HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2023/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2023/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 3 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Văn bản số 413/UBTVQH15-CTĐB ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong việc điều chỉnh bảng giá đất;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất thuộc đô thị (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất tại nông thôn (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Điều chỉnh, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Hồ Chí Minh |
76.000 |
30.400 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
190.000 |
60.800 |
Điều chỉnh |
2 |
Phạm Ngũ Lão |
76.000 |
30.400 |
2,3 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
174.800 |
45.600 |
Điều chỉnh |
3 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị) |
76.000 |
30.400 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
190.000 |
60.800 |
Điều chỉnh |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thống Nhất |
50.000 |
20.000 |
1,8 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
90.000 |
30.000 |
Điều chỉnh |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh) |
36.000 |
15.000 |
1,9 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
68.400 |
24.000 |
Điều chỉnh |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt) |
31.000 |
12.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
93.000 |
30.000 |
Điều chỉnh |
2 |
Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền) |
31.000 |
12.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
93.000 |
30.000 |
Điều chỉnh |
II |
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo đến cầu Hải Tân) |
29.000 |
11.500 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
87.000 |
28.750 |
Điều chỉnh |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bà Triệu (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Nguyễn Quý Tân) |
22.000 |
9.500 |
3,1 |
2,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
68.200 |
24.700 |
Điều chỉnh |
2 |
Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến Ga) |
22.000 |
9.500 |
2,0 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
44.000 |
17.100 |
Điều chỉnh |
3 |
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ đường Vũ Hựu đến Công ty cổ phần xây dựng số 18) |
22.000 |
9.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
44.000 |
19.000 |
Điều chỉnh |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng 18 đến đường An Định) |
21.000 |
9.000 |
1,8 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
37.800 |
14.400 |
Điều chỉnh |
2 |
Vũ Hựu (từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh) |
21.000 |
9.000 |
2,1 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
44.100 |
18.000 |
Điều chỉnh |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Lê Lai |
19.000 |
8.500 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.900 |
8.500 |
Điều chỉnh nhóm |
III |
Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phạm Xuân Huân (đoạn từ phố Nguyễn Bình Khiêm đến phố Lương Thế Vinh) (điều chỉnh từ loại IV - nhóm A lên đường phố loại III - nhóm B) |
17.000 |
7.500 |
2,2 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
37.400 |
15.000 |
Điều chỉnh nhóm |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh đường Lạc Long Quân (loại IV - nhóm B) lên đường phố loại III - nhóm C |
16.000 |
7.000 |
2,2 |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
35.200 |
14.700 |
Điều chỉnh nhóm |
2 |
Nguyễn Đại Năng (điều chỉnh từ IV.B lên III.C) |
16.000 |
7.000 |
1,8 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
28.800 |
11.200 |
Điều chỉnh nhóm |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh) |
15.000 |
6.500 |
1,8 |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
27.000 |
11.050 |
Tách đoạn |
2 |
Điều chỉnh Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo) từ Loại IV nhóm A thành Loại III Nhóm D |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
30.000 |
10.400 |
Điều chỉnh nhóm |
3 |
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao) |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
30.000 |
9.750 |
Bổ sung |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mạc Đức Tuấn |
13.000 |
6.000 |
2,0 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
26.000 |
10.800 |
Bổ sung |
IV |
Đường, phố loại IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng) |
12.000 |
5.500 |
2,5 |
2,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
30.000 |
12.100 |
Điều chỉnh |
2 |
Trần Công Hiến |
12.000 |
5.500 |
3,0 |
2,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
36.000 |
15.400 |
Điều chỉnh |
3 |
Nhữ Đình Hiền |
12.000 |
5.500 |
2,2 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
26.400 |
11.000 |
Điều chỉnh |
4 |
Trần Nhật Duật |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
5 |
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc) |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
6 |
Trần Duệ Tông |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
7 |
Huyền Quang |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
8 |
Vương Phúc Chính |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
9 |
Đinh Liệt |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
10 |
Trần Hiến Tông |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
11 |
Vương Hữu Lê |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
12 |
Lê Anh Tông |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
13 |
Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
14 |
Hoàng Thị Loan (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Vương Phúc Chính) |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
15 |
Trần Duệ Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Trần Hiến Tông) |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
8.250 |
Bổ sung |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Thạch Khôi (từ Loại IV nhóm C thành Loại IV Nhóm B) |
