HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ- CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022 sang năm 2023, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022 sang năm 2023, tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như sau:
1. Tổng số vốn ngân sách địa phương năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 của 112 công trình là 154.253,31 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
1.1. Ngân sách cấp tỉnh (41 công trình): 113.671,17 triệu đồng, gồm:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 15.579,37 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.377,5 triệu đồng.
- Vốn thu từ xổ số kiến thiết: 502,0 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 8.547,78 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 84.664,53 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
1.2. Ngân sách cấp huyện (71 công trình): 40.582,14 triệu đồng, gồm:
- Huyện Hàm Yên (03 công trình): 1.980,0 triệu đồng.
- Huyện Lâm Bình (10 công trình): 2.348,63 triệu đồng.
- Huyện Yên Sơn (07 công trình): 2.294,96 triệu đồng.
- Huyện Na Hang (01 công trình): 10.508,35 triệu đồng.
- Huyện Chiêm Hóa (19 công trình): 10.983,69 triệu đồng.
- Huyện Sơn Dương (07 công trình): 1.656,37 triệu đồng.
- Thành phố Tuyên Quang (24 công trình): 10.810,14 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)
2. Mức vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân trong năm 2023 không được vượt số vốn thuộc kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022 còn lại chưa giải ngân của từng công trình tại Kho bạc Nhà nước và số vốn được thông qua tại Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP năm 2022 |
Giải ngân vốn NSĐP năm 2022 đến ngày 31/01/2023 |
Số vốn còn lại chưa giải ngân |
Số vốn kéo dài sang năm 2023 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
441.675,80 |
287.422,49 |
154.253,31 |
154.253,31 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
314.544,99 |
200.873,82 |
113.671,17 |
113.671,17 |
Chi tiết theo biểu số 02 |
1 |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
79.270,79 |
63.691,43 |
15.579,37 |
15.579,37 |
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
20.000 |
15.622,50 |
4.377,50 |
4.377,50 |
|
3 |
Vốn thu từ Xổ số kiến thiết |
2.000 |
1.498,00 |
502 |
502 |
|
4 |
Bội chi ngân sách địa phương |
20.679 |
12.131,42 |
8.547,78 |
8.547,78 |
|
5 |
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
192.595 |
107.930,47 |
84.664,53 |
84.664,53 |
|
B |
VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
127.130,81 |
86.548,67 |
40.582,14 |
40.582,14 |
Chi tiết theo biểu số 03 |
1 |
Huyện Hàm Yên |
2.100,00 |
120,00 |
1.980,00 |
1.980,00 |
|
|
Ngân sách cấp huyện |
2.100,00 |
120,00 |
1.980,00 |
1.980,00 |
|
2 |
Huyện Lâm Bình |
13.585,28 |
11.236,65 |
2.348,63 |
2.348,63 |
|
2.1 |
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý |
900,00 |
17,77 |
882,24 |
882,24 |
|
- |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
300,00 |
17,77 |
282,24 |
282,24 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600,00 |
- |
600,00 |
600,00 |
|
2.2 |
Ngân sách cấp huyện |
12.685,28 |
11.218,88 |
1.466,40 |
1.466,40 |
|
3 |
Huyện Yên Sơn |
9.484,02 |
7.189,05 |
2.294,96 |
2.294,96 |
|
3.1 |
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý |
200,00 |
172,19 |
27,81 |
27,81 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
200,00 |
172,19 |
27,81 |
27,81 |
|
3.2 |
Ngân sách cấp huyện |
9.284,02 |
7.016,87 |
2.267,15 |
2.267,15 |
|
4 |
Huyện Na Hang |
11.100,00 |
591,65 |
10.508,35 |
10.508,35 |
|
|
Ngân sách cấp huyện |
11.100,00 |
591,65 |
10.508,35 |
10.508,35 |
|
5 |
Huyện Chiêm Hóa |
