 12,5 -14,5m |
1.600.000 |
960.000 |
640.000 |
|
1.2 |
Đường nội bộ còn lại khu tái định cư |
1.300.000 |
780.000 |
520.000 |
|
Huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
1 |
Khu tái định cư dự án nâng cấp đoạn Km18-km 80 đường Quốc lộ 4B |
|
1.1 |
Tuyến 63 (đường trục chính khu TĐC) |
2.800.000 |
1.2 |
Các tuyến đường nội bộ có mặt cắt 10,5m |
2.400.000 |
1.3 |
Các tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7,5m |
1.800.000 |
Huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 |
Khu đô thị phía Đông thị trấn Đình Lập |
Đầu cầu Khuổi Vuồng |
đấu nối đường Quốc lộ 4B tại khu 3 |
|
1.1 |
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 10,5m |
|
|
3.280.000 |
1.2 |
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7,5m |
|
|
2.800.000 |
Huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 17 |
960.000 |
576.000 |
384.000 |
|
1.2 |
Đường trục thôn Nà Kéo Mới |
336.000 |
202.000 |
|
|
1.3 |
Khu tái định cư thôn Cốc Nam |
2.112.000 |
1.267.000 |
845.000 |
|
2 |
Xã Hoàng Việt |
|
|
|
|
2.1 |
Khu tái định cư xã Hoàng Việt |
1.100.000 |
660.000 |
440.000 |
|
3 |
Khu vực Cửa khẩu Tân Thanh |
|
|
|
|
3.1 |
Khu dân cư khu I |
1.000.000 |
600.000 |
400.000 |
|
3.2 |
Khu dân cư khu II |
1.000.000 |
600.000 |
400.000 |
|
3.3 |
Khu Dân cư Nà Ngòa |
340.000 |
204.000 |
136.000 |
|
4 |
Xã Bắc Việt |
|
|
|
|
4.1 |
Đường trục thôn Tà Cóoc |
816.000 |
490.000 |
326.000 |
|
4.2 |
Khu tái định cư xã Bắc Việt |
900.000 |
600.000 |
400.000 |
|
4.3 |
Đường trục chính thôn Tà Cóoc (từ cửa hàng vật liệu Bành V. Nam đến nhà văn hóa thôn Pò Lâu cũ) |
490.000 |
294.000 |
|
|
5 |
Xã Thụy Hùng |
|
|
|
|
5.1 |
Khu dân cư Pò Lục |
300.000 |
180.000 |
|
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 17 |
672.000 |
403.000 |
269.000 |
|
1.2 |
Đường trục thôn Nà Kéo Mới |
235.000 |
141.000 |
|
|
2 |
Xã Bắc Việt |
|
|
|
|
2.1 |
Đường trục thôn Tà Cóoc |
571.000 |
343.000 |
228.000 |
|
2.2 |
Đường trục chính thôn Tà Cóoc (từ cửa hàng vật liệu Bành V. Nam đến nhà văn hóa thôn Pò Lâu cũ) |
343.000 |
206.000 |
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 17 |
768.000 |
461.000 |
307.000 |
|
1.2 |
Đường trục thôn Nà Kéo Mới |
269.000 |
162.000 |
|
|
2 |
Xã Bắc Việt |
|
|
|
|
2.1 |
Đường trục thôn Tà Cóoc |
653.000 |
392.000 |
261.000 |
|
2.2 |
Đường trục chính thôn Tà Coóc (từ cửa hàng vật liệu Bành V. Nam đến nhà văn hóa thôn Pò Lâu cũ) |
392.000 |
235.000 |
|
|
Huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Ao Cạn |
|
|
6.830.000 |
4.098.000 |
2.732.000 |
2 |
Khu Đô thị phía Nam thị trấn |
|
|
4.791.000 |
2.874.600 |
1.916.400 |
3 |
Đường nội bộ Khu dân cư khu 2 Na Sầm |
|
|
10.151.000 |
6.090.600 |
4.060.400 |
4 |
Ngõ vào khu 9 |
Đầu cầu Na Sầm |
cuối thôn Nà Chà |
1.751.000 |
1.050.600 |
700.400 |
5 |
Ngõ thâm mè (ao thâm mè) |
|
|
1.840.000 |
1.104.000 |
736.000 |
6 |
Ngõ vào khu 6 (đường vào Lũng Cùng) |
|
|
1.856.000 |
1.113.600 |
742.400 |
7 |
Đường Kéo Cù |
Ngã ba |
Hết địa phận thị trấn |
1.751.000 |
1.050.600 |
700.400 |
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Ao Cạn |
|
|
4.781.000 |
2.868.600 |
1.912.400 |
2 |
Khu Đô thị phía Nam thị trấn |
|
|
3.353.700 |
2.012.220 |
1.341.480 |
3 |
Đường nội bộ Khu dân cư khu 2 Na Sầm |
|
|
7.105.700 |
4.263.420 |
2.842.280 |
4 |
Ngõ vào khu 9 |
Đầu cầu Na Sầm |
cuối thôn Nà Chà |
1.225.700 |
735.420 |
490.280 |
5 |
Ngõ thâm mè (ao thâm mè) |
|
|
1.288.000 |
772.800 |
515.200 |
6 |
Ngõ vào khu 6 (đường vào Lũng Cùng) |
|
|
1.299.200 |
779.520 |
519.680 |
7 |
Đường Kéo Cù |
Ngã ba |
Hết địa phận thị trấn |
1.225.700 |
735.420 |
490.280 |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Ao Cạn |
|
|
5.464.000 |
3.278.400 |
2.185.600 |
2 |
Khu Đô thị phía Nam thị trấn |
|
|
3.832.800 |
2.299.680 |
1.533.120 |
3 |
Đường nội bộ Khu dân cư khu 2 Na Sầm |
|
|
8.120.800 |
4.872.480 |
3.248.320 |
4 |
Ngõ vào khu 9 |
Đầu cầu Na Sầm |
cuối thôn Nà Chà |
1.400.800 |
840.480 |
560.320 |
5 |
Ngõ thâm mè (ao thâm mè) |
|
|
1.472.000 |
883.200 |
588.800 |
6 |
Ngõ vào khu 6 (đường vào Lũng Cùng) |
|
|
1.484.800 |
890.880 |
593.920 |
7 |
Đường Kéo Cù |
Ngã ba |
Hết địa phận thị trấn |
1.400.800 |
840.480 |
560.320 |
Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 3B (Đoạn Ngã 3 Hang Đông - Đầu cầu Pác Luồng mới) |
1.200.000 |
720.000 |
480.000 |
|
2 |
Đường Quốc lộ 3B (Nà Mè - Kéo Quân) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
3 |
Đường Quốc lộ 3B (Nà Tốn - Hết địa phận xã Tri Phương) |
300.000 |
180.000 |
120.000 |
|
4 |
Đường huyện 07 (Ngã 3 đi xã Cao Minh - hết Nà Ún, thôn Thống Nhất, xã Đoàn Kết) |
240.000 |
144.000 |
96.000 |
|
5 |
Khu dân cư thôn Pắc Luồng |
1.560.000 |
936.000 |
624.000 |
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 3B (Đoạn Ngã 3 Hang Đông - Đầu cầu Pác Luồng mới) |
840.000 |
504.000 |
336.000 |
|
2 |
Đường Quốc lộ 3B (Nà Mè - Kéo Quân) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
|
3 |
Đường Quốc lộ 3B (Nà Tốn - Hết địa phận xã Tri Phương) |
210.000 |
126.000 |
84.000 |
|
4 |
Đường huyện 07 (Ngã 3 đi xã Cao Minh - hết Nà Ún, thôn Thống Nhất, xã Đoàn Kết) |
168.000 |