11.000 |
5.000 |
2,0 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
22.000 |
9.000 |
Điều chỉnh nhóm |
2 |
Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho A34) |
11.000 |
5.000 |
2,0 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
22.000 |
7.500 |
Bổ sung |
3 |
Tôn Thất Tùng |
11.000 |
5.000 |
2,4 |
2,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
26.400 |
12.000 |
Bổ sung |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hiến Tông (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
2 |
Nguyễn Huy Tưởng (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
3 |
Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
4 |
Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
5 |
Trần Huyền Trân |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
6 |
Phạm Minh |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
7 |
Phạm Phú Thứ |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
8 |
Phùng Khắc Khoan |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
9 |
Đinh Lễ (đoạn từ Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
10 |
Trương Định (đoạn từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
11 |
Quyết Tâm (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
12 |
Lý Nhân Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Lê Văn Thịnh) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
13 |
Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
9.000 |
Bổ sung |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương Dương (từ bãi quay xe đến đường khu dân cư Kim Lai) |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
22.500 |
8.800 |
Điều chỉnh |
2 |
Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông) |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
22.500 |
8.000 |
Bổ sung |
3 |
Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại) |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.200 |
Bổ sung |
4 |
Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I) |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.200 |
Bổ sung |
5 |
Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng) |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.200 |
Bổ sung |
6 |
Dương Đình Nghệ |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.200 |
Bổ sung |
7 |
Vũ Duy Hàn |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.200 |
Bổ sung |
8 |
Lương Định Của |
9.000 |
4.000 |
2,7 |
2,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
24.300 |
10.400 |
Điều chỉnh nhóm |
9 |
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại) |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
22.500 |
9.600 |
Tách đoạn |
10 |
Nguyễn Thiện |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.200 |
Bổ sung |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hiển Tông |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
2 |
Nguyễn Mậu Tài |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
3 |
Đỗ Vinh |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
4 |
Nguyễn Bính |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
5 |
Vương Bảo |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
6 |
Triệt Quốc Đạt |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
7 |
Bạch Thái Bưởi |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
8 |
Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
9 |
Đàm Thận Huy (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
10 |
Nguyễn Hồng Công (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
11 |
Lý Nhân Nghĩa (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
12 |
Lý Kế Nguyên (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
13 |
Nguyễn Phương Nương (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
14 |
Đàm Quang Trung (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
15 |
Lê Văn Khôi (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
16 |
Lê Thạch (đoạn từ Phố Lê Văn Khôi đến phố Lý Thái Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
17 |
Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
18 |
Trần Quang Khải (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
19 |
Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
20 |
Lễ Quán (đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
21 |
Đồng Bưởi (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
22 |
Đông Đô (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
23 |
Lê Hiển Tông (đoạn từ Phố Đỗ Vinh đến phố Vương Phúc Chính) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
24 |
Dương Luân (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
25 |
Nguyễn Bính(đoạn từ Phố Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ Vinh |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
26 |
Phan Huy Chú (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
27 |
Nguyễn Mậu Tài (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Trần Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
28 |
Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
29 |
Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
30 |
Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
31 |
Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
32 |
Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
33 |
Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
34 |
Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
35 |
Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
36 |
Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
37 |
Tạ Quang Bửu |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
38 |
Trần Quang Triều |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
39 |
Trường Tân |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
40 |
Nguyễn Văn Siêu |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
41 |
Đỗ Công Đàm |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
42 |
Lê Hiến Phủ |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
