HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2022/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 14 tháng 03 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm: Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn hóa; thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa; thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp huyện, cấp tỉnh do cơ quan có thẩm quyền tổ chức.
b) Các nội dung khác liên quan đến nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
1. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
1. Chi hỗ trợ tiền đi lại, tiền thuê phòng nghỉ, tiền ăn cho học sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn, tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn hóa; kỳ thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa; cuộc thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia: Thực hiện theo Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (sau đây viết tắt là Quy định), cụ thể như sau:
a) Mức chi hỗ trợ tiền đi lại của học sinh được tính bằng mức chi cho người lao động được cử đi công tác theo khoản 1, điều 5 của Quy định.
b) Mức chi hỗ trợ tiền thuê phòng nghỉ cho học sinh được tính bằng mức chi tiền thuê phòng nghỉ theo phương thức khoán cho người lao động được cử đi công tác theo khoản 2, điều 7 của Quy định.
c) Mức chi hỗ trợ tiền ăn của học sinh được tính bằng mức chi cho đại biểu tham dự hội nghị là khách mời không hưởng lương từ ngân sách nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập theo điểm a, khoản 3, điều 11 của Quy định.
2. Chi tiền công:
a) Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo: Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn hóa; thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa; thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh.
b) Chi tiền công cho công tác thanh tra trước, trong và sau khi tổ chức các kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cộng tác viên thanh tra): Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa.
(Theo Phụ lục gửi kèm)
3. Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác (phù hợp với quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo:
a) Đối với kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác cấp tỉnh: Mức chi được tính bằng 80% mức chi cho kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.
b) Đối với kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác cấp huyện: Mức chi được tính bằng 80% mức chi cho kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 14 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2022./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI,
CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|||||||
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông |
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa |
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa |
Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa |
Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa |
Thi khoa học, kỹ thuật học sinh THCS và THPT cấp huyện |
Thi khoa học, kỹ thuật học sinh THCS và THPT cấp tỉnh |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
540 |
|
430 |
540 |
|
540 |
|
|
b |
Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
|
400 |
500 |
|
500 |
|
|
c |
Phó Chủ tịch/Phó ban |
nghìn đồng/người/ngày |
450 |
|
360 |
450 |
|
450 |
|
|
d |
Ủy viên, thư ký vòng trong 24h/24h |
nghìn đồng/người/ngày |
360 |
|
280 |
360 |
|
360 |
|
|
đ |
Bảo vệ vòng trong 24h/24h |
nghìn đồng/người/ngày |
270 |
|
270 |
270 |
|
270 |
|
|
e |
Ủy viên, thư ký vòng ngoài |
nghìn đồng/người/ngày |
270 |
|
210 |
270 |
|
270 |
|
|
g |
Bảo vệ vòng ngoài |
nghìn đồng/người/ngày |
180 |
|
180 |
180 |
|
180 |
|
|
1.2 |
Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
500 |
400 |
500 |
|
500 |
|
|
b |
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
420 |
420 |
330 |
420 |
|
420 |
|
|
c |
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly |
nghìn đồng/người/ngày |
330 |
330 |
260 |
330 |
|
330 |
|
|
d |
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly |
nghìn đồng/người/ngày |
250 |
250 |
250 |
250 |
|
250 |
|
|
đ |
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài |
nghìn đồng/người/ngày |
180 |
180 |
180 |
180 |
|
180 |
|
|
1.3 |
Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi |
nghìn đồng/người/ngày |
360 |
360 |
280 |
360 |
360 |
360 |
|
|
1.4 |
Thành viên Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
b |
Phó Trưởng ban Thường trực |
nghìn đồng/người/ngày |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
c |
Phó Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
d |
Ủy viên, thư ký |
nghìn đồng/người/ngày |
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
đ |
Nhân viên phục vụ |
nghìn đồng/người/ngày |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Hội đồng thi (áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng |
nghìn đồng/người/ngày |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
b |
Phó Chủ tịch |
nghìn đồng/người/ngày |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
c |
Ủy viên |
nghìn đồng/người/ngày |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thành viên Ban thư ký (áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
b |
Phó Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
c |
Ủy viên |
nghìn đồng/người/ngày |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Thành viên Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