100.800 |
67.200 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 3B (Đoạn Ngã 3 Hang Đông - Đầu cầu Pác Luồng mới) |
960.000 |
576.000 |
384.000 |
|
2 |
Đường Quốc lộ 3B (Nà Mè - Kéo Quân) |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
|
3 |
Đường Quốc lộ 3B (Nà Tốn - Hết địa phận xã Tri Phương) |
240.000 |
144.000 |
96.000 |
|
4 |
Đường huyện 07 (Ngã 3 đi xã Cao Minh - hết Nà Ún, thôn Thống Nhất, xã Đoàn Kết) |
192.000 |
115.200 |
76.800 |
|
Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Xã Điềm He |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 3 từ Km19+700 đến Km21+500 |
417.000 |
250.200 |
|
|
1.2 |
Đường Văn An - Nhạc Kỳ từ Km17+100 đến Cầu Văn An - Nhạc Kỳ |
350.000 |
|
|
|
2 |
Xã Khánh Khê (xã Đồng Giáp trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 59A đoạn 1 từ Giáp xã Quảng Lạc (thành phố Lạng Sơn) đến Đường rẽ xuống xóm Nà Lẹ, thôn Đồng Tân |
227.000 |
|
|
|
2.2 |
Đường huyện 59A đoạn 3 từ cầu Nà Bản (thôn Nà Bản) đến hết thôn Trung Giáp |
326.000 |
|
|
|
3 |
Xã Khánh Khê (xã Tràng Các trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
3.1 |
Đường huyện 52 từ Trường Tiểu học Nà Tao đến hết thôn Khau Ràng |
195.000 |
|
|
|
4 |
Các khu dân cư và tái định cư |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Điềm He |
|
|
|
|
|
Khu tái định cư dự án Khu dân cư phố Điềm He |
4.100.000 |
2.460.000 |
|
|
4.2 |
Xã Yên Phúc |
|
|
|
|
|
Khu tái định cư dự án Khu dân cư Chợ Bãi |
2.700.000 |
1.620.000 |
|
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
1 |
Xã Điềm He |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 3 từ Km19+700 đến Km21+500 |
291.900 |
175.140 |
|
|
1.2 |
Đường Văn An - Nhạc Kỳ từ Km17+100 đến Cầu Văn An - Nhạc Kỳ |
245.000 |
|
|
|
2 |
Xã Khánh Khê (xã Đồng Giáp trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 59A đoạn 1 từ Giáp xã Quảng Lạc (thành phố Lạng Sơn) đến Đường rẽ xuống xóm Nà Lẹ, thôn Đồng Tân |
158.900 |
|
|
|
2.2 |
Đường huyện 59A đoạn 3 từ cầu Nà Bản (thôn Nà Bản) đến hết thôn Trung Giáp |
228.200 |
|
|
|
3 |
Xã Khánh Khê (xã Tràng Các trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
3.1 |
Đường huyện 52, từ Trường Tiểu học Nà Tao đến hết thôn Khau Ràng |
136.500 |
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Xã Điềm He |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 3 từ Km19+700 đến Km21+500 |
333.600 |
200.160 |
|
|
1.2 |
Đường Văn An - Nhạc Kỳ từ Km17+100 đến Cầu Văn An - Nhạc Kỳ |
280.000 |
|
|
|
2 |
Xã Khánh Khê (xã Đồng Giáp trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 59A, đoạn 1 từ Giáp xã Quảng Lạc (thành phố Lạng Sơn) đến Đường rẽ xuống xóm Nà Lẹ, thôn Đồng Tân |
181.600 |
|
|
|
2.2 |
Đường huyện 59A, đoạn 3 từ cầu Nà Bản (thôn Nà Bản) đến hết thôn Trung Giáp |
260.800 |
|
|
|
3 |
Xã Khánh Khê (xã Tràng Các trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
3.1 |
Đường huyện 52, từ Trường Tiểu học Nà Tao đến hết thôn Khau Ràng |
156.000 |
|
|
|
Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dẫn cầu Tân Sơn |
Đường Quốc lộ 1B |
đầu cầu Tân Sơn |
4.848.000 |
2.908.800 |
1.939.200 |
969.600 |
2 |
Đường vào thôn Bản Bác |
Km 0 (Km25+400 đường Quốc lộ 1B) |
Cuối thôn Bản Bác |
500.000 |
300.000 |
|
|
|
Các khu dân cư và tái định cư |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu tái định cư dự án Khu dân cư Đức Tâm II |
|
|
4.016.000 |
2.409.600 |
|
|
4 |
Khu tái định cư dự án Mở rộng khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri |
|
|
6.500.000 |
3.900.000 |
|
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dẫn cầu Tân Sơn |
Đường Quốc lộ 1B |
đầu cầu Tân Sơn |
3.393.600 |
2.036.160 |
1.357.440 |
678.720 |
2 |
Đường vào thôn Bản Bác |
Km 0 (Km25+400 Quốc lộ 1B) |
Cuối thôn Bản Bác |
350.000 |
210.000 |
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dẫn cầu Tân Sơn |
Đường Quốc lộ 1B |
đầu cầu Tân Sơn |
3.878.400 |
2.327.040 |
1.551.360 |
775.680 |
2 |
Đường vào thôn Bản Bác |
Km 0 (Km25+400 đường QL1B) |
Cuối thôn Bản Bác |
400.000 |
240.000 |
|
|
Huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Văn |
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 1B (Từ Cầu Nà Quân đến hết địa phận xã Tân Văn) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
|
Đường khu dân cư Bản Đao (từ Đường Quốc lộ 1B rẽ vào khu dân cư Bản Đao đến Cầu Nà Quân) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
|
Đất ở khu dân cư thôn Nà Vước |
600.000 |
|
|
|
2 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
Đường huyện 60: (hướng Tân Văn-Bình La) (từ mốc ranh giới xã Tân Văn đến trường mầm non Hồng Thái) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
3 |
Xã Bình La |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 233: (Từ Trạm y tế xã Bình La đến Trường mầm non Bình La) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
4 |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 4 (Từ Điểm bưu điện xã Hoàng Văn Thụ đến đỉnh dốc Khau Ra |
1.450.000 |
870.000 |
580.000 |
290.000 |
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 5 (Từ đỉnh dốc Khau Ra đến Hết địa phận xã Hoàng Văn Thụ) |
1.320.000 |