36.066,88 |
25.083,19 |
10.983,69 |
10.983,69 |
|
5.1 |
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý |
5.587,91 |
5.025,82 |
562,08 |
562,08 |
|
- |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
1.330,50 |
1.196,15 |
134,34 |
134,34 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.257,41 |
3.829,67 |
427,74 |
427,74 |
|
5.2 |
Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025 |
2.315,00 |
1.099,18 |
1.215,82 |
1.215,82 |
|
5.3 |
Ngân sách cấp huyện |
28.163,97 |
18.958,19 |
9.205,78 |
9.205,78 |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
20.238,40 |
18.582,03 |
1.656,37 |
1.656,37 |
|
6.1 |
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý |
12.458,40 |
11.976,03 |
482,37 |
482,37 |
|
- |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
646,58 |
588,00 |
58,58 |
58,58 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
11.811,82 |
11.388,03 |
423,79 |
423,79 |
|
6.2 |
Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025 |
7.780,00 |
6.606,00 |
1.174,00 |
1.174,00 |
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
34.556,23 |
23.746,09 |
10.810,14 |
10.810,14 |
|
7.1 |
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý |
21.603,04 |
16.096,29 |
5.506,75 |
5.506,75 |
|
- |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
3.700,00 |
1.978,00 |
1.722,00 |
1.722,00 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
17.903,04 |
14.118,29 |
3.784,75 |
3.784,75 |
|
7.2 |
Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025 |
184,00 |
150,97 |
33,03 |
33,03 |
|
7.3 |
Ngân sách thành phố Tuyên Quang |
12.769,19 |
7.498,83 |
5.270,36 |
5.270,36 |
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 SANG NĂM 2023, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
KẾ HOẠCH 2022 (THEO NGUỒN VỐN) |
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH NĂM 2022 ĐẾN NGÀY 31/01/2023 |
SỐ VỐN ĐƯỢC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023 |
GHI CHÚ |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
XDCB vốn tập trung trong nước |
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất |
Bội chi NSĐP |
Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi TX chuyển sang chi đầu tư |
XDCB vốn tập trung trong nước |
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất |
Bội chi NSĐP |
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
XDCB vốn tập trung trong nước |
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất |
Bội chi NSĐP |
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
314.544,99 |
79.270,79 |
2.000,00 |
20.000,00 |
20.679,20 |
192.595,00 |
200.873,82 |
63.691,43 |
1.498,00 |
15.622,50 |
12.131,42 |
107.930,47 |
113.671,17 |
15.579,37 |
502,00 |
4.377,50 |
8.547,78 |
84.664,53 |
|
(1) |
UBND HUYỆN HÀM YÊN |
31.100,00 |
9.100,00 |
2.000,00 |
20.000,00 |
|
|
23.321,26 |
6.200,76 |
1.498,00 |
15.622,50 |
|
|
7.778,75 |
2.899,24 |
502,00 |
4.377,50 |
|
|
|
1 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
28.000,00 |
6.000,00 |
2.000,00 |
20.000,00 |
|
|
21.271,44 |
4.150,94 |
1.498,00 |
15.622,50 |
|
|
6.728,56 |
1.849,06 |
502,00 |
4.377,50 |
|
|
|
1.1 |
Sửa chữa Nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
|
2.446,68 |
2.446,68 |
|
|
|
|
553,32 |
553,32 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Sửa chữa Nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
|
1.704,26 |
1.704,26 |
|
|
|
|
1.295,74 |
1.295,74 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH.04 Bình Xa - Minh Hương (đoạn Km 14+500 đến Km 16+00) |
3.300,00 |
|
|
3.300,00 |
|
|
2.171,04 |
|
|
2.171,04 |
|
|
1.128,96 |
|
|
1.128,96 |
|
|
|
1.4 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH.33 từ Km 188+500 QL.2 - thôn 3 Yên Lập, xã Yên Phú |