450 |
450 |
360 |
450 |
450 |
450 |
|
|
b |
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực |
nghìn đồng/người/ngày |
420 |
420 |
330 |
420 |
420 |
420 |
|
|
c |
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
400 |
400 |
320 |
400 |
400 |
400 |
|
|
d |
Trưởng Điểm thi, Phó Trưởng điểm thi |
nghìn đồng/người/ngày |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
đ |
Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi |
nghìn đồng/người/ngày |
330 |
330 |
260 |
330 |
330 |
330 |
|
|
e |
Công an, bảo vệ, cán bộ y tế |
nghìn đồng/người/ngày |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
|
|
1.8 |
Thành viên Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trưởng ban/Tổ trưởng |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
500 |
400 |
500 |
|
500 |
|
|
b |
Phó Trưởng ban/Tổ phó |
nghìn đồng/người/ngày |
420 |
420 |
330 |
420 |
|
420 |
|
|
c |
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) |
nghìn đồng/người/ngày |
330 |
330 |
260 |
330 |
|
330 |
|
|
d |
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong) |
nghìn đồng/người/ngày |
250 |
250 |
250 |
250 |
|
250 |
|
|
đ |
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
nghìn đồng/người/ngày |
180 |
180 |
180 |
180 |
|
180 |
|
|
1.9 |
Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
500 |
400 |
500 |
|
500 |
|
|
b |
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực |
nghìn đồng/người/ngày |
450 |
450 |
360 |
450 |
|
450 |
|
|
c |
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
420 |
420 |
330 |
420 |
|
420 |
|
|
d |
Ủy viên (cán bộ chấm thi), thư ký, kỹ thuật viên |
nghìn đồng/người/ngày |
330 |
330 |
260 |
330 |
|
330 |
|
|
đ |
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, cán bộ y tế |
nghìn đồng/người/ngày |
180 |
180 |
180 |
180 |
|
180 |
|
|
1.10 |
Thành viên Ban tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
|
|
320 |
400 |
b |
Phó Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
|
|
280 |
350 |
c |
Ủy viên |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
|
|
240 |
300 |
d |
Bảo vệ, phục vụ |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
|
|
180 |
180 |
1.11 |
Thành viên Hội đồng thẩm định, Ban giám khảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
|
|
400 |
500 |
b |
Phó Chủ tịch |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
|
|
360 |
450 |
c |
Ủy viên, giám khảo |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
|
|
280 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ trì |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
|
400 |
500 |
|
500 |
|
|
b |
Các thành viên |
nghìn đồng/người/ngày |
450 |
|
360 |
450 |
|
450 |
|
|
2.2 |
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
nghìn đồng/đề theo phân môn |
540 |
|
560 |
700 |
|
700 |
|
|
2.3 |
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm |
nghìn đồng/người/ngày |
600 |
|
720 |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ trì |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
|
400 |
500 |
|
500 |
|
|
b |
Thành viên |
nghìn đồng/người/ngày |
450 |
|
360 |
450 |
|
450 |
|
|
3.2 |
Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô |
nghìn đồng/câu |
35 |
|
28 |
35 |
|
35 |
|
|
b |
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi |
nghìn đồng/câu |
30 |
|
24 |
30 |
|
30 |
|
|
c |
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm |
nghìn đồng/câu |
25 |
|
20 |
25 |
|
25 |
|
|
d |
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi |
nghìn đồng/câu |
20 |
|
16 |
20 |
|
20 |
|
|
đ |
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa |
nghìn đồng/câu |
5 |
|
4 |
5 |
|
5 |
|
|
3.3 |
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ trì |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
|
400 |
500 |
|
500 |
|
|
b |
Thành viên |
nghìn đồng/người/ngày |
450 |
|
360 |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
500 |
430 |
540 |
|
540 |
|
|
4.2 |
Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi) |
nghìn đồng/người/đợt |
250 |
|
250 |
250 |
|
250 |
|
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi (do giáo viên địa phương đảm nhiệm) |
|
|
|
Thời gian mỗi người tập huấn không quá 4 ngày/tháng/đội tuyển; số tháng không quá 7 tháng/năm học |
Thời gian mỗi người tập huấn không quá 6 ngày/tháng/đội tuyển; số tháng không quá 5 tháng/năm học |
|
|
|||
5.1 |
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
40 |
60 |
70 |
60 |
|
|
5.2 |
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy = 3 tiết) |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
400 |
500 |
900 |
700 |
|
|
5.3 |
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy = 3 tiết) |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
480 |
600 |
1.000 |
800 |
|
|
5.4 |
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành |
nghìn đồng/người/ngày |
|
|
160 |
200 |
350 |
300 |
|
|
Tiền công chi cho công tác thanh tra trước, trong và sau khi tổ chức các kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cộng tác viên thanh tra) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trưởng đoàn thanh tra |
nghìn đồng/người/ngày |
360 |
360 |
|
360 |
|
360 |
|
|
b |
Đoàn viên thanh tra |
nghìn đồng/người/ngày |
250 |
250 |
|
250 |
|
250 |
|
|
c |
Thanh tra viên độc lập |
nghìn đồng/người/ngày |
300 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.