792.000 |
528.000 |
264.000 |
5 |
Xã Mông Ân |
|
|
|
|
|
Đường huyện 63 (Từ Ngã ba tiếp giáp đường QL 279 đến đường rẽ vào thôn Nà Vò) |
600.000 |
360.000 |
240.000 |
120.000 |
6 |
Xã Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đường huyện 62 (Từ UBND xã Quang Trung cũ đến Đường rẽ vào thôn Nà Ngần) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
7 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 227 Từ Điểm Trường Mầm non Tà Chu (Trường mầm non Hòa Bình) đến UBND xã Hòa Bình |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
8 |
Xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 227 (Từ Trường mầm non Thiện Long đến UBND xã Thiện Long) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
9 |
Xã Thiện Hòa |
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 1 (Từ Đường rẽ vào thôn Khuổi Luông đến Điểm trường tiểu học Nà Đảng) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 2 (Từ Trường THCS Thiện Hòa đến Trường Mầm non Thiện Hòa) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
10 |
Xã Hồng Phong |
|
|
|
|
|
Đường huyện 62 đoạn 1: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Đoạn từ ĐT.226 km0 đến hết Km0+800) |
1.100.000 |
660.000 |
440.000 |
220.000 |
|
Đường huyện 62 đoạn 2: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Km0+800 đến Trạm thủy văn) |
900.000 |
540.000 |
360.000 |
180.000 |
|
Đường huyện 62 đoạn 3: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ trạm thủy văn đến nhà văn hóa thôn Kim Liên) |
700.000 |
420.000 |
280.000 |
140.000 |
11 |
Xã Hoa Thám |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 231, Đoạn 3 (Từ Cây xăng Hoàng Dương đến Đường rẽ vào thôn Tân Hoa) |
750.000 |
450.000 |
300.000 |
150.000 |
|
Đường huyện 61 (Từ Ngã 3 ĐT.231 đến hết ranh giới xã Hoa Thám) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
12 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
Đường huyện 61 (Từ Đường rẽ vào bản Khau Xá (Km 1+500) đến Trường mầm non Khuổi Ngành (Km 2+800)) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
13 |
Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 231 (Từ Trạm y tế xã Hưng Đạo đến Hết đường đôi Hưng Đạo ) |
750.000 |
450.000 |
300.000 |
150.000 |
|
Các khu vực còn lại đất ở nông thôn |
|
|
|
|
14 |
Nhóm 1 (Xã Tân Văn, xã Hồng Thái, xã Bình La, xã Mông Ân, xã Hồng Phong, xã Thiện Hòa, xã Thiện Long, xã Hoa Thám và xã Vĩnh Yên) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
70.000 |
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Văn |
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 1B (Từ Cầu Nà Quân đến hết địa phận xã Tân Văn) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
56.000 |
|
Đường khu dân cư Bản Đao (từ Đường QL 1B rẽ vào khu dân cư Bản Đao đến Cầu Nà Quân) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
70.000 |
|
Đất ở khu dân cư thôn Nà Vước |
420.000 |
|
|
|
2 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
Đường huyện 60: (hướng Tân Văn-Bình La) (từ mốc ranh giới xã Tân Văn đến trường mầm non Hồng Thái) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
56.000 |
3 |
Xã Bình La |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 233: (Từ Trạm y tế xã Bình La đến Trường mầm non Bình La) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
56.000 |
4 |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 4 (Từ Điểm bưu điện xã Hoàng Văn Thụ đến đỉnh dốc Khau Ra |
1.015.000 |
609.000 |
406.000 |
203.000 |
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 5 (Từ đỉnh dốc Khau Ra đến Hết địa phận xã Hoàng Văn Thụ) |
924.000 |
554.400 |
369.600 |
184.800 |
5 |
Xã Mông Ân |
|
|
|
|
|
Đường huyện 63 (Từ Ngã ba tiếp giáp đường QL 279 đến đường rẽ vào thôn Nà Vò) |
420.000 |
252.000 |
168.000 |
84.000 |
6 |
Xã Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đường huyện 62 (Từ UBND xã Quang Trung cũ đến Đường rẽ vào thôn Nà Ngần) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
56.000 |
7 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 227 Từ Điểm Trường Mầm non Tà Chu (Trường mầm non Hòa Bình) đến UBND xã Hòa Bình |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
56.000 |
8 |
Xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 227 (Từ Trường mầm non Thiện Long đến UBND xã Thiện Long) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
56.000 |
9 |
Xã Thiện Hòa |
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 1 (Từ Đường rẽ vào thôn Khuổi Luông đến Điểm trường tiểu học Nà Đảng) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
56.000 |
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 2 (Từ Trường THCS Thiện Hòa đến Trường Mầm non Thiện Hòa) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
70.000 |
10 |
Xã Hồng Phong |
|
|
|
|
|
Đường huyện 62 đoạn 1: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Đoạn từ ĐT.226 km0 đến hết Km0+800) |
770.000 |
462.000 |
308.000 |
154.000 |
|
Đường huyện 62 đoạn 2: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Km0+800 đến Trạm thủy văn) |
630.000 |
378.000 |
252.000 |
126.000 |
|
Đường huyện 62 đoạn 3: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ trạm thủy văn đến nhà văn hóa thôn Kim Liên) |