43 |
Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 km57 đến đường tỉnh Lộ 390 |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
17.500 |
7.700 |
Bổ sung |
44 |
Đường Vương Đinh Thế từ trường Hàn Giang đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
17.500 |
7.700 |
Bổ sung |
45 |
Đường Tân Lập: Từ Quốc Lộ 5 km56 đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
17.500 |
7.700 |
Bổ sung |
46 |
Cúc Phương |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
17.500 |
7.700 |
Bổ sung |
47 |
Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
48 |
Tuổi Trẻ |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
49 |
Đồng Tâm |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.900 |
8.750 |
Bổ sung |
50 |
Đường Vành đai I (đoạn đi qua phường Thạch Khôi) |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.500 |
4.900 |
Bổ sung |
|
Đường, phố loại V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Thịnh |
6.000 |
3.000 |
2,1 |
1,9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.600 |
5.700 |
Bổ sung hệ số điều chỉnh |
2 |
Kim Sơn |
6.000 |
3.000 |
2,1 |
1,9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.600 |
5.700 |
Bổ sung hệ số điều chỉnh |
3 |
Nhị Châu |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung hệ số điều chỉnh |
4 |
Trịnh Thị Lan |
6.000 |
3.000 |
2,6 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
15.700 |
7.500 |
Sửa Nhóm |
5 |
Lý Triệu (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
6 |
Trần Anh Tông (đoạn từ Phố Trần Quang Khải đến phố Nguyễn Huy Tưởng) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
7 |
Nguyễn Gia Thiều |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
8 |
Đặng Văn Ngữ |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
9 |
Đặng Trần Côn |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
10 |
Bình Lâu |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
11 |
Đặng Tất |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
12 |
Đỗ Hành |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
13 |
Lương Văn Can |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
14 |
Tôn Thất Tùng |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
15 |
Phạm Duy Quyết |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
16 |
Vĩnh Dụ |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
17 |
Thượng Hồng |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
18 |
Nguyễn Tế |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
19 |
Quyết Tiến |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
20 |
Nguyên Hồng |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
21 |
Nguyễn Quang Tá |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Bổ sung |
22 |
Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê sông Thái Bình) |
6.000 |
3.000 |
3,4 |
3,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.400 |
9.900 |
Điều chỉnh nhóm |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Thạch Khôi) |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
2 |
Phố Trà Hương |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
3 |
Phố Lê Hùng |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
4 |
Phố Trần Đào |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
5 |
Phố Trần Thọ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
6 |
Phố Bùi Tổ Trứ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
7 |
Phố Lê Đình Trật |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
8 |
Phố Lê Độ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
9 |
Phố Nguyễn Đắc Lộ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
10 |
Phố Phạm Hiến |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
11 |
Đông Sơn |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
12 |
Đông Khê |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
13 |
Đông Kinh |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
14 |
Đồng Khởi |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
15 |
Lam Sơn |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
16 |
Nguyễn Biểu |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
17 |
Nguyễn Địch Huấn |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
18 |
Lê Gia Đỉnh |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
19 |
Đàm Tuỵ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
20 |
Phạm Trí Khiêm |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
21 |
Tiền Lệ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
22 |
Nguyễn Thừa Vinh |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
23 |
Khúc Thừa Hạo |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
24 |
Nguyễn Bỉnh Di |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
25 |
Khúc Thừa Mỹ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
26 |
Trương Hanh |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
27 |
Bùi Công Chiêu |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
28 |
Nguyễn Kính Tuân |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
29 |
Vũ Thiệu |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.500 |
5.600 |
Bổ sung |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh Liễu |
4.500 |
2.500 |
3,0 |
2,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
13.500 |
6.500 |
Bổ sung |
2 |
Phúc Liễu |
4.500 |
2.500 |
3,0 |
2,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
13.500 |
6.500 |
Bổ sung |
3 |
Liễu Tràng |
4.500 |
2.500 |
3,0 |
2,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
13.500 |
6.500 |
Bổ sung |
4 |
Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến ngã 3 Phú Tảo) |
4.500 |
2.500 |
4,5 |
4,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.250 |
10.000 |
Bổ sung |
5 |
Đường quy hoạch trong khu dân Liễu Tràng |
4.500 |
2.500 |
2,6 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
11.700 |
6.250 |
Bổ sung |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Cúc Phương từ đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5 |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Bổ sung |