4.900,00 |
|
|
4.900,00 |
|
|
3.233,95 |
|
|
3.233,95 |
|
|
1.666,05 |
|
|
1.666,05 |
|
|
|
1.5 |
Bê tông hóa đường giao thông trục xã Thành Long |
1.800,00 |
|
|
1.800,00 |
|
|
1.148,00 |
|
|
1.148,00 |
|
|
652,00 |
|
|
652,00 |
|
|
|
1.6 |
Bê tông hóa đường giao thông trục xã Yên Phú |
1.600,00 |
|
|
1.600,00 |
|
|
1.550,00 |
|
|
1.550,00 |
|
|
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
1.7 |
Bê tông hóa đường giao thông trục xã Yên Lâm |
6.100,00 |
|
|
6.100,00 |
|
|
5.219,51 |
|
|
5.219,51 |
|
|
880,49 |
|
|
880,49 |
|
|
|
1.8 |
Xây dựng trạm y tế xã Yên Phú |
4.300,00 |
|
2.000,00 |
2.300,00 |
|
|
3.798,00 |
|
1.498,00 |
2.300,00 |
|
|
502,00 |
|
502,00 |
|
|
|
|
2 |
Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
3.100,00 |
3.100,00 |
|
|
|
|
2.049,82 |
2.049,82 |
|
|
|
|
1.050,18 |
1.050,18 |
|
|
|
|
|
(3) |
UBND HUYỆN YÊN SƠN |
6.820,79 |
6.820,79 |
|
|
|
|
6.585,48 |
6.585,48 |
|
|
|
|
235,32 |
235,32 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang); Năm 2022 bố trí vốn để hoàn trả kinh phí đã ứng trước của nhà đầu tư |
6.820,794 |
6.820,794 |
|
|
|
|
6.585,48 |
6.585,48 |
|
|
|
|
235,32 |
235,32 |
|
|
|
|
|
(4) |
UBND THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
17.286,70 |
3.000,00 |
|
|
14.286,70 |
|
11.490,35 |
1.320,20 |
|
|
10.170,15 |
|
5.796,35 |
1.679,80 |
|
|
4.116,55 |
|
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang |
17.286,70 |
3.000,00 |
|
|
14.286,70 |
|
11.490,35 |
1.320,20 |
|
|
10.170,15 |
|
5.796,35 |
1.679,80 |
|
|
4.116,55 |
|
|
(5) |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
61.000,00 |
20.000,00 |
|
|
|
41.000,00 |
42.893,00 |
20.000,00 |
|
|
|
22.893,00 |
18.107,00 |
|
|
|
|
18.107,00 |
|
1 |
Cầu trên đường GTNT |
61.000,00 |
20.000,00 |
|
|
|
41.000,00 |
42.893,00 |
20.000,00 |
|
|
|
22.893,00 |
18.107,00 |
|
|
|
|
18.107,00 |
|
(6) |
SỞ XÂY DỰNG |
18.700,00 |
9.700,00 |
|
|
|
9.000,00 |
9.146,78 |
6.438,78 |
|
|
|
2.708,00 |
9.553,22 |
3.261,22 |
|
|
|
6.292,00 |
|
1 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
634,91 |
634,91 |
|
|
|
|
365,09 |
365,09 |
|
|
|
|
|
2 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
608,77 |
608,77 |
|
|
|
|
391,23 |
391,23 |
|
|
|
|
|
3 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
711,23 |
711,23 |
|
|
|
|
288,77 |
288,77 |
|
|
|
|
|
4 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
715,43 |
715,43 |
|
|
|
|
284,57 |
284,57 |
|
|
|
|
|
5 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
714,53 |
714,53 |
|
|
|
|
285,47 |
285,47 |
|
|
|
|
|
6 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
715,43 |
715,43 |
|
|
|
|
284,57 |
284,57 |
|
|
|
|
|
7 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
714,23 |
714,23 |
|
|
|
|
285,77 |
285,77 |
|
|
|
|
|
8 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
711,23 |
711,23 |
|
|
|
|
288,77 |
288,77 |
|
|
|
|
|
9 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (năm 2022, dự kiến thực hiện 19 dự án quy hoạch) |
10.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
9.000,00 |
3.621,00 |
913,00 |
|
|
|
2.708,00 |
6.379,00 |
87,00 |
|
|
|
6.292,00 |
|
10 |
Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2) |
700,00 |
700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700,00 |
700,00 |
|
|
|
|
|
(7) |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
2.550,00 |
2.550,00 |
|
|
|
|
729,12 |
729,12 |
|
|
|
|
1.820,88 |
1.820,88 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050 |
2.050,00 |
2.050,00 |
|
|
|
|
729,12 |
729,12 |
|
|
|
|
1.320,88 |
1.320,88 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
(8) |
SỞ TÀI CHÍNH |
70.595,00 |
|
