HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 20
(KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 133/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 354/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi cụ thể và thời gian hưởng chế độ hỗ trợ phục vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Nghị quyết này quy định mức chi cụ thể và thời gian hưởng chế độ hỗ trợ phục vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
b) Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2021 - 2026.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử các cấp (tỉnh, huyện, xã);
b) Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp;
c) Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp (tỉnh, huyện, xã);
d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác phục vụ bầu cử.
Điều 2. Mức chi cụ thể, thời gian hưởng chế độ hỗ trợ và nguồn kinh phí thực hiện
1. Mức chi cụ thể và thời gian hưởng chế độ hỗ trợ phục vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bến Tre được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Kinh phí phục vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 do ngân sách Nhà nước đảm bảo (ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương) và các nguồn kinh phí hợp pháp khác (nếu có).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đối với khối lượng công việc của địa phương đã triển khai thực hiện trước khi Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, các cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Nghị quyết này và chứng từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
4. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
5. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, kỳ họp thứ 20 (kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất) thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 3 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI CỤ THỂ VÀ THỜI GIAN HƯỞNG CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ PHỤC VỤ
CÔNG TÁC TỔ CHỨC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 04 /2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng
3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Ghi chú |
|
|
|
||||
a |
Chi tổ chức hội nghị |
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
|
||
b |
Chi tổ chức tập huấn cho người tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử |
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
|
||
|
|
|
|
|
||
a |
Các cuộc họp của Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử |
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì |
đồng/người/buổi |
200.000 |
180.000 |
150.000 |
|
|
- Thành viên tham dự |
đồng/người/buổi |
100.000 |
90.000 |
80.000 |
|
|
- Các đối tượng phục vụ |
đồng/người/buổi |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
b |
Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì |
đồng/người/buổi |
150.000 |
130.000 |
100.000 |
|
|
- Thành viên tham dự |
đồng/người/buổi |
80.000 |
70.000 |
60.000 |
|
|
- Các đối tượng phục vụ |
đồng/người/buổi |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí bầu cử, các đoàn công tác được chi như sau: |
|
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn giám sát |
đồng/người/buổi |
200.000 |
180.000 |
150.000 |
|
|
- Thành viên chính thức của đoàn giám sát |
đồng/người/buổi |
100.000 |
90.000 |
80.000 |
|
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát |
|
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực tiếp |
đồng/người/buổi |
80.000 |
70.000 |
60.000 |
|
|
+ Phục vụ gián tiếp (lái xe, bảo vệ lãnh đạo) |
đồng/người/buổi |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
|
|
- Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát: |
|
|
|
|
|
|
+ Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử |
đồng/báo cáo |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
|
|
+ Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân, chuyên gia: |
đồng/người/lần |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
Tổng mức chi xin ý kiến tối đa là 1.000.000 đồng/người/văn bản |
|
+ Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo |
đồng/báo cáo |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
||
a |
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử |
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết các định mức chi phục vụ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
|
|
|
b |
Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Kế hoạch; văn bản chỉ đạo, triển khai; văn bản hướng dẫn; báo cáo sơ kết, tổng kết; biên bản tổng kết cuộc bầu cử): |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) |
đồng/văn bản |
1.500.000 |
1.000.000 |
500.000 |
|
|
- Chi cho các cá nhân, chuyên gia tham gia ý kiến bằng văn bản |
đồng/người/lần |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
Tổng mức chi xin ý kiến tối đa là 1.000.000 đồng/người/văn bản |
Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
|
||
a |
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng cho các đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử |
đồng/người/tháng |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công tác bầu cử được tính từ thời điểm có văn bản của cấp có thẩm quyền thành lập các tổ chức bầu cử tại địa phương có hiệu lực thi hành đến khi kết thúc nhiệm vụ theo quy định pháp luật |
|
- Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó Trưởng các Tiểu ban và Thành viên các Tiểu ban Ủy ban bầu cử |
đồng/người/tháng |
1.500.000 |
1.000.000 |
700.000 |
|
|
- Thành viên Tổ giúp việc (Tổ công tác) của các Tiểu ban Ủy ban bầu cử |
đồng/người/tháng |
1.000.000 |
700.000 |
500.000 |
|
b |
Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, các Tổ giúp việc của Tiểu ban Ủy ban bầu cử) |
đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
Thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày tính theo ngày thực hiện nhiệm vụ thực tế (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử). |
|
Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức: |
đồng/người/tháng |
1.500.000 |
1.200.000 |
750.000 |
Danh sách chi trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
c |
Chi bồi dưỡng 02 ngày cao điểm phục vụ công tác bầu cử (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử), |
đồng/người/ngày |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
Áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử: |
|
|||||
a |
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử |
đồng/người/tháng |
400.000 |
350.000 |
300.000 |
Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công tác bầu cử được tính từ thời điểm có văn bản của cấp có thẩm quyền thành lập các tổ chức bầu cử tại địa phương có hiệu lực thi hành đến khi kết thúc nhiệm vụ theo quy định pháp luật |
b |
Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban và Thành viên các Tiểu ban Ủy ban bầu cử |
đồng/người/tháng |
350.000 |
300.000 |
250.000 |
|
c |
Thành viên Tổ giúp việc (Tổ công tác) của các Tiểu ban Ủy ban bầu cử |
đồng/người/tháng |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
|
d |
Ngoài các đối tượng nêu trên, trong trường hợp cần thiết, Chủ tịch Ủy ban bầu cử quyết định danh sách cán bộ tham gia phục vụ công tác bầu cử được chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động |
đồng/người/tháng |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|||
a |
Người được giao trực tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
|
b |
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
c |
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
đồng/hòm phiếu |
350.000 |
|
||||
đồng/dấu |
250.000 |
|
||||
đồng/bảng |
1.500.000 |
|
||||
đồng/Tổ NDTQ |
150.000 |
|
||||
đồng/khu vực bỏ phiếu |
1.500.000 |
|
||||
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.