490.000 |
294.000 |
196.000 |
98.000 |
11 |
Xã Hoa Thám |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 231, Đoạn 3 (Từ Cây xăng Hoàng Dương đến Đường rẽ vào thôn Tân Hoa) |
525.000 |
315.000 |
210.000 |
105.000 |
|
Đường huyện 61 (Từ Ngã 3 ĐT.231 đến hết ranh giới xã Hoa Thám) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
70.000 |
12 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
Đường huyện 61 (Từ Đường rẽ vào bản Khau Xá (Km 1+500) đến Trường mầm non Khuổi Ngành (Km 2+800)) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
56.000 |
13 |
Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 231 (Từ Trạm y tế xã Hưng Đạo đến Hết đường đôi Hưng Đạo ) |
525.000 |
315.000 |
210.000 |
105.000 |
|
Các khu vực còn lại đất ở nông thôn |
|
|
|
|
14 |
Nhóm 1 (Xã Tân Văn, xã Hồng Thái, xã Bình La, xã Mông Ân, xã Hồng Phong, xã Thiện Hòa, xã Thiện Long, xã Hoa Thám và xã Vĩnh Yên) |
245.000 |
147.000 |
98.000 |
49.000 |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Văn |
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 1B (Từ Cầu Nà Quân đến hết địa phận xã Tân Văn) |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
64.000 |
|
Đường khu dân cư Bản Đao (từ Đường QL 1B rẽ vào khu dân cư Bản Đao đến Cầu Nà Quân) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
|
Đất ở khu dân cư thôn Nà Vước |
480.000 |
|
|
|
2 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
Đường huyện 60: (hướng Tân Văn-Bình La) (từ mốc ranh giới xã Tân Văn đến trường mầm non Hồng Thái) |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
64.000 |
3 |
Xã Bình La |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 233: (Từ Trạm y tế xã Bình La đến Trường mầm non Bình La) |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
64.000 |
4 |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 4 (Từ Điểm bưu điện xã Hoàng Văn Thụ đến đỉnh dốc Khau Ra |
1.160.000 |
696.000 |
464.000 |
232.000 |
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 5 (Từ đỉnh dốc Khau Ra đến Hết địa phận xã Hoàng Văn Thụ) |
1.056.000 |
633.600 |
422.400 |
211.200 |
5 |
Xã Mông Ân |
|
|
|
|
|
Đường huyện 63 (Từ Ngã ba tiếp giáp đường QL 279 đến đường rẽ vào thôn Nà Vò) |
480.000 |
288.000 |
192.000 |
96.000 |
6 |
Xã Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đường huyện 62 (Từ UBND xã Quang Trung cũ đến Đường rẽ vào thôn Nà Ngần) |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
64.000 |
7 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 227 Từ Điểm Trường Mầm non Tà Chu (Trường mầm non Hòa Bình) đến UBND xã Hòa Bình |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
64.000 |
8 |
Xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 227 (Từ Trường mầm non Thiện Long đến UBND xã Thiện Long) |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
64.000 |
9 |
Xã Thiện Hòa |
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 1 (Từ Đường rẽ vào thôn Khuổi Luông đến Điểm trường tiểu học Nà Đảng) |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
64.000 |
|
Đường Quốc lộ 279, Đoạn 2 (Từ Trường THCS Thiện Hòa đến Trường Mầm non Thiện Hòa) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
10 |
Xã Hồng Phong |
|
|
|
|
|
Đường huyện 62 đoạn 1: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Đoạn từ ĐT.226 km0 đến hết Km0+800) |
880.000 |
528.000 |
352.000 |
176.000 |
|
Đường huyện 62 đoạn 2: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Km0+800 đến Trạm thủy văn) |
720.000 |
432.000 |
288.000 |
144.000 |
|
Đường huyện 62 đoạn 3: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ trạm thủy văn đến nhà văn hóa thôn Kim Liên) |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
112.000 |
11 |
Xã Hoa Thám |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 231, Đoạn 3 (Từ Cây xăng Hoàng Dương đến Đường rẽ vào thôn Tân Hoa) |
600.000 |
360.000 |
240.000 |
120.000 |
|
Đường huyện 61 (Từ Ngã 3 ĐT.231 đến hết ranh giới xã Hoa Thám) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
80.000 |
12 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
Đường huyện 61 (Từ Đường rẽ vào bản Khau Xá (Km 1+500) đến Trường mầm non Khuổi Ngành (Km 2+800)) |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
64.000 |
13 |
Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 231 (Từ Trạm y tế xã Hưng Đạo đến Hết đường đôi Hưng Đạo ) |
600.000 |
360.000 |
240.000 |
120.000 |
|
Các khu vực còn lại đất ở nông thôn |
|
|
|
|
14 |
Nhóm 1 (Xã Tân Văn, xã Hồng Thái, xã Bình La, xã Mông Ân, xã Hồng Phong, xã Thiện Hòa, xã Thiện Long, xã Hoa Thám và xã Vĩnh Yên) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
56.000 |
Huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT:đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nà Hoan-Cầu Ải |
Ngã ba đường Quốc lộ 279 rẽ vào khu dân cư Nà Hoan |
Cầu Ải tiếp giáp đường Quốc lộ 1B |
1.440.000 |
864.000 |
576.000 |
288.000 |
2 |
Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 1 |
Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào khu dân cư khối phố Tân Thành |
Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng |
1.550.000 |
930.000 |
620.000 |
310.000 |
3 |
Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 2 |
Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng |
giáp đường tỉnh 226 |
1.290.000 |
774.000 |
516.000 |
258.000 |
4 |
Đường Tân Thành - Rừng Thông, đoạn 3 |
Ngã ba đường rẽ đi Rừng Thông |
nhà văn hóa cộng đồng Rừng Thông |
1.075.000 |
645.000 |
430.000 |
215.000 |
5 |
Đường Mỏ Đá |
Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào Mỏ đá Hồng phong IV |
Mỏ đá Hồng phong IV |
1.550.000 |
930.000 |
620.000 |
310.000 |
6 |
Đường Lủng Nọi |
Đường 19/4 rẽ vào khu dân cư Lủng Nọi |
đến Sân bóng đá nhân tạo (Khối phố 6A, thị trấn Bình Gia) |
1.550.000 |
930.000 |
620.000 |
310.000 |
7 |
Đường khu dân cư Nà Hoan (đường vào hang Thẩm Khách) |
Từ Km 0 + 300 đường Nà Hoan - Cầu Ải khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia |
Đến tiếp giáp đất quốc phòng do BCH quân sự huyện quản lý, khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia |
1.440.000 |
864.000 |
576.000 |
288.000 |
8 |
Đường Ngọc Quyến - Ngọc Trí |
Từ Km59+800 đường Quốc lộ 1B khối phố Ngọc Quyến, thị trấn Bình Gia |
Đến Km 0 + 700 đường tỉnh 226 khối phố Ngọc Trí, thị trấn Bình Gia |
1.440.000 |
864.000 |
576.000 |
288.000 |
9 |
Đường Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Từ đường rẽ trường THCS Tô Hiệu (giáp đường Quốc lộ 1B) qua trường Mầm non Tô Hiệu, Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Đến tiếp giáp đường Quốc lộ 1B (đoạn Km 58+300) |
1.440.000 |
864.000 |
576.000 |
288.000 |
10 |
Đường Nà Choong - Nà Nhàn |
Từ Km 0+700/Đường Nà Hoan - Cầu Ải |
đến Nà Nhàn |
1.100.000 |
660.000 |
440.000 |
220.000 |
11 |
Đường Quốc lộ 1B Đoạn 8 |
Từ Cầu Ải |
đèo Tam Canh (hết ranh giới huyện Bình Gia) |
1.200.000 |
720.000 |
480.000 |
240.000 |
|
Khu dân cư, tái định cư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Tái định cư đường nội thị 19/4 |
|
|
4.000.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
2 |
Khu tái định cư Bình Gia (Đường tránh đường tỉnh 226). |
|
|
2.000.000 |
1.200.000 |
800.000 |
400.000 |
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nà Hoan-Cầu Ải |
Ngã ba đường Quốc lộ 279 rẽ vào khu dân cư Nà Hoan |
Cầu Ải tiếp giáp Quốc lộ 1B |
1.008.000 |
604.800 |
403.200 |
201.600 |
2 |
Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 1 |
Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào khu dân cư khối phố Tân Thành |
Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng |
1.085.000 |
651.000 |
434.000 |
217.000 |
3 |
Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 2 |
Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng |
giáp đường tỉnh 226 |
903.000 |
541.800 |
361.200 |
180.600 |
4 |
Đường Tân Thành - Rừng Thông, đoạn 3 |
Ngã ba đường rẽ đi Rừng Thông |
nhà văn hóa cộng đồng Rừng Thông |
752.500 |
451.500 |
301.000 |
150.500 |
5 |
Đường Mỏ Đá |
Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào Mỏ đá Hồng phong IV |
Mỏ đá Hồng phong IV |
1.085.000 |
651.000 |
434.000 |
217.000 |
6 |
Đường Lủng Nọi |
Đường 19/4 rẽ vào khu dân cư Lủng Nọi |
đến Sân bóng đá nhân tạo (Khối phố 6A, thị trấn Bình Gia) |
1.085.000 |
651.000 |
434.000 |
217.000 |
7 |
Đường khu dân cư Nà Hoan (đường vào hang Thẩm Khách) |
Từ Km 0 + 300 đường Nà Hoan - Cầu Ải khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia |
Đến tiếp giáp đất quốc phòng do BCH quân sự huyện quản lý, khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia |
1.008.000 |
604.800 |
403.200 |
201.600 |
8 |
Đường Ngọc Quyến - Ngọc Trí |
Từ Km59+800 đường Quốc lộ 1B khối phố Ngọc Quyến, thị trấn Bình Gia |
Đến Km 0 + 700 đường tỉnh 226 khối phố Ngọc Trí, thị trấn Bình Gia |
1.008.000 |
604.800 |
403.200 |
201.600 |
9 |
Đường Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Từ đường rẽ trường THCS Tô Hiệu (giáp đường Quốc lộ 1B) qua trường Mầm non Tô Hiệu, Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Đến tiếp giáp đường Quốc lộ 1B (đoạn Km 58+300) |
1.008.000 |
604.800 |
403.200 |
201.600 |
10 |
Đường Nà Choong - Nà Nhàn |
Từ Km 0+700/Đường Nà Hoan |
Cầu Ải đến Nà Nhàn |
770.000 |
462.000 |
308.000 |
154.000 |
11 |
Đường Quốc lộ 1B Đoạn 8 |
Từ Cầu Ải |
đèo Tam Canh (hết ranh giới huyện Bình Gia) |
840.000 |
504.000 |
336.000 |
168.000 |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nà Hoan-Cầu Ải |
Ngã ba đường Quốc lộ 279 rẽ vào khu dân cư Nà Hoan |
Cầu Ải tiếp giáp đường Quốc lộ 1B |
1.152.000 |
691.200 |
460.800 |
230.400 |
2 |
Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 1 |
Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào khu dân cư khối phố Tân Thành |
Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng |
1.240.000 |
744.000 |
496.000 |
248.000 |
3 |
Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 2 |
Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng |
giáp đường tỉnh 226 |
1.032.000 |
619.200 |
412.800 |
206.400 |
4 |
Đường Tân Thành - Rừng Thông, đoạn 3 |
Ngã ba đường rẽ đi Rừng Thông |
nhà văn hóa cộng đồng Rừng Thông |
860.000 |
516.000 |
344.000 |
172.000 |
5 |
Đường Mỏ Đá |
Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào Mỏ đá Hồng phong IV |
Mỏ đá Hồng phong IV |
1.240.000 |
744.000 |
496.000 |
248.000 |
6 |
Đường Lủng Nọi |
Đường 19/4 rẽ vào khu dân cư Lủng Nọi |
đến Sân bóng đá nhân tạo (Khối phố 6A, thị trấn Bình Gia) |
1.240.000 |
744.000 |
496.000 |
248.000 |
7 |
Đường khu dân cư Nà Hoan (đường vào hang Thẩm Khách) |
Từ Km 0 + 300 đường Nà Hoan - Cầu Ải khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia |
Đến tiếp giáp đất quốc phòng do BCH quân sự huyện quản lý, khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia |
1.152.000 |
691.200 |
460.800 |
230.400 |
8 |
Đường Ngọc Quyến - Ngọc Trí |
Từ Km59+800 đường Quốc lộ 1B khối phố Ngọc Quyến, thị trấn Bình Gia |
Đến Km 0 + 700 đường tỉnh 226 khối phố Ngọc Trí, thị trấn Bình Gia |
1.152.000 |
691.200 |
460.800 |
230.400 |
9 |
Đường Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Từ đường rẽ trường THCS Tô Hiệu (giáp đường Quốc lộ 1B) qua trường Mầm non Tô Hiệu, Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Đến tiếp giáp đường Quốc lộ 1B (đoạn Km 58+300) |
1.152.000 |
691.200 |
460.800 |
230.400 |
10 |
Đường Nà Choong - Nà Nhàn |
Từ Km 0+700/Đường Nà Hoan |
Cầu Ải đến Nà Nhàn |
880.000 |
528.000 |
352.000 |
176.000 |
11 |
Đường Quốc lộ 1B Đoạn 8 |
Từ Cầu Ải |
đèo Tam Canh (hết ranh giới huyện Bình Gia) |
960.000 |
576.000 |
384.000 |
192.000 |
Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Xã Bắc Thủy |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 80a (từ giáp đường tỉnh 234 đến giáp Thôn Nà Pất, xã Vân Thủy |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
2 |
Xã Chiến Thắng |
|
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 80 (Khu trung tâm UBND xã) (từ km 6+200 đến đến Ngã 3 điểm nối tuyến đường tỉnh 238) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
2.2 |
Đường tỉnh 238 (từ trạm Y tế xã Chiến Thắng đến Km 12+200 thôn Làng Thành) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
2.3 |
Đường tỉnh 238 (từ tiếp giáp thôn Tà Sản xã Vân An đến Trạm Y tế xã Chiến Thắng |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
3 |
Xã Mai Sao |
|
|
|
|
3,1 |
Đường tỉnh 234 (Từ Km35 +390 đến tiếp giáp địa giới thị trấn Đồng Mỏ (giáp ranh khu Đoàn Kết) |
900.000 |
540.000 |
360.000 |
|
3,2 |
Đường tỉnh 234 (từ Km32 + 100 đến Km32+850) |
900.000 |
540.000 |
360.000 |
|
3,3 |
Đường huyện 83 (từ Km00 đến Km04 + 300 (đến sân Hang Gió) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
3,4 |
Đường Quốc lộ 1 (Từ Km45+100 (Từ giáp ranh xã Nhân Lý) đến Km48+200 (đến khu Đoàn Kết TT Đồng Mỏ) |
1.000.000 |
600.000 |
400.000 |
|
4 |
Xã Nhân Lý |
|
|
|
|
41 |
Đường tỉnh 238 (Từ Km 31+300 (tiếp giáp đường Quốc lộ 1) đến Km28+200 (giáp đất xã Lâm Sơn) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
5 |
Xã Quan Sơn |
|
|
|
|
5,1 |
Đường huyện 84 (từ Km0+00 (Thôn Mu Cai Pha) đến Km10+800 (Thôn Làng Thượng) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
5,2 |
Đường tỉnh 250 (Từ Km 58+200 (Cây đa dốc Đèo Ý) đến Km52+800 (Trường mầm non xã Quan Sơn) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
5,3 |
Đường quốc lộ 279 (Từ Km43+00 (Tiếp giáp địa giới TT Đồng Mỏ) đến Km48+500 (Tiếp giáp địa giới huyện Lục Ngạn-Bắc Giang) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
6 |
Xã Vân Thủy |
|
|
|
|
6,1 |
Khu vực Ga Bản Thí (Từ Ghi Bắc đến Ghi Nam) |
900.000 |
540.000 |
360.000 |
|
6,2 |
Đường Quốc lộ 1 (từ tiếp giáp địa giới huyện Cao Lộc) đến Km 28+100 |
1.000.000 |
600.000 |
400.000 |
|
6,3 |
Đường Quốc lộ 1 ( từ đến Km 28+100 đến Km29+500) |
1.100.000 |
660.000 |
440.000 |
|
6,4 |
Đường Quốc lộ 1 (từ đến Km 29+500 đến tiếp giáp địa giới xã Bắc Thủy) |
900.000 |
540.000 |
360.000 |
|
6,5 |
Đường huyện 80 (từ điểm cách Quốc lộ 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) đến điểm cách đường Quốc lộ 1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
7 |
Xã Vạn Linh |
|
|
|
|
7,1 |
Đường huyện 85 (từ Km0+720 đến Km1+700 (ngã ba đường rẽ đi thôn Đông Thành) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
8 |
Xã Y Tịch |
|
|
|
|
8,1 |
Đường huyện 88 (Từ đường rẽ vào UBND xã đến địa giới xã Vạn Linh |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
1 |
Xã Bắc Thủy |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 80a (từ giáp đường tỉnh 234 đến giáp Thôn Nà Pất, xã Vân Thủy) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
2 |
Xã Chiến Thắng |
|
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 80 (Khu trung tâm UBND xã) (từ km 6+200 đến đến Ngã 3 điểm nối tuyến đường tỉnh 238) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
2.2 |
Đường tỉnh 238 (từ trạm Y tế xã Chiến Thắng đến Km 12+200 thôn Làng Thành) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
2.3 |
Đường tỉnh 238 (từ tiếp giáp thôn Tà Sản xã Vân An đến Trạm Y tế xã Chiến Thắng |
245.000 |
147.000 |
98.000 |
|
3 |
Xã Mai Sao |
|
|
|
|
3,1 |
Đường tỉnh 234 (Từ Km35 +390 đến tiếp giáp địa giới thị trấn Đồng Mỏ (giáp ranh khu Đoàn Kết) |
630.000 |
378.000 |
252.000 |
|
3,2 |
Đường tỉnh 234 (từ Km32 + 100 đến Km32+850) |
630.000 |
378.000 |
252.000 |
|
3,3 |