|
|
|
70.595,00 |
50.054,39 |
|
|
|
|
50.054,39 |
20.540,62 |
|
|
|
|
20.540,62 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
11.000,00 |
|
|
|
|
11.000,00 |
4.715,08 |
|
|
|
|
4.715,08 |
6.284,92 |
|
|
|
|
6.284,92 |
|
2 |
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa) |
7.200,00 |
|
|
|
|
7.200,00 |
3.308,43 |
|
|
|
|
3.308,43 |
3.891,57 |
|
|
|
|
3.891,57 |
|
3 |
Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
4.715,00 |
|
|
|
|
4.715,00 |
2.974,33 |
|
|
|
|
2.974,33 |
1.740,67 |
|
|
|
|
1.740,67 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
44.680,00 |
|
|
|
|
44.680,00 |
37.002,99 |
|
|
|
|
37.002,99 |
7.677,01 |
|
|
|
|
7.677,01 |
|
5 |
Gia cố chống sạt lở kè bờ sông Khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài chính tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
3.000,00 |
|
|
|
|
3.000,00 |
2.053,55 |
|
|
|
|
2.053,55 |
946,45 |
|
|
|
|
946,45 |
|
(9) |
SỞ VĂN HÓA, TT&DL |
11.200,00 |
11.100,00 |
|
|
|
100,00 |
7.227,53 |
7.227,53 |
|
|
|
|
3.972,47 |
3.872,47 |
|
|
|
100,00 |
|
1 |
Xây dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
2 |
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng. |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
805,00 |
805,00 |
|
|
|
|
195,00 |
195,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
6.422,53 |
6.422,53 |
|
|
|
|
3.577,47 |
3.577,47 |
|
|
|
|
|
4 |
Công trình phát huy giá trị di tích tại khu Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương (năm 2020 Xây dựng khu đón tiếp khách) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trưng bày Bảo tàng Tân Trào thuộc Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
100,00 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
|
|
|
|
(10) |
SỞ Y TẾ |
4.400,00 |
|
|
|
|
4.400,00 |
3.741,06 |
|
|
|
|
3.741,06 |
658,94 |
|
|
|
|
658,94 |
|
1 |
Cải tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế |
4.400,00 |
|
|
|
|
4.400,00 |
3.741,06 |
|
|
|
|
3.741,06 |
658,94 |
|
|
|
|
658,94 |
|
(11)) |
BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
50.000,00 |
|
|
|
|
50.000,00 |
25.958,52 |
|
|
|
|
25.958,52 |
24.041,48 |
|
|
|
|
24.041,48 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
50.000,00 |
|
|
|
|
50.000,00 |
25.958,52 |
|
|
|
|
25.958,52 |
24.041,48 |
|
|
|
|
24.041,48 |
|
(12) |
BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH DD&CN |
3.500,00 |
|
|
|
|
3.500,00 |
|
|
|
|
|
|
3.500,00 |
|
|
|
|
3.500,00 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
3.500,00 |
|
|
|
|
3.500,00 |
|
|
|
|
|
|
3.500,00 |
|
|
|
|
3.500,00 |
|
(13) |
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY |
24.000,00 |
14.000,00 |
|
|
|
10.000,00 |
13.527,95 |
13.527,95 |
|
|
|
|
10.472,05 |
472,05 |
|
|
|
10.000,00 |
|
1 |
Cải tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy |
10.000,00 |
|
|
|
|
10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
10.000,00 |
|
|
|
|
10.000,00 |
|
2 |
Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy; |
14.000,00 |
14.000,00 |
|
|
|
|
13.527,95 |
13.527,95 |
|
|
|
|
472,05 |
472,05 |
|
|
|
|
|
(14) |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
3.500,00 |
|
|
|
|
3.500,00 |
2.138,75 |
|
|
|
|
2.138,75 |
1.361,25 |
|
|
|
|
1.361,25 |
|
1 |
Cải tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh TQ |
3.500,00 |
|
|
|
|
3.500,00 |
2.138,75 |
|
|
|
|
2.138,75 |
1.361,25 |
|
|
|
|
1.361,25 |
|
(16) |
BCH ĐOÀN TỈNH TUYÊN QUANG |
500,00 |
|
|
|
|
500,00 |
436,76 |
|
|
|
|
436,76 |
63,24 |
|
|
|
|
63,24 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang. |
500,00 |
|
|
|
|
500,00 |
436,76 |
|
|
|
|
436,76 |
63,24 |
|
|
|
|
63,24 |
|
(17) |
TRUNG TÂM NS&VSMTNT |