2 |
Đường Đại Phương đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Bổ sung |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Lê Sĩ Dũng |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8.750 |
3.600 |
Bổ sung |
2 |
Phố Nguyễn Thông |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8.750 |
3.600 |
Bổ sung |
3 |
Phố Ngọc Trì |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8.750 |
3.600 |
Bổ sung |
4 |
Đường Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69 |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8.750 |
3.600 |
Bổ sung |
5 |
Đông Quan |
3.500 |
1.800 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9.450 |
4.500 |
Bổ sung |
6 |
Cương Xá |
3.500 |
1.800 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9.450 |
4.500 |
Bổ sung |
7 |
Bảo Thái |
3.500 |
1.800 |
2,7 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9.450 |
4.500 |
Bổ sung |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Điều chỉnh, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
I |
PHƯỜNG SAO ĐỎ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bạch Đằng |
20.000 |
10.000 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
24.000 |
11.000 |
Điều chỉnh |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu) |
15.000 |
7.500 |
1,4 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
21.000 |
10.500 |
Điều chỉnh |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện) |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
7.500 |
Điều chỉnh |
2 |
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=20,5m) |
10.000 |
5.000 |
1,6 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
16.000 |
7.000 |
Bổ sung |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
8.000 |
4.000 |
1,4 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
11.200 |
6.000 |
Bổ sung |
2 |
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=18m) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.000 |
6.000 |
Bổ sung |
|
Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=17,5m) |
7.000 |
3.500 |
1,6 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
11.200 |
4.900 |
Bổ sung |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Huệ (đoạn còn lại) |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.800 |
4.500 |
Điều chỉnh |
2 |
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=16,0m và Bn=12,0m) |
6.000 |
3.000 |
1,6 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9.600 |
4.200 |
Bổ sung |
II |
PHƯỜNG CỘNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=26,0m) |
15.000 |
7.500 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
15.000 |
7.500 |
Bổ sung |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=20,5m) |
10.000 |
5.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
5.000 |
Bổ sung |
2 |
Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=16,0m) |
10.000 |
5.000 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.000 |
5.500 |
Bổ sung |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn) |
8.500 |
4.500 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.200 |
4.950 |
Chuyển từ Loại II C lên |
|
Đường phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=17,5m) |
7.000 |
3.500 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.000 |
3.500 |
Bổ sung |
2 |
Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường 10,0m<=Bn<=10,5m) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8.400 |
3.850 |
Bổ sung |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=9,5m) |
6.000 |
3.000 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.200 |
3.300 |
Bổ sung |
III |
PHƯỜNG BẾN TẮM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm |
4.000 |
2.000 |
1,7 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6.800 |
3.000 |
Điều chỉnh |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
TT |
Vị trí đất |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Sửa đổi, bổ sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
I |
PHƯỜNG PHÚ THỨ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường gom QL 17B Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) |
9.600 |
4.800 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9.600 |
4.800 |
Bổ sung |
2 |
Đường đôi 28m Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) |
9.600 |
4.800 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9.600 |
4.800 |
Bổ sung |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) có mặt cắt đường 13,5m <= Bn <28m |
6.000 |
3.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6.000 |
3.000 |
Bổ sung |
II |
PHƯỜNG AN PHỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường gom Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn |
5.000 |
2.500 |
2,8 |
2,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
14.000 |
6.000 |
Bổ sung |
2 |
Đường gom Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn |
5.000 |
2.500 |
2,8 |
2,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
14.000 |
6.000 |
Bổ sung |
3 |
Đường trong Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Bổ sung |
4 |
Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Bổ sung |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m |
3.500 |
1.600 |
1,6 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5.600 |
2.400 |
Bổ sung |
III |
PHƯỜNG HIỆP SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công nghiệp Hiệp Sơn |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9.000 |
3.750 |
Điều chỉnh tên đường |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT |
Vị trí đất |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Sửa đổi, bổ sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
|
THỊ TRẤN NAM SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu) |
20.000 |
10.000 |
1,00 |
1,00 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
10.000 |
Bổ sung |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
1,6 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