Đường huyện 83 (từ Km00 đến Km04 + 300 (đến sân Hang Gió) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
3,4 |
Đường Quốc lộ 1 (Từ Km45+100 (Từ giáp ranh xã Nhân Lý) đến Km48+200 (đến khu Đoàn Kết TT Đồng Mỏ) |
700.000 |
420.000 |
280.000 |
|
4 |
Xã Nhân Lý |
|
|
|
|
41 |
Đường tỉnh 238 (Từ Km 31+300 (tiếp giáp đường Quốc lộ 1) đến Km28+200 (giáp đất xã Lâm Sơn) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
5 |
Xã Quan Sơn |
|
|
|
|
5,1 |
Đường huyện 84 (từ Km0+00 (Thôn Mu Cai Pha) đến Km10+800 (Thôn Làng Thượng) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
|
5,2 |
Đường tỉnh 250 (Từ Km 58+200 (Cây đa dốc Đèo Ý) đến Km52+800 (Trường mầm non xã Quan Sơn) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
5,3 |
Đường Quốc lộ 279 (Từ Km43+00 (Tiếp giáp địa giới TT Đồng Mỏ) đến Km48+500 (Tiếp giáp địa giới huyện Lục Ngạn-Bắc Giang) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
6 |
Xã Vân Thủy |
|
|
|
|
6,1 |
Khu vực Ga Bản Thí (Từ Ghi Bắc đến Ghi Nam) |
630.000 |
378.000 |
252.000 |
|
6,2 |
Đường Quốc lộ 1 (từ tiếp giáp địa giới huyện Cao Lộc) đến Km 28+100 |
700.000 |
420.000 |
280.000 |
|
6,3 |
Đường Quốc lộ 1 ( từ đến Km 28+100 đến Km29+500) |
770.000 |
462.000 |
308.000 |
|
6,4 |
Đường Quốc lộ 1 (từ đến Km 29+500 đến tiếp giáp địa giới xã Bắc Thủy) |
630.000 |
378.000 |
252.000 |
|
6,5 |
Đường huyện 80 (từ điểm cách đường Quốc lộ 1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) đến điểm cách đường Quốc lộ 1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) |
350.000 |
210.000 |
140.000 |
|
7 |
Xã Vạn Linh |
|
|
|
|
7,1 |
Đường huyện 85 (từ Km0+720 đến Km1+700 (ngã ba đường rẽ đi thôn Đông Thành) |
245.000 |
147.000 |
98.000 |
|
8 |
Xã Y Tịch |
|
|
|
|
8,1 |
Đường huyện 88 (từ đường rẽ vào UBND xã đến địa giới xã Vạn Linh |
245.000 |
147.000 |
98.000 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Xã Bắc Thủy |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 80a (từ giáp đường tỉnh 234 đến giáp Thôn Nà Pất, xã Vân Thủy) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
2 |
Xã Chiến Thắng |
|
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 80 (Khu trung tâm UBND xã) (từ km 6+200 đến đến ngã 3 điểm nối tuyến đường tỉnh 238) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
2.2 |
Đường tỉnh 238 (từ trạm Y tế xã Chiến Thắng đến Km 12+200 thôn Làng Thành) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
2.3 |
Đường tỉnh 238 (từ tiếp giáp thôn Tà Sản xã Vân An đến Trạm Y tế xã Chiến Thắng |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
|
3 |
Xã Mai Sao |
|
|
|
|
3,1 |
Đường tỉnh 234 (Từ Km35 +390 đến tiếp giáp địa giới thị trấn Đồng Mỏ (giáp ranh khu Đoàn Kết) |
720.000 |
432.000 |
288.000 |
|
3,2 |
Đường tỉnh 234 (từ Km32 + 100 đến Km32+850) |
720.000 |
432.000 |
288.000 |
|
3,3 |
Đường huyện 83 (từ Km00 đến Km04 + 300 (đến sân Hang Gió) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
3,4 |
Đường Quốc lộ 1 (Từ Km45+100 (Từ giáp ranh xã Nhân Lý) đến Km48+200 (đến khu Đoàn Kết TT Đồng Mỏ) |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
|
4 |
Xã Nhân Lý |
|
|
|
|
41 |
Đường tỉnh 238 (từ Km 31+300 (tiếp giáp đường Quốc lộ 1) đến Km28+200 (giáp đất xã Lâm Sơn) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
5 |
Xã Quan Sơn |
|
|
|
|
5,1 |
Đường huyện 84 (từ Km0+00 (Thôn Mu Cai Pha) đến Km10+800 (Thôn Làng Thượng) |
320.000 |
192.000 |
128.000 |
|
5,2 |
Đường tỉnh 250 (từ Km 58+200 (Cây đa dốc Đèo Ý) đến Km52+800 (Trường mầm non xã Quan Sơn) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
5,3 |
Đường quốc lộ 279 (từ Km43+00 (Tiếp giáp địa giới TT Đồng Mỏ) đến Km48+500 (Tiếp giáp địa giới huyện Lục Ngạn-Bắc Giang) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
6 |
Xã Vân Thủy |
|
|
|
|
6,1 |
Khu vực Ga Bản Thí (từ Ghi Bắc đến Ghi Nam) |
720.000 |
432.000 |
288.000 |
|
6,2 |
Đường Quốc lộ 1 (từ tiếp giáp địa giới huyện Cao Lộc) đến Km 28+100 |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
|
6,3 |
Đường Quốc lộ 1 (từ đến Km 28+100 đến Km29+500) |
880.000 |
528.000 |
352.000 |
|
6,4 |
Đường Quốc lộ 1 (từ đến Km 29+500 đến tiếp giáp địa giới xã Bắc Thủy) |
720.000 |
432.000 |
288.000 |
|
6,5 |
Đường huyện 80 (từ điểm cách đường Quốc lộ 1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) đến điểm cách đường Quốc lộ 1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) |
400.000 |
240.000 |
160.000 |
|
7 |
Xã Vạn Linh |
|
|
|
|
7,1 |
Đường huyện 85 (từ Km0+720 đến Km1+700 (ngã ba đường rẽ đi thôn Đông Thành) |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
|
8 |
Xã Y Tịch |
|
|
|
|
8,1 |
Đường huyện 88 (từ đường rẽ vào UBND xã đến địa giới xã Vạn Linh |
280.000 |
168.000 |
112.000 |
|
Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Ghi chú |
||
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
A |
Thị Trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 1 đoạn 6 |
Qua ngã tư Than Muội |
Địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Chi Lăng |
660.000 |
396.000 |
264.000 |
|
B |
Khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chợ Nông Sản và khu dân cư tập trung TT Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 10m |