9.392,500 |
3.000,000 |
|
|
6.392,500 |
|
3.622,880 |
1.661,610 |
|
|
1.961,270 |
|
5.769,620 |
1.338,390 |
|
|
4.431,230 |
|
|
1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
9.392,50 |
3.000,00 |
|
|
6.392,50 |
|
3.622,88 |
1.661,61 |
|
|
1.961,27 |
|
5.769,62 |
1.338,39 |
|
|
4.431,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022 SANG NĂM 2023, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 được giao |
Giải ngân kế hoạch năm 2022 đến ngày 31/01/2023) |
Số vốn kế hoạch năm 2022 đến ngày 31/01/2023 chưa giải ngân |
Số vốn kế hoạch năm 2022 được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: nguồn vốn tỉnh |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
11 |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI) |
|
196.827,28 |
- |
127.130,81 |
86.548,67 |
40.582,14 |
40.582,14 |
|
I |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
18.050,00 |
- |
2.100,00 |
120,00 |
1.980,00 |
1.980,00 |
|
1 |
Xây dựng trường tiểu học Bạch Xa đạt chuẩn nông thôn mới, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
Quyết định số 1025/QĐ- UBND, ngày 08/4/2022 |
4.602,00 |
|
700,00 |
|
700,00 |
700,00 |
|
2 |
Xây dựng trường tiểu học Minh Khương đạt chuẩn nông thôn mới, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên |
Quyết định số 5515/QĐ- UBND, ngày 03/11/2022 |
6.508,00 |
|
700,00 |
|
700,00 |
700,00 |
|
3 |
Xây dựng trường mầm non Yên Phú đạt chuẩn quốc gia, xã Yên Phú |
Quyết định số 6902/QĐ- UBND, ngày 30/12/2022 |
6.940,00 |
|
700,00 |
120,00 |
580,00 |
580,00 |
|
II |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
22.720,97 |
- |
13.585,28 |
11.236,65 |
2.348,63 |
2.348,63 |
|
(1) |
Vốn phân cấp cho huyện |
|
|
|
900,00 |
17,77 |
882,24 |
882,24 |
|
- |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
|
|
|
300,00 |
17,77 |
282,24 |
282,24 |
|
1 |
Tôn tạo di tích Đền Nà Thếm, thôn Ka Nò, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
|
300,00 |
17,77 |
282,24 |
282,24 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
600,00 |
- |
600,00 |
600,00 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư thông Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình |
|
|
|
300,00 |
|
300,00 |
300,00 |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Bó Ngoạng, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình |
|
|
|
300,00 |
|
300,00 |
300,00 |
|
(2) |
Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
12.685,28 |
11.218,88 |
1.466,40 |
1.466,40 |
|
1 |
Nhà hiệu bộ trường tiểu học Thượng Lâm |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 |
4.145,35 |
|
552,80 |
|
552,80 |
552,80 |
|
2 |
Xây dựng công trình phục vụ diễn tập phòng thủ huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
Quyết định số 1085a/QĐ- UBND ngày 28/7/2022 |
4.000,66 |
|
4.000,00 |
3.361,76 |
638,24 |
638,24 |
|
3 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/5/2022 |
260,00 |
|
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
|
4 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 (giai đoạn 1) |
|
1.564,96 |
|
782,48 |
725,24 |
57,24 |
57,24 |
|
5 |
Cải tạo sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Minh Đức, xã Minh quang huyện Lâm Bình |
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 |
1.000,00 |
|
950,00 |
933,86 |
16,14 |
16,14 |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình phòng chống ngập cho trường THPT Lâm Bình |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
11.000,00 |
|
6.000,00 |
5.928,02 |
71,98 |
71,98 |
|
7 |
Trồng cây xanh cảnh quan tại khuôn viên nhà công vụ và di chuyển cây xanh ra khỏi một số vị trí trung tâm huyện Lâm Bình |
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