19.200 |
9.600 |
Bổ sung |
2 |
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
1,6 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
19.200 |
9.600 |
Bổ sung |
3 |
Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
1,50 |
1,50 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
9.000 |
Bổ sung |
4 |
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
1,25 |
1,25 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
15.000 |
7.500 |
Bổ sung |
5 |
Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
1,25 |
1,25 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
15.000 |
7.500 |
Bổ sung |
6 |
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
1,25 |
1,25 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
15.000 |
7.500 |
Bổ sung |
7 |
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
13.200 |
6.600 |
Bổ sung |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
8.000 |
4.000 |
1,10 |
1,10 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8.800 |
4.400 |
Bổ sung |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT |
Vị trí đất |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Bổ sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
|
THỊ TRẤN THANH HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trục khu 6 (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6.000 |
2.400 |
Bổ sung |
2 |
Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6.000 |
2.400 |
Bổ sung |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m 2
STT |
Vị trí đất |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
I |
THỊ TRẤN LAI CÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn) |
14.000 |
7.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
35.000 |
14.000 |
Tên cũ: đường 394 đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến Trạm y tế thị trấn |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam) |
12.000 |
6.000 |
2,2 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
26.400 |
10.800 |
điều chỉnh đoạn: Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến chân cầu Vượt) |
2 |
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
24.000 |
9.000 |
Tên cũ: Đường 394 (đoạn từ Bưu điện huyện đến hết khu dân cư thôn Ngọ, thị trấn Lai Cách - hướng đi về Cầu Cậy) |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT. 394 (đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200). |
9.000 |
5.000 |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
13.500 |
6.500 |
Tên cũ: Đường 394 (đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn). |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500) |
8.000 |
4.500 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.000 |
5.400 |
Tên cũ: Đường nội thị (từ Kho bạc Nhà nước huyện qua Đài tưởng niệm đến ngã 3 rẽ trái đến điểm giao cắt với đường 394) |
2 |
Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho) |
8.000 |
4.500 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.000 |
5.400 |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Mạc Đĩnh Chi (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành) |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.800 |
4.200 |
Tên cũ: Đường nội thị từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện đến ngã tư Đài phát thanh huyện. |
2 |
Phố Phạm Sư Mạnh (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho) |
6.000 |
3.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6.000 |
3.000 |
Bổ sung |
II |
THỊ TRẤN CẨM GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu cầu sắt Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800) |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
14.400 |
6.000 |
Tên cũ: Đường Độc Lập (đoạn từ Cầu Sắt đến giáp nghĩa địa cũ) |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Chiến Thắng (Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang) |
5.000 |
3.000 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.500 |
3.600 |
Tên cũ: Đường Chiến Thắng (đoạn tiếp giáp đường Độc Lập kéo dài đến tiếp giáp đường Vình Quang) |
2 |
Đường Thanh Niên (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng) |
5.000 |
3.000 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.500 |
3.600 |
Tên cũ: Đường Thanh Niên (từ nhà ông Hưng Tâm (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6) vòng lên giáp nhà ông Chín Hòa (Thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 6) |
3 |
Đường Vinh Quang (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh) |
5.000 |
3.000 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.500 |
3.600 |
Tên cũ: Đường Vinh Quang (từ nhà bà Trường Dũng (Thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 7) đến hết địa phận thị trấn) |
4 |
Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng) |
5.000 |
3.000 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.500 |
3.600 |
Tên cũ: Đường từ cửa ga Cẩm Giàng đến đường Độc Lập |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt) |
3.500 |
2.200 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5.250 |
2.640 |
Tên cũ: Đường Thạch Lam (từ nhà ông Thính (Thửa đất số 46, tờ BĐĐC số 10) đến hết lò vôi) |
2 |
Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai) |
3.500 |
2.200 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5.250 |
2.640 |
Tên cũ: Đường Chiến Thắng (đoạn còn lại tiếp giáp đường Vình Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 04 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai) |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT |
Vị trí đất |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
|
THỊ TRẤN KẺ SẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Văn Lang/QL38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới) |
14.000 |
7.000 |
1,8 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
25.200 |
10.500 |
Tên cũ: Quốc lộ 38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới) |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
