HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 29 dự án với tổng diện tích là 118,0406 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 và khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai gồm 02 dự án với tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 0,31 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 09 dự án với tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 23,5298 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai gồm 01 dự án với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 0,4 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh sách 29 hộ gia đình với tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 8.584,3 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi về quy mô diện tích, tên dự án, loại đất chiếm dụng, địa điểm và ranh giới của 50 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
118,0406 |
23,5298 |
- |
- |
94,5108 |
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
I |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
San tạo quỹ đất mở rộng trụ sở UBND xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,314 |
0,314 |
|
|
|
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm Y Tế xã Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
III |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Phường Đồng Tâm |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Sơn Thịnh, Thị trấn Sơn Thịnh |
Thị trấn Sơn Thịnh |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đấu nối Nghĩa Lộ -TBA 500kV Việt Trì |
Xã Nghĩa Lộ |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
6 |
Đường trung tâm xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Phù Nham |
2,23 |
|
|
|
2,23 |
III |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Thịnh thuộc "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái" Giai đoạn II (2017- 2020). Hạng mục: Đường Đầm Lọt |
Phường Yên Thịnh |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng khu thu gom rác thải tập trung xã Cảm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
6,33 |
|
|
|
6,33 |
9 |
Đường trục chính Cụm Công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Phú Thịnh |
33,94 |
1,66 |
|
|
32,28 |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Ngòi Lèn |
Xã Châu Quế Thượng |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
11 |
Quỹ đất thu hồi Chợ Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
0,74 |
|
|
|
0,74 |
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
12 |
Mở rộng sân vận động xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt |
2,35 |
0,93 |
|
|
1,42 |
|
Xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cầu La Phu Khơ) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
11,00 |
8,00 |
|
|
3,00 |
|
Xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, Khu chợ tạm cầu La Phu Khơ) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
6,20 |
4,50 |
|
|
1,70 |
|
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
19 |
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 6 |
Thị trấn Mậu A |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
Các xã Bảo Hưng, Minh Quân |
28,50 |
5,00 |
|
|
23,50 |
||
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
21 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 6, thị trấn Yên Bình (đối diện khu số 1) |
Thị trấn Yên Bình |
4,63 |
|
|
|
4,63 |
22 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 7, thị trấn Yên Bình (thu hồi Ngân hàng chính sách, Trạm bảo vệ thực vật) |
Thị trấn Yên Bình |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
23 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Hợp Nhất, xã Thịnh Hưng (quỹ đất đồi 52) |
Xã Thịnh Hưng |
2,28 |
|
|
|
2,28 |
24 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Kéo Sa (thu hồi trụ sở UBND xã Tích Cốc cũ) |
Xã Cảm Nhân |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
25 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Thanh Bình xã Phú Thịnh (thu hồi 1 phần Trung tâm y tế huyện) |
Xã Phú Thịnh |
0,53 |
|
|
|
0,53 |
V |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
Xã Giới Phiên |
8,20 |
3,00 |
|
|
5,20 |
||
27 |
Phường Đồng Tâm |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
Quỹ đất thu hồi của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái |
Xã Tuy Lộc |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
29 |
Đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (khu số 5) |
Xã Giới Phiên |
0,0016 |
0,0008 |
|
|
0,0008 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
18,70 |
0,31 |
|
|
18,39 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
18,49 |
0,28 |
|
|
18,21 |
2 |
Nhà làm việc Công an xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
Xã Minh Bảo |
0,21 |
0,03 |
|
|
0,18 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA
LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
90,6306 |
23,5298 |
|
|
67,1008 |
I |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
San tạo quỹ đất mở rộng trụ sở UBND xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,314 |
0,314 |
|
|
|
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường trục chính Cụm Công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
|
33,94 |
1,66 |
|
|
32,28 |
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Ngòi Lèn |
Xã Châu Quế Thượng |
0,125 |
0,125 |
|
|
|
IV |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt |
2,35 |
0,93 |
|
|
1,42 |
|
Xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cầu La Phu Khơ) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
11,00 |
8,00 |
|
|
3,00 |
|
Xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, Khu chợ tạm cầu La Phu Khơ) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
6,20 |
4,50 |
|
|
1,70 |
|
V |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
Các xã: Bảo Hưng, Minh Quân |
28,50 |
5,00 |
|
|
23,50 |
||
VI |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
Xã Giới Phiên |
8,20 |
3,00 |
|
|
5,20 |
||
9 |
Đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (khu số 5) |
Xã Giới Phiên |
0,0016 |
0,0008 |
|
|
0,0008 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
3,55 |
0,40 |
|
|
3,15 |
I |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến Quặng sắt |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh |
3,55 |
0,40 |
|
|
3,15 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Họ và tên |
Địa chỉ thửa đất |
Tổng diện tích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển mục đích |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
|
Tổng diện tích |
|
8.584,3 |
|
|
I |
Huyện Văn Yên |
|
1.150,0 |
|
|
1 |
Ngô Văn Ngọc |
Xã Xuân Ái |
350,0 |
LUC |
ONT |
2 |
Nguyễn Văn Thể |
Xã Yên Hợp |
400,0 |
LUC |
ONT |
3 |
Nguyễn Văn Lệ |
Xã An Thịnh |
400,0 |
LUC |
ONT |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
3.242,0 |
|
|
4 |
Phan Thị Minh |
Xã Quy Mông |
270,0 |
LUC |
ONT |
5 |
Trần Thị Lương |
Xã Bảo Hưng |
338,0 |
LUC |
ONT |
6 |
Hoàng Ngọc Hà (2 vị trí) |
Xã Minh Quân |
400,0 |
LUC |
ONT |
7 |
Hoàng Quốc Chiều |
Xã Minh Quân |
400,0 |
LUC |
ONT |
8 |
Đào Đức Chỉ |
Xã Hồng Ca |
204,0 |
LUC |
ONT |
9 |
Hoàng Văn Chinh |
Xã Kiên Thành |
250,0 |
LUC |
ONT |
10 |
Phạm Duy Quyết |
Xã Nga Quán |
200,0 |
LUC |
ONT |
11 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Xã Báo Đáp |
300,0 |
LUC |
ONT |
12 |
Lê Văn Hiển |
Xã Báo Đáp |
150,0 |
LUC |
ONT |
13 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Xã Báo Đáp |
400,0 |
LUC |
ONT |
14 |
Hoàng Trọng Thi |
Xã Việt Cường |
330,0 |
LUC |
ONT |
III |
Huyện Yên Bình |
|
4.192,3 |
|
|
15 |
Ngô Văn Sự |
Xã Bảo Ái |
295,0 |
LUC |
ONT |
16 |
Nguyễn Thị Thanh |
Xã Vĩnh Kiên |
390,0 |
LUC |
ONT |
17 |
Phạm Kim Đông |
TT Thác Bà |
315,8 |
LUC |
ODT |
18 |
Phạm Thị Kim Hoa |
TT Thác Bà |
180,0 |
LUC |
ODT |
19 |
Trần Xuân Thành |
Xã Yên Bình |
302,0 |
LUC |
ONT |
20 |
Lương Văn Tâm |
Xã Yên Bình |
300,0 |
LUC |
ONT |
21 |
Nguyễn Xuân Tình |
Xã Hán Đà |
389,7 |
LUC |
ONT |
22 |
Phạm Thị Bình |
Xã Hán Đà |
326,8 |
LUC |
ONT |
23 |
Lã Đức Vân |
Xã Hán Đà |
297,0 |
LUC |
ONT |
24 |
Nguyễn Xuân Tình |
Xã Hán Đà |
168,0 |
LUC |
ONT |
25 |
Phạm Viết Hùng |
Xã Hán Đà |
120,0 |
LUC |
ONT |
26 |
Hoàng Thị Ngư |
Xã Phúc Ninh |
108,0 |
LUC |
ONT |
27 |
Nguyễn Xuân Đoàn |
Xã Phú Thịnh |
300,0 |
LUC |
ONT |
28 |
Đỗ Thái Tuyên |
Xã Vĩnh Kiên |
350,0 |
LUC |
ONT |
29 |
Nguyễn Thị Ninh |
Xã Vĩnh Kiên |
350,0 |
LUC |
ONT |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Nội dung điều chỉnh |
||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Số thứ tự - Số biểu (Phụ lục) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
956,8 |
113,7 |
75,9 |
767,2 |
|
|
1.011,1 |
118,1 |
78,8 |
814,2 |
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 95 Phụ lục I; STT 52 Phụ lục III |
Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Mù Cang Chải |
14,90 |
7,92 |
0,87 |
6,110 |
Nâng cấp đường vành đai Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Mù Cang Chải |
10,19 |
6,70 |
0,87 |
2,62 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 96, Phụ lục I |
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có huyện Mù Cang Chải |
146,70 |
9,90 |
34,17 |
102,63 |
Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề huyện Mù Cang Chải |
146,70 |
9,90 |
34,17 |
102,63 |
Điều chỉnh đường biên GPMB, bổ sung địa điểm thực hiện; quy mô diện tích (chỉ nội dung thu hồi đất) |
||
Các xã Phong Dụ Thượng, Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên |
91,20 |
4,90 |
15,58 |
70,72 |
Các xã Phong Dụ Thượng, Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên |
91,20 |
4,90 |
15,58 |
70,72 |
||||||
3 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 24 Phụ lục 04 |
Cụm thủy điện Chế Tạo (Bao gồm các hạng mục: Thủy điện Mý Háng Tầu diện tích 8,25ha; Thủy điện Đề Dính Máo diện tích 30,48 ha; Thủy điện Phìn Hồ 2 diện tích 2,64 ha; Thủy điện Nả Háng diện tích 2,9 ha) |
Xã Chế Tạo |
44,27 |
|
2,65 |
41,62 |
Cụm thủy điện Chế Tạo (Bao gồm các hạng mục: Thủy điện Mý Háng Tầu diện tích 10,02 ha; Thủy điện Đề Dính Máo diện tích 30,48 ha; Thủy điện Phìn Hồ 2 diện tích 2,64 ha; Thủy điện Nả Háng diện tích 2,9 ha) |
Xã Chế Tạo |
46,04 |
|
2,65 |
43,39 |
Điều chỉnh tăng quy mô, diện tích thu hồi của Thủy điện Mý Háng Tầu |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 13, Phụ lục I; STT 09, Phụ lục III |
Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp |
32,50 |
1,43 |
|
31,07 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp |
32,50 |
1,43 |
|
31,07 |
Cập nhật tuyến, ranh, đường biên |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 07, Phụ lục VI |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A |
2,12 |
1,10 |
|
1,02 |
Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A |
2,12 |
1,10 |
|
1,02 |
Cập nhật, điều chỉnh lại theo tên gọi dự án đã được phê duyệt |
||
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 43 Phụ lục VI |
Tổ dân phố số 8, Thị trấn Mậu A |
1,02 |
1,02 |
|
|
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực trường THPT Chu Văn An) |
Tổ dân phố số 8, Thị trấn Mậu A |
1,58 |
1,56 |
|
0,02 |
Điều chỉnh tăng quy mô, diện tích |
||
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 12, Phụ lục số I; STT 08, Phụ lục số III |
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình |
49,00 |
3,00 |
|
46,00 |
Đường nối tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình, Đông Cuông |
49,00 |
3,00 |
|
46,00 |
Bổ sung địa điểm thực hiện dự án |
||
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 9, Phụ lục I |
Khôi phục, tôn tạo, tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tác |
Xã Thạch Lương |
0,80 |
|
|
0,80 |
Khôi phục, tôn tạo, tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tát, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Thạch Lương |
0,80 |
|
|
0,80 |
Điều chỉnh tên dự án |
9 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 62, Phụ lục I; STT 35, Phụ lục III |
Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (hạng mục làm đường) |
Xã Phù Nham, |
3,68 |
0,60 |
|
3,08 |
Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường) |
Xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ |
5,85 |
0,60 |
|
5,25 |
Điều chỉnh hướng, tuyến, quy mô diện tích |
10 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 3, Phụ lục I |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai (thôn Ả Hạ) |
Xã Nghĩa Phúc |
0,33 |
|
|
0,33 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai (thôn Ả Hạ) |
Xã Nghĩa Phúc |
0,29 |
0,29 |
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, loại đất |
11 |
NQ 63/NQ-HĐND , ngày 16/12/2020 |
STT 32, Phụ lục I; STT 73, Phụ lục III |
Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ |
Phường Trung Tâm |
0,10 |
0,10 |
|
|
Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ |
Phường Trung Tâm |
0,10 |
0,10 |
|
|
Điều chỉnh ranh giới |
12 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 4, Phụ lục 04 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2) |
Xã Sơn A |
6,40 |
5,50 |
|
0,90 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2) |
Xã Sơn A |
6,40 |
5,50 |
|
0,90 |
Điều chỉnh ranh giới |