750,00 |
|
300,00 |
270,00 |
30,00 |
30,00 |
|
III |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
26.057,70 |
- |
9.484,02 |
7.189,05 |
2.294,96 |
2.294,96 |
|
(1) |
Vốn phân cấp cho huyện |
|
|
|
200,00 |
172,19 |
27,81 |
27,81 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
200,00 |
172,19 |
27,81 |
27,81 |
|
1 |
Xây dựng nghĩa trang xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
200,00 |
172,19 |
27,81 |
27,81 |
|
(2) |
Ngân sách cấp huyện |
|
26.057,70 |
- |
9.284,02 |
7.016,87 |
2.267,15 |
2.267,15 |
|
1 |
Xây dựng 04 phòng học, phòng chức năng tầng 2 Trường Tiểu học và THCS trung tâm xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
|
2.358,39 |
|
500,00 |
|
500,00 |
500,00 |
|
2 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân và Khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
368,00 |
|
300,00 |
284,00 |
16,00 |
16,00 |
|
3 |
Xây dựng nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 |
9.950,98 |
|
5.984,02 |
4.597,68 |
1.386,34 |
1.386,34 |
|
4 |
Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng học chức năng và công trinh phụ trợ Trường THCS Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 8115/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
11.059,06 |
|
1.000,00 |
953,00 |
47,00 |
47,00 |
|
5 |
Xây dựng phòng học, bếp ăn và các công trình phụ trợ điểm trường Cầu Trôi, Trường mầm non Thắng Quân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 5240/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 |
2.321,28 |
|
1.300,00 |
1.010,00 |
290,00 |
290,00 |
|
6 |
Xây dựng nghĩa trang xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
200,00 |
172,19 |
27,81 |
27,81 |
|
IV |
HUYỆN NA HANG |
|
43.311,85 |
- |
11.100,00 |
591,65 |
10.508,35 |
10.508,35 |
|
|
Ngân sách cấp huyện |
|
43.311,85 |
- |
11.100,000 |
591,651 |
10.508,349 |
10.508,349 |
|
1 |
Đường Hang Khào đi qua Lũng Trúc đến thôn Lũng Giang, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 |
43.311,85 |
- |
11.100,00 |
591,65 |
10.508,35 |
10.508,35 |
|
V |
HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
- |
- |
36.066,88 |
25.083,19 |
10.983,69 |
10.983,69 |
|
(1) |
Vốn phân cấp cho huyện |
|
|
|
5.587,91 |
5.025,82 |
562,08 |
562,08 |
|
- |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
|
|
|
1.330,50 |
1.196,15 |
134,34 |
134,34 |
|
1 |
Dự toán Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
771,34 |
694,04 |
77,30 |
77,30 |
|
2 |
Dự toán Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
180,66 |
161,41 |
19,25 |
19,25 |
|
3 |
Dự toán Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022, xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
378,49 |
340,70 |
37,79 |
37,79 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
4.257,41 |
3.829,67 |
427,74 |
427,74 |
|
1 |
Xây dựng phòng học và nhà chức năng trường THPT Chiêm Hóa |
|
|
|
1.595,51 |
1.544,69 |
50,82 |
50,82 |
|
2 |
Bệnh viện dã chiến điều trị bệnh nhân COVID-19 tại xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
2.087,89 |
1.777,92 |
309,97 |
309,97 |
|
3 |
Điểm dân cư thôn Nà lừa xã Trung Hà, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
574,01 |
507,06 |
66,95 |
66,95 |
|
(2) |
Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
2.315,00 |
1.099,18 |
1.215,82 |
1.215,82 |
|
- |
Đường thôn và đường nội đồng |
|
|
|
2.315,00 |
1.099,18 |
1.215,82 |
1.215,82 |
|
(3) |
Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
28.163,97 |
18.958,19 |
9.205,78 |
9.205,78 |
|
1 |
Xây dựng khu B chợ trung tâm huyện Chiêm Hoá |
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
11.770,00 |
|
3.000,00 |
|
3.000,00 |
3.000,00 |
|
2 |
Bê tông hóa đường giao thông cầu nhỏ trên địa bàn huyện |
