HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2022/NQ-HĐND |
Long An, ngày 29 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 790/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xây dựng Nghị quyết ban hành quy định về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 199/BC-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An (trừ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BYT).
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Giá dịch vụ dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2:
Quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa X, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 29 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-CoV-2
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND tỉnh Long
An)
Đvt: đồng
TT |
Danh mục dịch vụ |
Mức giá |
|
Mức giá (chưa gồm sinh phẩm xét nghiệm) |
Mức giá tối đa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm |
||
I |
Xét nghiệm SAR-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn |
11.200 |
64.200 |
II |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: |
164.800 |
|
1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
45.400 |
|
2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
119.400 |
|
3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
453.900 |
III |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
|
|
1 |
Trường hợp gộp <= 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
62.400 |
|
1.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
24.100 |
|
1.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
38.300 |
|
1.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
|
1.3.1 |
Trường hợp gộp 2 que |
|
206.900 |
1.3.2 |
Trường hợp gộp 3 que |
|
158.700 |
1.3.3 |
Trường hợp gộp 4 que |
|
134.600 |
1.3.4 |
Trường hợp gộp 5 que |
|
120.200 |
2 |
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
48.100 |
|
2.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
23.300 |
|
2.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
24.800 |
|
2.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
|
2.3.1 |
Trường hợp gộp 6 que |
|
96.200 |
2.3.2 |
Trường hợp gộp 7 que |
|
89.400 |
2.3.3 |
Trường hợp gộp 8 que |
|
84.200 |
2.3.4 |
Trường hợp gộp 9 que |
|
80.200 |
2.3.5 |
Trường hợp gộp 10 que |
|
77.000 |
3 |
Trường hợp gộp <= 5 mẫu tại phòng xét nghiệm |
95.900 |
|
3.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
48.000 |
|
3.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
47.900 |
|
3.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
|
3.3.1 |
Trường hợp gộp 2 mẫu |
|
240.400 |
3.3.2 |
Trường hợp gộp 3 mẫu |
|
192.200 |
3.3.3 |
Trường hợp gộp 4 mẫu |
|
168.100 |
3.3.4 |
Trường hợp gộp 5 mẫu |
|
153.700 |
4 |
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm |
81.100 |
|
4.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
47.300 |
|
4.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
33.800 |
|
4.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
|
4.3.1 |
Trường hợp gộp 6 mẫu |
|
129.200 |
4.3.2 |
Trường hợp gộp 7 mẫu |
|
122.400 |
4.3.3 |
Trường hợp gộp 8 mẫu |
|
117.200 |
4.3.4 |
Trường hợp gộp 9 mẫu |
|
113.200 |
4.3.5 |
Trường hợp gộp 10 mẫu |
|
110.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.