13 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 09, Biểu số 06 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 4) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,22 |
0,12 |
|
0,10 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục đầu tư San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất thuộc bản Sa và bản Nà Làng, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái, khu 4) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,22 |
0,12 |
|
0,10 |
Điều chỉnh tên, ranh giới |
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 193, Phụ lục I; STT 107, Phụ lục III |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Khe Lếch |
Xã Hưng Khánh |
1,23 |
1,13 |
|
0,10 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (địa điểm thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh) |
Xã Hưng Khánh |
1,35 |
1,10 |
|
0,25 |
Điều chỉnh tên, quy mô, ranh giới |
15 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 16, Biểu số 01 |
Tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
xã Minh Quân |
1,00 |
|
|
1,00 |
Khu tái định cư dự án Trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Quân |
1,84 |
0,84 |
|
1,00 |
Điều chỉnh tên, quy mô, ranh giới |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 35, Phụ lục VI |
Xã Y Can |
30,00 |
5,00 |
|
25,00 |
Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Y Can |
30,00 |
5,00 |
|
25,00 |
Điều chỉnh ranh giới giải phóng mặt bằng |
||
17 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 39, Phụ lục VI |
Cụm Công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI) |
Xã Hưng Khánh |
2,83 |
2,02 |
|
0,81 |
Cụm Công nghiệp Hưng Khánh |
Xã Hưng Khánh |
6,61 |
4,02 |
|
2,59 |
Điều chỉnh tên, quy mô, ranh giới |
V |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 62, Phụ lục VI |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) |
Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công |
60,90 |
3,50 |
15,50 |
41,90 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) |
Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công |
62,70 |
4,00 |
15,50 |
43,20 |
Điều chỉnh quy mô |
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 4, Phụ lục V |
Các xã: Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Pá Hu |
1,57 |
0,12 |
0,04 |
1,41 |
Dự án Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
Các xã: Phình Hồ, Pá Hu, Trạm Tấu, Xà Hồ, Bản Mù, Hát Lừu, Bản Công |
3,01 |
0,38 |
0,38 |
2,24 |
Điều chỉnh, địa điểm, quy mô |
||
20 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 35- Phụ lục VI |
Mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2) |
Thị trấn Trạm Tấu |
0,62 |
0,12 |
|
0,50 |
Chỉnh trang đô thị (Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)) |
Thị trấn Trạm Tấu |
1,74 |
0,14 |
|
1,60 |
Điều chỉnh quy mô |
21 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 79, Phụ lục I; STT 111, Phụ lục III |
Đường Trạm Tấu - Xà Hồ |
Các xã: Trạm Tấu, Xà Hồ |
20,34 |
2,13 |
7,08 |
11,13 |
Đường Trạm Tấu Xà Hồ |
Các xã: Trạm Tấu, Xà Hồ |
25,03 |
2,50 |
9,67 |
12,86 |
Điều chỉnh quy mô |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 58, Biểu số 01; STT 22, Biểu số 02 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm xã Thịnh Hưng (Khu số 2) |
Xã Thịnh Hưng |
0,20 |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Thịnh Hưng |
3,52 |
0,40 |
|
3,12 |
Điều chỉnh tên, ranh giới, quy mô |
||
23 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 51, Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất thu hồi Bưu điện văn hóa xã Cảm Nhân) |
Xã Cảm Nhân |
0,02 |
|
|
0,02 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi đài truyền thanh xã Cảm Nhân) |
Xã Cảm Nhân |
0,04 |
|
|
0,04 |
Điều chỉnh tên dự án, quy mô |
24 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 13/7/2019 |
STT 22, Biểu số 01; STT 06, Biểu số 03 |
Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Giáp chợ mới) |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
2,85 |
2,75 |
|
0,10 |
Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Giáp chợ mới) |
Xã Yên Bình |
3,42 |
3,31 |
|
0,11 |
Điều chỉnh quy mô |
25 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 232, Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất đường Hoàng Thi) |
Xã Hán Đà |
0,55 |
|
|
0,55 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất đường Hoàng Thi) |
Xã Hán Đà |
1,75 |
|
|
1,75 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 67, Phụ lục I |