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
805,00 |
|
672,00 |
|
672,00 |
672,00 |
|
3 |
Nhà lớp học trường MN Trung Hòa |
Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
5.599,61 |
|
330,00 |
311,50 |
18,50 |
18,50 |
|
4 |
Cải tạo sân vận động trung tâm (giai đoạn II), huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 5576/QĐ-UBND ngày 26/11/2016 |
14.643,37 |
|
2.366,77 |
2.309,95 |
56,82 |
56,82 |
|
5 |
Xây dựng đường liên xã đoạn từ thôn An Khang đi thôn Tân Hòa |
Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 |
10.995,80 |
|
6.750,00 |
3.426,51 |
3.323,50 |
3.323,50 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ giáp Quốc lộ 3B đi thôn Phúc An xã Tân Thịnh |
Quyết định số 3469/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 |
13.500,00 |
|
4.300,00 |
4.097,57 |
202,44 |
202,44 |
|
7 |
Bê tông hóa giao thông ngõ xóm năm 2022 xã Hùng Mỹ |
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
912,99 |
|
305,81 |
|
305,81 |
305,81 |
|
8 |
Bê tông hóa đường giao thông ngõ xóm năm 2022 xã Yên Nguyên |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
73,50 |
|
10,75 |
|
10,75 |
10,75 |
|
9 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ trường THCS Vĩnh Lộc |
Quyết định số 6731/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 |
4.981,16 |
|
4.981,16 |
4.932,41 |
48,75 |
48,75 |
|
10 |
Dự toán bổ sung bê tông hóa đường giao thông năm 2022 xã Hùng Mỹ |
Quyết định số 6637/QĐ-UBND ngày 06/12 /2022 |
1.757,56 |
|
666,21 |
235,99 |
430,22 |
430,22 |
|
11 |
Tuyến đường mẫu trung tâm xã Kiên Đài |
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
7.000,00 |
|
4.500,00 |
3.377,60 |
1.122,40 |
1.122,40 |
|
12 |
Nhà văn hóa TT xã Tân An |
Quyết định số 7055/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
3.453,41 |
|
281,27 |
266,67 |
14,60 |
14,60 |
|
VI |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
20.238,40 |
18.582,03 |
1.656,37 |
1.656,37 |
|
(1) |
Vốn phân cấp cho huyện |
|
|
|
12.458,40 |
11.976,03 |
482,37 |
482,37 |
|
- |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
|
|
|
646,58 |
588,00 |
58,58 |
58,58 |
|
1 |
Đường giao thông nông thôn xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
646,58 |
588,00 |
58,58 |
58,58 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
11.811,82 |
11.388,03 |
423,79 |
423,79 |
|
1 |
HTKT khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
1.500,00 |
1.216,63 |
283,37 |
283,37 |
|
2 |
Sửa chữa cầu treo Đồng Cháy, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
323,03 |
293,40 |
29,63 |
29,63 |
|
3 |
Sửa chữa cầu treo Bình Yên, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
88,79 |
57,43 |
31,36 |
31,36 |
|
4 |
HTKT khu đô thị mới TDP Cơ Quan, Tân Bắc, TT SD, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (GĐ 2) |
|
|
|
9.500,00 |
9.465,37 |
34,63 |
34,63 |
|
5 |
Xây dựng cổng chào Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
400,00 |
355,20 |
44,80 |
44,80 |
|
(2) |
Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
7.780,00 |
6.606,00 |
1.174,00 |
1.174,00 |
|
- |
Đường thôn và đường nội đồng |
|
|
|
7.780,00 |
6.606,00 |
1.174,00 |
1.174,00 |
|
VII |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
86.686,76 |
- |
34.556,23 |
23.746,09 |
10.810,14 |
10.810,14 |
|
(1) |
Vốn phân cấp cho thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
21.603,04 |
16.096,29 |
5.506,75 |
5.506,75 |
|
- |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
|
|
|
3.700,00 |
1.978,00 |
1.722,00 |
1.722,00 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ UBND xã Kim Phú đi QL37 xã Kim Phú thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