24.000 |
9.000 |
Tên cũ: Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên) |
2 |
Phố Thanh Niên (đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
24.000 |
9.000 |
Thanh Niên (đoạn từ đường Quang Trung đến Đền Thánh) |
3 |
Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
24.000 |
9.000 |
Tên cũ: Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1) |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Thống nhất (Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi cục thuế khu vực Cẩm Bình) |
9.000 |
4.500 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
6.750 |
Tên cũ: Đường 392 (đoạn từ cống Cầu Sộp đến ấp Thanh Bình) |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đền Thánh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
14.000 |
5.250 |
Tên cũ: Đền Thánh (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên) |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cống cầu Vồng đến cổng nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
14.000 |
5.250 |
Tên cũ: Đất thuộc khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề thị trấn Kẻ Sặt) |
3 |
Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn thuộc Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
14.000 |
5.250 |
Tên cũ: Đất ven quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khu Toàn Gia 1) đến cống Tranh) |
4 |
Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm khu Thượng) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
14.000 |
5.250 |
Bổ sung |
5 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
14.000 |
5.250 |
Bổ sung |
|
Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đền Thánh (đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Tên cũ: Đền Thánh (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Bạch Đằng) |
2 |
Phố Bạch Đằng |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Tên cũ: Đường Bạch Đằng |
3 |
Phố Lê Qúy Đôn |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Tên cũ: Đường Lê Qúy Đôn |
4 |
Phố Thanh niên (đoạn từ phố Đền Thánh đến phố Lê Qúy Đôn) |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Tên cũ: Thanh niên (đoạn từ đường Đền Thánh đến đường Lê Qúy Đôn) |
5 |
Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Điếm khu Thượng đến cống Tranh) |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Bổ sung |
6 |
Phố Âu Cơ |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
4.000 |
Bổ sung |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Quang Trung (đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông) |
3.000 |
1.500 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,00 |
1,0 |
7.500 |
3.000 |
Tên cũ: Quang Trung (đoạn từ đường Thanh Niên đến bờ sông) |
2 |
Phố Nhà Thờ |
3.000 |
1.500 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,00 |
1,0 |
7.500 |
3.000 |
Bổ sung |
3 |
Phố Hòa Bình |
3.000 |
1.500 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,00 |
1,0 |
7.500 |
3.000 |
Bổ sung |
4 |
Phố Nhà Chung |
3.000 |
1.500 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,00 |
1,0 |
7.500 |
3.000 |
Bổ sung |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Nhân Hòa |
2.500 |
1.400 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,00 |
1,0 |
6.250 |
2.800 |
Bổ sung |
2 |
Phố Giải Phóng |
2.500 |
1.400 |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,00 |
1,0 |
6.250 |
2.800 |
Bổ sung |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Sửa đổi, bổ sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
|
THỊ TRẤN TỨ KỲ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt đường 1-1) |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
28.000 |
12.250 |
Bổ sung |
2 |
Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt đường 1-1) |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
28.000 |
12.250 |
Bổ sung |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường có Mặt cắt 2-2 ; Mặt cắt 3-3; Mặt cắt 4-4) |
5.000 |
2.500 |
3,6 |
3,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
9.000 |
Bổ sung |
2 |
Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) |
5.000 |
2.500 |
3,6 |
3,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
9.000 |
Bổ sung |
3 |
Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) |
5.000 |
2.500 |
3,6 |
3,6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
18.000 |
9.000 |
Bổ sung |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG
THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Bảng 1.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023 |
Giá đất ở 2023 (nghìn đồng) |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
* |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) |
10.000 |
5.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
5.000 |
2 |
Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) |
7.000 |
3.500 |
1,7 |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
11.900 |
4.550 |
3 |
Đường ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) |
6.000 |
3.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6.000 |
3.000 |
4 |
Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) |
4.500 |
2.500 |
3,5 |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
15.750 |
7.500 |
5 |
Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) |
5.000 |
2.500 |
2,2 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
11.000 |
5.000 |
** |
Bãi bỏ số thứ tự 8 - Bảng 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 1.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
2,4 |
10.800 |
2.700 |
2,4 |
6.480 |
2.000 |
2,4 |
4.800 |
2.240 |
2,4 |
5.376 |
1.300 |
2,4 |
3.120 |
1.100 |
2,4 |
2.640 |
2 |
2.700 |
2,4 |
6.480 |
1.800 |
2,4 |
4.320 |
1.600 |
2,4 |
3.840 |
1.600 |
2,4 |
3.840 |
1.000 |
2,4 |
2.400 |
900 |
2,4 |
2.160 |
3 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
900 |
1,8 |
1.620 |
700 |
1,8 |
1.260 |
4 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
900 |
1,8 |
1.620 |
800 |
1,8 |
1.440 |
700 |
1,8 |
1.260 |