Xây dựng bãi rác tập trung |
Xã Cảm Nhân |
2,0 |
|
|
2,0 |
Xã Cảm Nhân |
6,33 |
|
|
6,33 |
Điều chỉnh tên, quy mô |
||
VII |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 132, Biểu số 01 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất phía bắc sân vận động Thanh Niên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Đồng Tâm |
3,93 |
|
|
3,93 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phường Đồng Tâm |
3,25 |
|
|
3,25 |
Điều chỉnh tên, quy mô |
28 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 40, Phụ lục VI |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH dịch vụ Minh Phượng |
Xã Âu Lâu |
0,47 |
|
|
0,47 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH dịch vụ Minh Phượng |
Xã Âu Lâu |
0,47 |
0,03 |
|
0,44 |
Điều chỉnh loại đất |
29 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 50, Biểu số 01 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi Tòa án nhân dân thành phố Yên Bái cũ, chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ) |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,19 |
|
|
0,19 |
Quỹ đất thu hồi Trụ sở tòa án nhân dân thành phố Yên Bái cũ |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,19 |
|
|
0,19 |
Điều chỉnh tên dự án |
30 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 166, Phụ lục I |
Khu đô thị mới xã Giới Phiên |
Xã Giới Phiên |
50,80 |
15,00 |
|
35,80 |
Khu đô thị mới xã Giới Phiên |
Xã Giới Phiên |
56,20 |
18,00 |
|
38,20 |
Điều chỉnh quy mô (chỉ nội dung thu hồi đất) |
31 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 18, Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh |
Xã Giới Phiên |
93,20 |
14,50 |
|
78,70 |
Xây dựng khu đô thị Đầm Xanh |
Xã Giới Phiên |
93,20 |
14,50 |
|
78,70 |
Điều chỉnh tên của dự án (chỉ nội dung thu hồi đất) |
32 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 37, Phụ lục 01; STT 25, Phụ lục 02 |
Xây dựng khu tái định cư phục vụ việc bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân đối với dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A, Bách Lẫm B và các công trình khác |
Xã Giới Phiên |
1,90 |
1,20 |
|
0,70 |
Xây dựng khu tái định cư phục vụ việc bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân đối với dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A, Bách Lẫm B và các công trình khác |
Xã Giới Phiên |
1,9 |
1,2 |
|
0,7 |
Cập nhật loại đất trên bản đồ |
33 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 32, Phụ lục I; STT 04, Phụ lục III |
Quỹ dân cư đối diện Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái |
Phường Hợp Minh |
3,80 |
3,30 |
|
0,50 |
Quỹ đất dân cư khu vực đối diện Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái |
Phường Hợp Minh |
3,80 |
3,30 |
|
0,50 |
Điều chỉnh tên của dự án |
34 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
STT 131, Phụ lục I |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái |
Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm |
14,80 |
|
|
14,80 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái |
Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm |
9,7 |
|
|
9,7 |
Điều chỉnh quy mô |
35 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
STT 128, Phụ lục I; STT 72, Phụ lục III |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
8,06 |
6,85 |
|
1,21 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
4,58 |
3,35 |
|
1,23 |
Điều chỉnh quy mô |
36 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 01, Biểu số 06 |
Mở rộng Cụm Công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
30,90 |
5,84 |
|
25,06 |
Mở rộng Cụm Công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
33,49 |
5,84 |
|
27,65 |
Điều chỉnh quy mô |
37 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 29 Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
3,03 |
|
|
3,03 |
Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
3,03 |
0,10 |
|
2,93 |
Bổ sung chuyển MĐSD đất lúa |
38 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 30, Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
4,85 |
2,00 |
|
2,85 |
Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
4,85 |
0,05 |
|
4,80 |
Điều chỉnh cơ cấu loại đất |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 20, Phụ lục VI |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường thôn Hai Luồng) |
Xã Âu Lâu |
3,68 |
3,00 |
|