3.700,00 |
1.978,00 |
1.722,00 |
1.722,00 |
|
- |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
17.903,04 |
14.118,29 |
3.784,75 |
3.784,75 |
|
1 |
Nhà lớp học Trường tiểu học Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
2.560,00 |
2.202,70 |
357,30 |
357,30 |
|
2 |
Quy hoạch xây dựng nghĩa trang xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
3.999,04 |
3.958,17 |
40,87 |
40,87 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bình Ca, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
3.020,00 |
2.999,52 |
20,48 |
20,48 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ UBND xã Kim Phú đi QL37 xã Kim Phú thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
1.240,00 |
18,90 |
1.221,10 |
1.221,10 |
|
5 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang năm 2021 |
|
|
|
4.384,00 |
4.184,00 |
200,00 |
200,00 |
|
6 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
700,00 |
305,00 |
395,00 |
395,00 |
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc HĐND, UBND thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
2.000,00 |
450,00 |
1.550,00 |
1.550,00 |
|
(2) |
Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
184,00 |
150,97 |
33,03 |
33,03 |
|
- |
Đường thôn và đường nội đồng |
|
|
|
184,00 |
150,97 |
33,03 |
33,03 |
|
(3) |
Ngân sách thành phố |
|
|
|
12.769,19 |
7.498,83 |
5.270,36 |
5.270,36 |
|
1 |
Xây dựng khu tập thể đội 4, tổ 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 |
21.279,54 |
|
3.369,19 |
3.189,16 |
180,04 |
180,04 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường thuộc khu dân cư Phan Thiết 2, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 |
6.231,98 |
|
4.400,00 |
1.762,26 |
2.637,74 |
2.637,74 |
|
3 |
Xây dựng nhà đa năng trường THCS Hồng Thái, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 |
5.544,33 |
|
2.000,00 |
1.664,47 |
335,53 |
335,53 |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết chợ Tân Bình, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
326,33 |
|
250,00 |
- |
250,00 |
250,00 |
|
5 |
Quy hoạch trung tâm nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe quốc tế QD |
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
1.679,87 |
|
1.700,00 |
332,95 |
1.367,05 |
1.367,05 |
|
6 |
Quy hoạch chi tiết cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
73,95 |
|
50,00 |
- |
50,00 |
50,00 |
|
7 |
Quy hoạch khu dân cư tổ 8, phường Nông Tiến thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 |
705,71 |
|
50,00 |
- |
50,00 |
50,00 |
|
8 |
Quy hoạch khu dân cư tổ 5, phường Nông Tiến thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 |
467,33 |
|
50,00 |
- |
50,00 |
50,00 |
|
9 |
Quy hoạch khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
50,00 |
- |
50,00 |
50,00 |
|
10 |
Quy hoạch, xây dựng khu dịch vụ thương mại và chỉnh trang tuyến đường quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
48.082,30 |
|
50,00 |
- |
50,00 |
50,00 |
|
11 |
Khu tái định cư Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang |
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 |
2.295,42 |
|
600,00 |
550,00 |
50,00 |
50,00 |
|
12 |
Quy hoạch khu nhà ở tại tổ 02, phường Tân Hà thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
50,00 |
- |
50,00 |
50,00 |
|
13 |
Quy hoạch khu dân cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
50,00 |
- |
50,00 |
50,00 |
|
14 |
Quy hoạch khu đô thị tại tổ 1, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
50,00 |
- |
50,00 |
50,00 |
|
15 |
Quy hoạch khu phát triển nhà ở đô thị tại tổ 5,6,7,11 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
50,00 |
- |
50,00 |
50,00 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.