640 |
1,8 |
1.152 |
5 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
900 |
1,8 |
1.620 |
800 |
1,8 |
1.440 |
700 |
1,8 |
1.260 |
640 |
1,8 |
1.152 |
600 |
1,8 |
1.080 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 2.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 điều chỉnh, bổ sung (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023 |
Giá đất ở quy định năm 2024 (nghìn đồng) |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
* |
Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) |
8.000 |
4.000 |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9.600 |
4.800 |
2 |
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám) |
4.000 |
2.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4.000 |
2.000 |
3 |
Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8.400 |
4.200 |
4 |
Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt) |
4.000 |
2.000 |
1,4 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5.600 |
2.800 |
5 |
Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3.600 |
1.800 |
** |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) |
7.000 |
3.500 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.700 |
3.850 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 2.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
Vị trí đất |
Xã miền núi |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.000 |
1,4 |
1400 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
2 |
1.800 |
1,4 |
2.520 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
800 |
1,4 |
1120 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
900 |
1,4 |
1.260 |
640 |
1,4 |
896 |
3 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
800 |
1,0 |
800 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
4 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
600 |
1,0 |
600 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
560 |
1,0 |
560 |
5 |
700 |
1,0 |
700 |
600 |
1,0 |
600 |
560 |
1,0 |
560 |
600 |
1,0 |
600 |
560 |
1,0 |
560 |
540 |
1,0 |
540 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 3.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023 |
Giá đất ở 2023 (nghìn đồng) |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
* |
Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất ven đường huyện |
5.500 |
2.700 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5.500 |
2.700 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 3.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 4.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 5.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023 |
Giá đất ở 2023 (nghìn đồng) |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
* |
Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương) |
5.500 |
2.900 |
1,36 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.480 |
2.900 |
23 |
Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên) |
5.000 |
2.500 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5.500 |
2.500 |
24 |
Đất ven đường huyện |
4.500 |
1.400 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4.500 |
1.400 |
** |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1 (10m; 20m; 10m) |
10.000 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m) |
9.000 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 5m) |
8.000 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m) |
7.500 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
6-6 (1m; 9,5m; 1m) |
7.000 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
14.000 |
|
|
7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m) |
6.500 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới |
5.500 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
11.000 |
|
2 |
Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ven đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m) |
8.000 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
Đường nội (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m) |
7.000 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
14.000 |
|
|
Đường nội bộ (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m) |
5.000 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
Các vị trí còn lại |
4.500 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 5.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,4 |
6.300 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
2.240 |
1,4 |
3.136 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
2 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
1.800 |
1,4 |
2.520 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
900 |
1,4 |
1.260 |
3 |
2.000 |
1,0 |
2.000 |
1.300 |
1,0 |
1.300 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
4 |
1.600 |
1,0 |
1.600 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
5 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 6.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023 |
Giá đất ở 2023 (nghìn đồng) |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
* |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 10,5m |
18.000 |
|
1,3 |
|
|
|
|
|
23.400 |
|
- |
Trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 12m |
10.000 |
|
1,3 |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
- |
Trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m |
8.000 |
|
1,3 |
|
|
|
|
|
10.400 |
|
- |
Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn≥ 7,5m |
7.000 |
|
1,3 |
|
|
|
|
|
9.100 |
|
Bảng 6.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,4 |
6.300 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
2.240 |
1,4 |
3.136 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
2 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
1.800 |
1,4 |
2.520 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
900 |
1,4 |
1.260 |
3 |
2.000 |
1,0 |
2.000 |
1.300 |
1,0 |
1.300 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
4 |
1.600 |
1,0 |
1.600 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