0,68 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường trục I thôn Hai Luồng), xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
Xã Âu Lâu |
3,75 |
3,40 |
|
0,35 |
Điều chỉnh tên dự án và quy mô t |
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 24, Biểu số 06 |
Xã Âu Lâu |
2,67 |
2,00 |
|
0,67 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng |
Xã Âu Lâu |
2,67 |
2,00 |
|
0,67 |
Ghi chú: Diện tích đất giao thông là 1,0 ha, diện tích tái định cư là 1,67 ha |
||
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 09, Phụ lục VI, |
Xã Tân Thịnh |
23,50 |
2,20 |
|
21,30 |
Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
40,10 |
4,10 |
|
36,00 |
Điều chỉnh quy mô , bổ sung địa điểm |
||
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 |
STT 11, Phụ lục I |
Phường Yên Ninh |
4,20 |
|
|
4,20 |
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
5,20 |
|
|
5,20 |
Điều chỉnh quy mô |
||
43 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 42, Phụ lục VI |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) |
Xã Giới Phiên |
0,75 |
0,30 |
|
0,45 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục đầu tư xây dựng công trình San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ, khu số 5, điểm 5a) |
Xã Giới Phiên |
0,75 |
0,30 |
|
0,45 |
Điều chỉnh tên, ranh giới dự án |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 và Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 |
STT 14, Phụ lục VI- Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 và STT 10, Phụ lục II- Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
9,40 |
0,50 |
|
8,90 |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
9,50 |
0,50 |
|
9,00 |
Điều chỉnh quy mô |
|
45 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 24, Phụ lục VI |
Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 14 (giáp tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (chỉnh trang đô thị) |
Phường Yên Ninh |
2,54 |
|
|
2,54 |
Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 14 (giáp tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (chỉnh trang đô thị) |
Phường Yên Ninh |
2,10 |
|
|
2,10 |
Điều chỉnh quy mô |
VIII |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 26, Phụ lục 01; STT 07, Phụ lục 02 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Minh Xuân |
Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân |
0,70 |
0,70 |
- |
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông cụm, xã Minh Xuân |
Xã Minh Xuân |
0,70 |
0,70 |
|
|
Điều chỉnh tên dự án |
47 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 14, Biểu số 01; STT 22 Biểu số 03 |
Thủy điện Tân Lĩnh |
Các xã: Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc |
56,70 |
0,80 |
- |
55,90 |
Thủy điện Tân Lĩnh |
Các xã: Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc |
44,28 |
0,80 |
|
43,48 |
Điều chỉnh quy mô |
48 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 81, Biểu số 01; STT 24 Biểu số 03 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci (Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái) |
Xã Minh Tiến |
65,56 |
3,00 |
|
62,56 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci (Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái) |
Xã Minh Tiến |
58,41 |
3,00 |
- |
55,41 |
Điều chỉnh quy mô |
49 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 80, Biểu số 01 |
Thăm dò khai thác chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên) |
Xã Mường Lai và xã Vĩnh Lạc |
53,80 |
- |
- |
53,80 |
Thăm dò khai thác chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên) |
Các xã: Mường Lai Và Xã Vĩnh Lạc |
88,64 |
- |
- |
88,64 |
Điều chỉnh quy mô |
XI |
Liên huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
STT 24 Phụ lục I; STT 35 Phụ lục II của Nghị quyết số 06 NQ-HĐND ngày 14/4/2020; STT 01, Phụ lục II Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái |
Các xã: Phình Hồ, Làng Nhì, Bản Mù, Hát Lừu huyện Trạm Tấu |
177,00 |
8,20 |
18,70 |
150,10 |
Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái |
Các xã: Phình Hồ, Làng Nhì, Bản Mù, Hát Lừu huyện Trạm Tấu |
178,97 |
8,20 |
18,70 |
152,07 |
Điều chỉnh tăng quy mô tại huyện Trạm Tấu |
|
Xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ |
15,00 |
|
1,00 |
14,00 |
Xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ |
15,00 |
|
1,00 |
14,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.