|
|
3.500.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7.5m |
|
|
3.000.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7.0m |
|
|
2.800.000 |
1.680.000 |
1.120.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 5.5m |
|
|
2.500.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
|
1.2 |
Khu đô thị phía Đông thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Giáp với đường Quốc lộ 1, giáp đường đại huề |
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường tiếp giáp đường Quốc lộ 1A |
|
|
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 31m |
|
|
5.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 19.5m |
|
|
4.000.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 16.5m |
|
|
3.500.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 13.5m |
|
|
3.000.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
|
1.3 |
Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Giáp với đường Quốc lộ 1, giáp đường Đại Huề |
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường tiếp giáp đường Quốc lộ 1A |
|
|
4.000.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
|
|
Tuyến đường Đại Huề đi TT Đồng Mỏ 19.0m |
|
|
6.000.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7.5m |
|
|
3.000.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
|
1.4 |
Khu dân cư tập trung Than Muội |
Giáp đường Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 279 |
|
|
1.000.000 |
600.000 |
400.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 18.5m |
|
|
2.000.000 |
1.200.000 |
800.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 16.5m |
|
|
1.800.000 |
1.080.000 |
720.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 15.5m |
|
|
1.500.000 |
900.000 |
600.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 15m |
|
|
1.200.000 |
720.000 |
480.000 |
|
|
Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 12m |
|
|
1.000.000 |
600.000 |
400.000 |
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV |
|
|
|
|
|
|
A |
Thị Trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 1 đoạn 6 |
Qua ngã tư Than Muội |
Địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Chi Lăng |
462.000 |
277.200 |
184.800 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
A |
Thị Trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 1 đoạn 6 |
Qua ngã tư Than Muội |
Địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Chi Lăng |
528.000 |
316.800 |
211.200 |
|
Huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng |
|
|
|
1,1 |
Các thửa đất tiếp giáp đường tỉnh 245, Tuyến D1, Tuyến D9 |
|
|
2.200.000 |
1,2 |
Các thửa đất tiếp giáp các tuyến: Tuyến D2, Tuyến D3, Tuyến D4, Tuyến D5, Tuyến D6, Tuyến D7, Tuyến D8, Tuyến D10, Tuyến D11, Tuyến D12, Tuyến N1, Tuyến N2, Tuyến N3, Tuyến N4, Tuyến N5, Tuyến N6, Tuyến N7, Tuyến N8, Tuyến N9, Tuyến N10, Tuyến N11, Tuyến N12, Tuyến N13, Tuyến N14, Tuyến N15, Tuyến N16, Tuyến N17, Tuyến N18 |
|
|
1.500.000 |
2 |
Khu đất Trụ sở UBND xã Cai Kinh (cũ) |
|
|
|
2.1 |
Các thửa giáp đường Quốc lộ 1 |
|
|
11.260.000 |
2.2 |
Các thửa giáp đường nội bộ |
|
|
5.000.000 |
Huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
1 |
Khu dân cư trung tâm thị trấn Hữu Lũng |
|
|
|
1,1 |
Các thửa tiếp giáp đường nội bộ có mặt cắt 7,5m |
|
|
8.000.000 |
1,2 |
Các thửa tiếp giáp đường nội bộ có mặt cắt 5,5m |
|
|
7.000.000 |
2 |
Khu dân cư Tân Mỹ I |
|
|
|
2,1 |
Đường có mặt cắt 4,0m (ngõ 02, đường Ba Đình) |
|
|
7.500.000 |
2,2 |
Đường có mặt cắt 4,0m (ngõ 179, đường Chi Lăng) |
|
|
8.000.000 |
3 |
Khu đất đấu giá Trường Mầm Non Lâm trường |
|
|
|
3.1 |
Các thửa giáp đường Chu Văn An |
|
|
17.000.000 |
3.2 |
Các thửa giáp đường nội bộ |
|
|
9.000.000 |
4 |
Khu giao đất Khu đất ACC-78 |
|
|
4.500.000 |
5 |
Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Hữu Lũng |
|
|
|
5.1 |
Các thửa đất một mặt tiền thuộc khu OM1, OM2A và OM2B |
|
|
5.000.000 |
5.2 |
Các thửa đất hai mặt tiền thuộc khu OM1, OM2A và OM2B |
|
|
5.500.000 |
5.4 |
Các thửa một mặt tiền thuộc khu OM3A |
|
|
6.000.000 |
5.5 |
Các thửa hai mặt tiền thuộc khu OM3A |
|
|
6.500.000 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Mẫu số 15 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
Đv tính: đồng/m²
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Huyện Hữu Lũng |
|
1 |
Khu công nghiệp VSIP Lạng Sơn |
1.164.000 |
1 |
Cụm Công nghiệp Hồ Sơn 1 |
998.000 |
1 |
Cụm Công nghiệp Hòa Sơn 1 |
998.000 |
2 |
Huyện Chi Lăng |
|
2.1 |
Khu Công nghiệp Đồng Bành (Dọc trục đường giao thông khu công nghiệp Đồng Bành) |
998.000 |
2.2 |
Khu Công nghiệp Đồng Bành (Quốc lộ 1 bên trái chiều Lạng Sơn đi Hà Nội đoạn qua khu công nghiệp Đồng Bành) |
1.164.000 |
3 |
Huyện Đình Lập |
|
3.1 |
Cụm công nghiệp Đình Lập (Quốc lộ 4B TT Đình Lập - Quảng Ninh) |
884.000 |
4 |
Huyện Lộc Bình |
|
4.1 |
Cụm công nghiệp Na Dương 1 |
884.000 |
4.2 |
Cụm công nghiệp Na Dương 2 |
884.000 |
4.3 |
Cụm công nghiệp Na Dương 3 |
884.000 |
5 |
Huyện Bắc Sơn |
|
5.1 |
Cụm Công nghiệp Bắc Sơn 2 (Xã Chiến Thắng) |
840.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.