HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2023/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 15 tháng 3 năm 2023 |
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH THÁI BÌNH GIAI ĐOẠN 2012 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Thực hiện Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Thực hiện Quyết định số 1486/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Thực hiện Văn bản số 5561/BNN-TCLN ngày 22 tháng 8 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội;
Thực hiện Thông báo Kết luận số 620-TB/TU ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh quy mô đất lâm nghiệp tỉnh Thái Bình, với diện tích sau điều chỉnh là 5.058,2 ha, trong đó:
a) Đất có rừng: |
2.958,4 ha; gồm: |
- Rừng trồng trang: |
431,1 ha. |
- Rừng trồng bần: |
1.043,4 ha. |
- Rừng hỗn giao: |
1.460,2 ha. |
- Rừng trồng phi lao: |
21,6 ha. |
- Rừng trồng sú: |
2,1 ha. |
b) Đất chưa có rừng: |
2.099,8 ha; gồm: |
- Đất bãi triều: |
2.083,9 ha. |
- Đất bãi cát: |
9,3 ha. |
- Đất hành lang bảo vệ đê biển: |
6,6 ha. |
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012 - 2020.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 15 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 3 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Hạng mục |
Quy mô đất lâm nghiệp sau điều chỉnh |
||||||
Tổng |
Tiền Hải |
Thái Thụy |
||||||
Cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
|||
|
Tổng |
5.058,2 |
1.569,80 |
635,33 |
934,47 |
3.488,39 |
1.612,88 |
1.875,51 |
I |
Đất có rừng |
2.958,4 |
763,40 |
348,92 |
414,48 |
2.194,93 |
1.063,49 |
1.131,44 |
1 |
Rừng trồng trang |
431,1 |
65,16 |
35,06 |
30,10 |
365,84 |
78,69 |
287,15 |
2 |
Rừng trồng bần |
1.043,4 |
220,53 |
116,81 |
103,72 |
822,83 |
482,37 |
340,46 |
3 |
Rừng hỗn giao |
1.460,2 |
454,17 |
197,05 |
257,12 |
1.006,05 |
502,43 |
503,62 |
4 |
Rừng trồng phi lao |
21,6 |
21,40 |
|
21,40 |
0,21 |
|
0,21 |
5 |
Rừng trồng sú |
2,1 |
2,14 |
|
2,14 |
|
|
|
II |
Đất chưa có rừng |
2.099,8 |
806,40 |
286,41 |
519,99 |
1.293,46 |
549,39 |
744,07 |
1 |
Đất bãi triều |
2.083,9 |
797,34 |
286,41 |
510,93 |
1.286,59 |
548,00 |
738,59 |
2 |
Đất bãi cát |
9,3 |
9,06 |
|
9,06 |
0,24 |
|
0,24 |
3 |
Hành lang bảo vệ đê biển |
6,6 |
|
|
|
6,63 |
1,39 |
5,24 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.