HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ “V/v giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015”;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “V/v giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015”;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông “V/v thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015”,
Xét Tờ trình số 3174/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông “V/v đề nghị điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông”; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn tăng 100.000 triệu đồng so với dự toán năm 2015 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 (chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm).
2. Nguồn thu cố định và điều tiết năm 2015 của ngân sách địa phương tăng 100.000 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương tăng 100.000 triệu đồng so với dự toán năm 2015 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 (chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm).
4. Phương án phân bổ số tăng thu được hưởng của ngân sách cấp tỉnh:
4.1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh tăng 76.350 triệu đồng (chi tiết theo phụ lục số 03 đính kèm).
4.2. Sử dụng 38.175 triệu đồng để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định; 4.022.291 nghìn đồng để bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã thực hiện Đề án Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng có hoàn cảnh khó khăn (giai đoạn 1); số còn lại là 34.152.709 nghìn đồng để tăng chi đầu tư phát triển (chi tiết theo phụ lục số 04 đính kèm).
Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 đã điều chỉnh.
Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa II, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03 /NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
DT 2015 BTC giao |
DT 2015 HĐND giao |
DT2015 điều chỉnh |
Chênh lệch DT điều chỉnh và HĐND giao |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1.121.000 |
1.305.000 |
1.405.000 |
100.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
1.121.000 |
1.181.219 |
1.281.219 |
100.000 |
I. Thu nội địa |
1.102.000 |
1.162.219 |
1.262.219 |
100.000 |
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
0 |
B. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
0 |
123.781 |
123.781 |
0 |
|
|
|
|
|
Tổng Thu NSĐP |
4.171.775 |
4.444.995 |
4.544.995 |
100.000 |
A.Các khoản thu cân đối NSĐP |
4.171.775 |
4.321.214 |
4.421.214 |
100.000 |
1. Các khoản thụ hưởng 100% |
389.865 |
438.919 |
462.919 |
23.650 |
2. Các khoản thụ hưởng phân chia |
693.900 |
704.285 |
780.285 |
76.350 |
3. Thu chuyển nguồn từ năm trước để CCTL |
|
90.000 |
90.000 |
|
4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.088.010 |
3.088.010 |
3.088.010 |
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
0 |
123.781 |
123.781 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của
HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi |
Dự toán 2015 HĐND giao |
Dự toán 2015 điều chỉnh |
Chênh lệch DT điều chỉnh và HĐND giao |
Tổng chi NSĐP |
4.444.995 |
4.544.995 |
100.000 |
A. Chi cân đối NSĐP |
4.321.215 |
4.421.215 |
100.000 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
940.157 |
986.135 |
45.978 |
Trong đó: |
|
|
|
Chi trả nợ vay |
132.000 |
132.000 |
0 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
62.000 |
62.000 |
0 |
Chi khoa học công nghệ |
11.000 |
11.000 |
0 |
II. Chi thường xuyên: |
3.179.817 |
3.183.839 |
4.022 |
Trong đó: |
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.428.455 |
1.428.455 |
0 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
10.424 |
10.424 |
0 |
III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
IV. Dự phòng |
63.620 |
63.620 |
0 |
V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG |
136.621 |
136.621 |
0 |
VI. Kinh phí tạo nguồn thực hiện CCTL chưa phân bổ |
|
50.000 |
50.000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
123.781 |
123.781 |
0 |
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
16.000 |
16.000 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi |
Dự toán 2015 HĐND giao |
Dự toán 2015 điều chỉnh |
Chênh lệch DT điều chỉnh và HĐND giao |
Tổng chi NSĐP |
2.457.783 |
2.530.111 |
72.328 |
A. Chi cân đối NSĐP |
2.348.253 |
2.420.581 |
72.328 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
836.370 |
870.523 |
34.153 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước |
150.990 |
150.990 |
0 |
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM |
78.990 |
78.990 |
0 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
63.000 |
63.000 |
0 |
Trong đó: - Trích lập Quỹ phát triển đất (*) |
21.000 |
21.000 |
0 |
- Trả nợ vay tồn ngân kho bạc và KCHKM |
22.010 |
22.010 |
0 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
500 |
500 |
0 |
4. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
592.950 |
592.950 |
0 |
5. Chi đầu tư từ nguồn khác |
28.930 |
63.083 |
34.153 |
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM |
10.000 |
10.000 |
0 |
II. Chi thường xuyên: |
1.336.847 |
1.336.847 |
0 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
13.778 |
13.778 |
0 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
163.623 |
163.623 |
0 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
326.530 |
326.530 |
0 |
4. Chi sự nghiệp y tế & Dân số KHHGĐ |
337.814 |
337.814 |
0 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
10.424 |
10.424 |
0 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
20.225 |
20.225 |
0 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
16.742 |
16.742 |
0 |
8. Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao |
3.462 |
3.462 |
0 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
29.511 |
29.511 |
0 |
10. Chi quản lý hành chính |
315.690 |
315.690 |
0 |
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
52.089 |
52.089 |
0 |
12. Chi sự nghiệp môi trường |
7.892 |
7.892 |
0 |
13. Chi khác ngân sách |
39.067 |
39.067 |
0 |
III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
IV. Dự phòng |
37.415 |
37.415 |
0 |
V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG |
136.621 |
136.621 |
0 |
VI. Kinh phí tạo nguồn thực hiện CCTL chưa phân bổ |
|
38.175 |
38.175 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
109.531 |
109.531 |
0 |
1. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
3.250 |
3.250 |
0 |
2. Chi từ nguồn thu học phí, viện phí |
93.784 |
93.784 |
0 |
3. Chi từ nguồn phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác |
12.497 |
12.497 |
0 |
(*) Quỹ phát triển đất của tỉnh được mượn để trả nợ vay
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.