5 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 7.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023 |
Giá đất ở 2023 (nghìn đồng) |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
* |
Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.500 |
3.000 |
16 |
Đất ven đường huyện |
5.000 |
2.500 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5.000 |
2.500 |
** |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37) |
10.000 |
5.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
5.000 |
2 |
Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D) |
10.000 |
5.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
5.000 |
3 |
Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa) |
5.000 |
2.500 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5.000 |
2.500 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 7.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 8.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023 |
Giá đất ở 2023 (nghìn đồng) |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
* |
Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) |
5.000 |
2.500 |
2,1 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.500 |
3.750 |
14 |
Đất ven đường tỉnh 390 còn lại |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6.000 |
2.200 |
15 |
Đất ven đường huyện |
3.000 |
1.500 |
1,6 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4.800 |
2.100 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 8.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 9.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023 |
Giá đất ở 2023 (nghìn đồng) |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
* |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc) |
12.000 |
5.000 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
20.000 |
10.000 |
** |
Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc xã Phúc Thành) |
7.000 |
3.500 |
4,5 |
4,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
31.500 |
15.400 |
11 |
Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) |
5.000 |
2.500 |
2,2 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
11.000 |
5.000 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 9.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 10.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023 |
Giá đất ở 2023 (nghìn đồng) |
|||||||
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
* |
Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất ven đường tỉnh 396B |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.000 |
6.000 |
14 |
Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12.000 |
6.000 |
15 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
5.000 |
16 |
Đất thuộc Khu dân cư Bắc thị trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5m |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
5.000 |
17 |
Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7.500 |
3.750 |
18 |
Đất ven đường huyện |
5.000 |
2.500 |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6.000 |
3.000 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 10.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,4 |
6.300 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
2.240 |
1,4 |
3.136 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
2 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
1.800 |
1,4 |
2.520 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
900 |
1,4 |
1.260 |
3 |
2.000 |
1,0 |
2.000 |
1.300 |
1,0 |
1.300 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
4 |
1.600 |
1,0 |
1.600 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
5 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Bảng 11.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,4 |
6.300 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
2.240 |
1,4 |
3.136 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
2 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
1.800 |
1,4 |
2.520 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
900 |
1,4 |
1.260 |
3 |
2.000 |
1,0 |
2.000 |
1.300 |
1,0 |
1.300 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
4 |
1.600 |
1,0 |
1.600 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
5 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
12. Huyện Tứ Kỳ
Bảng 12.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2023 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT |
Vị trí đất, khu vực đất |
Bảng giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
|
TMDV |
SXKD |
|||
1 |
Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong thành phố Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải Dương); Ven đường Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương) |
1.700 |
1.500 |
1,0 |
2 |
Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang, Kim Thành); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A; Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn thành phố Hải Dương. |
1.400 |
1.200 |
1,0 |
3 |
Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành phố Chí Linh, huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang Minh, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc); Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc các xã Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng); Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc các xã Thúc Kháng, Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang, đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 394. |
1.300 |
1.100 |
1,0 |
4 |
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc thành phố Hải Dương, Gia Lộc và Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt và các xã Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện). |
1.200 |
1.050 |
1,0 |
5 |
Các khu vực ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại. |
1.100 |
1.000 |
1,0 |
6 |
Các khu vực còn lại |
1.000 |
900 |
1,0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.